Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tam Điệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TAM ĐIỆP

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Benzen  A  o–bromnitrobenzen. A's formula is:
A. aminobenzen.
B. o-đibrombenzen.
C. nitrobenzen.
D. brombenzen.
Câu 42: Một hỗn hợp X gồm 0,4 mol hiđro và 0,3 mol etilen. Cho hh X qua bột Ni nung nóng được hỗn
hợp khí Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ 4 – metyl pent – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH2n.
B. CnH6n.
C. CnH2n–2.
D. CnH2n+2.
Câu 44: Để phân biệt được các chất Hex–1–in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd HCl.
B. dd KMnO4.
C. dd Brom.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 45: Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2. CTPT của ankan X là


A. C6H14.
B. C4H10.
C. C5H12.
D. C3H8.
Câu 46: Tính thơm của benzen được thể hiện:
A. Dễ tham gia phản ứng thế.
B. Bền vững với chất oxi hóa.
C. Khó tham gia phản ứng cộng.
D. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa.
Câu 47: Anken X có đặc điểm: trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C3H6.
B. C4H8.
C. C5H10.
D. C2H4.
Câu 48: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 8,8. Hiệu suất
phản ứng là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 49: Anken là những hiđrocacbon
A. no, mạch hở.
B. mạch hở, có một nối đơi trong phân tử.
C. khơng no, mạch vịng.
D. khơng no, có một nối ba trong phân tử.
Câu 50: Cho các chất sau: CH2=CH–CH3, CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH=C(CH3)2, CH2=CH–CH=CH–
CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.
Câu 51: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 52: Số gốc hiđrocacbon có công thức C3H7– là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 53: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 48 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 40%.
Câu 54: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Cho 10 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


brom dư thì có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác 17,92 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với
AgNO3/NH3 được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 32%.
B. 24%.
C. 48%.
D. 40%.
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H10.
B. C4H8.
C. C4H6.
D. C4H4.
Câu 56: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex–1–en, hex–1–in, hexan là
A. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.
D. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.
Câu 57: Sản phẩn trùng hợp X → CaosubuNa. Vậy X là:
A. buta–1,3–đien.
B. 2–metylbuta–1,3–đien.
C. 2–metylbutađien–1,3.
D. 1,3–butađien.
Câu 58: Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. propyl benzen.
B. 1,2,3–trimetyl benzen.
C. isopropyl benzen.
D. 1,3,5–trimetyl benzen.
Câu 59: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen. Vậy X có thể là hợp chất nào dưới đây?
A. C4H6.
B. C6H8.
C. C3H6.

D. C5H10.
Câu 60: Trime hóa axetilen (ở 600C, bột C) thu được 7,8 gam benzen (h = 100%). Thể tích axetilen
(đktc) cần dùng là
A. 8,4 lít.
B. 8,96 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 61: Anken có các loại đồng phân:
A. Đồng phân mạch C .
B. Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đơi, một số anken có đồng phân hình học.
C. Đồng phân vị trí liên kết đơi.
D. Một số anken có đồng phân hình học.
Câu 62: Isopren tác dụng cộng Brơm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm
A. cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.
B. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.
C. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
D. cộng 1,2 và cộng 1,4
Câu 63: Phân tử Buta – 1,3 – đien có số liên kết π trong phân tử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 64: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 65: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon X là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. ankadien.
B. anken.

C. ankan.
D. ankin.
Câu 66: Phân tử hex – 2 – in có số liên kết π là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 67: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
B. Benzen + Cl2 (as).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + H2 (Ni, p, to).
Câu 68: Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankan.
B. ankylbenzen.
C. Ankin.
D. Anken.
Câu 69: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 8,0.
C. 3,2.
D. 32,0.
Câu 70: Cho hợp chất X có CTCT: CH3–C≡C–CH3. Tên thay thế của X là
A. But–1–in.
B. metylaxetilen.
C. But–2–in.
D. etylaxetilen.
Câu 71: Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được
2 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là:
A. 2 – metylpentan.
B. Hexan.
C. 2,2 – dimetylbutan. D. 2,3 – dimetylbutan.
Câu 72: Trong các chất sau: propen, but–1–en, but–2–en, 2–metylbut–2–en, chất có đồng phân hình học

A. 2–metylbut–2–en.
B. propen.
C. but–1–en.
D. but–2–en.
0
Câu 73: Nhiệt phân nhanh khí metan trong lị điện (1500 C) thu được hỗn hợp X gồm C2H2, H2, và một
phần CH4 chưa phản ứng. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là : 80/9. Hiệu suất chuyển hóa
metan thành axetilen là
A. 20%.
B. 30%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 74: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao

nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
A. 1 lít.
B. 2 lít.
C. 2,5 lít.
D. 1,5 lít.
Câu 75: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Tan.
B. Không tan.
C. Tan nhiều.
D. Tan ít.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các
phản ứng xảy ra hồn toàn ta được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 14,5.
B. 29.
C. 15,5.
D. 31.
Câu 77: The general formula for alkanes is:
A. CnH2n-2.
B. CnH2n+2-2k.
C. CnH2n+2.
D. CnH2n-6.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thì khối lượng H2O thu được là
A. 5,4 gam.
B. 4,5 gam.
C. 5,76 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 79: Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3–CHBr–CH3.
B. CH3–CH2–CH2Br.

C. CH2Br–CH2–CH2Br.
D. CH3–CHBr–CH2Br.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp hai anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và
(m + 33,8) gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai anken X và Y là:
A. C2H4 và C4H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C4H8 và C5H10.
D. C3H6 và C4H8.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi cho H2SO4 đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, đun nóng, khí sinh ra sau phản ứng là
A. HCl
B. H2S
C. Cl2
D. SO2
Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. Fe
B. Cacbon
C. Oxi
D. Hg
Câu 3: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm :

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hiện tượng xảy ra trong bình tam giác chứa Br2:
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 4: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại
đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3
B. CaO
C. CuO
D. FeO
Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa
tạo thành:
A. 11,6
B. 46,6
C. 23,3
D. 20,8
Câu 6: Kết quả khácHịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Biết Ag+ oxi hóa được Fe 2+. Giá trị của m là
A. 28,7.
B. 68,2.
C. 57,4.
D. 10,8
Câu 7: Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. KF
B. F2
C. HF
D. HI

Câu 8: Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào không phản ứng được với nhau:
A. H2O và F2
B. dd KBr và Cl2
C. dd KCl và I2
D. dd HF và SiO2
Câu 9: Phản ứng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là
t
A. 2 KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2

điện phân
B. 2H2O
2H2 + O2

C. 2KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2

quang hỵ p
D. 5nH2O + 6nCO2 

 (C6H10O5)n + 6nO2

0

Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI
B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI
D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
Câu 11: SO2 có lẫn SO3. Hố chất có thể sử dụng để loại bỏ SO3 ra khỏi SO2 là
A. Nước brom.

B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. dd H2SO4 đặc.
Câu 12: Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của H2SO4, kết luận nào đúng về tính chất hố học cơ bản của
H2SO4?
A. H2SO4 có tính axit và tính khử.
B. H2SO4 có tính axit và tính oxi hố.
C. H2SO4 có tính axit, tính khử và tính oxi hố. D. H2SO4 chỉ có tính axit.
Câu 13: Cho a gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Fe3O4 (trong đó nguyên tố O chiếm 16% về khối
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng) tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4 63,7 %, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm SO2 và H2 (tỉ khối của Y so với He là 8,25) và dung dịch
Z chỉ chứa muối trung hòa. Giá trị của a là
A. 40
B. 48
C. 42
D. 45
Câu 14: Cho 4,8 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 6,65 g muối. Số mol
HCl đã dùng là
A. 0,08
B. 0,1
C. 0,5

D. 0,05
Câu 15: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Mg
B. CuO
C. Ag
D. NaOH
Câu 16: Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta
dùng thuốc thử là:
A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2)
B. dung dịch Br2
C. dung dịch KMnO4
D. nước vơi trong và dung dịch Br2
Câu 17: Trong phịng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí
hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2
bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ?
A. NaOH, H2SO4 đặc
B. NaHCO3, H2SO4 đặc
C. Na2CO3, NaCl
D. H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 18: Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta
thu được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối
khan. Giá trị của a là:
A. 41,6gam
B. 46,1 gam
C. 64,1gam
D. 61,4 gam
Câu 19: Cho 0,14 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng
CaSO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng SO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?
A. 2,08 gam
B. 7,76 gam

C. 6,56 gam
D. 6,48 gam
Câu 20: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?
A. NO2
B. CFC
C. SO2
D. CO2
Câu 21: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu là NaF, NaCl, NaBr và NaI. Có thể
dùng dung dịch nào trong các dung dịch cho dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên ?
A. H2SO4
B. AgNO3
C. CaCl2
D. Ba(OH)2
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm SO2 và O2 (tỉ khối của X so với He là 14) vào trong một bình kín có V2O5

3
. Cho 0,325 mol hỗn hợp
13
Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,95
B. 17,475
C. 32,62
D. 37,28
Câu 23: Đi từ 150 kg quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có
khối lượng là:
A. 147,4 kg
B. 156,8 kg
C. 137,2 kg
D. 253,2 kg
Câu 24: Vai trò của SO2 trong phản ứng oxi hoá khử là:

A. chỉ đóng vai trị chất khử.
B. chỉ đóng vai trị chất oxi hố.
C. có thể có tính khử, có thể có tính oxi hố.
D. khơng có tính khử hoặc khơng có tính oxi hố.
xúc tác. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 17

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Clorua vơi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
D. Tính bazơ

A. Tính oxi hố
B. Tính khử
Câu 26: Cho các phản ứng phản ứng hố học:

C. Tính axit

t
(1) S + O2 
SO2


t
(2) 2Zn + O2 
2ZnO

0

0

t
t
(3) 4NH3 + 3O2 
2N2 + 6H2O
(4) 3Fe + 2O2 
Fe3O4
Oxi đóng vai trị chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học nào?
A. Chỉ có phản ứng (1)
B. Chỉ có phản ứng (2)
C. Chỉ có phản ứng (3)
D. Cả 4 phản ứng.
Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr. Hòa tan hỗn hợp A vào nước thu được dung dịch B. Cho
dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch B, thu được lượng kết tủa có khối lượng bằng khối lượng
AgNO3 tham gia phản ứng. Phần trăm theo khối lượng của NaCl trong A là
A. 27,84%
B. 72,16%
C. 72,40%
D. 27,60%
Câu 28: Trong phản ứng: Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trị:
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
0


0

C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.
Câu 29: Để nhận biết 2 bình đựng khí H2S, O2 riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch HCl
Câu 30: Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là
A. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2
B. FeO + 2 HCl → FeCl2 + H2O
C. 2 KMnO4 + 16 HCl → 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
D. Fe(OH)3 + 3 HCl → FeCl3 + 3 H2O
Câu 31: Tính chất hóa học của H2S là:
A. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. tính axit yếu, tính khử mạnh
C. tính oxi hóa
D. tính khử
Câu 32: Trong số các khí sau có lẫn hơi nước, khí nào được làm khơ bằng H2SO4 đặc?
A. NH3
B. H2S
C. CO2
D. SO3
Câu 33: Nung hỗn hợp X gồm Fe và S (có số mol bằng nhau) trong bình kín ở nhiệt độ cao khơng có
khơng khí. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho rắn Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được hỗn hợp khí Z. Khí Z có tỉ khối so với He là 6,9. Hiệu suất phản ứng của Fe và S là
A. 62,5 %
B. 75 %
C. 80 %

D. 60%
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra

1
hồn tồn thu được 6,72 lít hỗn hợp khí Y có M = 23 . Giá trị m là
3
A. 20
B. 23,2
C. 22,3
D. 20,8
Câu 35: Trong phương trình phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hố.
C. Khơng phải là chất khử, khơng phải là chất oxi hố.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 36: Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Brom

B. iot


C. Clo và brom

D. Clo

Câu 37: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 18,9g
B. 23 g
C. 20,8 g
D. 24,8 g
Câu 38: Cơng thức hố học của clorua vơi là
A. CaClO2
B. CaOCl2
C. Ca(ClO)2
D. Ca(ClO2)2
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit.
C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Câu 40: Nung 25,6 gam Cu trong khơng khí. Đến khi dừng phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối
lượng là 30,4 gam. Số mol O2 đã tham gia phản ứng
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,12
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1


A

11

D

21

B

31

B

2

D

12

B

22

A

32

C


3

B

13

A

23

C

33

C

4

B

14

B

24

C

34


B

5

C

15

C

25

A

35

D

6

B

16

D

26

D


36

D

7

C

17

B

27

A

37

B

8

C

18

A

28


A

38

B

9

A

19

B

29

A

39

D

40

B

ĐỀ SỐ 3
10
D
20

B
30
C
Câu
1:
thế của hợp chất có cơng thức CH3 – CH (C2H5) – CH (OH) – CH3 là

Tên thay

A. 4 – etyl pentan – 2 – ol .
B. 2 – etyl butan – 3 – ol .
C. 3 – etyl hexan – 5 – ol .
D. 3 – metyl pentan – 2 – ol .
Câu 2: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) là
A. C5H10.
B. C5H8.
C. C4H8.
D. C4H6 .
Câu 3: Trùng hợp buta-1,3-đien (xt:Na, to,P) tạo ra polime có cấu tạo là?
A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
Câu 4: Cho 23 gam một ancol đơn chức tác dụng hết với Na thu được 5,6 lit khí H2 (đktc). Ancol đó là
A. CH3OH.
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH.
Câu 5: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O tác dụng với CuO đun nóng tạo ra anđehit là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Có ba chất lỏng benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt ba chất lỏng trên là
A. giấy quỳ tím.
B. nước brom.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần
butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 11,6.
C. 2,6.
D. 23,2.
Câu 8: Khi cho toluen tác dụng với Clo (có mặt bột Fe làm xt) thì thu được
A. benzylclorua.
B. m-clotoluen.
C. o-clotoluen và p-clotoluen.
D. o-clotoluen

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân
B. 2 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 4 đồng phân
Câu 10: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 và 0,09.
B. 0,08 và 0,02.
C. 0,02 và 0,08.
D. 0,09 và 0,01.
Câu 12: Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C4H6 mà khí cho tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư cho kết tủa vàng?
A. 2 .
B. 4
C. 1.
D. 3.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ mol 1:2) qua ống đựng xúc tác Pd/PbCO3, nung nóng đến
khi phản ứng hồn tồn thì thu được
A. C2H6
B. C2H4, C2H6 và H2
C. C2H4 và H2
D. C2H4
Câu 14: Trùng hợp propen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2-CH2-CH2-)n .

B. (-CH=C(CH3)-)n .
C. (-CH2-CH2-)n .
D. (-CH2-CH(CH3)-)n .
Câu 15: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (1),(2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (2),(3) và (4).
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X
đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C4H8 và C5H10
B. C2H4 và C3H6
C. C5H10 và C6H12
D. C3H6 và C4H8
Câu 17: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O2 tác dụng được với Cu(OH)2 cho phức màu xanh là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: A là hợp chất có cơng thức phân tử C7H8O. A tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu
tạo thu gọn đúng nhất của A là
A. C6H7OCH3.
B. CH3C6H4OH
C. C6H5CH2OH.
D. C7H7OH.
Câu 19: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). X tác dụng
vừa đủ với 250ml dung dịch Br2 0,1M. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 75%.
B. 60%.
C. 80%.

D. 83,33%.
Câu 20: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CHBr-CH3
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn a(mol) hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V (lít) khí
CO2 (ở đktc) và b (gam) H2O. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. a =

b
V

18 22,4

B. a =

b

V

9 22,4

C. a =

V
b

22,4 18

D. a =

b
V

18 22,4

Câu 22: Chất X tác dụng với benzen (xt, t0) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 23: Khi thực hiện phản ứng đi me hóa C2H2 trong điều kiện thích hợp thì thu được
A. vinylaxetilen
B. But-2en..
C. benzen .
D. butađien .
Câu 24: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi khơng khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam
hỗn hợp andehit, ancol dư và nước. A có cơng thức là

A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 25: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn
hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X

A. C2H2.
B. C3H4.
C. C5H8.
D. C4H6.
Câu 26: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO 2 và 5,4
gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của
X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
Câu 28: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam
nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.

D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau:
+H2O
CaC2 
X

0

+

0

+H2 (Pd/PbCO3,t )
+H2O(H , t )

Y 
Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. etan và etanal.
B. axetilen và ancol etylic.
C. axetilen và etylen glicol.
D. etilen và ancol etylic.
Câu 30: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, but-2-en, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số
các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư ( xúc tác Ni, đung nóng ) tạo ra butan ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm

bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ cịn
5%. Cơng thức phân tử đúng của X là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 23,52 lít.

B. 26,88 lít.

C. 21,28 lít.

D. 16,8 lít.

Câu 33: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit clohiđric, natri hiđroxit. Số cặp chất có thể tác dụng
được với nhau là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 34: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075
gam H2.
TN2: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu khơng tới 0,1
gam H2.
A có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. C3H7OH.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dùng 2 thuốc thử là dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt ba bình khí mất nhãn đựng
C2H6, C2H4 và C2H2.
B. Đun ancol etylic ở 1700C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đietyl ete.
C. Nhiệt độ sôi của etanol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được etilen.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Ancol etylic tác dụng với kim loại Na.
(d) Phenol tác dụng với NaOH.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C4H10.
Câu 38: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2
(đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 39: X là một hiđrocacbon mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung tích khơng đổi chứa hỗn
hợp khí X và O2 dư ở 150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X, sau đó đưa bình về
150oC, áp suất trong bình vẫn là 2atm. Trộn 9,6 gam X với 1,0 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung
nóng (hiệu suất phản ứng là 100%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gần với giá trị nào
sau đây?
A. 38,54.
B. 42,50.
C. 41,50.
D. 20,38.
Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít M, thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được 5,6 lít khí CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hồn hồn một thể tích M
ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp N gồm ba ancol X, Y, Z (X, Y là ancol bậc một, phân tử khối
của X nhỏ hơn phân tử khối của Y). Tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là 17,5 :
9. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol Y trong hỗn hợp N là
A. 22,64%
B. 25,64%
C. 26,96%
D. 33,96%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

ĐỀ SỐ 4
Câu
1:
phân tử
1,3-đien

A. C5H10.

1 D

11 D

21 A


31 A

2 D

12 C

22 C

32 B

3 B

13 C

23 A

33 A

4 B

14 D

24 B

34 C

5 B

15 D


25 C

35 A

6 C

16 D

26 C

36 C

7 A

17 B

27 D

37 A

8 C

18 B

28 D
C. C5H29
8. B

9 A B. C4H8.


Công thức
của buta(đivinyl)

38 A
D.
39C4H
D6 .

19 A
Câu 2: Số
ancol có
10 D
20 D
30 D
40 A
cơng thức
phân tử
C4H10O tác dụng với CuO đun nóng tạo ra anđehit là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần
butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 11,6.
B. 2,6.
C. 5,8.
D. 23,2.
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn a(mol) hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V (lít) khí CO2

(ở đktc) và b (gam) H2O. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là
A. a =

b
V

18 22,4

B. a =

b
V

18 22,4

C. a =

b
V

9 22,4

D. a =

V
b

22,4 18

Câu 5: Khi cho toluen tác dụng với Clo (có mặt bột Fe làm xt) thì thu được

A. m-clotoluen.
C. o-clotoluen

B. benzylclorua.
D. o-clotoluen và p-clotoluen.

Câu 6: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3 – CH (C2H5) – CH (OH) – CH3 là
A. 3 – metyl pentan – 2 – ol .
B. 2 – etyl butan – 3 – ol .
C. 3 – etyl hexan – 5 – ol .
D. 4 – etyl pentan – 2 – ol .
Câu 7: Trùng hợp propen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2-CH2-CH2-)n .
B. (-CH=C(CH3)-)n .
C. (-CH2-CH2-)n .
D. (-CH2-CH(CH3)-)n .
Câu 8: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 4.
B. 5.
C. 2
D. 3.
Câu 9: Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C4H6 mà khí cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư cho kết tủa vàng?
A. 4
B. 2 .
C. 1.
D. 3.
Câu 10: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (2),(3) và (4).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (1),(2) và (3).
Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 2 đồng phân
Câu 12: Khi thực hiện phản ứng đi me hóa C2H2 trong điều kiện thích hợp thì thu được
A. vinylaxetilen
B. butađien .
C. But-2en..
D. benzen .
Câu 13: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O2 tác dụng được với Cu(OH)2 cho phức màu xanh là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho 23 gam một ancol đơn chức tác dụng hết với Na thu được 5,6 lit khí H2 (đktc). Ancol đó là
A. CH3OH.

B. C2H5OH
C. C3H7OH.
D. C3H5OH
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X
đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. Cơng thức phân tử của 2 anken là
A. C4H8 và C5H10
B. C2H4 và C3H6
C. C5H10 và C6H12
D. C3H6 và C4H8
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ mol 1:2) qua ống đựng xúc tác Pd/PbCO3, nung nóng đến
khi phản ứng hồn tồn thì thu được
A. C2H4
B. C2H4, C2H6 và H2
C. C2H4 và H2
D. C2H6
Câu 17: A là hợp chất có cơng thức phân tử C7H8O. A tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu
tạo thu gọn đúng nhất của A là
A. C6H7OCH3.
B. CH3C6H4OH
C. C6H5CH2OH.
D. C7H7OH.
Câu 18: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). X tác dụng
vừa đủ với 250ml dung dịch Br2 0,1M. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
Câu 19: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CHBr-CH3
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,08 và 0,02.
B. 0,09 và 0,01.
C. 0,02 và 0,08.
D. 0,01 và 0,09.
0
Câu 21: Chất X tác dụng với benzen (xt, t ) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 22: Có ba chất lỏng benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt ba chất lỏng trên là
C. giấy quỳ tím.
D. nước brom.
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch NaOH.
Câu 23: Trùng hợp buta-1,3-đien (xt:Na, to,P) tạo ra polime có cấu tạo là?
A. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
Câu 24: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075
gam H2.
TN2: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam H2.
A có công thức là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C4H9OH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ cịn
5%. Cơng thức phân tử đúng của X là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam
nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
D. C3H5OH và C4H7OH.

C. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 27: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit clohiđric, natri hiđroxit. Số cặp chất có thể tác dụng
được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của
X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C5H10.
D. C3H6.
Câu 29: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, but-2-en, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số
các chất trên khi phản ứng hoàn tồn với khí H2 dư ( xúc tác Ni, đung nóng ) tạo ra butan ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 23,52 lít.
B. 26,88 lít.
C. 16,8 lít.
D. 21,28 lít.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được etilen.
B. Nhiệt độ sôi của etanol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

C. Dùng 2 thuốc thử là dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt ba bình khí mất nhãn đựng
C2H6, C2H4 và C2H2.
D. Đun ancol etylic ở 1700C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đietyl ete.
Câu 32: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO 2 và 5,4
gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 33: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn
hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X

A. C5H8.
B. C4H6.
C. C3H4.
D. C2H2.
Câu 34: Cho dãy chuyển hóa sau:
+H2O

W: www.hoc247.net

0

+H2 (Pd/PbCO3,t )

F: www.facebook.com/hoc247.net

+

0


+H2O(H , t )

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CaC2  X



Y  Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. etan và etanal.
B. axetilen và etylen glicol.
C. axetilen và ancol etylic.
D. etilen và ancol etylic.
Câu 35: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi khơng khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam
hỗn hợp andehit, ancol dư và nước. A có cơng thức là
A. C3H5OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Ancol etylic tác dụng với kim loại Na.
(d) Phenol tác dụng với NaOH.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem tồn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C4H10.
D. C3H4.
Câu 38: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2
(đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
Câu 39: Hỗn hợp M gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít M, thu
được 5,6 lít khí CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hồn hồn một thể tích M
ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp N gồm ba ancol X, Y, Z (X, Y là ancol bậc một, phân tử khối
của X nhỏ hơn phân tử khối của Y). Tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là 17,5 :
9. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol Y trong hỗn hợp N là
A. 22,64%
B. 25,64%

C. 26,96%
D. 33,96%
Câu 40: X là một hiđrocacbon mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung tích khơng đổi chứa hỗn
hợp khí X và O2 dư ở 150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X, sau đó đưa bình về
150oC, áp suất trong bình vẫn là 2atm. Trộn 9,6 gam X với 1,0 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung
nóng (hiệu suất phản ứng là 100%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gần với giá trị nào
sau đây?
A. 38,54.
B. 42,50.
C. 20,38.
D. 41,50.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1 D

11 A

21 C

31 C

2 D

12 A

22 A

32 A


3 C

13 C

23 B

33 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4 A

14 B

24 D

34 C

5 D

15 D


25 B

35 D

6 A

16 C

26 B

36 C

7 D

17 B

27 A

37 D

8 A

18 B

28 C

38 A

9 C


19 D

29 D

39 A

10 A

20 B

30 B

40 C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: A là hợp chất có cơng thức phân tử C7H8O. A tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu tạo
thu gọn đúng nhất của A là
A. C6H7OCH3.
B. C7H7OH.
C. CH3C6H4OH
D. C6H5CH2OH.
Câu 2: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O tác dụng với CuO đun nóng tạo ra anđehit là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần
butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 11,6.
B. 23,2.

C. 5,8.
D. 2,6.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. Cơng thức phân tử của 2 anken là
A. C3H6 và C4H8
B. C5H10 và C6H12
C. C4H8 và C5H10
D. C2H4 và C3H6
Câu 5: Khi thực hiện phản ứng đi me hóa C2H2 trong điều kiện thích hợp thì thu được
A. benzen .
B. vinylaxetilen
C. But-2en..
D. butađien .
Câu 6: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (2),(3) và (4).
B. (1),(2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Câu 7: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 4.
B. 5.
C. 2
D. 3.
Câu 8: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) là
A. C5H10.
B. C4H8.
C. C5H8.
D. C4H6 .
Câu 9: Cho 23 gam một ancol đơn chức tác dụng hết với Na thu được 5,6 lit khí H2 (đktc). Ancol đó là
A. CH3OH.

B. C3H5OH
C. C3H7OH.
D. C2H5OH
Câu 10: Chất X tác dụng với benzen (xt, t0) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ mol 1:2) qua ống đựng xúc tác Pd/PbCO3, nung nóng đến
khi phản ứng hồn tồn thì thu được
A. C2H4
B. C2H4, C2H6 và H2
C. C2H4 và H2
D. C2H6
Câu 12: Khi cho toluen tác dụng với Clo (có mặt bột Fe làm xt) thì thu được
A. o-clotoluen
B. benzylclorua.
C. m-clotoluen.
D. o-clotoluen và p-clotoluen.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn a(mol) hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V (lít) khí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


CO2 (ở đktc) và b (gam) H2O. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là
A. a =

V
b

22,4 18

B. a =

b
V

9 22,4

C. a =

b
V

18 22,4

D. a =

b
V

18 22,4


Câu 14: Có ba chất lỏng benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt ba chất lỏng trên là
C. giấy quỳ tím.
D. nước brom.
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch NaOH.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,08 và 0,02.
B. 0,09 và 0,01.
C. 0,02 và 0,08.
D. 0,01 và 0,09.
Câu 16: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O2 tác dụng được với Cu(OH)2 cho phức màu xanh là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). X tác dụng
vừa đủ với 250ml dung dịch Br2 0,1M. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
Câu 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CHBr-CH3
Câu 19: Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C4H6 mà khí cho tác dụng với dung dịch AgNO3

trong NH3 dư cho kết tủa vàng?
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2 .
Câu 20: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3 – CH (C2H5) – CH (OH) – CH3 là
A. 3 – etyl hexan – 5 – ol .
B. 4 – etyl pentan – 2 – ol .
C. 3 – metyl pentan – 2 – ol .
D. 2 – etyl butan – 3 – ol .
o
Câu 21: Trùng hợp buta-1,3-đien (xt:Na, t ,P) tạo ra polime có cấu tạo là?
A. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 2 đồng phân
Câu 23: Trùng hợp propen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2-CH2-CH2-)n .
B. (-CH=C(CH3)-)n .
C. (-CH2-CH2-)n .
D. (-CH2-CH(CH3)-)n .
Câu 24: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075
gam H2.
TN2: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu khơng tới 0,1

gam H2.
A có cơng thức là
A. C3H7OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
Câu 25: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn
hợp Y (khơng chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. C5H8.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C4H6.
Câu 26: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit clohiđric, natri hiđroxit. Số cặp chất có thể tác dụng
được với nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 27: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, but-2-en, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số
các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư ( xúc tác Ni, đung nóng ) tạo ra butan ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ cịn
5%. Cơng thức phân tử đúng của X là
A. C3H6.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu
cần dùng là
A. 23,52 lít.
B. 26,88 lít.
C. 16,8 lít.
D. 21,28 lít.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của
X là
A. C2H4.
B. C5H10.
C. C4H8.
D. C3H6.
Câu 31: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO 2 và 5,4
gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp?
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của etanol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
B. Đun ancol etylic ở 1700C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đietyl ete.
C. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được etilen.
D. Dùng 2 thuốc thử là dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt ba bình khí mất nhãn đựng
C2H6, C2H4 và C2H2.
Câu 33: Cho dãy chuyển hóa sau:
+H2O
CaC2 
X

Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. etan và etanal.
C. axetilen và ancol etylic.

0

+

0

+H2 (Pd/PbCO3,t )
+H2O(H , t )

Y 
Z


B. axetilen và etylen glicol.
D. etilen và ancol etylic.

Câu 34: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam
nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.

D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 35: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi khơng khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hỗn hợp andehit, ancol dư và nước. A có cơng thức là
A. C3H7OH.
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Ancol etylic tác dụng với kim loại Na.
(d) Phenol tác dụng với NaOH.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37: X là một hiđrocacbon mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung tích khơng đổi chứa hỗn
hợp khí X và O2 dư ở 150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X, sau đó đưa bình về
150oC, áp suất trong bình vẫn là 2atm. Trộn 9,6 gam X với 1,0 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung
nóng (hiệu suất phản ứng là 100%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gần với giá trị nào
sau đây?
A. 38,54.
B. 20,38.
C. 42,50.
D. 41,50.
Câu 38: Đốt cháy hoàn tồn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C4H10.
Câu 39: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2
(đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng
A. 13,44.

B. 5,60.
C. 8,96.
D. 11,2.
Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít M, thu
được 5,6 lít khí CO2 (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hồn hồn một thể tích M
ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp N gồm ba ancol X, Y, Z (X, Y là ancol bậc một, phân tử khối
của X nhỏ hơn phân tử khối của Y). Tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là 17,5 :
9. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol Y trong hỗn hợp N là
A. 22,64%
B. 25,64%
C. 26,96%
D. 33,96%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1 C

11 C

21 B

31 A

2 B

12 D

22 A


32 D

3 C

13 C

23 D

33 C

4 A

14 A

24 D

34 B

5 B

15 B

25 A

35 D

6 A

16 D


26 A

36 D

7 A

17 B

27 C

37 B

8 D

18 D

28 C

38 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net


9 D

19 C

29 B

39 D

10 C

20 C

30 B

40 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên

danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×