Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động ngược pha.
Câu 2: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t − 4 x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong mơi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vng
góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều
hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động
ngược pha với nguồn là
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây
hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong
mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 5: Cơng thức tính dung kháng của tụ dịng điện xoay chiều có tần số f là
A. Z C = 2fC .
B. ZC = fC
C. ZC =
1
2fC
D. Z C =
1
fC
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ?
A. Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần,
so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
.
2
B. sớm pha
.
4
C. sớm pha
.
2
D. trễ pha
.
4
Câu 8: Máy phát điện một pha có rơto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dịng điện có f =
50 Hz thì vận tốc quay của rơto là:
A. 300 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút.
C. 3000 vòng /phút.
D. 1500 vòng/phút.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 t + (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
3
tự cảm L =
1
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng
2
điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. i = 2 3 cos 100 t − ( A)
6
B. i = 2 3 cos 100 t + ( A)
6
C. i = 2 2 cos 100 t + ( A)
6
D. i = 2 2 cos 100 t − ( A)
6
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 khơng đổi và thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
= 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi = 2. Hệ thức đúng là :
A.
1
B.
1
C.
1
2
.
LC
2
.
D. 1.
1
.
LC
2
2
.
LC
2
2
1
.
LC
Câu 11: Khi một vật dao động điều hồ, đại lượng khơng thay đổi là
A. Gia tốc.
B. Thế năng.
C. Vận tốc.
D. Tần số.
Câu 12: Khi vật dao động điều hồ thì
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại
D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
Câu 15: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng vận
tốc nó có độ lớn 62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 3 cm và đang
chuyển động về vị trí cân bằng . Phương trình dao động của vật là
A. x= 5cos( 4 t +
B. x= 20cos( t +
6
3
)cm
)cm
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. x= 5cos( 4 t +
3
D. x= 20cos( 2 t +
)cm
2
)cm
3
Câu 16: Con lắc lị xo năm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m =
0,4kg, lấy g = 10m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban
đầu. Trong q trình dao động thực tế có ma sát với hệ số = 5.10-3. Số chu kỳ dao động vật
thức hiện được cho đến lúc vật dừng lại là
A. 50.
B. 100.
C. 20.
D. 200 .
Câu 17: Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t - /6)
cm và x2 = A2cos(t - ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t + ) cm. Biên độ
A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng
A. 9 3 cm.
B. 3 3 cm.
C. 6 3 cm.
D. 7 cm.
Câu 18: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng.
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. bản chất của mơi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng.
D. bước sóng.
Câu 19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 20: Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 21: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp người ta thấy rằng uR,L
vuông pha với uR,C. Cho biết UR,L = 120V, UR,C = 160V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
có giá trị hiệu dụng là
A. 200V.
B. 150V.
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. 96V.
D. 128V.
Câu 22: Mạch dao động điện từ lý tưởng có cấu tạo
A. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L để tạo thành mạch kín.
B. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L.
C. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r để tạo thành
mạch kín.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 24: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện
dung 5F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng
A. 72 mW.
B. 72 W.
C. 36 W.
D. 36 mW.
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 26: Để giải thích hiện tượng cầu vồng sau khi mưa ta dựa vào
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang phát quang.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây khơng chứng tỏ rằng ánh sáng có tính chất sóng.
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Nhiễu xạ ánh sáng.
D. Quang phổ vạch của nguyên tử Hydro.
Câu 28: Tính chất nổi bật nhất của tía hồng ngoại là
A. khả năng đâm xuyên.
B. tác dụng nhiệt.
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. làm phát quang một số chất.
D. có thể biến điệu được như sóng điện từ.
Câu 29: Cơng thức nào sau đây dùng để xác định được cho cả vị trí vân sáng và vị trí vân tối
A. x = (k + 0,5)
D
a
.
1
B. d 2 − d1 = (k + ) .
2
C. d 2 − d1 =
D. x = k
D
a
ax
.
D
.
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng biết a = 1 mm, D = 2m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa.
Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,2 mm có vân sáng hay tối thứ bao
nhiêu.
A. Vân sáng thứ 5.
B. Vân tối thứ 5.
C. Vân tối thứ 6 .
D. Vân sáng thứ 4.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là
2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm
4mm là:
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là photon.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng = hf.
C. Trong chân không photon bay với tốc độ 3.10 8 m/s.
D. Photon có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
Câu 33: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Tính cơng thoát của êlectron khỏi đồng. Cho
h= 6,62.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s; eV = -1,6.10 −19 J:
A. 4,14eV.
B. 3,12eV.
C. 2,15eV.
D. 5,32eV.
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, coi electron chuyển động tròn đều xung
quang hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện. Gọi VL và VN lần lượt là tốc độ của electron khi nó
chuyển động trên quỹ đạo K và N. Tỷ số VK / VN là
A. 2.
B. 16.
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. 4.
D. 9.
Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và
hạt nhân khi chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi electron chuyển động trên qũy đạo dừng
M, lực này sẽ là
A. F/16.
B. F/9.
C. F/4.
D. F/25.
Câu 36:Số nuclon trong
60
27
Co là bao nhiêu
A. 60
B. 27
C. 33
D. 40
Câu 37: Khi bắn phá hạt nhân
14
7
14
7
N bằng các hạt có phương trình phản ứng sau
N + 24 He → 189 F → 178 O + 11H . Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao
nhiêu. Cho mN = 13,999275u; m = 4, 001506u , mo = 16,994746u; mp = 1,007276u:
A. 115,57MeV.
B. 11,559MeV.
C. 1,1559MeV.
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. 0,11559MeV.
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân
bị phân rã
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 39: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu
đồng thời tăng độ lớn của mỗi điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì
lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ là
A. 4F.
B. F.
C. F/2
D. F/4.
Câu 40: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính
một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh
A. ngược chiều và cao bằng vật.
B. cùng chiều và cao bằng vật.
C. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.
D. cùng chiều và lớn gấp đôi vật.
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g được xác định là
A.
g
B.
.
1 g
.
2π
C.
g
D. 2π
.
g
.
Câu 2: Tia hồng ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. sưởi ấm, sấy khơ.
C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có Rd, với cơng suất phát đi là P, điện áp hiệu
dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp là φ thì cơng suất hao phí
trong q trình truyền tải tính theo công thức
A. P =
P
.Rd
2
U cos 2 φ
B. P =
P2
.Rd
U 2 .cos 2 φ
C. P =
P2
.Rd2
U .cos φ
D. P =
1
.Rd
U .cos 2 φ
2
Câu 4: Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng Z C = 50 Ω;
cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là
A. 80 Ω.
B. 50 Ω.
C. 30 Ω.
D. 140 Ω.
Câu 5: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn
sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn
quan sát sẽ thấy
A. khoảng vẫn khơng thay đổi.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. khoảng vẫn tăng lên.
D. khoảng vẫn giảm xuống.
Câu 6: Một bức xạ đơn sắc trong chân khơng có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong
nước có chiết suất là 1,33 thì nó là
A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.
D. tia tử ngoại.
Câu 7: Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra khơng khí. Chiết suất
của thủy tinh và khơng khí lần lượt là
3; 1. Để có tia sáng ló ra ngồi khơng khí thì góc tới i thỏa
mãn điều kiện
A. 0 i 480.
B. i 480.
C. 0 i 350.
D. i 35,30.
Câu 8: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) (V ) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng
điện là i = I 2 cos ( ωt + φ ) ( A) . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai?
A.
U
I
− = 0.
U 0 I0
B.
u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02
C.
U0 U
− = 0.
I0 I
D.
U
I
+ = 2.
U 0 I0
Câu 9: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết
A. là electron và lỗ trống
B. chỉ có lỗ trống.
C. là ion dương và ion âm.
D. chỉ có electron.
π
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 cos ωt + V
6
π
thấy biểu thức cường độ dòng điện là i = 2 cos ωt + A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6
A.
3
.
2
B. 0,1.
C. 1.
D. 0.
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơ to quay với tốc độ n vịng/s. Cơng
thức tính tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là
A. f = n. p .
B. f = n. p.
C. f =
n
.
p
D. f =
p
.
n
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io, thì mức cường độ âm tại điểm
đó là
A. 10 lg
I
( dB ) .
I0
B. 10 lg
I0
( dB ) .
I
C. 10 lg
I
( B).
I0
D.
I
( dB ) .
I0
Câu 13: Một vật dao động điều hịa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên
A. tuần hồn với chu kì là 2T.
C. điều hịa với chu kì
B. tuần hồn với chu kì là
T
.
4
T
.
2
D. điều hịa với chu
kì T.
Câu 14: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với
k là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng cơng thức
A. xk = ( 2k + 1)
λD
.
a
B. xk = k
λD
.
a
C. xk = ( 2k + 1)
λD
.
2a
D. xk = k
λD
.
2a
Câu 15: Trong sóng dừng thì
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là
λ
.
4
B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng ln dao động cùng pha nhau.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ.
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là
λ
.
2
Câu 16: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây xác định có sóng dừng người
ta sẽ được đồ thị bước sóng λ cm phụ thuộc tần số f Hz như hình vẽ. Sai số tuyệt đối của phép
đo đối với đại lượng λ là
A. 1,0 cm.
B. 0,8 cm.
C. 4,0 cm.
D. 0,4 cm.
Câu 17: Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dịng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp
bởi dây dẫn và B là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo cơng thức
A. F = B.I . .cos α
B. F = B.I . .sin α
C. F = B.I 2 . .sin α
D. F = B.I . .sin 2 α
Câu 18: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là
A.
1
2π LC
.
B.
L
.
C
C.
1
.
LC
D. 2π LC .
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng
A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là
π
.
2
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là
π
.
2
Câu 20: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện
cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì cơng thức liên hệ đúng là
A. U 0 =
I0
.
q0
B. ω =
q0
.
I0
C. ω =
I0
.
q0
D. q0 = U 0 .I 0
π
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình vận tốc v = 20π cos 4πt + cm / s.
3
Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là
A. 8 cm/s2.
B. 400 cm/s2.
C. 80 cm/s2.
D. 8 m/s2.
Câu 22: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam
thuộc dải sóng vơ tuyến
A. trung.
B. cực ngắn.
C. ngắn.
D. dài.
Câu 23: Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc
trưng của âm là
A. ăn sắc.
B. cường độ âm.
C. độ cao.
D. tần số âm.
π
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình li độ x = 6 cos 4πt − cm, thời gian
3
t đo bằng s. Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là
A. 30 s.
B. 2 s.
C. 2,5 s.
D. 10 s.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác
dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.
D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 26: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Đơng, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn
A. bị triệt tiêu.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.
D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cùng
pha có tần số 60 Hz. Trên đoạn S1S2 , có O là trung điểm S1S2 , điểm M dao động với biên độ cực
đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,6 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s.
Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L =
0, 6
H , tụ điện
π
có điện dung C thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
có biểu thức u = U 0 cos (100πt ) V . Để cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì
C có giá trị là
A.
10−4
F.
6π
B.
10−3
F.
π
C.
6.10 −3
F.
π
D.
10−3
F.
6π
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Chiêu xiên từ khơng khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành
phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rd , rc , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
vàng, tia màu tím. Hệ thức đúng là
B. rt rv rd .
A. rv rd rt .
C. rt = rv = rd .
D. rt rv rd .
Câu 30: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa một trong 3 phần
tử là điện trở thuần RX; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). Khi
tan
đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với φ
là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện thì có
đồ thị tanφ phụ thuộc ZX như hình vẽ. Hộp X luôn là
O
A. cuộn dây thuần cảm.
ZX
B. điện trở thuần RX ≠ R.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần RX = R.
Câu 31: Đặt điện áp y = U 2 cos (100πt ) V , (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L =
C=
0,5
H , điện trở r = 50 3 Ω, tụ điện có điện dung
π
10−4
1
F . Tại thời điểm t2 = t1 +
( s ) điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100
π
600
V, đến thời điểm t3 = t1 +
1
( s ) ) thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất
300
tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng
A. 86,6 W.
B. 173 W.
C. 42,4 W.
D. 100 W.
Trang | 20