Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

DMTL UBND huyện Thường Xuân (kem theo QD1865)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.71 KB, 21 trang )

DANH MỤC TÀI LIỆU HTQLCL TCVN ISO 9001: 2008
VÀ PHÂN CÔNG XÂY DỰNG TẠI UBND HUYỆN THƯỜNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND huyện Thường Xuân
về việc Ban hành áp dụng Hệ thống tài liệu theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008)

TT
(1)
I
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên tài liệu
(2)
Tài liệu theo yêu cầu của tiêu chuẩn
Sổ tay chất lượng
Chính sách chất lượng
MTCL chung của UBND huyện
MTCL của các phịng chun mơn UBND huyện
Chức năng, nhiệm vụ của UBND huyện
Chức năng, nhiệm vụ của các phịng
Phân cơng nhiệm vụ của UBND huyện
- Phân cơng nhiệm vụ cho các Trưởng phịng
- Phân cơng nhiệm vụ cho cấp Phó phịng
- Phân cơng nhiệm vụ cho từng vị trí trong các phịng


Quy trình (QT) Kiểm sốt tài liệu (QT-01)

9
Quy trình Kiểm sốt hồ sơ (QT-02)
10

Tập thể/cá nhân
soạn thảo
(3)
Ban chỉ đạo và
đơn vị tư vấn
Ban chỉ đạo và
đơn vị tư vấn
Ban chỉ đạo và
đơn vị tư vấn
Các phòng CM
UBND huyện
Ban chỉ đạo và
đơn vị tư vấn
Các phòng CM
UBND huyện
Ban chỉ đạo và
đơn vị tư vấn
Các phòng CM
UBND huyện
Văn phịng
HĐND & UBND
huyện
Văn phịng
HĐND & UBND

huyện
1

Thời gian
hồn thành
(4)
30/10/2013

Người
xem xét
(5)

Người
phê duyệt
(6)

Trưởng
Ban chỉ đạo
Trưởng
Ban chỉ đạo
Trưởng
Ban chỉ đạo
Trưởng phòng

Chủ tịch
UBND huyện
nt

Trưởng
Ban chỉ đạo


nt

Trưởng phòng

nt
nt

nt

Trưởng
Ban chỉ đạo

nt

Trưởng phòng

nt

Chánh
Văn phòng
Chánh
Văn phòng

nt
nt

Ghi
chú
(7)



11
12
13
14
15
II

Quy trình Xem xét hệ thống quản lý chất lượng của lãnh
đạo (QT-03)
Quy trình Kiểm sốt kết quả cơng việc khơng phù hợp
(QT-04)
Quy trình Đánh giá chất lượng nội bộ (QT-05)

Ban chỉ đạo ISO

Quy trình Hành động khắc phục - phịng ngừa (QT-06)

Ban chỉ đạo ISO

Quy trình Thống kế, phân tích và cải tiến (QT-07)

Ban chỉ đạo ISO

Tài liệu liên quan đến hoạt động trong nội bộ cơ quan
Quy trình Quản lý sử dụng tài sản cơng (QT-08)

16
Quy trình Quản lý văn bản đi, đến (QT-09)

17
18 Quy trình xét thi đua khen thưởng, kỷ luật (QT-10)
III Các Quy trình liên quan đến TTHC
III.1. Phòng Nội vụ (10)
1
2
3
4
5

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành
Đăng ký hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ
sở.
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu
hành trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (ngồi cơ
sở tơn giáo).
Chấp thuận hoạt động tơn giáo ngồi chương trình đã đăng ký
của tổ chức tơn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu
hành, tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tơn giáo diễn ra
ngồi cơ sở tơn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Trưởng
Ban chỉ đạo
Trưởng
Ban chỉ đạo
Trưởng
Ban chỉ đạo

Trưởng
Ban chỉ đạo
Trưởng
Ban chỉ đạo

Ban chỉ đạo ISO
Ban chỉ đạo ISO

nt
nt
nt
nt
nt

30/10/2013
Văn phòng
HĐND & UBND
huyện
Văn phòng
HĐND & UBND
huyện
Phòng Nội vụ

Chánh
Văn phòng
Chánh
Văn phòng

nt
nt


Trưởng phòng

nt

Phòng
Nội vụ
nt

Trưởng
phòng
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

30/10/2013

2


6

7
8
9
10

Đăng ký hoạt động của hội đồn tơn giáo (khơng phải là hội
đồn do tổ chức tơn giáo lập ra chỉ nhằm phục vụ lễ nghi tơn
giáo) có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
Đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành
tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh.
Tiếp nhận thông báo việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành.
Tiếp nhận thông báo việc tổ chức qun góp vượt ra ngồi
phạm vi một xã, phường, thị trấn nhưng trong phạm vi một
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động

trong huyện (thị xã, thành phố), xã (phường, thị trấn).

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

Thanh tra
nt
nt
nt
nt

Chánh
Thanh tra
nt
nt
nt
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt
nt
nt
nt

Phòng
Tư pháp
nt

Trưởng
phòng
nt


Chủ tịch
UBND huyện
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

III.2. Thanh tra (05)
1

Tiếp công dân tại cấp huyện

2 Xử lý đơn tại cấp huyện
3 Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
4 Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
5 Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
III.3. Phòng Tư pháp (14)
1
2

3


4

Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký
khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy
tờ khác không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy
khai sinh
Xác định lại giới tính của một người trong trường hợp giới tính
của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính
xác mà cần có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới
tính
Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký
khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong
khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

3


5

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng
ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh nhưng cá nhân có yêu
cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật
Dân sự cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
Cấp lại bản chính giấy khai sinh trong trường hợp bản chính
Giấy khai sinh bị mất, hư hỏng hoặc phải ghi chú quá nhiều nội
dung
Xác định lại dân tộc của người con theo dân tộc của người cha

hoặc dân tộc của người mẹ
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính
chất song ngữ
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng nước ngoài
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước
ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản
từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng
nước ngoài
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng Việt
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

14
III.4. Tài chính - Kế hoạch (26)

nt

nt

nt

Đăng ký hộ kinh doanh

Phịng
TC-KH
nt
nt
nt
nt
nt

Trưởng
phịng
nt
nt
nt
nt

nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt
nt
nt
nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

6

7
8
9
10
11
12

13

1
2
3
4
5
6
7
8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã.
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác
xã trên địa bàn tỉnh.
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác
xã.
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã.

4


9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã đến nơi
khác trong phạm vi tỉnh.
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã từ tỉnh
khác.
Đăng ký đổi tên hợp tác xã.
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp
luật, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã.
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã.
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi.
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách.
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất, sáp nhập.
Tiếp nhận thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã giải
thể tự nguyện.
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật cơng trình xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm
quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình đối với
dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết
định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu đối với dự án thuộc
thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với dự án thuộc thẩm
quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với dự án thuộc
thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Thẩm tra, phê duyệt quyết tốn dự án hồn thành đối với dự án
thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp
huyện.
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán cơng trình hồn thành (cơng
trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ
tịch UBND cấp huyện).
Thẩm tra, phê duyệt quyết tốn dự án hồn thành (dự án quy
hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo
quyết định của cấp có thẩm quyền).
5

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


III.5. Phịng Cơng thương (35)
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm
thuốc lá
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản
phẩm thuốc lá (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu
lực).
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản
phẩm thuốc lá (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu
hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với
trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với
trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ cơng nhằm mục đích kinh
doanh
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ cơng nhằm

mục đích kinh doanh
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ cơng nhằm mục đích kinh
doanh (đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ cơng nhằm mục đích kinh
doanh (đối với trường hợp bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một
phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Phê duyệt Nội quy chợ của các chợ loại 2 và 3
Chấp thuận mở bến khách ngang sông
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với
trường hợp cấp lại giấy phép do có sự thay đổi nội dung so với
giấy phép đã được cấp)

Phịng
Cơng thương
nt

Trưởng
phịng
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt

nt
nt
nt
nt

6


17
18

19

20

21
22
23
24
25

Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với
trường hợp cấp lại giấy phép do có sự thay đổi chủ sở hữu
nhưng không thay đổi nội dung so với giấy phép đã đựơc cấp)
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với
trường hợp cấp lại giấy phép do giấy phép hết hiệu lực)
Cấp giấy phép xây dựng cơng trình khơng theo tuyến (trừ cơng
trình cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; cơng trình tơn giáo; cơng trình

di tích lịch sử - văn hóa; cơng trình tượng đài, tranh hồnh
tráng; cơng trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngồi; cơng trình thuộc dự án; những cơng trình tại các khu
vực, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đơ thị theo
danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh
Hóa;cơng trình trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn)
Cấp giấy phép xây dựng cơng trình theo tuyến (trừ cơng trình
cấp đặc biệt, cấp I, Cấp II; cơng trình tơn giáo; cơng trình di
tích lịch sử - văn hóa; cơng trình tượng đài, tranh hồnh tráng;
cơng trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi; cơng
trình thuộc dự án; những cơng trình tại các khu vực, trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đơ thị theo danh mục tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND
ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;cơng trình trong
khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp thuộc thẩm quyền
quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn)
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (Trừ các khu
vực, trên các tuyến, trục đường phố chính tại thành phố Thanh
Hóa theo danh mục tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1350/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
Gia hạn giấy phép xây dựng
Cấp lại giấy phép xây dựng trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất
Cấp giấy phép xây dựng tạm cơng trình (trừ cơng trình cấp đặc
7


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt


26

27

28
29

biệt, cấp I, Cấp II; cơng trình tơn giáo; cơng trình di tích lịch sử
- văn hóa; cơng trình tượng đài, tranh hồnh tráng; cơng trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi; cơng trình
thuộc dự án; những cơng trình tại các khu vực, trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đơ thị theo danh mục tại phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày
25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;cơng trình trong Khu

kinh tế Nghi Sơn, khu công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý
của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn) và nhà ở riêng lẻ tại đô
thị (trừ nhà ở riêng lẻ tại các khu vực, trên các tuyến, trục
đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại
phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐUBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo cơng trình (trừ cơng trình cấp
đặc biệt, cấp I, Cấp II; cơng trình tơn giáo; cơng trình di tích
lịch sử - văn hóa; cơng trình tượng đài, tranh hồnh tráng; cơng
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi; cơng trình
thuộc dự án; những cơng trình tại các khu vực, trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị theo danh mục tại phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐ-UBND ngày
25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa;cơng trình trong Khu
kinh tế Nghi Sơn, khu cơng nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý
của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn) và nhà ở riêng lẻ tại đô
thị (trừ nhà ở riêng lẻ tại các khu vực, trên các tuyến, trục
đường phố chính tại thành phố Thanh Hóa theo danh mục tại
phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/2013/QĐUBND ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được
cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho Người
Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được
cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân
trong nước được tạo lập từ trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực
thi hành (01/7/2006)
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với nhà ở được
cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân
8

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


30
31
32

33


34

35

trong nước được tạo lập từ ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi
hành (01/7/2006)
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ
ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ
trước ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành (01/7/2006)
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển: Cây cổ thụ, cây thuộc
danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong danh sách
đỏ thực vật Việt Nam, cây được công nhận có giá trị lịch sử văn
hóa (kể cả trong cơng viên, vườn hoa, các khu vực công cộng;
các khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơng trình và
trong khuôn viên của các tổ chức, cá nhân); cây bóng mát ở
đường phố chính trên địa bàn đơ thị.
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển: Cây bóng mát ở đường
phố (trừ cây bóng mát ở đường phố chính); Cây bóng mát trong
cơng viên, vườn hoa, các khu vực cơng cộng và các khu vực
thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơng trình; Cây bóng mát có
chiều cao từ 10 m trở lên trên địa bàn đô thị.
Cấp Giấy phép quy hoạch Dự án đầu tư xây dựng công trình
trong phạm vi địa giới quản lý đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện.


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

Phịng
TN&MT

Trưởng
phịng

Chủ tịch
UBND huyện

nt

nt

nt

nt

nt

nt

III.6. Phịng Tài ngun và Mơi trường (36)
1
2

3

Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng
thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
Cấp đổi Giấy chứng nhận đã được cấp trước ngày 01/8/2009
hoặc Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc
lại
Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp và có yêu cầu bổ sung chứng
nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc yêu cầu xác
nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy

9


4

5

6
7
8
9
10
11
12
13
14

chứng nhận đã cấp

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu
giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền
sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k Điều 99 của
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, được nhận quyền
sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai
được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả
thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết
định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải
quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định
hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ
quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử
dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách
quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình
hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung.
Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa
vụ tài chính.
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nơng nghiệp giữa 2 hộ gia đình,
cá nhân.
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nơng thơn
khơng thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo
lãnh
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá

nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp, làm muối.
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
phi nơng nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất
nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
10

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Chuyển từ hình thức th đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất.
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép.
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải
xin phép.
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.

Đăng ký thế chấp, bão lãnh bằng quyền sử dụng đất.
Tặng, cho quyền sử dụng đất.
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân.
Xác nhận hồn thành nghĩa vụ tài chính đối với những hộ đã
cấp giấy chứng nhận QSD đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
Đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất.
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4,
5, 6, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai năm 2003, bao
gồm:
Sử dụng đất khơng đúng mục đích, sử dụng đất khơng có
hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất; Đất được
giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền;
Đất bị lấn, chiếm (trong các trường hợp: Đất chưa sử
dụng bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực
hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và Đất không được
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai
mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn,
chiếm);Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ
đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được
sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền; đất trồng cây
lâu năm không được sử dụng trong thời hạn mười tám
11

nt


nt

nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt


nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt


29
30
31
32
33
34
35
36

tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng trong thời
hạn hai mươi bốn tháng liền; Đất được Nhà nước giao,
cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử
dụng trong thời hạn mười hai tháng liền hoặc tiến độ sử
dụng đất chậm hơn hai mươi bốn tháng so với tiến độ ghi
trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực
địa mà khơng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép.
Thu hồi đất đối với các trường hợp người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất (khoản 8
Điều 38 Luật Đất đai).
Thừa kế quyền sử dụng đất.
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp,
bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất.
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụng đất ở phường.
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (không áp
dụng đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong khu

công nghiệp).
Thu hồi đất đối với trường hợp cá nhân chết hoặc mất tích mà
khơng có người thừa kế (khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai năm
2003).
Cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (được thay thế theo
quy định tại Chương IV Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày
18/4/2011 của Chính phủ).

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

Phịng
NN&PTNT
nt
nt
nt
nt

Trưởng
phịng

nt
nt
nt
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt
nt
nt
nt

III.7. Phịng Nơng nghiệp và PTNT (30)
1
2
3
4
5

Cấp phép khai thác gỗ và lâm sản
Cấp phép tỉa thưa, khai thác rừng trồng
Cho thuê rừng đối với Hộ gia đình, cá nhân
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
Thẩm định thiết kế cơ sở cơng trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt và
vệ sinh môi trường nông thôn

12


6

7
8

Cấp bù thuỷ lợi phí
Hỗ trợ xây dựng kiên cố hố kênh mương nội đồng
Cấp bù thuỷ lợi phí khơng thuộc hệ thống thuỷ nông.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị
mất, cháy, rách, nát
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thơn.
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng
sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư thơn.
Quyết định cấp phép tỉa thưa rừng trồng (Rừng trồng của hộ gia
đình, cá nhân bằng nguồn vốn ngân sách hoặc nguồn vốn viện
trợ)
Cấp phép khai thác gỗ làm nhà ở cho hộ gia đình
Cấp phép khai thác gỗ tận thu, tận dụng rừng tự nhiên của hộ
gia đình, cá nhân
Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn nhà
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy, chữa
cháy rừng
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước

giao, cho th có thời hạn mà khơng được gia hạn (quy định tại
điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn)
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h
và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân trong nước, cộng đồng dân cư thôn)
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và
điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và

10
11
12
13
14
15
16
17
18

19

20
21

13

nt
nt

nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


22

23
24
25
26
27
28
29
30

khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện (trường hợp thu hồi rừng để thực hiện dự án

đầu tư)
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê
rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc khơng có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
(chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thơn)
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt

nt

nt

Phòng
LĐ-TBXH
nt
nt


Trưởng
phòng
nt
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(ATTP) trong sản xuất, thủy sản
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(ATTP) trong sản xuất thủy sản do bị mất, hư hỏng, khi cơ sở
có thay đổi hay bổ sung thơng tin có liên quan (trừ tàu cá)
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng
để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bị đực giống sử dụng
để phối giống trực tiếp ni tại cơ sở chăn ni

III.8. Phịng Lao động - TBXH (55)
1
2
3
4
5

Đề nghị cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"
Giải quyết trợ cấp phương tiện dụng cụ chỉnh hình.
Đề nghị giải quyết chế độ anh hùng lực lượng vũ trang, anh
hùng lao động trong kháng chiến.
Đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc.

14


6
7

8

9


10

11
12
13
14

Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối
với người có cơng giúp đỡ cách mạng.
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết
trước ngày 01/01/1995.
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt
động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt
động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng
khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh (kể cả thương
binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên.
Đề nghị giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân
nhân người có cơng với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng
đã từ trần bao gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh
hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong
kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh
suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng
trợ cấp; người có cơng giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng
Bằng "Có cơng với nước", Hn chương kháng chiến.
Đề nghị giải quyết mai táng phíđối với thân nhân người có cơng

với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần bao gồm:
Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân
chương, Huy chương kháng chiến, Hn chương, Huy chương
chiến thắng; người có cơng giúp đỡ cách mạng được tặng
thưởng Huy chương kháng chiến.
Đề nghị cấp Sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo.
Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ.
Đưa người chưa thành niên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi nghiện
ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động, xã hội đối với người có nơi cư trú nhất định
Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung
tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động, xã hội.
15

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt

nt


nt


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm
chữa bệnh - giáo dục - lao động, xã hội.
Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội.
Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành quyết định tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện
ma tuý và người bán dâm
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và
người bán dâm

Thủ tục đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa
bệnh đối với người có nơi cư trú nhất định
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngồi cơng lập.
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngồi cơng lập.
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc, quy chế của cơ sở bảo trợ
xã hội ngồi cơng lập.
Chế độ trợ cấp đối với trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ cơi
cha hoặc mẹ nhưng người cịn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo
quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng
lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật.
Chế độ trợ cấp đối với trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ bị bỏ rơi mất
nguồn nuôi dưỡng.
Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cả
cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.
Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em bị tàn tật hoặc nhiễm HIV có cha
và mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam,
khơng cịn người ni dưỡng.
Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến
dưới 18 tuổi nhưng đang đi hoc văn hoá, học nghề thuộc một
trong các trường hợp:
- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi
dưỡng;
- Mồ cơi cha hoặc mẹ nhưng người cịn lại là mẹ hoặc cha
16

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt
nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt


29

30
31
32
33
34
35
36

mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc
không đủ năng lực, khả năng để ni dưỡng theo quy định
của pháp luật;
- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp
hành hình phạt tù tại trại giam, khơng cịn người ni dưỡng
Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến

dưới 18 tuổi bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS nhưng đang đi
học văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp:
- Mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn ni
dưỡng;
- Mồ cơi cha hoặc mẹ nhưng người cịn lại là mẹ hoặc cha
mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc
không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định
của pháp luật;
- Có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp
hành hình phạt tù tại trại giam, khơng cịn người ni
dưỡng;
- Nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo.
Chế độ trợ cấp đối với trẻ em có cha và mẹ, đang trong thời
gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, khơng cịn người ni
dưỡng
Chế độ trợ cấp đối với trẻ bị nhiễm HIV thuộc gia đình hộ
nghèo
Chế độ trợ cấp đối với Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người
cịn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của
Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi
dưỡng theo quy định của pháp luật.
Chế độ trợ cấp đối với người từ 80 tuổi trở lên khơng có lương
hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng
Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật khơng có khả năng lao
động hoặc khơng có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình
nghèo.
Chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có 2 người trở lên tàn tật
nặng, khơng tự phục vụ.
Chế độ trợ cấp đối với người tâm thần mãn tính sống độc thân
17


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


37
38
39
40

41
42
43
44
45

46
47
48
49
50
51

khơng nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo.
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình
nghèo.
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi còn vợ hoặc chồng,
nhưng già yếu, tàn tật nặng, khơng có con, cháu, người thân
thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo.
Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cơ đơn thuộc hộ gia đình
nghèo, tàn tật nặng.
Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo,
đang nuôi con nhỏ từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi; trường
hợp con đang đi học văn hoá, học nghề áp dụng đến dưới 18
tuổi.
Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo
đang nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên
bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS.
Chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS khơng cịn
khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo.
Hỗ trợ kính phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang
hưởng trợ cấp bị chết.
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ
cấp xã hội hằng tháng
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi
nơi cư trú

Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều
kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có
người nhận chăm sóc tại cộng đồng
Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hằng tháng đối với
người cao tuổi
Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người
cao tuổi
Thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi
Tiếp nhận người cao tuổi vào ni dưỡng, chăm sóc trong cơ sở
Bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý
Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm
y tế đối với cựu chiến binh
18

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt

nt

nt
nt

nt

nt

nt


52
53
54
55

Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phíđối với
cựu chiến binh
Chi hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và
trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy
hiểm
Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với người có cơng và thân
nhân người có cơng
Đề nghị hưởng chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học và con đẻ của họ

nt

nt


nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Phịng
GD&ĐT
nt
nt
nt
nt
nt
nt


Trưởng
phịng
nt
nt
nt
nt
nt
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt

nt

nt
nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt
nt

nt
nt


nt
nt

III.9. Phịng Giáo dục và Đào tạo (29)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
Thành lập Trường Tiểu học tư thục.
Thành lập trường trung học cơ sở
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
Sát nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giải thể trường Tiểu học theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức
thành lập trường
Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
Thành lập trường Mầm non theo loại hình dân lập.
Sát nhập, chia, tách trường Mầm non theo loại hình dân lập.
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư
thục
Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
Chuyển trường đối với học sinh THCS
Đình chỉ hoạt động của trường Tiểu học
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS

19


20
21
22
23
24
25
26
27

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
Giải thể trường Tiểu học
Giải thể trường Trung học cơ sở
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà
trường, cấp trung học cơ sở
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà
trường, cấp trung học cơ sở
Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong
nhà trường, cấp trung học cơ sở
Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài
nhà trường, cấp trung học cơ sở
Đăng kí học theo chế độ cử tuyển
Tuyển sinh vào trường nội trú huyện

nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt
nt

nt
nt
nt
nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

Phòng

VHTT
nt
nt
nt
nt

Trưởng
phòng
nt
nt
nt
nt

Chủ tịch
UBND huyện
nt
nt
nt
nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt

nt

nt
nt

nt

nt

nt

nt
nt

nt
nt

nt
nt

28
29
III.10. Phịng Văn hóa Thơng tin (13)
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11

Cấp đổi, gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Cấp giấy công nhận làng văn hóa
Cơng nhận danh hiệu “thơn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp văn
hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
Cơng nhận lại danh hiệu “thơn văn hóa”, “làng văn hóa”, “Ấp
văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương
đương
Thành lập thư viện cấp huyện vùng miền núi
Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động
đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có
trụ sở đóng trên địa bàn
Cấp phép xây dựng Trạm thu phát sóng di động (BTS)
Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể
thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể
thao trên địa bàn huyện

20


12

Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn

luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ
sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện
Cấp thẻ công tác viên thể dục thể thao

nt

nt

nt

nt

nt

nt

Cấp Giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do huyện cấp Giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các
căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không
thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ
hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do cấp huyện tổ
chức và quản lý.

Phòng
Y tế

Trưởng
phòng

Chủ tịch

UBND huyện

13
III.11. Phịng Y tế (01)

1

Tổng: 254 quy trình

21



×