Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 5 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.77 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN TIẾNG ANH 5
NĂM 2021-2022
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Từ vựng
- Unit 11. What’s the matter with you?


Matter (n) vấn đề,



Feel (v) cảm thấy,



Headache (n) đau đầu,



Fever (n) sốt,



After: sau khi,



Toothache (n) đau răng,




Earache (n) đau tai,



Sore throat (n) đau họng,



Stomach ache (n) đau bụng,



Dentist (n) nha sĩ



Fruit (n) trái cây,



Carry (v) mang, vác,



Heavy things: đồ vật nặng,




Sweet (n) kẹo

- Unit 12. Don’t ride your bike too fast!


match (n) que diêm,



climb (v) leo,



ride a bike: đạp xe ,



run down the stairs: chạy xuống cầu thang,



match (n) que diêm,



Fall off the bike: té xe,



Break the arm: té gãy tay,




Get a burn: bị bỏng

- Unit 13. What do you do in your free time?


programme (n) chương trình,



surf the Internet: lướt web,



go to the cinema: đi xem phim,



clean the house: lao nhà, do

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



karate: tập võ ka ta tê,



world (n) thế giới,



park (n) công viên

- Unit 14. What happened in the story?


watermelon (n) quả dưa hấu,



happen (v) xảy ra,



seed (n) hạt giống,




grow – grew: trồng,



exchange (v) trao đổi,



lucky (a) may mắn,



hear – heard: nghe,



first: trước tiên, then: sau đó,



next: kế tiếp,



in the end: cuối cùng,



intelligent: thơng minh,




hard – working: làm việc chăm chỉ,



greedy: tham lam, kind: tử tế

- Unit 15. What would you like to be in the future?


Pilot: phi công,



Future: tương lai,



Architect: kiến trúc sư,



Writer: nhà văn,



look after: chăm sóc,




patient: bệnh nhân,



design: thiết kế,



astronaut: nhà du hành vũ trụ,



fly in space: bay trong không gian,



spaceship: tàu không gian,



important: quan trọng,



planet: hành tinh,



study hard: học chăm chỉ,




dream: mơ

- Unit 16. Where’s the post office?


post office: bưu điện,

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



pharmacy: hiệu thuốc,



museum: viện bảo tàng,




next to: kế bên,



opposite: đối diện,



between… and: giữa cái này...... và cái kia,



on the corner of: ở gốc của.....,



at the end of: tại cuối của.....,



go straight ahead: đi thẳng về phía trước



Turn left: rẻ trái,



Turn right: rẻ phải,




walk: đi bộ,



minute: phút

- Unit 17. What would you like to eat?


a bowl of... một tô cua...,



a carton of.....một hộp giấy....,



a glass of....một ly.....,



a packet of.... một gói.....,



a bar of…một thỏi....




fresh: tươi, trong lành,



thirsty: khát,



sausage: xúc xích,



bottle: chai,



a healthy diet: chế độ ăn khoẻ mạnh,



fruit juice: nước trái cây,



vegetables: rau cải,




need: cần,



meal: bữa ăn



How many + danh từ số nhiều đếm được: bao nhiêu



How much + danh từ số ít khơng đếm được: bao nhiêu

- Unit 18: What will the weather be like tomorrow?


weather forecast: dự báo thời tiết,



foggy:có sương mù,



stormy:bão tố,



spring:mùa xuân,


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



summer:mùa hè,



winter:mùa đông,



autumn:mùa thu,



rain:mưa,




wind:gió

1.2. Ngữ pháp
- Unit 11. What’s the matter with you?
- Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy

What’s the matter with you?
I have a/ an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
- Đưa ra lời khun nên hay khơng nên làm gì
Should + V: nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi

_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
- Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
- Ra lệnh hoặc cấm đốn ai đó khơng nên làm điều gì có hại

Don’t + việc nguy hiểm khơng được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
- Hỏi và trả lời lý do tại sao khơng được phép làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?

Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao

Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
- Unit 13. What do you do in your free time?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
- What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
- What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?

She reads books. bà ấy đọc sách
- Unit 14. What happened in the story?
- Hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.

Then_____________.
Next,_____________.

In the end,_____________.
- Hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
- Unit 15. What would you like to be in the future?
- Hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai

What would you like to be in the future?
I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
_ What would you like to be in the future? tôi muốn trở thành phi hành gia
I’d like to be an astronaut.
- Hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương lai
Why would you like to be a/an + nghề nghiệp?
Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân..
Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?

Because I’d like to write stories for children. bởi vì tơi muốn viết truyện cho trẻ em.
- Unit 16. Where’s the post office?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Hỏi đường
Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến?
It’s + vị trí của địa điểm được hỏi.
Ex: Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe buýt ở đâu?
It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh viện
- Hỏi đi bằng phương tiện gì.
How can I get to địa điểm được hỏi?
You can + cách thức đi lại.

Ex: How can I get to the market? tơi có thể đi đến chợ bằng phương tiện gì
You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi
- Unit 17. What would you like to eat?
- Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì
What would you like to eat/ drink?
I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please.
Ex: What would you like to drink?Bạn muốn uống gì
I’d like a glass of orange juice. Tơi muốn uống một ly nước cam

- Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi ngày
How many/ much + tên đồ ăn/ thức uống + do you eat/ drink every day?
I eat/ drink + số lượng.
Ex: How much rice do you eat everyday? bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
I eat two bowls. tôi ăn hai tô.
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Hỏi thời tiết ngày mai như thế nào
What will the weather be like tomorrow?


It will be... and...
Ex: What will the weather be like tomorrow? Thời tiết ngày mai như thế nào?
It will be hot and sunny. Trời sẽ nóng và có nắng.
- Hỏi thời tiết vào các mùa ở đất nước của bạn như thế nào
What’s...like in your country?
It’s usually...There is/are...
Ex: What’s spring like in your country? Thời tiết mùa xuân ở nước của bạn như thế nào.
It usually cold and windy. Trời thường lạnh và có gió.

- Unit 19: Which place would you like to visit?
Hỏi lựa chọn nơi sẽ viếng thăm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Which place would you like to visit, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I’d like to visit + địa điểm lựa chọn
Ex: Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?bạn muốn viếng thăm viện bảo
tàng hay là ngôi chùa?
I’d like to visit a pagoda. tôi muốn viếng thăm chùa.
Hỏi suy nghĩ gì về nơi sẽ viếng thăm
What do you think of + địa điểm?

It’s more + tính từ miêu tả + than I expected.

Ex: What do you think of Tran Quoc Pagoda? Bạn nghĩ gì về chùa Trấn Quốc
It’s more beautifull than I expected. Nó xinh đẹp hơn những gì tơi mong đợi.
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
A

B

big

Bigger

small

Smaller

large

Larger

busy

Busier

Noisy

Noisier

............. ...........

Hỏi so sánh hai địa điểm
- Tính từ ngắn
Which one is + tính từ ngắn + ER, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is bigger, New York City or Sydney ?nơi nào lớn hơn thành phố New York hay
Sydney.

I think New York City is. tôi nghĩ là New York
- Tính từ dài
Which one is more + tính từ dài, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is more beautiful, Ha Long City or Nha Trang ? Nơi nào đẹp hơn thành phố Hạ
Long hay Nha Trang.
I think Ha Long City is. tôi nghĩ là thành phố Hạ Long
2. Bài tập ơn tập

I. Em hãy khoanh trịn một từ khác loại với các từ còn lại:
1. warm weather cool cloudy

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


2. bookshop airport post office welcome
3. camping spring skiing fishing
4. How What That Who
5. wrote watched drew bought
6. fever better cough toothache
7. picnic badminton chess volleyball
8. autumn usually spring winter
II. Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ
trống để hồn thành câu:
1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
A. go
B. are going
C. went
D. to go
2. They traveled to Hanoi ________bus.
A. by

B. in
C. on
D. with
3. We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
A. visit
B. visited
C. to visit
D. visiting

4. How __________is it from here to Hanoi?.
A. often
B. old
C. many

D. far
5. What do you usually do ________Autumn?
A. on
B. in

C. at
D. to

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6. What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
A. seasons
B. matter
C. weather
D. summer
7. __________did you do last weekend? - I went to the cinema.
A. Where
B. What

C. How
D. When

8. Where___________you yesterday? - I was at home.
A.are
B. were
C. is
D. was
III.Em hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:

1. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
→………………………………………………………………….
2. usually/ badminton/ in/ play/ I/ summer.
→………………………………………………………………….
3. weather/ in/ what’s/ the/autumn/ like/ ?
→………………………………………………………………….
4. We/ last/ visited/ weekend/ Tuan Chau Island.
→………………………………………………………………….

5. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow.
→………………………………………………………………….
6. did/ yesterday/ you/ what/ do/ ?
→………………………………
IV. Em hãy chọn từ cho sẳn,điền vào chổ trống để hoàn thành bài hội thoại:
visit, How, far, train, going.
A: What are you (1)_________this summer holiday?
B: I’m going to (2)_________Ho Chi Minh City.

A: How (3)________is it from here?
B: It’s about 1,800 kilometers.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A: (4)_________are you going?
B: By (5)__________.
IV. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Where were you yesterday?
→………………………………………………..
2. What’s the weather like today?
→………………………………………………..
3. What do you usually do in summer?

→………………………………………………..
4. What did you do last night?
→………………………………………………...
5. What are you going to do tomorrow?
→………………………………………………...
6. Where are you going next weekend?
→…………………………………………………
7. How far is it from your house to school?

→………………………………………………...
8. How do you go to school?
→………………………………………………...
V. Matching (1pt)

A

B

0. What’s your name?

0- a

a. My name’s Hoa.

1. Do you like watching cartoons?

1-....

b. I’d like a bowl of noodles, please.

2.Who are the characters in the story

2-....

c. I’ve got a toothache.

3. What’s the matter with you?

3-....

d. No,I don’t.

4. What would you like to eat ?


4-....

e. Mai An Tiêm and his family.

VI. Put the words in oder to make the sentences. (1pt)
1. you?/ matter/ with/ What’s/ the
..……………………………………………………………..
2. often/ cartoons/ watches/ TV./He/ on
………………………………………………………………...
3. will/ What/ like/the weather/ be /tomorrow?/
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

………………………………………………………………
4. like/ I/ would/ an/ apple.
…………………………………………………………………
VII. Read and match.
1. What will the weather be like tomorrow?
2. How far is it from here to Hanoi?
3. What does this sign mean?
4. What's your hometown like?
5. How did the accident happen?

6. How can I get to the zoo?
7. Where's the post office?
8. What's winter like in your country?
9. How long does it take to get there by
train?
10. What's the matter with you?
11. What’s your village like?

12. What happened at the end of the story?
13. What shouldn't he do?
14.What did you do on your holiday?
15. What character in the story do you like?
16. What will you have in your dream
house?
17. What did you do in Nha Trang?
18. Why shouldn’t they jump into the river?

19. What happen first?
20. What will your dream house be like?
21. How did you get to your hometown?
22. What do you do in your free time?
23.Where will your dream house be?
24. Which city is bigger, Tokyo or London?
25. Don’t ride too fast.

a. It's a small village in the countryside.
b. It's often cold.
c. You can go by bus.

d. Go straight ahead. It's opposite the cinema.

e. By coach.
f. It means we mustn't cross the road.
g. It’ll be a large house. It’s got a yard.
h. I went to Tri Nguyen Aquarium.
i. You may fall off your bike.
k. He shouldn't play with a lighter.
l. The fox asked “Will you give me some meat?”

m. A motorbike rider hit him.
n. Because they may drown.
o. It will be in the mountains.
p. Tokyo is.
q. The fox used tricks to get the meat from the
crow.
s. It's about 40 kilometers.
t. I've got a toothache.
r. Robots. They'll do the housework.
x. I listen to music.
u. It will be hot and sunny.
v. Ten hours.
w. It’s beautiful. It’s hasn’t got a lot of cars.
y. I like the fox because it is clever.
z. I went to Malaysia.

VIII. Read the passage and answer the questions.

My name is David. I live in an apartment in Canberra, the capital of Australia. It is a big city with
a lot of buildings, banks, supermarkets and shops. There are traffic jams during rush hour. It is
very noisy and things are expensive. At the weekend, I usually visit my grandparents in a village,
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

far from the city. They live in a large house with a garden. The village has not many buildings,
shops and things are much cheaper. There are a lot of sheep on the farms. The villagers are very
friendly. I prefer living here because life in the village is more peaceful than life in the city.
1. What is his name?
_________________________
2. Where is Canberra?
_________________________
3. Is Canberra peaceful?
_________________________
4. What does he do at the weekend?
_________________________
5. How are the villagers?
_________________________
3. Đáp án
I. Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:
1 - weather; 2 - welcome; 3 - spring; 4 - That; 5 - watched; 6 - better ; 7 - picnic; 8 - usually;
II. Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh trịn A, B, C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ
trống để hoàn thành câu:
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D;
5 - B; 6 - C; 7 - A; 8 - B;

III. Em hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:
1 - Nam was in Hanoi last month.
2 - I usually play badminton in summer.
3 - What's the weather like in autumn?
4 - We visited Tuan Chau island last weekend.
5 - They are going to the National park tomorrow.
6 - What did you do yesterday.
IV. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1 - I was at home.
2 - It is rainy.
3 - I go swimming with my friends.
4 - I watch cartoons on TV.
5 - I am going to cafe with my sister.

6 - I am going to Da Lat.
7 - It is 2 kilometres.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8 - I go to school on foot.
V. Matching (1pt)
1 - d; 2 - e; 3 - c; 4 - b;

VI. Put the words in order to make the sentences. (1pt)
1 - What's that matter with you?
2 - He often watches cartoons on TV.
3 - What will the weather be like tomorrow?
4 - I would like an apple.

VII. Read and match.
1 - u; 2 - s; 3 - f; 4 - w; 5 - m;
6 - c; 7 - d; 8 - b; 9 - v; 10 - t;
11 - a; 12 - q; 13 - k; 14 - z; 15 - y;
16 - g; 17 - h; 18 - n; 19 - l; 20 - ;
21 - e; 22 - x; 23 - o; 24 - p; 25 - i;
VIII. Read the passage and answer the questions.
1 - His name is David.

2 - It is the capital of Australia.
3 - No, it isn't.
4 - He usually visited his grandparents in a village.
5 - They are friendly.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×