Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.97 KB, 15 trang )

BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
PHAN ANH TUAN

L/O/G/O

BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
1

Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

2

Bảo hiểm cây trồng

3

Bảo hiểm vật nuôi

Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
Ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên
Bị chi phối bởi các quy luật sinh học
Thời gian sản xuất dài, không trùng thời gian lao động

Rủi ro xẩy ra trên diện rộng
Nhu cầu được bảo vệ ngày càng cần thiết

1


Tác dụng của Bảo hiểm nông nghiệp
Bảo vệ tài sản và quá trình sản xuất


Ổn định cuộc sống cho hàng triệu nông dân
Giảm nhẹ gánh nặng cho NSNN

Tạo thêm công ăn việc làm
Nông dân mạnh dạn đầu tư sản xuất

Bảo hiểm cây trồng
1

Cây trồng hằng năm

2

Cây trồng lâu năm

3

Vườn ươm

Bảo hiểm cây trồng
Đối tượng bảo hiểm
- Cây hằng năm: Sản lượng thu hoạch

- Cây lâu năm: Giá trị cây/ sản lượng hằng năm
- Vườm ươm: Giá trị cây trong thời gian ươm

2


Bảo hiểm cây trồng

Giá trị bảo hiểm
- GTBH: Giá trị của từng đơn vị bảo hiểm
+ Vườm ươm: giá trị tính trên diện tích ươm
+ Cây hằng năm: giá trị tính trên diện tích trồng
+ Cây lâu năm: giá trị từng cây có tính khấu hao
Cây lâu năm: tài sản cố định
Giá trị ban đầu: lúc bắt đầu đi vào khai thác

Bảo hiểm cây trồng
Các chế độ bảo hiểm
- Không tham gia chế độ gì
- Chế độ bảo hiểm bồi thường theo tỷ lệ
-Chế độ bảo hiểm theo mức miễn thường

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
Tính phí (P)
P= f + d
Trong đó:

d: Phụ phí (% của P)
f: Phí thuần

 Cần tính f

3


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
Tính phí thuần
Khi khơng tham gia chế độ Bảo hiểm nào


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B1. Xác định năng suất thu hoạch thực tế bình
quân trên một đơn vị bảo hiểm

Trong đó:
Wi : năng suất thực tế năm i
Si: diện tích gieo trồng năm i
n: số năm lấy số liệu tính tốn

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B2: Xác định sản lượng tổn thất bình quân trên
một đơn vị bảo hiểm

Trong đó:
Wt: năng suất năm bị tổn thất
St: diện tích gieo trồng năm bị tổn thất
t: năm bị tổn thất
m: số năm bị tổn thất
(năm bị tổn thất: năm có Wt bé hơn

)

4


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B3. Xác định tỷ lệ thiệt hại bình quân

Bảo hiểm cây trồng hằng năm

B4. Xác định mức phí thuần: f

Trong đó:
: STBH bình qn trên một đơn vị bảo hiểm
: giá trung bình trên thị trường của một đơn
vị sản phẩm

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B5. Xác định phí tồn phần: P
P =f + d

5


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
VD1.
Tình hình sản xuất lúa của huyện A trong 5 năm như sau:
Chỉ tiêu

Đ/v

2006

2007

2008

2009

2010


Sản lượng

Tấn

1.100

700

1.200

850

1.150

Diện tích

Sào

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

Giả sử giá lúa bình qn 5 năm đó là 2.000VNĐ/kg

Yêu cầu: Xác định phí bảo hiểm phải nộp trên một sào
lúa năm 2011. Biết phụ phí d=10%, STBH bình quân một
ha lúa năm 2011 bằng giá trị sản lượng thu hoạch bình
quân 5 năm trước.

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B1. Xác định năng suất bình qn
Chỉ tiêu

Đ/v

2006

2007

2008

2009

2010

Sản lượng

Tấn

1.100

700

1.200


850

1.150

Diện tích

Sào

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

Năng suất

T/S

0,11

0,07

0,12

0,085


0,115

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B2. Xác định sản lượng tổn thất bình qn
Có hai năm bị tổn thất: 2007 và 2009

6


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B3. Xác định tỷ lệ tổn thất

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B4. Xác định phí thuần

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B5. Xác định phí tồn phần

7


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
Tính phí thuần
Khi tham gia chế độ Bảo hiểm miễn thường có
khấu trừ

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B1. Xác định năng suất thu hoạch thực tế bình
qn trên một đơn vị bảo hiểm


 Ví dụ trên:

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B2. Xác định sản lượng tổn thất bình quân

M: Mức miễn thường
VD trên và với M=15%
Năm 2007: tỷ lệ tổn thất
Năm 2009: tỷ lệ tổn thất

 bt
ko bt



8


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B3. Xác định tỷ lệ tổn thất bình quân

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B4. Xác định phí thuần

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B5. Xác định phí tồn phần

9



Bảo hiểm cây trồng hằng năm
Tính phí thuần
Khi tham gia chế độ Bảo hiểm miễn thường
không khấu trừ

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B1. Xác định năng suất thu hoạch thực tế bình
qn trên một đơn vị bảo hiểm

 Ví dụ trên:

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B2. Xác định sản lượng tổn thất bình quân

VD trên và với M=15%
Năm 2007: tỷ lệ tổn thất
Năm 2009: tỷ lệ tổn thất

 bt
ko bt



10


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B3. Xác định tỷ lệ tổn thất bình quân


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B4. Xác định phí thuần

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B5. Xác định phí tồn phần

11


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
Tính phí thuần
Khi tham gia chế độ Bồi thường theo tỷ lệ

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B1. Xác định năng suất thu hoạch thực tế bình
qn trên một đơn vị bảo hiểm

 Ví dụ trên:

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B2. Xác định sản lượng tổn thất bình quân

k: Tỷ lệ bồi thường
VD trên: k = 70%

12


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B3. Xác định tỷ lệ tổn thất bình quân


Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B4. Xác định phí thuần

Bảo hiểm cây trồng hằng năm
B5. Xác định phí tồn phần

13


Bảo hiểm cây trồng lâu năm
Xác định phí
P = Sb x R = Sb x (R1 + R2)
Sb: STBH tính trên một đơn vị bảo hiểm
R2: tỷ lệ phụ phí (%R)
R1:tỷ lệ phí thuần

Bảo hiểm cây trồng lâu năm
VD1.
Tình hình sản xuất cafe của huyện A như sau:
Chỉ tiêu

Đ/v 1/1/2006 1/1/2007 1/1/2008 1/1/2009 1/1/2010

Diện tích

Sào

1.000


998

990

990

980

1/1/2011
980

Biết giá trị ban đầu của của 1 ha café: 200 triệu đồng
Tỷ lệ khấu hao: 5%/năm
Yêu cầu: xác định phí BH năm 2011 cho 1 ha café. Biết
R2 = 10%.

Bảo hiểm cây trồng lâu năm
Mỗi năm khấu hao: 200 x 5% = 10 triệu
Chỉ tiêu

Đ/v 1/1/2006 1/1/2007 1/1/2008 1/1/2009 1/1/2010

Diện tích

Sào

1.000

998


990

990

980

980

Giá trị

Tr/s

200

190

180

170

160

150

1/1/2011

Phí bảo hiểm:
P = R. Sb = 150 . 0,426% = 0,639 triệu/ha

14



Thank You!
Phan Anh Tuan

L/O/G/O

15



×