Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH2CH2COOH.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 5. Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco,
xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là


A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 6. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl
metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 8. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng).
B. NaOH.
C. KOH.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không đúng?
t
A. 4Cr  3O2 
 2Cr2O3 .

t
B. 2Cr  3Cl2 
 2CrCl3 .

C. 2Cr  6HCl 

 2CrCl3  3H 2 .

t
D. 2Cr  3S 
 Cr2 S3 .

o

o

o

Câu 10. Chất rắn X màu lục thẫm, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với
NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thu được dung dịch màu da cam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Chất rắn X là:
A. Cr2O3
B. CrO.
C. Cr2O.
D. Cr.

Câu 11. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít.
B. 2 lít.
C. 4 lít.
D. 1 lít.
Câu 12. Người ta có thể sử dụng nước đá khơ để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. Nước đá khơ là H2O rắn nên khá an tồn.
B. Nước đá khơ có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khơ có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khơ là N2 lỏng có nhiệt độ rất thấp, dễ dàng tạo môi trường lạnh.
Câu 13. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên
của Y là:
A. butan.
B. propan.
C. iso-butan.
D. 2-metylbutan.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y

X + H2SO4 loãng  Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen,
glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng
gương là

A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi khơng khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
Câu 17. Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch
X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân khơng hồn tồn được chất rắn
Z. Chất rắn Z gồm:
A. Fe2O3, CrO, ZnO
B. FeO, Cr2O3
C. Fe2O3, Cr2O3
D. FeO, ZnO, CuO
Câu 18. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo kết
tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 19. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng
cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên
không minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Zn  2HCl 
 ZnCl2  H 2  .
B. Al4C3  12HCl 
 4 AlCl3  3CH 4  .

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Fe  H 2 SO4 
 FeSO4  H 2  .
t
D. NH 4Cl  NaOH 
 NH3   H 2O  NaCl
o

Câu 20. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. tăng trưởng vật ni.
B. phát triển cây trồng.
C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
Câu 21. Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D.
Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng.
A. 0,4 M.
B. 0,3 M.
C. 0,1 M.
D. 0,2 M.

Câu 22. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khơng đổi cịn lại 69
gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 63% và 37%.
B. 84% và 16%.
C. 42% và 58%.
D. 21% và 79%.
Câu 23. Thuỷ phân hoàn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
Câu 24. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí
(đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Lọc, đem
nung đến khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là
A. 7,6 gam.
B. 11,4 gam.
C. 15 gam.
D. 10,2 gam.
Câu 25. Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với
400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no,
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam
chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là
A. 54,66%.
B. 45,55%.
C. 36,44%.
D. 30,37%.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol

khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 23,80.
Câu 27. Đốt 0,1 mol hỗn hợp A gồm một -aminoaxit (X) no mạch hở chứa 1 nhóm-NH2, 1 nhóm COOH, X-X và X-X-X cần 27,048 lít oxi (đktc). Khi đun nóng 0,1 mol hỗn hợp A với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch chứa chất tan có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp A ở trên là 7,4 gam.
Khối lượng của 2,016 mol hỗn hợp A là:
A. 450,129 gam.
B. 429,989 gam.
C. 473,290 gam.
D. 430,416 gam.
Câu 28. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (đều ở thể khí ở đktc). Để
đốt cháy hết X cẩn dùng vừa đủ 20,16 lit O2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H2O. Khi cho lượng hỗn
hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Công thức cấu
tạo của A, B là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C3H4, C4H6.

B. C2H2, C4H6.


C. C2H4, C3H6.

D. C2H2, C3H4.

Câu 29. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu
được chất rắn Y có khối lượng (m - 7,36) gam. Cho tồn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá
trị m là:
A. 19,52 gam.
B. 20,16 gam.
C. 22,08 gam.
D. 25,28 gam.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 4a mol khí H2.
- Phần 2: Phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,02.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 3,51.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối
lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A. 9,80.
B. 11,40.
C. 15,0.
D. 20,8.
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

X
Dung dịch HCl

Có phản ứng

Dung dịch KOH Khơng phản ứng
Dung dịch
Brom

Nước brom
khơng nhạt màu

Y

Z

T

Có phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Khơng phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng


Nước brom nhạt màu
và có kết tủa trắng

Nước brom
khơng nhạt màu

Nước brom nhạt màu và
khơng có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Metyl amin, anilin, xenlulozơ, triolein
B. Etyl amin, anilin, glyxin, tripanmitin
C. Metyl amin, anilin, alanin, triolein
D. Etylamin, anilin, alanin, tripanmitin
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Thổi khí H2 dư vào CuO nung nóng.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phần hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88
gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este khơng no trong X có giá trị
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 38%.
B. 41%.
C. 35%.
D. 29%.
Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở gồm: Gly - Ala; X1 - Ala ; Glu - X2 - Ala (A); Lys - Ala
- X3 (B) và Lys - Ala - Ala - Lys (C); nA : nB : nC = 4 : 2 :1, trong đó X1, X2, X3 là các -aminoaxit no
mạch hở; phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm -COOH.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch chứa m +
9,04 (gam) muối của các -aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 20,496 lít CO2
(đktc) và 15,39 gam H2O. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với H2SO4
loãng vừa đủ để thu được các muối chứa SO24 (khơng có muối chứa HSO4 ) sau khi cô cạn cẩn thận là
A. 52,13 gam.
B. 39,61 gam.
C. 49,57 gam.

D. 36,73 gam.
Câu 36. Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z
mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x < 2z).
tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X
- Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y
Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:

- Giá trị của y và t lần lượt là:
A. 0,075 và 0,10.
B. 0,075 và 0,05.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY ); T là este hai chức tạo bởi X, Y
và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa
đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch
AgNO3 / NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là:
A. 10,54 gam.
B. 14,04 gam.
C. 12,78 gam.
D. 13,66 gam.
Câu 38. Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi glyxin và alanin) và este Y mạch hở (được tạo bởi
etylen glicol và một axit đơn, khơng no chứa một liên kết C=C). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 23,08 gam hỗn hợp F có chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của alanin
và muối của axit. Lấy toàn bộ F đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 23,76 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khác cũng đem đốt cùng lượng E trên cần dùng 19,936 lít khí O2 (đktc). Giá trị của a: b gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 2,45.
B. 2,60.
C. 2,70.
D. 2,55.
Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3:2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa
hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung
dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch.
Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,50.
B. 6,00
C. 5,361
D. 6,66.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68%
theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra
xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,575 gam muối clorua và 14,56 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có
tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z
trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 102,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng MgO trong
X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,33%.


B. 33,33%.

C. 20,00%.

D. 6,80%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1-A

2-B

3-A

4-C

5-D

6-D

7-A

8-D

9-C

10-A

11-C

12-B


13-B

14-B

15-D

16-D

17-C

18-B

19-D

20-C

21-B

22-B

23-C

24-B

25-C

26-B

27-D


28-D

29-C

30-A

31-B

32-C

33-A

34-C

35-B

36-B

37-C

38-B

39-C

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được
A.  - amino axit.


B. Axit.

C. Amin.

D.  - amino axit.

Câu 2. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomanđehit). B. teflon.
C. poli(etylen-terephtalat).
D. poli(phenol-fomanđehit).
Câu 3. Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
Câu 4. Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit mạch hở chứa Gly?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ axetat.
B. tơ visco.

C. tơ polieste.
D. tơ poliamit.
Câu 7. Để đo nồng độ cồn (C2H5OH) trong máu, cảnh sát giao thơng sử dụng các dụng cụ phân tích có
chứa
A. crom trioxit
B. đicrom trioxit
C. crom oxit
D. đicrom oxit
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? (Biết
phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp)
A. Zn  CuSO4  Cu  ZnSO4

B. H2  CuO  Cu  H2O

C. CuCl 2  Cu  Cl 2

D. 2CuSO4  2H2O  2Cu  2H2SO4  O2

Câu 9. Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây?

A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
D. Fe3+, HSO4 .

C. Fe2+, Zn2+, Al3+.

Câu 10. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khơng độc nhưng khơng duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 11. Thuỷ phân este X có cơng thức phân tử là C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn
hợp các chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Glucozơ bị thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 13. Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần
có tỉ lệ
A. x: y = 1: 4.
B. x: y < 1: 3.
C. x: y = 1: 5.
D. x: y > 1: 4.
Câu 14. Tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 15. Cho 9,125 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,6875 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 8,8
B. 6,6
C. 2,2
D. 4,4
Câu 17. Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M, NaOH 0,05M và Ca(OH)2 0,15M. Sục 7,84 lít
khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là?
A. 5,0 gam.
B. 15 gam.
C. 35 gam.
Câu 18. Hiđrocacbon thơm E có cơng thức cấu tạo như sau
Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là
A. 1 – etyl – 3,6 - đimetylbenzen
W: www.hoc247.net

D. 40 gam.

B. 6 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 2 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen

D. 3 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen

Câu 19. X là một este hữu cơ đơn chức, mạch hở. Cho một lượng X tác dụng hoàn toàn với dung dịch

41
khối lượng este ban đầu. X là?
37
A. HCOOC2H5.
B. CH2=CH–COOCH3.
C. C17H35COO(CH2)16CH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 20. Cho 11,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng
nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung
dịch X (trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42.
B. 24.
C. 53,5.
D. 35,5.
Câu 21. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
NaOH vừa đủ, thu được muối có khối lượng bằng


C8H14O4  NaOH 
 X 1  X 2  H 2O
X 1  H 2SO4 
 X 3  Na2SO4
X 3  X 4 
 Nilon  6,6  H 2O

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung
dịch X và thốt ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4
phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 13,44
B. 6,72
C. 10,08
D. 8,96
Câu 23. Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 20 phút, thu được 0,54 gam Ag ở
catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ cịn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 30 ml dung dịch
NaCl 0,5M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu tương ứng là?
A. 0,402 A và 3,40 gam. B. 0,402 A và 4,30 gam.
C. 0,420 A và 4,30 gam.
D. 0,420 A và 3,40 gam.
Câu 24. Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra
vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết
tủa nữa. Giá trị m là
A. 75 gam.
B. 125 gam.

C. 150 gam.
D. 225 gam.
Câu 25. Valin là một loại amino axit thiết yếu, cần được cung cấp từ nguồn thực phẩm bên ngồi, cơ
thể khơng tự tổng hợp được. Khi cho 1,755 gam valin hoà tan trong nước thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với 15 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/l). Giá trị của C là
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 2M.
D. 1,5M.
Câu 26. Đun nóng m gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung dịch
chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hoà dung dịch
KOH dư trong A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách
cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m là
A. 14,86 gam.
B. 16,64 gam.
C. 13,04 gam.
D. 13,76 gam.
Câu 27. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro có khối lượng là m gam đi qua ống sứ đựng

bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam
kết tủa. Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn
khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly, Ala-Ala-Val-Ala và Ala-Val-Val-Ala. Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH, đun nóng thu được m+29,7 gam hỗn hợp muối của các
amino axit. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn tồn m gam hỗn hợp X thu được 63,616 lít CO2 (đktc) và 49,32
gam H2O. Giá trị gần đúng của m là
A. 72,30
B. 72,16
C. 74,01
D. 73,76
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y  nX  nY  vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các
thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V lít dung dịch Z, đun nóng thu được n1 mol khí.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n2 mol khí khơng màu hố nâu
ngồi khơng khí, là sản phẩm khử duy nhất.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2. Hai chất rắn X, Y lần lượt là?
A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2.
B. NH4NO3 và FeCl3
C. NH4NO3 và FeSO4
D. NH4Cl và AlCl3
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Các loại bật lửa ga thông dụng trên thị trường chứa ngun liệu chủ yếu là khí metan hố lỏng
(c) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

(d) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại có vị chua như me, sấu, khế…
(e) Có thể phân biệt len (lông cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt.
Số phát biểu đúng là?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 31. Các hiđroxit: NaOH, Al(OH) 3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết
quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
X

Y

Z

T

Tính tan

Tan

Không tan

Không tan

Tan

Phản ứng với
NaOH


Không xảy ra
phản ứng

Không xảy ra
phản ứng

Có xảy ra phản
ứng

Khơng xảy ra
phản ứng

Phản ứng với
Na2SO4

Khơng xảy ra
phản ứng

Không xảy ra
phản ứng

Không xảy ra
phản ứng

Phản ứng tạo kết
tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 32. Một học sinh lắp đặt dụng cụ thí nghiệm như
hình
dưới đây từ các chất X, Y để điều chế khí Z.
Phản ứng hố học thoả mãn thí nghiệm trên là?
o

t
A. CaSO3  2HCl 
 CaCl 2  SO2  H2O.
o

t
B. CuO  CO 
 Cu  CO2 .
o

t

C. 2C  Fe3O4 
 3Fe  2CO2 .
o

t
D. Fe2O3  3H2 
 2Fe  3H2O.

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 34. Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO4 b mol (trong đó a < 2b). Tiến hành điện
phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch khơng đổi trong q
trình điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây?

A. Hình 2.
B. Hình 4.
C. Hình 1.
D. Hình 3.
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.

(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 36. Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch
Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy
hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau:
(1) X là hexapeptit
(2) Giá trị của m = 20,8 gam
(3) Phân tử khối của X là 416
(4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala
(5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4%
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3
C. 2
D. 5
Câu 37. Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025
mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hố
nâu ngồi khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hoà. Biết tỷ khối của Y so với H2 là
31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO3 dư vào thì
thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng m1 + m2 là:
A. 334,0 gam.
B. 533,0 gam.
C. 628,2 gam.
D. 389,2 gam.
Câu 38. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá 2
liên kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1
mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối P và b gam muối Q (MP < MQ). Tỉ lệ a: b gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 2,0.
B. 3,0.
C. 3,5.
D. 2,5.
Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 11,2648 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch HCl vừa đủ.
Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y có chứa 24,2348 gam muối và thốt ra 0,672 lít hỗn hợp
khí Z (dZ/H2  29/3) gồm 2 khí khơng màu, đều nhẹ hơn khơng khí. Cho dung dịch Y tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 72,2092 gam kết tủa. % khối lượng muối FeCl3 trong hỗn hợp muối là.
A. 33,526%
B. 52,636%
C. 32,453%
D. 30,083%

Câu 40. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4
và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hồ và 3,808 lít (đktc) hỗn
hợp Z (trong đó có 0,02 mol H2, NO, CO2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH
1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác
dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Thành
phần phần trăm về khối lượng của kim loại Fe trong hỗn hợp X gần nhất với?
A. 20,17%.
B. 27,00%.
C. 21,35%.
D. 21,84%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1-D

2-B

3-C

4-C

5-C

6-C

7-A

8-A

9-A

10-D


11-C

12-A

13-D

14-D

15-B

16-A

17-A

18-C

19-D

20-D

21-C

22-B

23-A

24-A

25-A


26-D

27-A

28-B

29-A

30-C

31-B

32-B

33-A

34-D

35-B

36-A

37-C

38-D

39-C

40-B


ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cr
B. Al
C. Fe
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Cu

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
Câu 3. Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là
A. CO
B. NH3
C. CO2
Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3
Câu 5. Công thức của Natri cromat là
A. Na2CrO7
B. Na2CrO4
C. NaCrO2
Câu 6. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

D. Ba(OH)2
D. CH4
D. CH3COOCH3
D. Na2Cr2O7

A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli acrilonitrin
Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CaCO3
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. Ca(HCO3)2
Câu 8. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Cr(OH)3
B. Cr(OH)2
C. CrO
D. CrO3
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. NaCl
B. C2H5OH
C. NaOH

D. H2SO4
Câu 10. Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.
A. Cl2
B. O2
C. HCl
D. CuO
Câu 11. Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?
A. Alanin
B. Tripanmitin
C. Anilin
D. Tơ olon
Câu 12. Phản ứng nào sau đây khơng có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 13. Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 53,84%
B. 80,76%
C. 64,46%
D. 46,15%
Câu 14. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa
0,01 mol Ba(OH)2 là
A. 0,73875 gam
B. 1,4775 gam
C. 1,97 gam
D. 2,955 gam
Câu 15. Trong phịng thí nghiệm q trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ
CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?

A. AgNO3/NH3
B. KMnO4
C. Brom
D. Ca(OH)2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa.
Câu 17. Xà phòng hóa hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,4
B. 12,2
C. 20,4
D. 24,8
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I
ứng với công thức phân tử của X là
A. 3

B. 2
C. 1
D. 4
Câu 19. Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số
phản ứng HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 20. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong
dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.
2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng tồn phần.
3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol.
4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.

D. 5

5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22. Xà phịng hóa hồn tồn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là

A. C11H12O4
B. C9H10O4
C. C10H12O4
D. C11H12O3
Câu 23. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 8,96 lít
B. 7,84 lít
C. 8,4 lít
D. 6,72 lít
Câu 24. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp
với X là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 25. Hịa tan hồn tồn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X.
Trong các chất NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với
dung dịch X là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 26. Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với lượng dư dung
dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%.
Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản
phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg
sobitol. Giá trị của m là
A. 21,840

B. 17,472
C. 23,296
D. 29,120
 Cl2
 Br2 ddNaOH
 HCl
 NaOH d ­
 X 
 Y 
 Z 
T
Câu 27. Cho dãy biến đổi sau: Cr 

X, Y, Z, T là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

X

Dung dịch nước brom

Y

Z

T

Dung dịch mất

Kết tủa trắng


Dung dịch mất

màu
Kim loại Na

Có khí thốt ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

màu
Có khí thốt ra

Có khí thốt ra

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 30. Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H2. Dẫn
hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 bằng 12,7. Dẫn
Y vào dung dịch Br2 dư khối lượng Br2 đã phản ứng là
A. 72 gam
B. 144 gam
C. 160 gam
D. 140 gam
Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư
vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol
Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn
bằng đồ thị bên:

Giá trị của a là
A. 0,03
B. 0,24
C. 0,08
D. 0,30
Câu 32. Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác
dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 33. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ khơng đổi) với
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hịa tan khơng đáng kể trong nước. Giá trị
của m là
A. 8,6
B. 15,3
C. 10,8
D. 8,0
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2
và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
Câu 35. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, B và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M
vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,28
B. 15,3
C. 12,24
D. 16,32
Câu 36. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ mO : m N  16 : 7 . Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu
được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20
B. 16,36
C. 14,56
D. 18,2
Câu 37. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan
hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa
(biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là

A. 6,72
B. 5,60
C. 5,96
D. 6,44
Câu 38. X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam
hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2  -aminoaxit thuộc cùng dãy đồng
đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 1,59 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng X trong hỗn hợp E là
A. 45,2%
B. 29,8%
C. 34,1%
D. 27,1%
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho
6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc)
hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Câu 40. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết  và 50  M X  M Y ); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (MA < MB).Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 2,9
B. 2,7

C. 2,6
D. 2.8
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1-D

2-B

3-C

4-C

5-B

6-D

7-D

8-A


9-B

10-C

11-B

12-C

13-A

14-B

15-D

16-C

17-C

18-B

19-A

20-C

21-B

22-A

23-B


24-B

25-A

26-C

27-C

28-D

29-A

30-B

31-B

32-A

33-A

34-B

35-B

36-D

37-A

38-D


39-B

40-B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH3?
xt,t 
A. 4NH3  5O2 
 4NO  6H2O

B. NH3  HCl  NH 4Cl

C. 2NH3  3Cl2  6HCl  N 2

t
D. 4NH3  3O2 
 2N2  6H2O

Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm
A. K, NO2 và O2
B. KNO2 và O2
C. K2O và NO2
D. KNO2 và NO2
Câu 3. Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOC2H5
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2
Câu 4. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.
B. Peptit có thể bị thủy phân hồn tồn và có thể bị thủy phân khơng hồn tồn.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 6. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 7. Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng
hợp là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 9. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
Câu 10. Trong các phản ứng hóa học cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.

C. vừa khử vừa oxi hóa.
W: www.hoc247.net

C. 3.

D. 4.

B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. khơng thể hiện tính khử và oxi hóa.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl.
B. H2, HNO3 và ZnO.
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3
D. NH4Cl, KOH và AgNO3.
Câu 12. Khi cho 0,1 mol but-1-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa, giá
trị của m là
A. 12 gam.
B. 13,3 gam.
C. 16,1 gam.
D. 48 gam.

Câu 13. Cho các tính chất sau:
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội.
(4) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
(5) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường.
Trong các tính chất này, Al và Cr có chung:
A. 1 tính chất
B. 2 tính chất
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng:

(6) Tác dụng với O2 nung nóng.
C. 4 tính chất

D. 3 tính chất.

 HCN
trung hop
CH  CH 
 X; X 
 polime Y

t ,xt,p
X  CH2  CH  CH  CH2 
 polime Z

Polime Y và polime Z lần lượt là
A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N.

D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 15. Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua và ancol etylic. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KOH.
(c) Cho dung dịch chứa 1 mol AlCl3 vào dung dịch chứa 2 mol Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

X
Dung dịch HCl
W: www.hoc247.net

có phản ứng

Y

Z

khơng phản ứng

F: www.facebook.com/hoc247.net

có phản ứng

T
có phản ứng

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dung dịch NaOH

có phản ứng


khơng phản ứng

khơng phản ứng

có phản ứng

Dung dịch AgNO3/NH3

khơng phản ứng

có phản ứng

khơng phản ứng

khơng phản ứng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. mononatri glutamat, glucozơ, etylamin, metyl acrylat.
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.
Câu 19. Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ:
H2 80%
H2 80%
H2 80%
CH4 

 C2 H2 

 C2 H4 


 PE

Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích).
Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 28,0.
D. 16,8.
Câu 20. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 21. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 22. Tiến hành crackinh 10 lít khí butan, sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí X gồm etan,
metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của q trình crackinh là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 23. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:
A. axit acrylic.

B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
Câu 24. Hỗn hợp Z gồm hai este mạch hở X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu
được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức cấu tạo của este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7.
D. CH3COOCH3 và 6,7.
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản
ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19)
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,6 gam
B. 38,92 gam
C. 38,61 gam
D. 35,4 gam
Câu 26. Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5
gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 69.
B. 75.
C. 72.
D. 78.
Câu 27. X là một α-aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ 3m gam X điều chế được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35
mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 22,50 gam.
B. 13,35 gam.
C. 26,70 gam.
D. 11,25 gam.
Câu 28. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin
Câu 29: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu
vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Phản
ứng nào sau đây khơng áp dụng được cách thu khí này
t
A. NaCl r   H2SO4 dac 
 HCl k   NaHSO4 .
MnO2 ,t 
B. 2KClO3 
 2KCl  3O2 k  .
CaO,t 
C. CH3COONa  r   NaOH  r  

 CH 4 k   Na 2CO3 .

D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2(k) .
Câu 30. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2,
thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối
lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,65.
B. 31,57.
C. 32,11.
D. 10,80.
Câu 31. Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín khơng có khơng khí, sau một thời gian
được chất rắn Y. Hịa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí
thốt ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,136 lít.
B. 4,704 lít.
C. 1,568 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 32. Hấp thụ hồn tồn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 33. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn tồn bộ
khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại
sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Cho 4,06 gam oxit kim loại
trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) được dung dịch X và có khí SO2.
Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X là (coi thể tích dung dịch khơng đổi trong q trình phản

ứng):
A. 0,105M.
B. 0,035M.
C. 0,0525M.
D. 0,21M.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2)
có tỉ lệ mol nO : nN = 2:1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M.
Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa, Giá trị của m là:
A. 25,00.
B. 33,00.
C. 20,00.
D. 35,00.
Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy
khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí, thu
được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là

A. C5H8O2 và C8H12O4.
B. C4H8O2 và C6H10O4.
C. C3H6O2 và C5H6O4.
D. C5H8O2 và C8H14O4.
Câu 36. Hịa tan hồn tồn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung
dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là:
A. 5,4.
B. 4,05.
C. 8,1.
D. 6,75.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm một số hợp chất hữu cơ bền, mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức trong 3 nhóm chức
ancol, anđehit, axit, ngồi ra khơng có nhóm chức nào khác và khi đốt cháy V lít mỗi chất đều thu được
2V lít CO2. Chia 31,44 gam hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau:
- Cho phần một tác dụng với một lượng dung dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
- Cho phần hai tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 2,128 lít H2 (đktc).
- Cho phần ba tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,92.
B. 21,60.
C. 23,76.
D. 24,84.
Câu 38. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T
thu được 9,072 lít CO2 (đktc) và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F
thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12.
B. 89.
C. 39.
D. 65.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6
lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy có 0,82 mol HNO3 phản ứng,
sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong
X gần nhất với:
A. 45,0%.
B. 50,0%.
C. 40,0%.
D. 55,0%.
Câu 40: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×