Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT ĐỒNG PHÚ
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Quặng Hematit nâu có chứa:
A. FeCO3
B. Fe2O3.nH2O
C. Fe3O4
D. Fe2O3 khan
Câu 2: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH
Câu 3: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng tồn phần
D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời
Câu 4: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Đá vôi (CaCO3)
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 5: Chất nào sau đây khơng phải chất có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr(OH)3
C. Al2O3
D. Cr2O3
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:
A. Có bọt khí thốt ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí
D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là:
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Cr, K
D. Na, Ba, K
Câu 9: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
(1) CuO + H2 → Cu + H2O;
(2) CuCl2 → Cu + Cl2;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;
(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa NaOH và
Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam.
C. Dung dịch màu vàng bị mất màu.
D. Dung dịch màu da cam bị mất màu.
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (biết Fe có số hiệu là 26)
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d4
Câu 12: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. H2SO4.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Al.
C. Li.
D. Ca
Câu 14: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là
A. Al, Na, Cu, Fe.
B. Na, Al, Fe, Cu.
C. Cu, Na, Al, Fe.
D. Na, Fe, Cu, Al.
Câu 15: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Cơng thức hố học của phèn chua là.
A. Na2SO4.Al2(SO4)3 .24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
+
Câu 16: Ion Na bị khử khi:
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân dung dịch Na2SO4.
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 17: Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:
X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là:
A. Fe2O3
B. FeO
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO
Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
t
C. Fe3O4
Câu 19: Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào.
A. Fe
B. Al
C. Cu
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl lỗng.
(3) Ngâm một lá nhơm trong dung dịch NaOH loãng.
(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.
(5) Để một vật bằng thép ngồi khơng khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa
D. Fe(OH)2
D. Cr
D. 4.
D. tính bazơ.
Câu 22: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là:
A. Đồng
B. Ni
C. Chì
D. Kẽm
Câu 23: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Au.
B. Hg.
C. W.
D. Pb
Câu 24: Cấu hình chung lớp ngồi cùng của các kim loại kiềm thổ là:
A. ns1
B. ns2
C. ns2np2
D. ns2np1
Câu 25: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3.
A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần.
B. Lúc đầu khơng có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Tạo kết tủa dạng keo trắng khơng tan.
Câu 26: Hịa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml
dd H2SO4 1M. Giá tri của m là:
A. 4,6
B. 2,3
C. 6,9
D. 9,2
Câu 27: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 28: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối
clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây.
A. Ca
B. Be
C. Mg
D. Ba
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được
3,733 lit H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 20%.
B. 35%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 30: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27/163 về khối
lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thốt ra
một chất khí N2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn
dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m
gần nhất với:
A. 16,9.
B. 15,8.
C. 17,7.
D. 14,6.
Câu 31: Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian
thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
Câu 32: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m
là
A. 2,16.
B. 0,64.
C. 2,80.
D. 4,08.
Câu 33: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng
kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Z được kết tủa T. Nung T
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong
X là:
A. 60,87%
B. 83,7%
C. 49,46%
D. 38,04%
Câu 34: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 35: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 3,940.
B. 1,970.
C. 1,182.
D. 2,364.
Câu 36: Khối lượng khí clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 là:
A. 12,3 gam.
B. 13,2 gam.
C. 21,3 gam
D. 23,1 gam.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al, Al2O3 vào nước dư thu được 0,896 lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được 4,302 gam kết tủa
. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu
được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m là:
A. 7,09
B. 6,79
C. 5,99
D. 2,93
Câu 38: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu
được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa .
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,62.
B. 5,88.
C. 6,87.
D. 7,48.
Câu 39: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml khí
H2 đktc thì thấy khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 40: Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 300
D. 200.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
B
11
C
21
B
31
C
2
D
12
D
22
D
32
D
3
D
13
C
23
B
33
A
4
C
14
B
24
B
34
A
5
A
15
C
25
D
35
B
6
C
16
D
26
A
36
C
7
B
17
A
27
A
37
C
8
D
18
D
28
A
38
B
9
A
19
B
29
C
39
C
10
B
20
A
30
A
40
C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do
A. Sự oxi hóa tinh bột
B. Sự oxi hóa Iotua
C. Sự oxi hóa Kali
D. Sự oxi hóa ozon
Câu 2: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 80% và 20%
B. 75% và 25%
C. 25% và 75%
D. 60% và 40%
Câu 3: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. KOH.
B. H2O.
C. SO2.
D. H2.
Câu 4: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp
X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H2 bay
ra). Tính khối lượng m ?
A. 58,2 gam
B. 44,6 gam
C. 52,8 gam
D. 46,4 gam
Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Khơng đổi màu
C. Màu xanh
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
B. Không xác định được
D. Màu đỏ
2SO3;
(1) 2SO2 + O2
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O;
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr ; (4) SO2 + NaOH → NaHSO3.
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3)
D. (1), (4)
Câu 7: Nung hỗn hợp A gồm SO2, O2 với xúc tác V2O5 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B
có số mol giảm 24% so với hỗn hợp A. Biết hỗn hợp A có tỉ khối so với H2 là 25,6. Hiệu suất của phản
ứng trong quá trình trên là:
A. 24%.
B. 48%
C. 80%
D. 75%.
Câu 8: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO4, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 9: Cho 2,7 gam một miếng nhơm để ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của khơng khí là:
A. 50%
B. 80%
C. 40%
D. 60%
Câu 10: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít
H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của
Al trong hỗn hợp X, biết khí đo ở đktc
A. 33,09%
B. 19,85%
C. 13,24%
D. 26,47%
Câu 11: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 12: Hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Hòa tan 42,6g A vào nước được
dung dịch B. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (ở đktc), giả sử clo khơng tác dụng với nước .
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít.
Câu 13: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 11,2g
B. 6,6g
C. 5,6g
D. 2,4g
Câu 14: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các
vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 15: Hịa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Giá trị
của x là:
A. 7,3%.
B. 3,94%.
C. 3,65%
D. 7,87%.
Câu 16: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm khơng thể có lưu huỳnh?
A. CuCl2.
B. O2.
C. SO2.
D. FeCl3.
Câu 17: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. dung dịch Ba(OH)2 dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch Br2 dư.
D. dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 +2H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 19: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột Fe
B. Bột gạo
C. Tất cả đều được
D. Bột S
Câu 20: Dãy chất đều tác dụng với oxi là
A. Cu, Au, CH3COOH
B. Ag, P, C2H4
C. Fe, S, C2H5OH
D. Pt, S, C2H5OH
Câu 21: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 22: Chất nào sau đây có tác dụng duy trì sự cháy và sự hơ hấp:
A. Cl2
B. H2S
C. O2
D. O3
Câu 23: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
A. 0,05
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,1
Câu 24: Cho phương trình hóa học: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.
Vai trò của H2SO4 trong phản ứng trên là:
A. Chất khử
B. Mơi trường.
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
0
t
SO2 + H2O. Hệ số tối giản của oxi trong phản ứng trên là:
Câu 25: Cho phản ứng: H2S + O2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 26: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,89%.
B. 61,11%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 28: Cho phản ứng hóa học: 2Mg + O2 → 2MgO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng trên thuộc loại oxi hóa-khử.
B. Oxi trong oxit có số oxi hóa là +2.
C. Oxi trong đơn chất có số oxi hóa -2.
D. Mg là chất oxi hóa
Câu 29: Khí H2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2.
Câu 30: Có 5 dung dịch loãng của các muối: NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Công thức cấu tạo của Cl2 là công thức nào trong các công thức sau đây:
A. Cl:Cl
B. Cl-Cl
C. Cl=Cl
D. Cl::Cl
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 trong oxi thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 8,96
C. 15,68
D. 4,48
Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag
D. Zn.
Câu 34: Phương trình hóa học thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + H2O
B. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
H2SO3
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. SO2 + KOH → KHSO3
Câu 35: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A. Clo
B. Flo
C. Iôt
D. Brom
Câu 36: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 37: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 18,9g
B. 23g
C. 20,8g
D. 24,8g
Câu 38: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2
B. Br2
C. SO2
Câu 39: Clorua vơi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
A. Tính bazơ
B. Tính axit
C. Tính khử
Câu 40: Điều kiện thường, halogen nào ở trạng thái lỏng:
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Cl2
D. Tính oxi hoá
D. Br2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
B
11
B
21
D
31
B
2
B
12
B
22
C
32
C
3
A
13
A
23
A
33
D
4
D
14
A
24
B
34
C
5
D
15
A
25
A
35
D
6
C
16
A
26
D
36
C
7
C
17
C
27
A
37
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
8
D
18
B
28
A
38
A
9
D
19
D
29
D
39
D
10
C
20
C
30
B
40
D
ĐỀ SỐ 3
0
t
SO2 + H2O. Hệ số tối giản của oxi trong phản ứng trên là:
Câu 1: Cho phản ứng: H2S + O2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 2: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Giá trị
của x là:
A. 3,65%
B. 7,3%.
C. 7,87%.
D. 3,94%.
Câu 3: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. SO2.
B. H2O.
C. KOH.
D. H2.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 +2H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 5: Dãy chất đều tác dụng với oxi là
A. Cu, Au, CH3COOH
B. Pt, S, C2H5OH
C. Fe, S, C2H5OH
D. Ag, P, C2H4
Câu 6: Nung hỗn hợp A gồm SO2, O2 với xúc tác V2O5 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B
có số mol giảm 24% so với hỗn hợp A. Biết hỗn hợp A có tỉ khối so với H2 là 25,6. Hiệu suất của phản
ứng trong quá trình trên là:
A. 24%.
B. 48%
C. 80%
D. 75%.
Câu 7: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 75% và 25%
B. 80% và 20%
C. 25% và 75%
D. 60% và 40%
Câu 8: Cho 2,7 gam một miếng nhơm để ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của khơng khí là:
A. 50%
B. 80%
C. 40%
D. 60%
Câu 9: Phương trình hóa học thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + KOH → KHSO3
C. SO2 + H2O
H2SO3
D. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
Câu 10: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A. Flo
B. Iơt
C. Brom
D. Clo
Câu 11: Có 5 dung dịch loãng của các muối: NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 11,2g
B. 6,6g
C. 5,6g
D. 2,4g
Câu 13: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mịn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các
vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
2SO3;
(1) 2SO2 + O2
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O;
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr ; (4) SO2 + NaOH → NaHSO3.
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3)
D. (1), (4)
Câu 15: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. dung dịch nước vôi trong dư.
B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,11%.
B. 38,89%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: 2Mg + O2 → 2MgO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng trên thuộc loại oxi hóa-khử.
B. Oxi trong oxit có số oxi hóa là +2.
C. Oxi trong đơn chất có số oxi hóa -2.
D. Mg là chất oxi hóa
Câu 18: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột Fe
B. Bột gạo
C. Tất cả đều được
D. Bột S
Câu 19: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu xanh
B. Không đổi màu
C. Không xác định được
D. Màu đỏ
Câu 20: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2
B. Br2
C. SO2
D. Cl2
Câu 21: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,2
Câu 22: Hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Hòa tan 42,6g A vào nước được
dung dịch B. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (ở đktc), giả sử clo không tác dụng với nước .
Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 5,60 lít.
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 23: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít
H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của
Al trong hỗn hợp X, biết khí đo ở đktc
A. 26,47%
B. 13,24%
C. 33,09%
D. 19,85%
Câu 24: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do
A. Sự oxi hóa tinh bột
B. Sự oxi hóa Iotua
C. Sự oxi hóa Kali
D. Sự oxi hóa ozon
Câu 25: Cho phương trình hóa học: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.
Vai trò của H2SO4 trong phản ứng trên là:
A. Chất khử
B. Mơi trường.
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Chất nào sau đây có tác dụng duy trì sự cháy và sự hô hấp:
A. H2S
B. Cl2
C. O3
D. O2
Câu 27: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn
hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (khơng có H2
bay ra). Tính khối lượng m ?
A. 58,2 gam
B. 44,6 gam
C. 46,4 gam
D. 52,8 gam
Câu 28: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2.
Câu 29: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
Câu 30: Công thức cấu tạo của Cl2 là công thức nào trong các công thức sau đây:
A. Cl:Cl
B. Cl-Cl
C. Cl=Cl
D. Cl::Cl
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 trong oxi thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 4,48
C. 15,68
D. 8,96
Câu 32: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag
D. Zn.
Câu 33: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
B. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 34: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 35: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 36: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 18,9g
B. 23g
C. 20,8g
Câu 37: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 38: Điều kiện thường, halogen nào ở trạng thái lỏng:
A. Cl2
B. I2
C. F2
Câu 39: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?
A. CuCl2.
B. SO2.
C. FeCl3.
Câu 40: Clorua vơi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
A. Tính axit
B. Tính khử
C. Tính bazơ
D. 24,8g
D. NaCl, NaClO3, H2O
D. Br2
D. O2.
D. Tính oxi hố
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
A
11
B
21
C
31
C
2
B
12
A
22
C
32
D
3
C
13
A
23
B
33
D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4
D
14
C
24
B
34
D
5
C
15
B
25
B
35
C
6
C
16
B
26
D
36
B
7
A
17
A
27
C
37
A
8
D
18
D
28
D
38
D
9
A
19
D
29
D
39
A
10
C
20
A
30
B
40
D
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do
A. Sự oxi hóa Kali
B. Sự oxi hóa Iotua
C. Sự oxi hóa ozon
D. Sự oxi hóa tinh bột
Câu 2: Cho phương trình hóa học: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.
Vai trò của H2SO4 trong phản ứng trên là:
A. Mơi trường.
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. Chất khử
D. Chất oxi hóa
Câu 3: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 18,9g
B. 23g
C. 20,8g
Câu 4: Phương trình hóa học thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A. SO2 + H2O
H2SO3
D. 24,8g
B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + KOH → KHSO3
D. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
Câu 5: Hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Hòa tan 42,6g A vào nước được
dung dịch B. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (ở đktc), giả sử clo không tác dụng với nước .
Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 5,60 lít.
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 6: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A. Flo
B. Iôt
C. Brom
D. Clo
Câu 7: Cho 2,7 gam một miếng nhơm để ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của khơng khí là:
A. 80%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
Câu 8: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mịn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật
liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 9: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối?
A. Fe.
B. Ag
C. Zn.
D. Cu.
Câu 10: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo
giảm 8,96 lít (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 6,6g
B. 11,2g
C. 5,6g
D. 2,4g
Câu 11: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít
H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Al trong hỗn hợp X, biết khí đo ở đktc
A. 26,47%
B. 13,24%
C. 33,09%
D. 19,85%
Câu 12: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. dung dịch nước vôi trong dư.
B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
2SO3;
(1) 2SO2 + O2
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O;
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr ; (4) SO2 + NaOH → NaHSO3.
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. (1), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
Câu 14: Clorua vơi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
A. Tính khử
B. Tính bazơ
C. Tính axit
Câu 15: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 75% và 25%
B. 25% và 75%
C. 80% và 20%
Câu 16: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?
A. O2.
B. SO2.
C. FeCl3.
Câu 17: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
D. (1), (4)
D. Tính oxi hố
so với H2 là 18. Thành phần
D. 60% và 40%
D. CuCl2.
A. F2
B. SO2
C. Br2
D. Cl2
Câu 18: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Khơng đổi màu
B. Màu đỏ
C. Không xác định được
D. Màu xanh
Câu 19: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,2
Câu 20: Chất nào sau đây có tác dụng duy trì sự cháy và sự hơ hấp:
A. H2S
B. Cl2
C. O3
D. O2
Câu 21: Dãy chất đều tác dụng với oxi là
A. Cu, Au, CH3COOH
B. Pt, S, C2H5OH
C. Fe, S, C2H5OH
D. Ag, P, C2H4
Câu 22: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HBr
B. HF
C. HCl
D. HI
Câu 23: Nung hỗn hợp A gồm SO2, O2 với xúc tác V2O5 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp
B có số mol giảm 24% so với hỗn hợp A. Biết hỗn hợp A có tỉ khối so với H2 là 25,6. Hiệu suất của phản
ứng trong quá trình trên là:
A. 24%.
B. 48%
C. 75%.
D. 80%
0
t
SO2 + H2O. Hệ số tối giản của oxi trong phản ứng trên là:
Câu 24: Cho phản ứng: H2S + O2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 25: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Giá trị
của x là:
A. 7,87%.
B. 3,94%.
C. 3,65%
D. 7,3%.
Câu 27: Khí H2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 +2H2O
Câu 29: Công thức cấu tạo của Cl2 là công thức nào trong các công thức sau đây:
A. Cl:Cl
B. Cl-Cl
C. Cl=Cl
D. Cl::Cl
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 trong oxi thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 4,48
C. 15,68
D. 8,96
Câu 31: Cho phản ứng hóa học: 2Mg + O2 → 2MgO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng trên thuộc loại oxi hóa-khử.
B. Oxi trong oxit có số oxi hóa là +2.
C. Mg là chất oxi hóa
D. Oxi trong đơn chất có số oxi hóa -2.
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,89%.
B. 61,11%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 33: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột gạo
B. Tất cả đều được
C. Bột S
D. Bột Fe
Câu 34: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 35: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2O.
B. SO2.
C. H2.
D. KOH.
Câu 36: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
B. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua
C. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 37: Điều kiện thường, halogen nào ở trạng thái lỏng:
A. Cl2
B. I2
C. F2
D. Br2
Câu 38: Có 5 dung dịch loãng của các muối: NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO4, H2O D. NaCl, NaClO3, H2O
Câu 40: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn
hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (khơng có H2
bay ra). Tính khối lượng m ?
A. 58,2 gam
B. 44,6 gam
C. 46,4 gam
D. 52,8 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1
B
11
B
21
C
31
A
2
A
12
B
22
D
32
A
3
B
13
B
23
D
33
C
4
B
14
D
24
B
34
C
5
C
15
A
25
A
35
D
6
C
16
D
26
D
36
D
7
B
17
A
27
D
37
D
8
A
18
B
28
C
38
A
9
C
19
C
29
B
39
A
10
B
20
D
30
C
40
C
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2.
Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của Al
trong hỗn hợp X, biết khí đo ở đktc
A. 19,85%
B. 13,24%
C. 26,47%
D. 33,09%
Câu 2: Khí H2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch FeCl2.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Hòa tan 42,6g A vào nước được
dung dịch B. Dung dịch B tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (ở đktc), giả sử clo không tác dụng với nước .
Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 5,60 lít.
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 4: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HBr
B. HF
C. HCl
D. HI
Câu 5: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là
A. H2.
B. SO2.
C. KOH.
D. H2O.
Câu 6: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm
8,96 lít (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,4g
B. 6,6g
C. 5,6g
D. 11,2g
Câu 7: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không đổi màu
D. Không xác định được
Câu 8: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,4
D. 0,2
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 trong oxi thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 4,48
C. 15,68
D. 8,96
Câu 10: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A. Flo
B. Iôt
C. Clo
D. Brom
Câu 11: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. dung dịch nước vôi trong dư.
B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 12: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do
A. Sự oxi hóa Iotua
B. Sự oxi hóa tinh bột C. Sự oxi hóa Kali
D. Sự oxi hóa ozon
Câu 13: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các
vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây
A. HCl
B. HBr
C. HF
D. HI
Câu 14: Cho phản ứng hóa học: 2Mg + O2 → 2MgO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxi trong đơn chất có số oxi hóa -2.
B. Oxi trong oxit có số oxi hóa là +2.
C. Mg là chất oxi hóa
D. Phản ứng trên thuộc loại oxi hóa-khử.
Câu 15: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?
A. O2.
B. SO2.
C. FeCl3.
D. CuCl2.
Câu 16: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2
B. SO2
C. Br2
D. Cl2
Câu 17: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?
A. Bột Fe
B. Bột gạo
C. Bột S
D. Tất cả đều được
Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?
A. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Câu 19: Chất nào sau đây có tác dụng duy trì sự cháy và sự hơ hấp:
A. H2S
B. O2
C. O3
D. Cl2
Câu 20: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
B. Khơng có hiện tượng gì.
C. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
Câu 21: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 75% và 25%
B. 80% và 20%
C. 25% và 75%
D. 60% và 40%
Câu 22: Nung hỗn hợp A gồm SO2, O2 với xúc tác V2O5 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp
B có số mol giảm 24% so với hỗn hợp A. Biết hỗn hợp A có tỉ khối so với H2 là 25,6. Hiệu suất của phản
ứng trong quá trình trên là:
A. 48%
B. 24%.
C. 75%.
D. 80%
Câu 23: Điều kiện thường, halogen nào ở trạng thái lỏng:
A. Cl2
B. I2
C. F2
D. Br2
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,11%.
B. 38,89%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 25: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO3, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O C. HCl, HClO, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 26: Cho phương trình hóa học: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.
Vai trò của H2SO4 trong phản ứng trên là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Mơi trường.
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 27: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn
hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (khơng có H2
bay ra). Tính khối lượng m ?
A. 46,4 gam
B. 44,6 gam
C. 58,2 gam
D. 52,8 gam
Câu 28: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 24,8g
B. 23g
C. 18,9g
D. 20,8g
0
t
SO2 + H2O. Hệ số tối giản của oxi trong phản ứng trên là:
Câu 29: Cho phản ứng: H2S + O2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Giá trị
của x là:
A. 3,94%.
B. 3,65%
C. 7,87%.
D. 7,3%.
Câu 31: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối?
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag
Câu 32: Cho 2,7 gam một miếng nhơm để ngồi khơng khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của khơng khí là:
A. 50%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Câu 33: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử clo là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
2SO3;
(1) 2SO2 + O2
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O;
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr ; (4) SO2 +NaOH → NaHSO3.
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 35: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
B. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua
C. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 36: Cơng thức cấu tạo của Cl2 là công thức nào trong các công thức sau đây:
A. Cl::Cl
B. Cl=Cl
C. Cl-Cl
D. Cl:Cl
Câu 37: Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
A. Tính oxi hố
B. Tính axit
C. Tính bazơ
D. Tính khử
Câu 38: Dãy chất đều tác dụng với oxi là
A. Ag, P, C2H4
B. Fe, S, C2H5OH
C. Cu, Au, CH3COOH D. Pt, S, C2H5OH
Câu 39: Có 5 dung dịch lỗng của các muối: NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Phương trình hóa học thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + H2O
C. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
D. SO2 + KOH → KHSO3
H2SO3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
B
11
B
21
A
31
A
2
D
12
A
22
D
32
B
3
C
13
C
23
D
33
C
4
D
14
D
24
B
34
A
5
C
15
D
25
B
35
D
6
D
16
A
26
C
36
C
7
A
17
C
27
A
37
A
8
B
18
D
28
B
38
B
9
C
19
B
29
C
39
A
10
D
20
C
30
D
40
A
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18