NGÂN HÀNG CÂU HỎI HOÁ HỌC 2021-2022
Chủ đề 01: Nhận biết
Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở đk thường, X
là chất lỏng. Kim loại X là?
A). Hg.
B). Cu.
C). Na.
D). Mg.
Câu 1. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được dùng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo
loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A) . Ag
B). Fe.
C). Cr
D). W.
Câu 1. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A). Nước
B). Bột gạo.
C). Bột sắt.
D). Bột lưu huỳnh
Chủ đề 02. Nhận biết
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A). Al
B). Zn.
C). Ag.
D). Mg.
Câu 2. Kim loại nào sau đây khơng tan được trong dung dịch H2SO4 lỗng?
A). Fe.
B). Mg.
C). Al.
D). Cu.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A). Au.
B). Cu.
C). Mg
D). Ag.
Chủ đề 03. Nhận biết
Câu 3. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A). Na
B). Ag.
C). Mg.
D). Ba.
Câu 3. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A). Na.
B). Ba.
C). Fe
D). K.
Câu 3. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A). Na.
B). Fe.
C). Ag.
D). Cu.
Chủ đề 04: Nhận biết
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch:
A). MgCl2.
B). FeCl2.
C). NaCl
D). CuCl2.
Câu 4. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch:
A). CuSO4.
B). HCl.
C). NaNO3
D). AgNO3.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B). Fe.
C). Mg.
D). Al.
Chủ đề 05. Nhận biết
Câu 5. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A). Fe
B). Ca.
C). Cu.
D). Mg.
Câu 5. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A). Cu.
B). Fe.
C). Na
D). Al.
Câu 5. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A). Ba.
B). K.
C). Be.
D). Na.
Chủ đề 06. Nhận biết
Câu 6. Natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) có cơng thức hóa học là:
A). Na2CO3
B). NaOH
C). NaHCO3.
D). Na2SO4.
Câu 6. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri
clorua là:
A). NaNO3.
B). NaCl.
C). KNO3.
D). KCl.
Câu 6. Thành phần chính của muối ăn là:
A). NaCl.
B). Mg(NO3)2.
C). BaCl2.
D). CaCO3.
Chủ đề 07. Nhận biết
Câu 7. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi
cacbonat là:
A). CaCO3.
B). Ca(OH)2.
C). CaO.
D). CaCl2.
Câu 7. Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là:
A). CaCl2.
B). CaSO3.
C). Ca(HCO3)2.
D). CaCO3.
Câu 7. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sị là:
A). Ca(NO3)2.
B). CaCO3
C). NaCl.
D). Na2CO3
C). Mg.
D). Al.
Chủ đề 08. Nhận Biết
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A). Li
B). Cu.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A). Fe.
B). Mg.
C). Na.
D). Be.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A). Al
B). K.
C). Ba.
D). Ca.
Chủ đề 09. Nhận Biết
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch:
A). Mg(NO3)2.
B). Cu(NO3)2.
C). Ca(NO3)2.
D). KNO3.
Câu 9. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit:
A). MgO.
B). K2O.
C). BaO.
D). Fe2O3
Câu 9. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A). Al.
B).Fe.
C). Ag.
D). Cu.
Chủ đề 10. Nhận biết
Câu 10. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch:
A. CaCl2.
B). KOH.
C). KCl.
D). NaNO3.
Câu 10. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung
dịch:
A). HCl
B). Na2CO3.
C). KNO3.
D). HNO3.
Câu 10. Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là:
A). HCl.
B). Mg(NO3)2.
C). Na2CO3.
D). NaNO3.
Chủ đề 11. Nhận biết
Câu 11. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A). NaCl, NaOH
B). HNO3, KNO3.
C). Na2SO4, HNO3.
D). HCl, NaOH.
Câu 11. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A) AlCl3.
B). Al2O3.
C). NaHCO3.
D). Al(OH)3.
C). Al(OH)3.
D). NaNO3.
Câu 11. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A). Na2CO3.
B). AlCl3.
THƠNG HIỂU -12 CÂU-LẤY 1 TRONG 3 CÂU MỖI NHÓM
Chủ đề 12. NHẬN BIẾT
Câu 12. Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri?
A). cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl.
C). Điện phân dung dịch NaCl.
B). điện phân nóng chảy NaCl
D). nhiệt phân NaHCO3.
Câu 12. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A). Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C). Điện phân dung dịch MgSO4.
B). Điện phân nóng chảy MgCl2
D). Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 12. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm:
A). Cu, FeO, Al2O3, MgO
B). Cu, Fe, Al, Mg.
C). Cu, Fe, Al2O3, MgO
D). Cu, Fe, Al, MgO.
THÔNG HIỂU -12 CÂU-LẤY 1 TRONG 3 CÂU MỖI NHĨM
Chủ đề 13. THƠNG HIỂU
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A). 3FeO + 2Al -> 3Fe + Al2O3.
B). 2Al + 3MgO -> 3Mg + Al2O3
C). 2Al + 3CuO -> 3Cu + Al2O3.
D). 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O.
Câu 13. Phương trình hóa học biểu diễn q trình cho nhơm tác dụng với dung dịch NaOH
là:
A). 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑
C). Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na.
B). Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na.
D). 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A). 2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O .
B). 2Al + 3CaO -> 3Ca + Al2O3.
C). 2Al + 3CuO -> 3Cu + Al2O3.
D). NaOH + HCl -> NaCl + H2O.
Chủ đề 14. THÔNG HIỂU
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A). Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B). Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao
C). Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D). Các ngun tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.
Câu 14. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A). Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
B). Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C). Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D). Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A). Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hồn tồn trong dầu hỏa
B). Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C). Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D). Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O
Chủ đề 15. THÔNG HIỂU
Câu 15. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:
A). dầu hỏa.
B). nước.
C). cồn.
D). amoniac lỏng.
Câu 15. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A). Vơi sống (CaO).
C). Thạch cao sống.
B). Thạch cao nung
D). Đá vôi (CaCO3).
Câu 15. Muối Natrihidrocacbonat được dùng làm bột nở trong cơng nghiệp thực phẩm để
tạo độ xốp cho bánh mì, bánh bao...Trong y tế nó cịn dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do
dư axit. Cơng thức hóa học của muối này là?
A). Na2CO3
B). Na2SO3
C). NaHCO3
D). NaNO3
Chủ đề 16. THÔNG HIỂU
Câu 16. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với
dung dịch NaOH?
A). Al(OH)3 và Al2O3
B). AlCl3 và Al2(SO4)3
C). Al2(SO4)3 và Al2O3
D). Al(NO3)3 và Al(OH)3
Câu 16. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với
dung dịch NaOH?
A). AlCl3 và Al2(SO4)3
B). NaHCO3 và Al2O3
C). Al2(SO4)3 và Al2O3
D). Al(NO3)3 và Al(OH)3
Câu 16. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với
dung dịch NaOH?
A). AlCl3 và Al2(SO4)3
B). Al và Al2O3
C). Al2(SO4)3 và Al2O3
D). Al(NO3)3 và Al(OH)3
Chủ đề 17. THÔNG HIỂU
Câu 17. Cho sơ đồ: Ca(NO3)2 → X → Y → Ca. Chất X, Y lần lượt là:
A). CaSO4, CaCl2
B). Ca(OH)2, CaCl2.
C). CaCO3, Ca(OH)2.
D). CaCO3, CaCl2.
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng : Al → X→Al2O3→Al. X có thể là:
A). Al(NO3)3.
B). AlCl3.
C). NaAlO2.
D). Al2(SO4)3.
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O
X + NaOH(đun nóng) → có khí mùi khai thốt ra. Chất X là:
A). N2
B). NH3.
C). NO2.
D). NH4NO3.
Chủ đề 18. THÔNG HIỂU
Câu 18 . Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A). Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4
B). Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
C). Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
D). Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 18 . Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A). Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
B). Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
C). Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D). Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 18. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mịn điện hóa học?
A). Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B). Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
C). Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D). Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 lỗng.
Chủ đề 19. THƠNG HIỂU
Câu 19. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:
A) 21,75
B). 28,25.
C). 18,75.
D). 37,50.
Câu 19. Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A). 1,96.
B). 1,94.
C). 2,26.
D). 2,28.
Câu 19. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 1,14
B). 0,97
C). 1,13.
D). 0,98.
Chủ đề. THƠNG HIỂU
Câu 20. Hịa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml H2 (đktc). Giá trị
của V là:
A). 2688.
B). 4032
C). 1344.
D). 5376.
Câu 20. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Giá
trị của m là:
A). 3,24 gam.
B). 4,86 gam.
C). 2,16 gam.
D). 1,08 gam.
Câu 20. Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch axit HCl, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là:
A). 3,36 lít.
B). 2,26 lít.
C). 2,68 lít.
Đ. án D). 6,72 lít.
Chủ đề 21. THƠNG HIỂU
Câu 21. Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc).
Giá trị của V là:
A). 3,36 lít
B). 1,12 lít.
C). 2,24 lít.
D). 1,792 lít.
Câu 21. Cho m gam K tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (ở đktc).
Giá trị của m là:
A). 3,9
B). 11,7.
C). 7,8.
D). 5,85.
Câu 21. Cho 13,7 gam Ba tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc).
Giá trị của V là:
A). 1,792 lít
B). 1,12 lít.
C). 2,24 lít.
D). 3,36 lít.
VẬN DỤNG THẤP -2 CÂU- MỖI NHĨM LẤY 1 CÂU
Chủ đề 22. THƠNG HIỂU
Câu 22. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí
H2 (đktc). Trung hịa X cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là:
A). 0,896.
B). 0,448.
C). 0,112.
D). 0,224
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và 336
ml khí H2 (đktc). Trung hòa X cần V ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là:
A). 224 ml.
B). 448 ml.
C). 300 ml.
D). 896 ml.
Câu 22. Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư thu được 0,168 lít khí H2
(đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là:
A). 0,276 gam.
B). 0,115 gam.
C). 0,230 gam
D). 0,345 gam.
Chủ đề 23. THÔNG HIỂU
Câu 23. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 6,72
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A). 4,05
B). 8,10
C). 2,70.
D). 5,40.
Câu 23. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A). 6,72.
B). 2,24.
C). 3,36.
D). 4,48.
Câu 23. Hoà tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra 3,36 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A). 8,4 gam.
B). 2,8 gam.
C), 6,81 gam
D). 5,6 gam.
Chủ đề 24. THÔNG HIỂU
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là:
A). 4,85.
B). 3,70.
C). 4,35.
D). 6,95.
Lời giải chi tiết:
Chất rắn không tan là Al
Na + H2O ->NaOH + ½ H2
.x
x
½x
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2 H2
.x <- x
->
3/2x
=> nH2 = 2x = 0,1 mol => x = 0,05 mol
=> ban đầu có : m = mAl dư + mAl pứ + mNa = 2,35 + 0,05.27 + 0,05.23 = 4,85g =>A
Câu 24. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không
tan. Giá trị của m là:
A). 43,2
B). 10,8.
C). 7,8.
Gọi số mol của Na và Al lần lượt là x và 2x (mol)
Na + H2O → NaOH + 0,5H2
x
x
0,5x
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2
x←
x
→
x → 1,5x
nH2 = 0,4 => 0,5x + 1,5x = 0,4 => x = 0,2
Chất rắn không tan là Al dư: nAl dư = 2x – x = x = 0,2 mol
=> m = mAl dư = 27.0,2 = 5,4 gam
Đáp án D
D). 5,4.
Câu 24. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được
4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A). 5,84.
B). 7,3.
C). 6,15.
D). 3,65.
Chủ đề 25. VẬN DỤNG CAO
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
(f) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(g) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
(h) Cho mẩu kim loại Ba vào dung dịch CuCl2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A). 7.
B). 5.
C). 4.
D). 6
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (Ag+ + Fe2+ = Ag + Fe3+)
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A). 2
B). 4.
C). 3.
D). 5.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Điều chế nhơm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 hoặc AlCl3.
(b) Al khử được Cu2+ trong dung dịch.
(c) Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3.
(d) Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt.
(e) Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(f) Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
(g) Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
(h) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Số nhận định đúng là:
A). 4
B). 2.
C). 3
D). 5.
Chủ đề 26. VẬN DỤNG CAO
Câu 26. Hỗn hợp X chứa: Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO; trong X nguyên tố oxi
chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được
rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch
chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí
G gồm NO, N2. Biết G có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 89/6, thể tích các khí đều đo ở đktc.
Giá trị của m là
A). 32,0.
B). 16,0
C). 12,8.
D). 19,2.
Câu 26. Nung m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe(NO3)3 trong điều kiện khơng có khơng khí sau
một thời gian thu được 55,92 gam chất rắn X và 7,056 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO2 và
O2. Hịa tan hồn tồn X trong 1,32 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch chỉ chứa
161,52 gam muối sunfat trung hịa và 7,84 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí khơng màu
trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Giá trị m
là
A). 74,17.
B). 65,60
C). 70,20
D). 63,80.
Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl
(dư), thu được 0,03 mol H2 và dung dịch chứa a gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan
hồn tồn m gam X trong dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung
dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 250 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 1M và KOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 16,05 gam một chất
kết tủa. Giá trị của a là
A). 31,90.
B). 38,29.
C). 39,32
D). 31,19.
Chủ đề 27. VẬN DỤNG CAO
Câu 27. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (nguyên tố oxi
chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2
(đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4
0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A). 15.
B). 12.
C). 14.
D). 13.
Câu 27. Cho 1,792 lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được
hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hịa tan hết tồn bộ Y vào H2O (dư), thu
được dung dịch Z và 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch
NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn 10,08 lít khí CO2 (đktc)
vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là
A). 39,40
B). 29,55.
C). 14,75
D). 44,32
Câu 27. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín
(khơng có khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và phần
khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào
khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4
(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp
hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí khơng màu hóa nâu trong khơng
khí). Giá trị của m là
A. 36,7.
B). 38,6.
C). 37,6.
D). 39,2
Chủ đề 28. VẬN DỤNG CAO
Câu 28. Một lượng lớn nước thải cơng nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là
nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu
nước thải chứa các ion: Pb2+, Fe3+, Cu2+, Hg2+,… ta có thể dùng
A). dung dịch Ca(OH)2.
B). etanol
C). đimetyl ete.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch BaCl2.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
D). dung dịch NaCl
(e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaNO3.
số thí nghiệm có kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A). 3
B). 2.
C). 4.
D). 5.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun sôi.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A). 5
B). 4
C). 3
D). 2.
Chủ đề 29. VẬN DỤNG CAO
Câu 29. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(c) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B). 4.
C). 1.
D). 3.
Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy đều
cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và
dung dịch Z chứa ba muối là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B). Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C). Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.
D). Al(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 29. Hịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương
ứng 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A). 68,2
B). 57,4.
C). 28,7.
D). 10,8
Chủ đề 30. VẬN DỤNG CAO
Câu 30: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung
dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH (dư) vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
(b) Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y là
A. H2SO4, Al2(SO4)3.
B). Al(NO3)3, FeSO4.
C). Al2(SO4)3, FeSO4.
D). FeCl2, Fe2(SO4)3.
Câu 30: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí amoniac bằng cách
A). cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.
B). tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.
C). nhiệt phân muối NH4Cl.
D). nhiệt phân muối NH4HCO3.
Câu 30. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(c) Fe2O3 và Cu (1:1);
(b) Al và Zn (2:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl (lỗng, nóng) là
A. 4.
B). 5.
C). 3.
D). 2.