Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỨC TỰ
ĐỀ SỐ 1
Câu 41:(NB) Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân?
A. W.
B. Pb.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 42:(NB) Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Ag.
C. Na.
D. K.
Câu 43:(NB) Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều
chế kim loại.
A. Zn + 2AgNO3
Zn(NO3)2 + 2Ag
t
CaO + CO2
C. CaCO3
o
t
2Fe + 3CO2
B. Fe2O3 + CO
o
t
2CuO
D. 2Cu + O2
o
Câu 44:(NB) Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
Câu 45:(NB) Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
D. Na.
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
Câu 46:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. KOH.
Câu 47:(NB) Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2.
B. HNO3 lỗng .
C. KOH.
D. Cu(NO3)2.
Câu 48:(NB) Kim loại Na khơng tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Giấm ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước.
D. Dầu hỏa.
Câu 49:(NB) Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đơlơmit.
Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. S.
D. HNO3.
Câu 51:(NB) Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2.
B. HCl.
C. S.
D. HNO3.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.
D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.
Câu 53:(NB) Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 54:(NB) Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.
C. C57H110O6.
D. C54H110O6.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 57:(NB) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 58:(NB) Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Câu 59:(NB) Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH2)2CO.
B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 60:(NB) Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để
hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6.
B. C2H2.
C. C6H6.
D. C2H4.
Câu 61:(TH) Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3
loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 62:(TH) Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu
được chất Y có cơng thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.
Câu 63:(VD) Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Câu 64:(TH) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 65:(VD) Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng
thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Al.
Câu 66:(TH) Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOCH3
Câu 67:(TH) Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ.
B. axit gluconic.
C. fructozơ.
D. sobitol.
Câu 68:(VD) Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 84.
B. 112,5.
C. 56,25.
D. 45.
Câu 69:(VD) Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác
dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 70:(TH) Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm và tơ visco.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 71:(VD) Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH
trong X là
A. 20,72%.
B. 50,00%.
C. 34,33%.
D. 51,11%.
Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung
dịch Y và chất rắn khơng tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20 gam.
B. 7,21 gam.
C. 8,58 gam.
D. 8,74 gam.
Câu 76:(VD) Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2
bằng 385/29. Đốt cháy hoàn tồn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở
đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với
A. 21,4%
B. 27,3%
C. 24,6%
D. 18,8%
Câu 77:(VDC) Hịa tan hồn tồn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch
chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung
hịa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thốt ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn
hợp X là
A. 1,02 gam.
B. 2,04 gam.
C. 4,08 gam.
D. 3,06 gam.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu
được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m
gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau
thu được 14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y
thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất)
và 3,24 gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là
A. 5,8 gam.
B. 4,1 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,2 gam.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ
rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2
Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng
vào ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam
(c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím
(d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm.
(e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-B
42-B
43-B
44-B
45-A
46-B
47-A
48-D
49-D
50-D
51-B
52-C
53-A
54-B
55-B
56-B
57-D
58-D
59-A
60-B
61-A
62-B
63-B
64-C
65-B
66-C
67-D
68-C
69-B
70-B
71-C
72-B
73-C
74-A
75-C
76-B
77-D
78-B
79-A
80-B
ĐỀ SỐ 2
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 42:(NB) Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính dẻo.
Câu 43:(NB) Trong cơng nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương
pháp
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy.
D. thủy luyện.
Câu 44:(NB) So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 45:(NB) Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CrO3.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. Cr2O3
Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HNO3 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 47:(NB) Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH và HCl?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 48:(NB) Phát biểu nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm?
A. Trong hợp chất có hóa trị 1.
B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
Câu 49:(NB) Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cu2+, Fe3+
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+
Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội.
B. AgNO3.
C. FeCl3.
D. ZnCl2.
Câu 51:(NB) Kim loại crom khơng phản ứng với
A. khí Cl2.
B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl.
D. khí O2.
Câu 52:(NB) Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi
vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. H2.
D. He.
Câu 53:(NB) Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este benzyl axetat có mùi
A. Chuối chín.
B. Hoa nhài.
C. Hoa hồng.
D. Dứa chín.
Câu 54:(NB) Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. vinyl fomat.
Câu 55:(NB) Trong phân tử cacbohidrat luôn có
A. Nhóm chức ancol.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức axit.
Câu 56:(NB) Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin.
B. Metylaxetat.
C. Phenol.
D. Benzylic.
Câu 57:(NB) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
Câu 58:(NB) Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngồi như áo khốc, đồ nội thất, ...)
thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl.
B. C4H6.
C. C2H4.
D. C3H7Cl.
Câu 59:(NB) Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. Al4C3
B. CaC2
C. C2H5OH
D. CH3COONa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 60:(NB) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P
B. H3PO4
C. PO34
D. P2O5
Câu 61:(TH) Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các
chất đều khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Vinyl fomat.
Câu 63:(VD) Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
Câu 64:(TH) Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. FeO, Fe2O3
B. FeO, FeSO4
C. Fe2O3, FeCl2
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 65:(VD) Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Cơng thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 67:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam
sobitol. Giá trị của m là
A. 45,0.
B. 36,0.
C. 45,5.
D. 40,5.
Câu 69:(VD) Để trung hòa 25 gam dung dịch của amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C3H5N.
Câu 70:(TH) Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bơng; tơ olon; polietilen.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 71:(VD) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2
và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hồ tan tồn
bộ Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần
trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl lỗng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
Khối lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam?
A. 2,48 gam.
B. 3,6 gam.
C. 4,72 gam.
D. 5,84 gam.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 75:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5%
về khối lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch
AlCl3 0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 5,6.
C. 6,4.
D. 6,8.
Câu 76:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic,
thu được N2, 55,8 gam H2O và x mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 3,1.
B. 2,8.
C. 3,0.
D. 2,7.
Câu 77:(VDC) Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4
gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol
HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối
của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
Câu 78:(VDC) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X
tác dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80.
B. 97,02.
C. 88,00.
D. 88,20.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hồn
tồn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối
lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh,
trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
– Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất.
– Bước 3: Để nguội hỗn hợp.
– Bước 4: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội.
Nhận định khơng đúng về thí nghiệm này là
A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhằm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra
khỏi hỗn hợp.
C. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục.
D. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41-C
42-B
43-D
44-C
45-B
46-D
47-A
48-C
49-D
50-D
51-B
52-B
53-B
54-C
55-A
56-A
57-B
58-A
59-B
60-D
61-B
62-A
63-A
64-D
65-D
66-D
67-C
68-A
69-B
70-C
71-C
72-C
73-C
74-A
75-C
76-A
77-D
78-C
79-B
80-C
ĐỀ SỐ 3
Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Cs.
B. Os.
C. Li.
D. Cr
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Al.
C. K.
D. Ba.
Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba.
B. Na.
C. Li.
D. Al
Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau
đây?
A. Kēm.
B. Magie.
C. Nhôm.
D. Natri.
Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 46:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+
B. Na+.
C. Fe2+.
Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. Ag+.
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. NaOH.
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
Câu 49:(NB) Thành phần chính của vơi sống là
A. CaCO3
B. CaO
C. MgCO3
Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(NO3)3.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản
HCl?
D. NaCl.
D. Ca.
D. FeCO3
D. FeO.
ứng với dung dịch
A. NaCrO2
B. Cr(OH)3
C. Na2CrO4
D. CrCl3
Câu 52:(NB) Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. H2SO4.
D. NH3.
Câu 53:(NB) Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axetat
B. benzyl axetat.
C. metyl axetat
D. phenyl axetat.
Câu 54:(NB) Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)C3H5.
C. C17H33COOCH3.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 56:(NB) Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glysin.
C. Lysin.
D. Đimetylamin
Câu 57:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 2.
B. 6.
C. 7.
D. 3.
Câu 58:(NB) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 59:(NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. Etilen
B. Metan.
C. Axetilen
D. Benzen.
Câu 61:(TH) Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. FeCl3.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3.
B. (COOCH3)2.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 63:(VD) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
A. 1,296 gam.
B. 3,456 gam.
C. 0,864 gam.
D. 0,432 gam.
Câu 64:(TH) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. NaOH.
Câu 65:(VD) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối
lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 6,4 gam.
B. 9,6 gam.
C. 8,2 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 66:(TH) Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Na kim loại.
o
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t ).
D. Nước Brom.
Câu 67:(TH) Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X
trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 68:(VD) Thủy phân m gam saccarozơ trong mơi trường axit rồi cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với
AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 34,2.
B. 22,8.
C. 11,4.
D. 17,1.
Câu 69:(VD) Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl,
thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc
loại polime bán tổng hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 71:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn
hợp Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y.
Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng
muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là
A. 18,47%.
B. 64,65%.
C. 20,20%.
D. 21,89%.
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen và
propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81 mol, thu
được H2O và 0,64 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH
phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,0,
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng)
tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với
200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2.
B. 6,8.
C. 6,6.
D. 5,4.
Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương
trình):
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Câu 77:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch
KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với
A. 2,9.
B. 3,5.
C. 4,2.
D. 5,1.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol
O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba
muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m
gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 32,64.
B. 21,76.
C. 65,28.
D. 54,40.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, khơng vịng. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần
dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn
hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este
phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 1,48.
B. 1,76 gam.
C. 7,4 gam.
D. 8,8 gam.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-B
42-A
43-D
44-B
45-A
46-D
47-C
48-A
49-B
50-D
51-B
52-A
53-B
54-A
55-A
56-A
57-D
58-B
59-A
60-A
61-B
62-A
63-A
64-B
65-D
66-B
67-B
68-D
69-C
70-A
71-D
72-B
73-D
74-B
75-C
76-D
77-A
78-B
79-B
80-D
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là:
A. C2H3COOC2H5
C. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3.
Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là
A. C17H35COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
clorua.
Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. CH3COOH.
D. Glucozơ.
D.
Phenylamoni
D. Alanin.
Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Au.
Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 9. (NB) Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện
q trình
A. khử ion kim loại.
B. oxi hóa ion kim loại.
C. chuyển ion kim loại thành kết tủa.
D. kết tinh ion kim loại.
Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 13. (NB) Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là
A. O2.
B. MgO.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 14. (NB) Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là
A. CaO.
B. Ca.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaC2.
Câu 15. (NB) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng
thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. thạch cao.
Câu 16. (NB) Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. muối ăn.
D. Fe2O3.
Câu 17. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 18. (NB) Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí
nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2
D. NH3 và HCl.
Câu 19. (NB) Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho.
B. kali.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhiêu este khơng no?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y
đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic.
B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ va sobitol.
Câu 24. (TH) Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3
dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hồn tồn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy
phân là
A. 81,0%.
B. 78,5%.
C. 84,5%.
D. 82,5%.
Câu 25. (TH) Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy
m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 27. (TH) Hịa tan hồn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, thu được
10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 28. (TH) Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 7,4.
C. 3,0.
D. 5,4
Câu 29. (TH) Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y chứa hai muối. Dung dịch X là
A. FeCl3.
B. AgNO3.
C. FeSO4.
D. NH3.
Câu 30. (TH) Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3
loãng, dư sinh ra khí NO là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. (VD) Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y
gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam
H2O. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,18.
Câu 32. (VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít
O2(đktc) sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
gam. Giá trị của V là
A. 19,04.
B. 17,36.
C. 19,60.
D. 15,12.
Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế
tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có
khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 36. (VD) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M
thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 48,96.
B. 71,91.
C. 16,83.
D. 21,67.
Câu 37. (VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm
8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH
= 13. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ).
Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa
hai muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 40. (VDC) Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn
hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng
khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung
dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối
lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32.
B. 151,40.
C. 152,48.
D. 153,56.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
A
A
C
A
A
A
D
C
B
A
A
A
B
C
C
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D
D
D
D
B
C
C
D
A
A
C
D
A
B
D
C
B
D
C
A
ĐỀ SỐ 5
Câu 41:(NB) Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt
trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A. K
B. Ca
C. Li
D. Al
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Ca.
C. Be.
D. Cs.
Câu 43:(NB) Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
B. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
C. 2Ag +CuSO4 Ag2SO4 + Cu
D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. Al
B. Cr
C. K
D. Ba
Câu 45:(NB) Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg.
B. Al2O3, Cu, Mg.
C. Al, Cu, MgO.
D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 46:(NB) Ở nhiệt độ thường, khơng khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr3.
B. Al2(SO4)3.
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
Câu 48:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH
B. NaHSO4
C. H2SO4
D. KNO3
Câu 49:(NB) Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 50:(NB) Hợp chất sắt (II) oxit có cơng thức hóa học là
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
3+
Câu 51:(NB) Cho Cr (Z = 24) vậy Cr có cấu hình electron là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d5.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phịng
độc.
Câu 53:(NB) Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 54:(NB) Xà phịng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của
X là
A. C17H35COONa
B. C2H6O2
C. C3H8O3
D. C3H8O
Câu 55:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. tím
B. vàng
C. da cam
D. xanh lam
Câu 56:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm khơng làm đổi màu q tím?
A. Metylamin.
B. Phenol.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 57:(NB) Amin thơm có cơng thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A. Phenylamin
B. Alanin
C. Metylamin
D. Etylamin
Câu 58:(NB) Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 59:(NB) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 2H2 → CH4
B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
D. C + CO2 → 2CO
Câu 60:(NB) Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Cơng thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 61:(TH) Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4.
D. dung dịch HCl.
Câu 62:(TH) Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CH=O.
D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 63:(VD) Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì có
0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
Câu 64:(TH) Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi khơng khí
tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X khơng bị hịa tan hồn tồn trong lượng
dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 65:(VD) Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung
dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92
B. 16,39
C. 8,94
D. 11,175
Câu 66:(TH) Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong mơi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2.
Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất).
Tên gọi của X là
A. etyl fomiat.
B. isopropyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 67:(TH) Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ
tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau
đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là
A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.
C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu.
D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 68:(VD) Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối
lượng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 69:(VD) Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 70:(TH) Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại
tơ hóa học?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 71:(VD) Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp
khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y
mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra cịn CO và H2. Cơ cạn dung dịch Y, nung
đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,15
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên
tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm
NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là
A. 42,224
B. 40,000
C. 39,232
D. 31,360
Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 lỗng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X
và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Giá trị m là
A. 22,4.
B. 24,1.
C. 24,2.
Câu 76:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
D. 21,4.
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl X4 + NaCl
(3) X2 + HCl X5 + NaCl
(4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 77:(VDC) Hịa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa
NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng
tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới
khối lượng khơng đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 7,79.
B. 7,82.
C. 6,45.
D. 6,34.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
A. 36,56.
B. 35,52.
C. 18,28.
D. 36,64.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được
H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98
gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun
nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este
có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 37,13%
B. 38,74%
C. 23,04%
D. 58,12%
Câu 80:(VD) Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.
(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41-A
42-C
43-C
44-B
45-D
46-B
47-B
48-A
49-A
50-D
51-C
52-A
53-C
54-C
55-D
56-B
57-A
58-A
59-A
60-C
61-D
62-C
63-B
64-A
65-C
66-C
67-B
68-D
69-B
70-B
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-D
77-C
78-D
79-A
80-B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20