Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phước Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.42 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. MgCl2.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 2: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O.
B. O2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 3: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3.
D. CaCl2.
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 là
A. Cu, NO, O2.
B. CuO, NO2, O2.
C. CuO, NO, O2.
D. Cu, NO2, O2.
Câu 5: Cho dung dịch KOH đến dư vào 500 ml dung dịch NH4Cl 1,0M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng


hồn tồn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 22,4.
Câu 6: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc tan tốt trong nước. Chất X là
A. NH3.
B. N2.
C. SO2.
D. O2.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 8: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,05.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. KNO3.
B. KCl.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. cacbon.
B. kali.
C. photpho.

D. nitơ.
Câu 11: Để trung hòa 30,0 ml dung dịch HCl 0,1M cần dùng V ml dung dịch KOH 0,15M. Giá trị của V

A. 10.
B. 30.
C. 20.
D. 40.
Câu 12: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. O3.
B. H2.
C. N2.
D. CO.
Câu 13: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 39,40.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. KNO3.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
W: www.hoc247.net

C. 9,85.

D. 19,70.

C. NaOH.

D. CH3COOH.


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ca(OH)2.

B. H2SO4.

Câu 16: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2HPO4.
B. CuSO4.

C. NaCl.

D. HCl.

C. NaNO3.

D. Na2CO3.

Câu 17: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.


D. Mg2Si.

Câu 18: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O?
A. CuSO4+ 2KOH  Cu(OH)2+ K2SO4.

B. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O.

C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O.

D. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + 2H2O.

Câu 19: Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
t
A. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3+ H2O.
o

t
B. 2Fe + 6H2SO4(đặc) 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
o

C. CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2+ H2O.
D. Cu + 4HNO3(đặc) 
 Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O.
Câu 20: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng


A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 21: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. lưu huỳnh.
B. đá vơi.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 22: Muối NH4Cl có tên gọi là
A. amoni clorua.
B. amoni photphat.
C. amoni sunfat.
D. amoni nitrat.
Câu 23: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ơ nhiễm khơng
khí. Cơng thức của nitơ đioxit là
A. N2O.
B. NO.
C. NO2.
D. NH3.
Câu 24: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe3O4.
B. FeCl3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 25: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3.

D. (NH4)3PO4 và KNO3.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. KHSO4.
Câu 27: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách
nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3.

B. K3PO4.

C. KBr.


D. HCl.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


D

D

C

B

C

A

C

D

C

D

C

D

D

D

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

A


B

C

A

A

C

A

C

B

A

A

C

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết ion? (cho độ âm điện của một số
nguyên tử: H = 2,20; Na = 0,93; Cl = 3,16; O = 3,44).
A. Cl2.
B. NaCl.

C. H2O.
D. HCl.
Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị khơng cực.
D. ion.
Câu 3: Kí hiệu hóa học của ngun tố oxi là
A. O.
B. N.
C. H.
D. Cl.
Câu 4: Trong chất nào sau đây, lưu huỳnh (S) có số oxi hóa +4?
A. H2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. SO3.
Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây sai?
A. O – C – O.
B. Cl – Cl.
C. N ≡ N.
D. H – H.
Câu 6: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại?
A. H (hiđro).
B. Cl (clo).
C. O (oxi).
D. K (kali).
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. X, Y lần lượt là (cho số
hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: N=7; O=8; Ne=10; Al=13; S=16)

A. Al và O.
B. Al và S.
C. N và Al.
D. N và Ne.
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hiệu nguyên tử của X là 13. Số khối
của X là
A. 26.
B. 23.
C. 27.
D. 40.
Câu 9: Công thức hợp chất khí với hiđro của X có dạng H3X. Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5.
B. X2O3.
C. XO.
D. XO2.
Câu 10: Trong hợp chất HClO số oxi hóa của clo (Cl) là
A. +3.
B. –1.
C. 0.
D. +1.
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p7.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Số hạt electron trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 9.

D. 12.
Câu 13: Số electron tối đa có trong phân lớp p là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10.

B. 14.

C. 6.
2

2

6

2

D. 2.
5

Câu 14: Ngun tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn, ngun tố X thuộc

A. chu kì 3, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VA.
C. chu kì 2, nhóm VIIA.
D. chu kì 3, nhóm VA.
Câu 15: Cho cấu hình electron ngun tử của các nguyên tố: X: 1s22s22p3; Y: 1s22s22p63s2;
T: 1s22s22p6. Nguyên tố nào là kim loại?
A. X.
B. T.
C. X và Y.
D. Y.
Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p5. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X

A. 14+
B. 7+.
C. 18+.
D. 9+.
+
Câu 17: Số oxi hóa của nitơ (N) trong N2, NH4 và HNO3 lần lượt là
A. –3, 0, +5.
B. +5, –3, 0.
C. 0, +5, –3.
D. 0, –3, +5.
Câu 18: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố biến đổi như thế nào?
A. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim yếu dần.
B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim mạnh dần.
C. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
D. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim mạnh dần.
Câu 19: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là 1s22s22p4. Để đạt được cấu hình bền vững
của khí hiếm gần nhất thì ngun tử này cần

A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.
C. nhường 6 electron. D. nhận 6 electron.
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X là 3s23p5. Cơng thức hợp chất khí với hiđro của X là
A. H4X.
B. H2X.
C. HX.
D. H3X.
Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Khẳng định nào sau đây sai?
A. X là nguyên tố phi kim.
B. Ngun tử X có 2 lớp electron.
C. Cơng thức oxit cao nhất của X là XO3.
D. Nguyên tử X có 6 electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 22: Điện hóa trị của natri trong hợp chất Na2O là
A. 1+.
B. +1.
C. 2–.
D. –2.
Câu 23: Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, phi kim mạnh nhất là
A. Oxi.
B. Flo.
C. Clo.
D. Iot.
Câu 24: Các nguyên tố ở chu kì nào sau đây có 2 lớp electron trong nguyên tử?
A. Chu kì 4.
B. Chu kì 3.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 1.
Câu 25: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số nơtron.
B. số khối.

C. số proton.
D. số nơtron và số proton.
Câu 26: Cho 6,0 gam kim loại R (thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Be = 9; Mg
= 24; Ca = 40; Ba = 137)
A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.

18
8O .

B.

17
8O .


C.

Câu 28: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A. OH–.
B. Cl–.

16
8O .

D.

C. Na+.

14
7N .

D. Mg2+.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

B

B

A

B

A

D


B

C

A

D

D

A

C

A

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

D

D

D

D

B

C

C

A


B

C

C

B

C

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Pb
B. Ni
C. Zn
D. Sn
Câu 2. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 3.
Câu 3. Natriclorua có cơng thức phân tử là

C. 4.

D. 2.

A. KCl
B. LiCl

C. BaCl2
D. NaCl
Câu 4. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. S ố chất
trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 3
B. 5 C. 6 D. 4
Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 6. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. đimetylamin
B. benzylamin
C. anilin B. metylamin
Câu 7. Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2-CH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 8. Các hiđroxit Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả
thí nghiệm của X, Y, Z, T được khi ở bảng sau:
X

Y

Z

T


Tính tan

Tan

Khơng tan

Khơng tan

Tan

Dung dịch NaOH

-

-

Có phản ứng

-

Dung dịch Na2SO4

-

-

-

Kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong lấy
thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 10 M
D. 0,25 M
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Cho 35,2 một este đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 4 M thu được dd Y. làm bay
hơi dd Y thu được 46,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. CH3COOC2H5
Câu 11. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh

như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH
B. C12H22O11
Câu 12. Trong các CTPT dưới đây, công thức nào không phải của este
A. C2H4O2
B. C4H6O4
C. C3H6O2
D. C4H10O2
Câu 13. E là hợp chất hữu cơ có CTPT: C7H12O4. E tác dụng với dd NaOH đun nóng tạo ra một muối của
axit hữu cơ và hai ancol là etanol và propanol. Tên của E là
A. etyl isopropyl oxalat
B. etyl isopropyl malonat
C. metyl isopropyl axetat
D. đietyl ađipat
Câu 14. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH
B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 15. Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC
B. 62550 đvC
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 (l) H2 (đktc) và
3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hố m gam X cần bao nhiêu (l) khí Cl2 (đktc)?
A. 9,782
B. 9,744
C. 9,520
D. 9,986
Câu 17. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar]3d74s1.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar]3d8.

D. [Ar]3d64s2.
Câu 18. Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra Thể tích CO (đktc) đã tham
gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít
Câu 19. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?
A. sự oxi hóa ion Na+
B. sự khử ion ClC. sự oxi hóa ion Cl D. sự khử ion Na+
Câu 20. Một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3|NH3. CTCT của este đó là
A. HCOOC2H5
B. HCOOC3H5
C. HCOOC3H7
D. CH3COOCH3
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 19 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối lượng
bằng 15,9 g. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là:
A. 4,2g
B. 8,4 g
C. 36g
D. 72g
Câu 22. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ). Bằng một
X

Y

phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. vinyl axetat.

D. metyl propionat.
Câu 23. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 1
B. 4 C. 3 D. 2
Câu 24. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc
Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 65,00%.

B. 66,67%.

C. 52,00%.

D. 50%.

Câu 25. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là
A. Có khí thốt ra và có kết tủa màu xanh
B. Có khí thốt ra
C. Khơng có hiện tượng gì

D. Có kết tủa màu xanh
Câu 26. Trong các hợp chất, số oxi hóa của Al là
A. +4
B. + 3
C. +1
D. +2
Câu 27. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:
A. MgO
B. Al2O3
C. CuO
D. K2O
Câu 28. Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic,
axit linoleic Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 29. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Metyl axetat D. Metyl acrylat
B. Metyl propionat
C. Etyl axetat
Câu 30. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) khơng màu và
một chất rắn khơng tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hồ tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí
SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 6,4 gam.
B. 6,0 gam.
C. 12,4 gam.

D. 8,0 gam.
Câu 31. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. giấm ăn.
B. nước muối.
C. cồn.
D. nước
Câu 32. Fe(OH)2 là chất rắn có màu
A. Vàng.
B. Trắng xanh.
C. Nâu đỏ.
D. Đen
Câu 33. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,14.
B. 0,16.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 35. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Ba, Na
B. Al, Mg, Na
C. Al, Mg, Fe
D. Na, Ba, Mg
Câu 36. Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6
B. 10,8
C. 32,4
D. 16,2
Câu 37. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
Câu 38. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí

SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 39. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2
0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A ?( Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, Ag
= 108 )
A. 26,1 gam.
B. 20,16 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,06 gam.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngồi cùng ns1
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại khác trong một chu kì
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Tinh thể các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

A

21

B


31

A

2

B

12

D

22

D

32

B

3

D

13

A

23


C

33

D

4

D

14

C

24

A

34

D

5

D

15

B


25

A

35

D

6

C

16

B

26

B

36

A

7

D

17


D

27

C

37

B

8

B

18

A

28

B

38

B

9

D


19

D

29

B

39

D

10

B

20

A

30

C

40

A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?

A. Al, Mg, Na
B. Al, Mg, Fe
C. Na, Ba, Mg
D. Al, Ba, Na
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d74s1.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar] 4s23d6.
Câu 4. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2
0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A ?( Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, Ag
= 108 )
A. 21,06 gam.
B. 26,1 gam.

C. 16,2 gam.
D. 20,16 gam.
Câu 5. Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 62550 đvC
B. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC
Câu 6. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là
A. Khơng có hiện tượng gì
B. Có khí thốt ra và có kết tủa màu xanh
C. Có khí thốt ra
D. Có kết tủa màu xanh
Câu 8. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong lấy
thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là
A. 10 M
B. 1 M
C. 0,5 M
D. 0,25 M
Câu 9. Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra Thể tích CO (đktc) đã tham
gia phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít
Câu 10. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 11. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11
B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH
Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Các hiđroxit Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả
thí nghiệm của X, Y, Z, T được khi ở bảng sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

X

Y

Z

T

Tính tan

Tan

Khơng tan

Khơng tan

Tan

Dung dịch NaOH

-

-

Có phản ứng

-


Dung dịch Na2SO4

-

-

-

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 14. Một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3|NH3. CTCT của este đó là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. HCOOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 15. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) khơng màu và
một chất rắn khơng tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hồ tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí
SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 6,4 gam.
B. 8,0 gam.
C. 12,4 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 16. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. cồn.

B. nước muối.
C. nước
D. giấm ăn.
Câu 17. E là hợp chất hữu cơ có CTPT: C7H12O4. E tác dụng với dd NaOH đun nóng tạo ra một muối của
axit hữu cơ và hai ancol là etanol và propanol. Tên của E là
A. metyl isopropyl axetat
B. etyl isopropyl malonat
C. đietyl ađipat
D. etyl isopropyl oxalat
Câu 18. Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 32,4
C. 21,6
D. 16,2
Câu 19. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 1
B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,14.
Câu 21. Natriclorua có cơng thức phân tử là
A. NaCl
B. LiCl
C. KCl

D. BaCl2
Câu 22. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. benzylamin
B. đimetylamin
C. anilin B. metylamin
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tinh thể các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối
B. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngồi cùng ns1
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại khác trong một chu kì
Câu 24. Đun sơi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 50%.
B. 52,00%.
C. 66,67%.
D. 65,00%.
Câu 25. Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2-CH3
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 26. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất
trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vơ cơ là:
A. 3
B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ). Bằng một
X

phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. vinyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.

Y

D. metyl axetat.

Câu 28. Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol
anlylic, axit linoleic Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 (l) H2 (đktc) và
3.51 gam chất rắn khơng tan. Nếu oxi hố m gam X cần bao nhiêu (l) khí Cl2 (đktc)?
A. 9,986
B. 9,520
C. 9,782

D. 9,744
Câu 30. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Sn
B. Ni
C. Zn
D. Pb
Câu 31. Trong các CTPT dưới đây, công thức nào không phải của este
A. C2H4O2
B. C4H10O2
C. C4H6O4
D. C3H6O2
Câu 32. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
Câu 33. Nhiệt phân hoàn toàn 19 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối lượng
bằng 15,9 g. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là:
A. 8,4 g
B. 36g
C. 72g
D. 4,2g
Câu 34. Cho 35,2 một este đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 4 M thu được dd Y. làm bay
hơi dd Y thu được 46,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH(CH3)2
B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 35. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?

A. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
B. C2H5OH
Câu 36. Trong các hợp chất, số oxi hóa của Al là
A. +2
B. +1
C. +4
D. + 3
Câu 37. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Oxit X là:
A. MgO
B. K2O
Câu 38. Fe(OH)2 là chất rắn có màu

C. Al2O3

D. CuO

A. Vàng.

B. Trắng xanh.
C. Đen
D. Nâu đỏ.
Câu 39. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion ClB. sự oxi hóa ion Cl C. sự oxi hóa ion Na+
D. sự khử ion Na+
Câu 40. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Metyl propionat
D. Metyl acrylat

B. Metyl axetat
C. Etyl axetat
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

B

21

A

31

B


2

C

12

B

22

C

32

A

3

A

13

A

23

B

33


A

4

A

14

C

24

D

34

C

5

C

15

C

25

A


35

B

6

B

16

D

26

D

36

D

7

B

17

D

27


C

37

D

8

D

18

C

28

A

38

B

9

C

19

C


29

D

39

D

10

A

20

C

30

C

40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 2. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối.
B. nước
C. cồn.
D. giấm ăn.
Câu 3. Một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3|NH3. CTCT của este đó là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOC3H7
D. HCOOC3H5
Câu 4. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ). Bằng một
X

phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. vinyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y

D. metyl axetat.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH3COOCH2-CH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 6. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH
B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 7. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Ba, Na
B. Al, Mg, Fe
C. Al, Mg, Na
D. Na, Ba, Mg
Câu 8. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. S ố chất
trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 5 C. 6 D. 4
B. 3
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại khác trong một chu kì
B. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng ns1
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Tinh thể các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối
Câu 10. Fe(OH)2 là chất rắn có màu
A. Trắng xanh.
B. Đen
C. Vàng.

D. Nâu đỏ.
Câu 11. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 4 C. 3 D. 2
B. 1

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Trong các CTPT dưới đây, công thức nào không phải của este
A. C4H6O4

B. C4H10O2

C. C3H6O2

D. C2H4O2

Câu 13. Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol
anlylic, axit linoleic Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 6
B. 5

C. 3
D. 4
Câu 14. Trong các hợp chất, số oxi hóa của Al là
A. + 3
B. +1
C. +2
D. +4
Câu 15. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,25
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2
Câu 16. Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Pb
B. Ni
C. Zn
D. Sn
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.
Câu 18. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 19. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 20. Natriclorua có cơng thức phân tử là
A. KCl
B. NaCl
C. BaCl2
D. LiCl
Câu 21. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là
A. Có khí thốt ra và có kết tủa màu xanh
B. Có khí thốt ra
C. Có kết tủa màu xanh
D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 22. Các hiđroxit Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả
thí nghiệm của X, Y, Z, T được khi ở bảng sau:
X

Y

Z


T

Tính tan

Tan

Khơng tan

Khơng tan

Tan

Dung dịch NaOH

-

-

Có phản ứng

-

Dung dịch Na2SO4

-

-

-


Kết tủa trắng

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
Câu 23. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar]3d8.
B. [Ar]3d74s1.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar] 4s23d6.
Câu 24. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11
B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH
Câu 25. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) khơng màu và
một chất rắn khơng tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hồ tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí
SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:

A. 8,0 gam.
B. 6,4 gam.
C. 6,0 gam.
D. 12,4 gam.
Câu 26. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Na+
B. sự oxi hóa ion Na+
C. sự khử ion ClD. sự oxi hóa ion Cl Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn 19 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối lượng
bằng 15,9 g. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là:
A. 36g
B. 72g
C. 8,4 g
D. 4,2g
Câu 28. Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6
B. 10,8
C. 32,4
D. 16,2
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 (l) H2 (đktc) và
3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hoá m gam X cần bao nhiêu (l) khí Cl2 (đktc)?
A. 9,782
B. 9,986
C. 9,744
D. 9,520
Câu 30. Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra Thể tích CO (đktc) đã tham
gia phản ứng là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít
Câu 31. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 32. Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC
B. 62550 đvC

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong
lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là
A. 10 M
B. 0,25 M
C. 1 M
D. 0,5 M
Câu 34. E là hợp chất hữu cơ có CTPT: C7H12O4. E tác dụng với dd NaOH đun nóng tạo ra một muối của
axit hữu cơ và hai ancol là etanol và propanol. Tên của E là
A. etyl isopropyl malonat

B. etyl isopropyl oxalat
C. đietyl ađipat
D. metyl isopropyl axetat
Câu 35. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:
A. MgO
B. CuO
C. K2O
D. Al2O3
Câu 36. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2
0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A ?( Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, Ag
= 108 )
A. 20,16 gam.
B. 26,1 gam.
C. 21,06 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 37. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,16.
Câu 38. Cho 35,2 một este đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 4 M thu được dd Y. làm bay
hơi dd Y thu được 46,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2
D. C2H5COOCH3
Câu 39. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X

khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. benzylamin
B. anilin B. metylamin
C. đimetylamin
Câu 40. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc
Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 66,67%.
B. 50%.
C. 65,00%.
D. 52,00%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

A

11

B

21

A

31

D

2

D


12

B

22

C

32

B

3

B

13

B

23

C

33

B

4


B

14

A

24

B

34

B

5

D

15

D

25

D

35

B


6

C

16

C

26

A

36

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7


D

17

C

27

C

37

C

8

C

18

B

28

A

38

D


9

B

19

C

29

C

39

B

10

A

20

B

30

B

40


C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×