Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.11 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
A. nhường 11 electron.
B. nhường 13 electron. C. nhận 11 electron.
D. nhận 13 electron.
2+
Câu 42: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, Cl2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 43: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho
tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Iot.
B. Clo.
C. Flo.
D. Brom.
Câu 44: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, khơng có màng ngăn
D. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn


Câu 45: T ong bảng tu n hồn c c ngu n tố hóa học, ngun tố có độ m điện lớn nhất là
A. F.
B. Li.
C. I.
D. Cs.
Câu 46: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → C Cl3 + Cl2 + KCl + H2O
Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng bằng k l n số phân tử HCl đóng vai t ị chất khử. Giá trị của k
là:
A. 7/3
B. 4/7
C. 3/7
D. 3/14
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 6,8.
B. 8,6.
C. 13,6.
D. 17,2.
Câu 48 : An atom M has 26 electrons and 30 neutrons. The atomic notation of M is
A.

55
26

M

B.

56
26


M

C.

57
26

M

58
D. 26
M

Câu 49: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là ?
A. XY
B. X2Y
C. X2Y3
D. XY2
Câu 50: Chất nào sau đ
ơi vào da thì g bỏng nặng?
A. Cồn iot
B. Brom
C. Nước clo
D. Dung dich NaCl
Câu 51: Cho phương t ình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 2 : 1

B. 4 : 1
C. 3 : 2
D. 3 :1
Câu 52: Kim loại nào sau đ khi t c dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 53: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5.
B. -2, +1, -2, +0,5.
C. -2, -1, +2, -0,5.
Câu 54: Phản ứng nào dưới đ thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CaO CO2
CaCO3
B. AgNO3
C. 2NO2
D. NaOH


HCl
2NaOH
HCl

HNO3
NaNO3 NaNO2

D. -2, +1, +2, +0,5.

AgCl

NaCl

H2O

H2O

Câu 55 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number
electrons at the highest energy level is
A.
2
B. 5
C.7
D.9
Câu 56:Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.T ong bình ban đ u chứa khí HCl, trong
nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủ tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C. Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu.

D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
Câu 57: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là
A. 8,775 gam.
B. 15,21 gam.
C. 14,04 gam.
D. 4,68 gam.
Câu 58: Các ngun tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns2np6.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 59: Hịa tan 2,24 lít khí hiđ o clo ua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị
của x là:
A. 3,94%.
B. 7,3%.
C. 7,87%.
D. 3,65%
Câu 60: Phản ứng nào sau đ chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
B. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 61: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm d n bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, N, Si.
B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, Si, N.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 62: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, thuộc 2 chu kì li n tiếp và thuộc c ng nhóm IA, t c dụng với

dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Ngu n tố A, l n lượt là
A. Na, K
B. Li, Na
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 63: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trị của SO2 là
A. chất oxi hóa.
W: www.hoc247.net

B. oxit axit.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chất khử.

D. vừa oxi hóa, vừa khử.

Câu 64: Nguyên tố nào sau đ là kim loại:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p2

C. 1s22s22p63s23p1

D. 1s22s22p6


Câu 65: Nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thu được hiện tượng là:
A. Q tím khơng đổi màu
B. Qùy tím hóa xanh
C. Qùy tím hóa vàng
D. Q tím hóa đỏ
Câu 66: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. liên kết ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. liên kết cho nhận.
Câu 67: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 l n lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc.
Có bao nhi u t ường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 68: C c đồng vị có:
A. Cùng số khối A.
B. Cùng số nơt on.
C. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
D. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.
Câu 69: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđ o thu được ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 5,04 lít
D. 3,36 lít
Câu 70: Thể tích dung dịch HCl 0,1M c n để trung hoà vừa hết 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M

A. 300ml

B. 175ml
Câu 71: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. Cl2.
B. HCl.
Câu 72: Chất d ng để làm khơ khí Cl ẩm là

C. 250ml

D. 150ml

C. H2O.

D. NaCl.

2

A. dung dịch NaOH đặc.

B. dung dịch H SO đậm đặc .

C. CaO .

D. Na SO khan.

2

2

4


3

Câu 73: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. CO2
B. SO2
C. O2
D. Cl2
Câu 74: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
A. 8,4g.
B. 8g.
C. 16,8g.
D. 14g
Câu 75: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ
của c c hiđ oxit nào sau đ lớn nhất:
A. Ca(OH)2
B. KOH
C. Al(OH)3
D. Mg(OH)2
Câu 76: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3.
Câu 77: Để oxi hóa hồn tồn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca c n 224 ml (đktc) hỗn hợp khí Y
gam Cl2 và O2 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z gam: MgCl2 ,CaCl2 , MgO,
CaO. Thành ph n % khối lượng của Mg trong X là:
A. 47,37%.
B. 20,23%.
C. 52,63%.

D. 32,25%
Câu 78: Nước Gia- ven d ng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có tính khử mạnh .

B. có tính axit mạnh.

C. có tính oxi hóa mạnh.
D. có khả năng hấp thụ màu .
Câu 79: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit clorit
B. Axit flohiđ ic
C. Axit hipoclo ơ
D. Axit clohiđ ic
Câu 80: Loại phản ứng hố học vơ cơ ln là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng phân huỷ.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng t ao đổi.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41 A 51 D 61 C 71 D

42 B 52 A 62 A 72 B
43 B 53 C 63 C 73 D
44 D 54 C 64 C 74 C
45 A 55 B 65 D 75 B
46 A 56 D 66 A 76 D
47 A 57 C 67 A 77 A
48 B 58 B 68 C 78 C
49 D 59 B 69 B 79 C
50 B 60 D 70 D 80 B
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thu được hiện tượng là:
A. Q tím khơng đổi màu
B. Q tím hóa đỏ
C. Qùy tím hóa xanh
D. Qùy tím hóa vàng
Câu 42 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number
electrons at the highest energy level is
A.
2
B. 5
C.7
D.9
Câu 43: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho
tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Clo.
B. Flo.
C. Iot.
D. Brom.
Câu 44: Các ngun tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np4.

B. ns2np6.
C. ns2np5.
D. ns2np3.
Câu 45: Phản ứng nào sau đ chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
Câu 46: Hịa tan hồn tồn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 6,8.
B. 8,6.
C. 13,6.
D. 17,2.
2+
Câu 47: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, Cl2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 48: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hai nguyên tố này là ?
A. XY
B. X2Y
C. X2Y3
D. XY2
Câu 49: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
A. 8,4g.
B. 8g.
C.14g
D. 16,8g.
Câu 50: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ
của c c hiđ oxit nào sau đ lớn nhất:
A. KOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ca(OH)2
Câu 51: Thể tích dung dịch HCl 0,1M c n để trung hoà vừa hết 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M

A. 300ml
B. 175ml
C. 250ml
D. 150ml
Câu 52: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5.
B. -2, +1, -2, +0,5.
C. -2, -1, +2, -0,5.

D. -2, +1, +2, +0,5.
Câu 53: Phản ứng nào dưới đ thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CaO
B. AgNO3
C. 2NO2
D. NaOH

CO2

CaCO3

HCl
2NaOH
HCl

AgCl

HNO3
NaNO3 NaNO2

NaCl

H2O

H2O

Câu 54: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → C Cl3 + Cl2 + KCl + H2O
Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng bằng k l n số phân tử HCl đóng vai t ị chất khử. Giá trị của k
là:
A. 7/3

B. 4/7
C. 3/7
D. 3/14
Câu 55: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là
A. 4,68 gam.
B. 14,04 gam.
C. 15,21 gam.
D. 8,775 gam.
Câu 56: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 l n lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc.
Có bao nhi u t ường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 57: C c đồng vị có:
A. Cùng số khối A.
B. Cùng số nơt on.
C. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
D. Cùng chiếm các ơ khác nhau trong BTH.
Câu 58: Hịa tan 2,24 lít khí hiđ o clo ua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị
của x là:
A. 3,94%.
B. 7,3%.
C. 7,87%.
D. 3,65%
Câu 59: T ong bảng tu n hồn c c ngu n tố hóa học, ngun tố có độ m điện lớn nhất là
A. F.
B. I.
C. Li.

D. Cs.
Câu 60: Nước Gia- ven d ng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
A. có tính khử mạnh .
B. có tính axit mạnh.
C. có tính oxi hóa mạnh.
D. có khả năng hấp thụ màu .
Câu 61: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chất khử.

B. vừa oxi hóa, vừa khử.

C. chất oxi hóa.
D. oxit axit.
Câu 62: Kim loại nào sau đ khi t c dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Fe.
B. Ag
C. Cu.
D. Mg.
Câu 63: Chất nào sau đ

ơi vào da thì g bỏng nặng?
A. Dung dich NaCl
B. Nước clo
C. Cồn iot
D. Brom
Câu 64: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
A. nhường 11 electron.
B. nhường 13 electron. C. nhận 11 electron.
D. nhận 13 electron.
Câu 65: Nguyên tố nào sau đ là kim loại:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p6
Câu 66: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, thuộc 2 chu kì li n tiếp và thuộc c ng nhóm IA, t c dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Ngu n tố A, l n lượt là
A. Li, Na
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. K, Rb
Câu 67: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn
D. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, khơng có màng ngăn
Câu 68: Hịa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđ o thu được ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 5,04 lít
D. 3,36 lít

Câu 69: Cho phương t ình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 2 : 1
B. 3 :1
C. 3 : 2
D. 4 : 1
Câu 70: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. Cl2.
B. HCl.
C. H2O.
D. NaCl.
Câu 71: Chất d ng để làm khơ khí Cl ẩm là
2

A. dung dịch NaOH đặc.
C. Na SO khan.
2

3

B. CaO .
D. dung dịch H SO đậm đặc .
2

4

Câu 72: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. CO2
B. SO2

C. O2
D. Cl2
Câu 73: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm d n bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, N, Si.
C. K, Mg, Si, N.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 74: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. liên kết ion.
B. liên kết cho nhận.
C. cơng hóa trị khơng cực.
D. cộng hóa trị có cực.
Câu 75: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 76: Để oxi hóa hoàn toàn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca c n 224 ml (đktc) hỗn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


hợp khí Y gam Cl2 và O2 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z gam: MgCl2 ,CaCl2 ,
MgO, CaO. Thành ph n % khối lượng của Mg trong X là:
A. 47,37%.
B. 20,23%.
C. 52,63%.
D. 32,25%
Câu 77 : An atom M has 26 electrons and 30 neutrons. The atomic notation of M is
A.

55
26

M

B.

56
26

M

C.

57
26

M

Câu 78: Loại phản ứng hố học vơ cơ ln là phản ứng oxi hố - khử ?
A. phản ứng phân huỷ.

B. phản ứng hoá hợp.
C. phản ứng thế.

58
D. 26
M

D. phản ứng t ao đổi.

Câu 79: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.T ong bình ban đ u chứa khí HCl, trong
nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủ tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
B. Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu.
C. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
Câu 80: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit flohiđ ic
B. Axit hipoclo ơ
C. Axit clorit

D. Axit clohiđ ic

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 B 51 D 61 A 71 D
42 B 52 C 62 D 72 D
43 A 53 C 63 D 73 C
44 D 54 A 64 A 74 C
45 B 55 B 65 C 75 A
46 A 56 B 66 B 76 A

47 A 57 C 67 C 77 B
48 D 58 B 68 B 78 C
ĐỀ SỐ 3
49 D 59 A
Câu 41: Trong phản ứng đốt
50 A 60 C
Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
A. nhận 11 electron.
B. nhường 13 electron.
Câu 42: Nguyên tố nào sau đ là kim loại:
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p6

69 B 79 C
cháy FeS2 tạo ra sản phẩm
FeS2 sẽ
C. nhận 13 electron.
D. nhường 11 electron.
70 D 80 B

C. 1s22s22p5

D. 1s22s22p63s23p1

Câu 43: Để oxi hóa hồn tồn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca c n 224 ml (đktc) hỗn hợp khí Y
gam Cl2 và O2 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z gam: MgCl2 ,CaCl2 , MgO,
CaO. Thành ph n % khối lượng của Mg trong X là:
A. 47,37%.
B. 20,23%.
C. 52,63%.

D. 32,25%
Câu 44: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8,4g.

B. 8g.

C.14g

D. 16,8g.

Câu 45: Kim loại nào sau đ khi t c dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Fe.
B. Ag
C. Mg.
D. Cu.
Câu 46: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ
của c c hiđ oxit nào sau đ lớn nhất:
A. KOH

B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ca(OH)2
Câu 47: X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là ?
A. XY2
B. X2Y
C. XY
D. X2Y3
Câu 48: Phản ứng nào dưới đ
A. CaO CO2
CaCO3
B. AgNO3
C. 2NO2
D. NaOH

HCl
2NaOH
HCl

thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?

AgCl

HNO3
NaNO3 NaNO2

NaCl

H2O


H2O

Câu 49: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. SO2
B. O2
C. Cl2
D. CO2
Câu 50: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, +1, -2, +0,5.
B. -2, -1, -2, -0,5.
C. -2, -1, +2, -0,5.
D. -2, +1, +2, +0,5.
Câu 51: Chất nào sau đ
ơi vào da thì g bỏng nặng?
A. Dung dich NaCl
B. Nước clo
C. Cồn iot
D. Brom
Câu 52: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là
A. 4,68 gam.
B. 14,04 gam.
C. 15,21 gam.
D. 8,775 gam.
Câu 53: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → C Cl3 + Cl2 + KCl + H2O
Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng bằng k l n số phân tử HCl đóng vai t ị chất khử. Giá trị của k
là:
A. 7/3
B. 3/7

C. 4/7
D. 3/14
Câu 54: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit hipoclo ơ
B. Axit clorit
C. Axit flohiđ ic
D. Axit clohiđ ic
2+
Câu 55: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, Cl2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 56: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.Trong bình ban đ u chứa khí HCl, trong
nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủ tinh vào nước:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
B. Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu.

C. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
Câu 57: Nước Gia- ven d ng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
A. có tính khử mạnh .
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. có tính axit mạnh.
D. có khả năng hấp thụ màu .
Câu 58: T ong bảng tu n hồn c c ngu n tố hóa học, nguyên tố có độ m điện lớn nhất là
A. I.
B. Cs.
C. Li.
D. F.
Câu 59: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là
A. chất khử.
B. vừa oxi hóa, vừa khử.
C. chất oxi hóa.
D. oxit axit.
Câu 60: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, thuộc 2 chu kì li n tiếp và thuộc c ng nhóm IA, t c dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Ngu n tố A, l n lượt là
A. Li, Na
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. K, Rb
Câu 61: Phản ứng nào sau đ chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
Câu 62: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. liên kết ion.

B. cộng hóa trị có cực.
C. cơng hóa trị khơng cực.
D. liên kết cho nhận.
Câu 63: Hịa tan hồn tồn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 8,6.
B. 6,8.
C. 17,2.
D. 13,6.
Câu 64: Nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thu được hiện tượng là:
A. Q tím hóa đỏ
B. Q tím khơng đổi màu
C. Qùy tím hóa xanh
D. Qùy tím hóa vàng
Câu 65: Cho phương t ình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 3 :1
Câu 66 : An atom M has 26 electrons and 30 neutrons. The atomic notation of M is
A.

55
26

M

B.


56
26

M

C.

57
26

M

58
D. 26
M

Câu 67: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđ o thu được ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 5,04 lít
D. 3,36 lít
Câu 68: Các ngun tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5.
B. ns2np4.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 69: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. Cl2.
B. HCl.

C. H2O.
D. NaCl.
Câu 70: Chất d ng để làm khô khí Cl ẩm là
2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. dung dịch NaOH đặc.

B. CaO .

C. Na SO khan.

D. dung dịch H SO đậm đặc .

2

3

2


4

Câu 71: C c đồng vị có:
A. Cùng số khối A.
B. Cùng số nơt on.
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.
D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 72: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 l n lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc.
Có bao nhi u t ường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 73: Hịa tan 2,24 lít khí hiđ o clo ua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị
của x là:
A. 7,3%.
B. 7,87%.
C. 3,65%
D. 3,94%.
Câu 74: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 75: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho
tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.

Câu 76: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm d n bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 77: Loại phản ứng hố học vơ cơ ln là phản ứng oxi hố - khử ?
A. phản ứng phân huỷ.
B. phản ứng hoá hợp.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng t ao đổi.
Câu 78: Thể tích dung dịch HCl 0,1M c n để trung hoà vừa hết 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M

A. 175ml
B. 300ml
C. 250ml
D. 150ml
Câu 79 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number
electrons at the highest energy level is
A.
2
B. 5
C.7
Câu 80: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn
D. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, khơng có màng ngăn

D.9


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 D 51 D 61 B 71 D
42 D 52 B 62 C 72 C
43 A 53 A 63 B 73 A
44 D 54 A 64 A 74 A
45 C 55 A 65 D 75 B
46 A 56 C 66 B 76 B
47 A 57 B 67 B 77 C
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

48 C 58 D 68 C 78 D
49 C 59 A 69 D 79 B
50 C 60 B 70 D 80 C
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Chất nào sau đ
ơi vào da thì g bỏng nặng?
A. Brom
B. Cồn iot
C. Dung dich NaCl
D. Nước clo

Câu 42: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđ o thu được ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 5,04 lít
D. 4,48 lít
Câu 43: Kim loại nào sau đ khi t c dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Fe.
B. Ag
C. Mg.
D. Cu.
Câu 44: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. cộng hóa trị có cực.
Câu 45: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho
tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Iot.
B. Clo.
C. Brom.
D. Flo.
Câu 46: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, +1, +2, +0,5.
B. -2, +1, -2, +0,5.
C. -2, -1, +2, -0,5.
D. -2, -1, -2, -0,5.
Câu 47: T ong bảng tu n hoàn c c ngu n tố hóa học, nguyên tố có độ m điện lớn nhất là
A. Cs.
B. F.
C. I.

D. Li.
Câu 48: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trị của SO2 là
A. vừa oxi hóa, vừa khử.
C. chất khử.
Câu 49: Chất d ng để làm khơ khí Cl ẩm là

B. chất oxi hóa.
D. oxit axit.

A. dung dịch NaOH đặc.
C. Na SO khan.

B. CaO .
D. dung dịch H SO đậm đặc .

2

2

3

2

4

Câu 50: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ
của c c hiđ oxit nào sau đ lớn nhất:
A. KOH
B. Mg(OH)2
C. Ca(OH)2

D. Al(OH)3
Câu 51: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là
A. 4,68 gam.
B. 14,04 gam.
C. 15,21 gam.
D. 8,775 gam.
Câu 52: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
A. nhường 13 electron.
B. nhường 11 electron. C. nhận 11 electron.
D. nhận 13 electron.
Câu 53: Phản ứng nào dưới đ thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 2NaOH
NaNO3 NaNO2 H 2 O
B. AgNO3
C. CaO
D. NaOH

HCl
CO2
HCl

W: www.hoc247.net

AgCl

HNO3

CaCO3
NaCl


H2O

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 54: C c đồng vị có:
A. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
B. Cùng số nơt on.
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.
D. Cùng số khối A.
Câu 55: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.T ong bình ban đ u chứa khí HCl, trong
nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủ tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
B. Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu.
C. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
Câu 56: Nước Gia- ven d ng để tẩy trắng vải ,sợi vì:
A. có tính khử mạnh .
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. có tính axit mạnh.
D. có khả năng hấp thụ màu .
Câu 57: Hịa tan 2,24 lít khí hiđ o clo ua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị

của x là:
A. 3,94%.
B. 7,3%.
C. 3,65%
D. 7,87%.
Câu 58: Các nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns2np6.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
Câu 59: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, thuộc 2 chu kì li n tiếp và thuộc c ng nhóm IA, t c dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Ngu n tố A, l n lượt là
A. Li, Na
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. K, Rb
Câu 60: Cho phương t ình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 3 :1
B. 2 : 1
C. 4 : 1
D. 3 : 2
2+
Câu 61: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, Cl2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.

Câu 62: Hịa tan hồn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 8,6.
B. 6,8.
C. 17,2.
D. 13,6.
Câu 63: Loại phản ứng hoá học vơ cơ ln là phản ứng oxi hố - khử ?
A. phản ứng phân huỷ.
B. phản ứng hoá hợp.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng t ao đổi.
Câu 64: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 l n lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc.
Có bao nhi u t ường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 65: The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

electrons at the highest energy level is

A.
2
B. 5
Câu 66: Nguyên tố nào sau đ là kim loại:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p1

C.7
C. 1s22s22p2

D.9
D. 1s22s22p6

Câu 67: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn
D. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, khơng có màng ngăn
Câu 68: Để oxi hóa hồn tồn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca c n 224 ml (đktc) hỗn hợp khí Y
gam Cl2 và O2 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z gam: MgCl2 ,CaCl2 , MgO,
CaO. Thành ph n % khối lượng của Mg trong X là:
A. 32,25%
B. 20,23%.
C. 47,37%.
D. 52,63%.
Câu 69: Nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thu được hiện tượng là:
A. Qùy tím hóa xanh
B. Qùy tím hóa vàng
C. Q tím khơng đổi màu
D. Q tím hóa đỏ

Câu 70 : An atom M has 26 electrons and 30 neutrons. The atomic notation of M is
A.

55
26

M

B.

56
26

M

C.

57
26

M

58
D. 26
M

Câu 71: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. Cl2
B. CO2
C. SO2

D. O2
Câu 72: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai ngun tố này là ?
A. XY
B. X2Y
C. X2Y3
D. XY2
Câu 73: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 74: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → C Cl3 + Cl2 + KCl + H2O
Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng bằng k l n số phân tử HCl đóng vai t ị chất khử. Giá trị của k
là:
A. 4/7
B. 3/14
C. 7/3
D. 3/7
Câu 75: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm d n bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 76: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. NaCl.
B. H2O.
C. HCl.
D. Cl2.

Câu 77: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit clohiđ ic
B. Axit flohiđ ic
C. Axit clorit
D. Axit hipoclo ơ
Câu 78: Phản ứng nào sau đ chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 79: Thể tích dung dịch HCl 0,1M c n để trung hoà vừa hết 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 175ml
B. 300ml
C. 250ml
D. 150ml
Câu 80: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
A. 8,4g.


B. 8g.

C. 16,8g.

D.14g

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41 A 51 B 61 D 71 A
42 D 52 B 62 B 72 D
43 C 53 A 63 C 73 A
44 A 54 A 64 D 74 C
45 B 55 C 65 B 75 B
46 C 56 B 66 B 76 A
47 B 57 B 67 C 77 D
48 C 58 D 68 C 78 D
ĐỀ SỐ 5
49 D 59 B 69 D 79 D
Câu 41: Liên kết trong các phân
50 A 60 A 70 B 80 C tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. liên kết ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. liên kết cho nhận.
Câu 42: Chất d ng để làm khô khí Cl ẩm là
2

A. dung dịch H SO đậm đặc .
2


4

B. Na SO khan.
2

3

C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO .
Câu 43: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 44: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho
tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Iot.
B. Clo.
C. Brom.
D. Flo.
Câu 45: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, +1, +2, +0,5.
B. -2, +1, -2, +0,5.
C. -2, -1, +2, -0,5.
D. -2, -1, -2, -0,5.
2+
Câu 46: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, Cl2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 5.
B. 4.

C. 7.
D. 6.
Câu 47: T ong bảng tu n hồn c c ngu n tố hóa học, nguyên tố có độ m điện lớn nhất là
A. I.
B. Cs.
C. Li.
D. F.
Câu 48: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ
của c c hiđ oxit nào sau đ lớn nhất:
A. KOH
B. Mg(OH)2
C. Ca(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 49: C c đồng vị có:
A. Cùng số khối A.
B. Cùng số nơt on.
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.
D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 50: Nước Gia- ven d ng để tẩy trắng vải ,sợi vì:

A. có tính khử mạnh .
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. có tính axit mạnh.
D. có khả năng hấp thụ màu .
Câu 51: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, thuộc 2 chu kì li n tiếp và thuộc c ng nhóm IA, t c dụng với
dung dịch HCl thu được 3,36 lít (đktc) H2. Ngu n tố A, l n lượt là
A. Li, Na
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. K, Rb
Câu 52: Phản ứng nào dưới đ thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 2NaOH
NaNO3 NaNO2 H 2 O
B. AgNO3
C. CaO
D. NaOH

HCl
CO2
HCl

AgCl

HNO3

CaCO3
NaCl

H2O


Câu 53: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ.T ong bình ban đ u chứa khí HCl, trong
nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủ tinh vào nước:

A. Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
Câu 54: Thể tích dung dịch HCl 0,1M c n để trung hoà vừa hết 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M

A. 300ml
B. 250ml
C. 175ml
D. 150ml
Câu 55: Loại phản ứng hố học vơ cơ ln là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng phân huỷ.
B. phản ứng hoá hợp.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng t ao đổi.
Câu 56: Hịa tan hồn tồn 8,05 gam hỗn hợp X gam CaO, ZnO, Ca, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2 . Gía trị của m là
A. 17,2.
B. 6,8.
C. 13,6.
D. 8,6.
Câu 57: Để oxi hóa hồn tồn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca c n 224 ml (đktc) hỗn hợp khí Y
gam Cl2 và O2 . Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z gam: MgCl2 ,CaCl 2 , MgO,
CaO. Thành ph n % khối lượng của Mg trong X là:
A. 20,23%.
B. 47,37%.
C. 52,63%.

D. 32,25%
Câu 58: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là
A. 15,21 gam.
B. 8,775 gam.
C. 4,68 gam.
D. 14,04 gam.
Câu 59: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → C Cl3 + Cl2 + KCl + H2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng bằng k l n số phân tử HCl đóng vai t ị chất khử. Giá trị của k
là:
A. 4/7
B. 3/14
C. 7/3
D. 3/7
Câu 60: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron. Cơng thức hợp chất hình thành giữa
hai nguyên tố này là ?
A. XY
B. X2Y
C. X2Y3

D. XY2
Câu 61 : An atom M has 26 electrons and 30 neutrons. The atomic notation of M is
A.

55
26

M

B.

56
26

M

C.

57
26

M

Câu 62: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. Điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn
C. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
D. điện phân dung dịch NaCl bão hịa, khơng có màng ngăn
Câu 63: Các nguyên tố nhóm VA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns2np6.

B. ns2np4.
C. ns2np3.
Câu 64: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. SO2
B. Cl2
C. CO2
Câu 65: Nguyên tố nào sau đ là kim loại:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p2

58
D. 26
M

D. ns2np5.
D. O2
D. 1s22s22p6

Câu 66 : The number of nuclear chanrge units of a fluorine atom is 9. In a fluorine atom the number
electrons at the highest energy level is
A.
2
B. 5
C.7
D.9
Câu 67: Hòa tan 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl dư thể tích khí hiđ o thu được ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 5,04 lít

D. 3,36 lít
Câu 68: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhường 13 electron. C. nhận 11 electron.
D. nhường 11 electron.
Câu 69: Cho phương t ình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 3 : 2
B. 2 : 1
C. 3 :1

D. 4 : 1

Câu 70: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 là
A. chất khử.
B. oxit axit.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. chất oxi hóa.
Câu 71: Hịa tan 2,24 lít khí hiđ o clo ua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị
của x là:
A. 3,65%
B. 3,94%.
C. 7,3%.
D. 7,87%.
Câu 72: Kim loại nào sau đ khi t c dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag

Câu 73: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm d n bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg, K, Si, N.

B. N, Si, Mg, K.

C. K, Mg, Si, N.

D. K, Mg, N, Si.

Câu 74: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của oxit trong hỗn hợp X là
A. 8,4g.
B. 8g.
C. 16,8g.
D.14g
Câu 75: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. NaCl.
B. H2O.

C. HCl.
D. Cl2.
Câu 76: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit clohiđ ic
B. Axit flohiđ ic
C. Axit clorit
D. Axit hipoclo ơ
Câu 77: Phản ứng nào sau đ chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 78: Nhúng quỳ tím vào dung dịch HCl thu được hiện tượng là:
A. Qùy tím khơng đổi màu
B. Q tím hóa đỏ
C. Qùy tím hóa xanh
D. Qùy tím hóa vàng
Câu 79: Cho các chất Fe, CaCO3, MnO2, CuO, KMnO4 l n lượt phản ứng với dung dịch axit HCl đặc.
Có bao nhi u t ường hợp thu được khí Clo sau phản ứng:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 80: Chất nào sau đ
ơi vào da thì g bỏng nặng?
A. Brom
B. Cồn iot
C. Dung dich NaCl
D. Nước clo
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41 A 51 B 61 B 71 C
42 A 52 A 62 B 72 A
43 A 53 D 63 C 73 C
44 B 54 D 64 B 74 C
45 C 55 C 65 B 75 A
46 A 56 B 66 C 76 D
47 D 57 B 67 B 77 D
48 A 58 D 68 D 78 B
49 D 59 C 69 C 79 D
50 B 60 D 70 B 80 A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi t ường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c c t ường Đại học và c c t ường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c T ường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
t ường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chu n Phan ội Châu Nghệ An và c c t ường
Chuyên khác cùng TS.Tr n Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Th y Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương t ình To n N ng Cao, To n Chu n dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư du , n ng cao thành tích học tập ở t ường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tr n Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu
Thắng, Th y Lê Phúc Lữ, Th y Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chu n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×