Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Bộ đề kiểm tra cuối kì 2 (cuối năm) môn lịch sử địa lí 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống (3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.81 KB, 48 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (CUỐI NĂM) MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6,
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (CÓ THỂ DÙNG CHO CẢ 3
BỘ SÁCH)
ĐỀ 1:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên Chủ
đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TNKQ
TL
TL
Q

Thơng hiểu
TNKQ

TL

Cộng

- Chính


sách cai trị
của các
triều đại
Các cuộc
phong kiến
khởi nghĩa
phương
tiêu biểu
Bắc
giành độc
- Các cuộc
lập trước
khởi nghĩa
thế kỉ X
tiêu biểu
giành độc
lập trước
TK X
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %

4
1,0 điểm
10 %

4
1,0 điểm
10 %


Cuộc đấu
tranh bảo
tồn và phát
triển văn
hóa dân
tộc của
người Việt

Nhân dân ta
vẫn giữ
được những
phong tục
tập quán gì,
ý nghĩa của
điều này

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %

1
1,5 điểm
15 %

1

1
1,5 điểm
15 %



Vương
quốc
Chăm- pa
từ TK II
đến TK X
Vương
quốc Phù
Nam

- Thành tựu
tiêu biểu
của Chăm
–pa
- Tổ chức
xã hội của
vương
quốc Phù
Nam

So sánh
những
điểm giống
và khác
nhau trong
hoạt động
kinh tế của
cư dân
Chăm-pa
và cư dân

Văn Lang Âu Lạc

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %

2
0,5 điểm
0,5%

1
2,0 điểm
20 %

3
2,5 điểm
25 %

- Trong
Thủy
quyển, tỉ lệ
Thủy
của nước
quyển và mặn chiếm
vịng tuần bao nhiêu
hồn lớn phần trăm
của nước Mực
Sông và
nước
hồ. Nước ngầm phụ

ngầm và
thuộc vào
băng hà
các yếu tố
nào dưới
đây?
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %

2
0,5 điểm
5%

Đất và sinh - Các nhân
vật trên
tố hình
Trái Đất thành đất

2
0,5 điểm
5%
- Sự đa
dạng của
sinh vật
trên Trái
Đất

2



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0,25 điểm
2,5 %

2
2,25
diểm
22,5 %

1
2,0 điểm
20 %

Dân cư
thường tập
trung ở khu
vực nào.
- Sinh vật
Con người
trên TD tập
và thiên
trung ở đâu
nhiên
- Tài
nguyên nào

là tài
nguyên vô
tân.

Sự tập
trung quá
đông dân
cư vào đơ
thị trong
khi kinh tế
chưa thật sự
phát triển
có thể dẫn
đến những
khó khăn gì
về kinh tế,
xã hội, mơi
trường?

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3
0,75 diểm
7,5%

1
1,5 điểm
15 %


Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

12 câu
3,0 điểm
30%

1 câu
2,0 điểm
20 %

2 câu
3,0 điểm
30%

3

4
2,25
điểm
22,5 %

1 câu
2,0 điểm
20 %


16 Câu
10 điểm
100%


MÃ ĐỀ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính
sách nào là thâm hiểm nhất?
A.Chính sách đồng hóa
B.Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp
C.Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta
D.Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt
Câu 2: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì
A.Củng cố thế lực của họ Khúc
B.Xây dựng đất nước theo đường lối của mình
C.Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”
D.Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế
Câu 3: Khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, thành lập nên nhà nước nào
A. Nhà nước Âu Lạc
B. Nhà nước Văn Lang.
C. Nhà nước Cham-Pa
D. Nhà nước Vạn Xuân
Câu 4 :Trận thắng nào giành lại hoàn toàn nền độc lập tự chủ cho dân tộc ta
A. Trận đánh của Bà Triệu
C. Trận Bạch Đằng năm 938.
B. Trận đánh của Mai Thúc Loan.
D. Trận đánh của Lí Bí.
Câu 5: Thành tựu nghệ thuât đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là

A. Cơng trình kiến trúc đền chùa. C.Kiến trúc nhà ở.
B. Các bức tượng phật.
D. Kiến trúc đền tháp
Câu 6: Trong tổ chức xã hội của Vương Quốc Phù Nam ai là người đứng đầu và
có quyền lực cao nhất
A. Quan lại, quý tộc
B. Vua
C. Hội đồng nhân dân
D. Tể tướng và hai quan đại thần
Câu 7: Trong Thủy quyển, tỉ lệ của nước mặn chiếm bao nhiêu phần trăm
A. 68,7 %
B. 90 %
C. 97,5 %
D. 50 %
Câu 8: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 9: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ơn hịa và đới lạnh.
4


B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ơn hịa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 10: Tài ngun nào sau đây là tài nguyên vô tận?
A. Năng lượng Mặt Trời, khơng khí.
B. Thổ nhưỡng, khơng khí, địa hình.

C. Khơng khí, khống sản và nước.
D. Năng lượng Mặt Trời, khống sản.
Câu 11: Dân cư thường tập trung đơng ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
Câu 12: Các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian.
B. Đá mẹ, chất khống, sinh vật, địa hình, thời gian.
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian.
D. Nước, khơng khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Sau những năm bị phương Bắc đô hộ, nhân dân ta vẫn giữ được
những phong tục tập quán gì, ý nghĩa của điều này?
Câu 2. (2,0 điểm) Liên hệ với kiến thức đã học ở những bài trước, em hãy so sánh
những điểm giống và khác nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và cư
dân Văn Lang - Âu Lạc theo bảng sau.
So sánh
Chăm-pa
Văn Lang – Âu Lạc
Giống nhau
Khác nhau
Câu 3. (2,0 điểm) Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất ?
Câu 4. (1,5 điểm) Sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật
sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, mơi trường?
-----Hết-----

MÃ ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Trong Thủy quyển, tỉ lệ của nước mặn chiếm bao nhiêu phần trăm
A . 68,7 %
B . 90 %
C.97,5 %
D.50 %
Câu 2: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
5


Câu 3: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ơn hịa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ơn hịa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 4: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?
A. Năng lượng Mặt Trời, không khí.
B. Thổ nhưỡng, khơng khí, địa hình.
C. Khơng khí, khống sản và nước.
D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản.
Câu 5: Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
Câu 6: Các nhân tố hình thành đất gồm:

A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian.
B. Đá mẹ, chất khống, sinh vật, địa hình, thời gian.
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian.
D. Nước, khơng khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian.
Câu 7: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính
sách nào là thâm hiểm nhất?
A.Chính sách đồng hóa
B.Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp
C.Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta
D.Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt
Câu 8: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì
A.Củng cố thế lực của họ Khúc
B.Xây dựng đất nước theo đường lối của mình
C.Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”
D.Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế
Câu 9: Khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, thành lập nên nhà nước nào
A. Nhà nước Âu Lạc
B. Nhà nước Văn Lang.
C. Nhà nước Cham-Pa
D. Nhà nước Vạn Xuân
Câu 10 :Trận thắng nào giành lại hoàn toàn nền độc lập tự chủ cho dân tộc ta
A. Trận đánh của Bà Triệu
C. Trận Bạch Đằng năm 938.
B. Trận đánh của Mai Thúc Loan.
D. Trận đánh của Lí Bí.
Câu 11: Thành tựu nghệ thuât đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là
A. Cơng trình kiến trúc đền chùa. C.Kiến trúc nhà ở.
B. Các bức tượng phật.
D. Kiến trúc đền tháp
Câu 12: Trong tổ chức xã hội của Vương Quốc Phù Nam ai là người đứng đầu

và có quyền lực cao nhất
A. Quan lại, quý tộc
B. Vua
C. Hội đồng nhân dân
D. Tể tướng và hai quan đại thần
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
6


Câu 1. (1,5 điểm) Sau những năm bị phương Bắc đô hộ, nhân dân ta vẫn giữ được
những phong tục tập quán gì, ý nghĩa của điều này?
Câu 2. (2,0 điểm) Liên hệ với kiến thức đã học ở những bài trước, em hãy so sánh
những điểm giống và khác nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và cư
dân Văn Lang - Âu Lạc theo bảng sau.
So sánh
Chăm-pa
Văn Lang – Âu Lạc
Giống nhau
Khác nhau
Câu 3. (2,0 điểm) Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất ?
Câu 4. (1,5 điểm) Sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật
sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, mơi
-----Hết-----

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
Câu
Đáp án
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề 01

3,0 điểm
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 Mỗi ý trả
B C A C A B A lời đúng
1 -> 12 A C D C D
Mã đề 02
đạt 0,25
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 điểm
C A C A B
A A C D C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN
- Nhân dân ta đã giữ được: tiếng nói và các phong tục, nếp sống
với những đặc trưng riêng của dân tộc: xăm mình, nhuộm răng
0,5 điểm
đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày....

Câu 1 Những tín ngưỡng truyền thống tiếp tục được duy trì: Thờ cúng
0,5 điểm
tổ tiên, các vị thần tự nhiên...
- Chứng tỏ tinh thần đoàn kết và sức sống mãnh liệt của dân
0,5 điểm
tộc ta....
Câu 2
0, 5 điểm
So
Chăm-pa
Văn Lang – Âu Lạc
0,5 điểm
sánh
Giống Làm nông nghiệp trồng lúa kết hợp với các nghề
0,5 điểm
nhau
thủ công.
Khác
- Bên cạnh nghề nông - Hoạt động kinh tế
nhau
nghiệp trồng lúa, nghề thủ chủ yếu của cư dân 0, 5 điểm
cơng cịn có nghề đi biển Văn Lang - Âu Lạc
và buôn bán đường biển chỉ là nông nghiệp
7


qua các hải cảng.
trồng lúa nước kết
- Vương quốc Chăm-pa với trồng hoa màu
được coi là một thế lực và làm nghề thủ

biển hùng mạnh trung tâm công.
buôn bán quốc tế lớn, kết
nối với Trung Hoa, Ấn Độ
và các nước Ả Rập.
1/ Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương
Sinh vật dưới đáy đại dương rất đa dạng về số lượng và thành
0,5 điểm
phần loài.
2/ Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa.
0,5 điểm
a) Thực vật
- Phong phú, đa dạng, có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới khí
Câu 3
0,5 điểm
hậu
0,5 điểm
b) Động vật
Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật, do động
vật có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Giới động vật
0,5 điểm
trên các lục địa cũng hết sức phong phú, đa dạng, có sự khác
biệt giữa các đới khí hậu
-Kinh tế:
+ Chậm phát triển kinh tế.
+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
- Xã hội:
0,5 điểm
+ Vấn đề việc làm là vấn đề khó khăn nhất đối với các nước
Câu 4
0,5 điểm

kinh tế chậm phát triển.
+ Các vấn đề: Giáo dục, y tế chưa đáp ứng được.
0,5 điểm
- Mơi trường:
+ Khai thác tài ngun q mức.
+ Ơ nhiễm mơi trường.
*Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm thống nhất cho điểm tối đa
theo thang điểm trên.
-------------- Hết-------------

8


ĐỀ 2
MA TRẬN ĐỀ
Tên
chủ đề
(nội
dung,
chương
)
Chủ
đề 1.
Nhà
nước
Văn
Lang –
Âu Lạc


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
2.
Chính
sách
cai trị
của các
triều
đại
phong
kiến
phươn
g Bắc
và sự
chuyển
biến
của xã

Nhận biết

TNKQ

TL

Thơng hiểu
TNKQ


TL

Biết
được sự
ra đời
của
nước
Âu Lạc

1câu
0,25
điểm
2,5%
- Hiểu
được
chính sách
cai trị
thâm độc
nhất của
các triều
đại phong
kiến
phương
Bắc với
nước ta
- Dự đốn
được tầng
lớp sẽ
đóng vai
9


Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
T
Cộng
TNK
N
TL
TL
Q
K
Q
Nhận
xét tổ
chức
bộ
máy
nhà
nước
thời
Văn
Lang
1 câu
2 câu
0,25đ
0,5
2,5%
điểm
5%



hội Âu
lạc

trị lãnh
đạo người
Việt đấu
tranh
giành lại
quyền độc
lập, tự
chủ trong
thời kì
Bắc thuộc
2 câu
0,5điểm
0,5%

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
3.
Các
cuộc
khởi
nghĩa
tiêu

biểu
giành
độc lập
trước
thế kỉ
X

2 câu
0,5điểm
5%

Xác
định
được vị
vua đầu
tiên của
nước ta
xưng đế

Số câu 1 câu
Số
0,25đ
điểm
2,5%
Tỉ lệ %
Chủ đề
4. Bước
ngoặt
lịch sử
đầu thế


Rút ra
ngu
n nhân
dẫn
đến
phong
trào
đấu
tranh
của
nhân
dân ta
thời
Bắc
thuộc
1 câu
0,25
điểm
2,5%
Trình
bày
diễn
biến
chiến

Giải
thích
được vì
sao trận

chiến
10

2 câu
0,5điểm
5%
Đánh giá
công lao
của Ngô
Quyền
với lịch


kỉ X

thắng
Bạch
Đằng
năm
938

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

½
câu
1
điểm

10%
Trình
bày
được
thành
tựu
văn
hóa
của
Chă
m-pa
1/2
câu
0,5
điểm
5%

Chủ đề
5.
Vương
quốc
Chămpa từ
thế kỉ
II đến
thê kỉ
X
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

%
Chươn
g 4.
Khí
hậu và
biến
đổi khí

trên
sơng
Bạch
Đằng
năm
938 là
một
trận
chiến
thắng vĩ
đại của
dân tộc
ta
1/2câu
1,0
điểm
10%

sử dân
tộc

1/2 câu

0,5điểm
5%

1,0 câu
2,5điểm
25%

Liên hệ
mối quan
hệ giữa
người
Chăm và
người
Việt

½ câu
0,5điểm
5%

Nhận
xét sự
phân
bố
lượng
mưa
11

1 câu
1,0
điểm

10%


hậu

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 5.
Nước
trên
Trái
Đất
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Chươn
g 6.
Đất và
sinh
vật
trên
Trái
Đất
Số câu
Số
điểm

Tỉ lệ %
Chươn
g 7.
Con
người

thiên
nhiên

trên
Trái
Đất
1 câu
0,25đ
2,5%

1 câu
0,5điểm
5%

Nêu
được
các bộ
phận
của hệ
thống
sông.
1 câu
0,25đ
2,5%


1 câu
0,25đ
2,5%

- Biết
được
thành
phần
chính
của đất

1 câu
0,25đ
2.5%
- Biết
được sự
phân bố
các loại
tài
ngun
thiên
nhiên.
- Biết

1 câu
0,25điể
m
2,5%
Trình bày

được
những tác
động chủ
yếu của
loài người
lên thiên
nhiên Trái
Đất.

- Nhận
xét sự
phân
bố các
loại tài
nguyê
n thiên
nhiên.
12

Yêu thiên
nhiên,
thấy được
trách
nhiệm
đối với
thiên
nhiên.
Liên hệ



Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Tæng
số câu
Tổng
Số
điểm
Tỉ lệ %

được
tác
động
của
thiên
nhiên
tới sản
xuất
2 câu
0,5điểm
5%
7,0 câu
4,0 điểm
40 %

thực tế
địa
phương.


1 câu
2 điểm
20%

1 câu 1 câu
0,25đi 1,5 điểm
ểm
15%
2.5%
5,5câu
2,0 im
20%

3,5 cõu
3,0 im
30 %

0,5cõu
1,0 im
10 %

5 cõu
4,25i
m
42,5%
16,5
câu
10
điểm
100%


I/ TRC NGHIM (3,0im)
Hóy xác định phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc,
chính sách nào là thâm hiểm nhất?
A. Chính sách đồng hóa.
B. Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nạp.
C. Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
D. Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt.
Câu 2. Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Tây Âu và Lạc
Việt hợp thành một nước mới có tên là
A. Văn Lang.
B. Đại Việt.
C. Âu Lạc.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 3. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trị lãnh đạo người Việt đấu
tranh giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ?
A. Địa chủ người Việt.
B. Nông dân làng xã.
C. Hào trưởng bản địa.
D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá .
13


Câu 4. Vị vua đầu tiên của nước ta xưng đế là ai?
A. Lý Bí.
B. Phùng Hưng.
C. Trưng Trắc.
D. Mai Thúc Loan.
Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời

kì Băc thuộc là
A. chính quyền đơ hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
B. chính sách đồng hóa của chính quyền đơ hộ gây tâm lí bất bình trong
nhân dân.
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương
Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta.
D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.
Câu 6. Ý nào sau đây nhận xét đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn
Lang?
A. Tổ chức đơn giản, chưa khoa học.
B. Tổ chức theo mơ hình quân chủ, đơn giản, sơ khai.
C. Quyền lực được tập trung tối đa vào trong tay Hùng Vương.
D. Tiềm tàng nguy cơ chia rẽ, cát cứ ở các chiềng chạ.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây không khai thác tài nguyên thông minh?
A. Vừa sử dụng vừa khôi phục.
B. Tránh ô nhiễm, sản xuất các vật liệu thay thế.
C. Khai thác tối đa để phát triển kinh tế.
D. Sử dụng tiết kiệm.
Câu 8. Hệ thống sơng gồm có:
A. sơng chính và sơng phụ.
B. chi lưu và sơng chính.
C. phụ lưu và sơng chính.
D. sơng chính, phụ lưu và chi lưu.
Câu 9. Lượng mưa trên Trái đất phân bố
A. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
B. tăng dần từ xích đạo về hai cực.
C. đều từ xích đạo về hai cực.
D. khơng đều từ xích đạo về hai cực.
Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là
A. hạt khống.

B. khơng khí.
C. nước
D. chất hữu cơ.
14


Câu 11. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. phân bố không đều trên Trái Đất.
B. chỉ tập trung ở một số nước nhất định.
C. phân bố đều trên Trái Đất.
D. chỉ phân bố ở các nước phát triển.
Câu 12. Ngành sản xuất nào chịu tác động rõ rệt nhất của điều kiện tự
nhiên?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Du lịch
II/ TỰ LUẬN : (7,0điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu:
“Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến,
giả thua chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi
binh thuyền đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền
bèn tiến quân ra đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo
không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào
cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ, quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng
đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ cịn
biết thương khóc, thu nhặt qn lính cịn sót rút về.”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204)
a. Dựa vào đoạn thơng tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên

sông Bạch Đằng năm 938?
b. Tại sao nói: Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận
chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Theo em, Ngơ Quyền có cơng lao gì với lịch
sử dân tộc?
Câu 1 (1,0 điểm)
Nêu những thành tựu văn hóa của nhân dân Chăm pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X.
Em biết gì về mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt?
Câu 3. (2,0 điểm).
Hãy trình bày những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất?
Câu 4. (1,5 điểm).
Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của chúng ta?
_________HẾT__________

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT
15


Mơn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I/ Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng: 0,25đ)
Câu
Đáp
án

1
A

2
C

3

C

4
A

5
C

6
B

7
A

8
D

9
A

10
A

II/ Phần tự luận : 7, 0 điểm
Câu
Kiến thức cần đạt
Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng của quân ta chống
quân Nam Hán xâm lược năm 938
- Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo
chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta.

- Lúc này, nước triều dâng cao, quân ta ra đánh nhử quân giặc
vào cửa sông Bạch Đằng, quân giặc kéo qua trận địa bãi cọc
ngầm mà không biết.
- Khi nước triều bắt đầu rút, quân ta rút toàn bộ lực lượng tiến
công, quân Nam Hán rút chạy, thuyền xô vào cọc nhọn.
- Hoằng Tháo bị giết tại trận. Trận Bạch Đằng của Ngơ Quyền
kết thúc hồn tồn thắng lợi.
Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến
thắng vĩ đại của dân tộc ta vì:
Câu - Đây là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong lịch sử
1( 2,5 chống ngoại xâm của dân tộc.
điểm) - Đánh bại ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. Đây là lần thứ hai
nhà Nam Hán đem quân sang xâm lược nước ta, mặc dù sau
chiến thắng này, nhà Nam Hán cịn tồn tại một thời gian nữa
nhưng khơng dám đem quân sang xâm lược nước ta lần thứ ba.
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hồn tồn ách
thống trị hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc.
- Mở ra thời kì độc lập lâu dài của Tổ quốc.
Công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc:
- Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa
thế của sơng Bạch Đằng.
- Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận
địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân
tộc.
16

11
A

Điểm

1,0
0,25
0,25
0,25
0,25

1,0
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5
0,25

0,25

12
B


Câu

Kiến thức cần đạt
Những thành tựu văn hóa của nhân dân Chăm pa từ thế kỷ II
đến thế kỷ X:
- Sáng tạo ra chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn
Độ. Thờ thần tự nhiên (mặt trời, núi, nước …), du nhập phật giáo,
Ấn Độ giáo.
- Sáng tạo ra một nền nghệ thuật đặc sắc, tiêu biểu là các tháp

Chăm,… Lễ hội tiêu biểu nhất là Ka-tê.
Mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt:
Câu 2
- Từ xưa người Việt và người Chăm đều bị bọn phong kiến
(1,0
điểm) phương Bắc đô hộ, thống trị nên đã cùng nhau nổi dậy đấu tranh.
Nhiều cuộc nổi dậy của nhân dân Tượng Lâm và Nhật Nam được
nhân dân Giao Châu ủng hộ. Nhân dân Tượng Lâm và Nhật Nam
cũng nổi dậy hưởng ứng cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
- Ngày nay người Chăm là một bộ phận dân cư trong cộng đồng
các dân tộc Việt Nam, văn hoá Chăm pa làm phong phú thêm cho
nền văn hoá nước ta...

Câu

Kiến thức cần đạt

Điểm
0,5
0,25

0,25
0,5
0,25

0,25

Điểm

* Tác động tiêu cực:

- Khai thác tài nguyên thiên nhiên q mức trong khi tài
ngun thì có hạn dẫn đến cạn kiệt, suy thối.

0,5

- Q trình cơng nghiệp, và dân số tăng cao, con người đã
xả rác thải bừa bãi gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

0,25

- Lượng khói bụi ơ nhiễm đã gây tình trạng hiệu ứng nhà
(2,0 điểm) kính, trái đất nóng lên băng hai cực tan ra gây ra hậu quả vô
cùng khốc liệt từ thiên nhiên.

0,5

Câu 3

* Tác động tích cực

0,75

- Con người đã ý thức được trách nhiệm của việc bảo vệ
môi trường bằng các hành động như trồng rừng, cải tạo đất,
xử lý rác thải, sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo.

17


* Các biện pháp để bảo vệ môi trường.

Câu 4

- Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở, vứt rác đúng nơi
quy định, không xả rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi nilon
(1,5 điểm) - Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt, tích cực trồng cây xanh

0,25
0,25

- Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường

0,25

- Không tiếp tay cho hành vi tổn hại đến môi trường

0,25

- Sử dụng năng lượng mặt trời và những nguồn năng lượng
sạch.

0,25

- Tuyên truyền cho gia đình, người thân...về vai trị của mơi
trường đối với cuộc sống của chúng ta.

0,25

ĐỀ 3:
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết

Tên chủ
đề

TNKQ

1. Bài

- nhận

15:

bết được

Chính

chính

sách cai

sách cai

trị của

trị của

các

các triều

TL


Thông hiểu
T
N
K
Q

TNK
Q

TL

triều đại đại gây
phong

ra mâu

kiến

thuẫn

phương

giữa dân

Bắc và

tộc Việt

sự


và chính

chuyển

quyền

Vận dụng

18

TL

Vận dụng cao
TNK
Q

TL

Cộng


biến của đô hộ, là
xã hội

nguyên

Âu lạc

nhân các

cuộc KN

Số câu

2

Số điểm

0.5

0.5

Tỉ lệ %

5%

5%

2. Bài

Các cuộc

16: Các

khởi

cuộc

nghĩa


khởi

tiêu biểu

nghĩa

giành

tiêu

độc lập

biểu

trước TK

giành

X, trình
tự thời
gian các
cuộc
khởi
nghĩa và
tầng lớp
lãnh đạo
các cuộc
khởi
nghĩa


độc lập
trước
TK X

2

Số câu

3

Số điểm

0.75

0.75

Tỉ lệ %

7.5%

7.5%

3.Bài

nhận

những

17:


biết

phong

Cuộc

được sức

tục

ĐT bảo

sống bền

của

tồn và

bỉ của
văn hóa

người

phát

3

Việt
19



triển
văn hóa
dân tộc
Việt

bản địa
Việt
Nam
dưới thời
Bắc
thuộc

trong
thời kì
Bắc
thuộc
vẫn
được
duy trì
đến
ngày
nay

Số câu

1

1


Số điểm

0.25

1.0

1.25

2.5%

10%

12.5
%

Tỉ lệ %
4. Bài
18:
Bước
ngoặt
lịch sử
đầu TK
X

thuật lại
diễn biến
trận chiến
trên sông
Bạch
Đằng năm

938, Tại
sao nói:
Trận
chiến trên
sơng
Bạch
Đằng năm
938

một trận
chiến
thắng vĩ
đại
của
dân
tộc
ta? Theo
em, Ngơ
Quyền có
20

2


cơng lao
gì với lịch
sử dân tộc
Chương
6: Đất
và sinh

vật trên
Trái Đất

Nhận
biết được
đặc điểm
của các
đới thiên
nhiên
trên Trái
Đất

Nhật
biết
được
VN
nằm
trong
đới
thiên
nhiên
nào và
nêu
được
một vài
đặc
điểm
của
thiên
nhiên

VN

Số câu

3

1

4

Số điểm

0,75

1,5

2,25

Tỉ lệ %

7,5

15

22,5

Chương
7: Con
người và
thiên

nhiên

Nhận
biết được
sự phân
bố dân
cư, các
tác động
của thiên
nhiên lên
hoạt
động sản
xuất và

Thấy
được
một số
hành
động
của
con
người
làm ô
nhiễm
môi
21


sinh hoạt
của con

người,
nguyên
nhân dẫn
tới sự
suy thoái
tài
nguyên
thiên
nhiên.

trường

hành
động
của
bản
thân
để bảo
vệ MT

Số câu

3

1

4

Số điểm


0,75

2,0

2,75

Tỉ lệ %

7,5

20

27,5

Tổng số
câu

12

1

2

1

16

Tổng số
điểm


3.0

2.5

3.0

1.5

10

Tỉ lệ %

30%

25%

30%

15%

100

Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì
Băc thuộc là
A. chính quyền đơ hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
B. chính sách đồng hóa của chính quyền đơ hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân.
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh
thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta.

D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.

22


Câu 2. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của
phong kiến phương Bắc là
A. khởi nghĩa Bà Triệu.

C. khởi nghĩa Lý Bí.

B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

D. khởi nghĩa Phùng Hưng.

Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là mâu
thuẫn
A. giữa nhân dân với chính quyền đơ
hộ.

C. giữa q tộc với chính quyền đơ
hộ.

B. giữa nơng dân với chính quyền đơ
hộ

D. giữa địa chủ với chính quyền đô
hộ.

Câu 4. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X là

A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa
Mai Thúc Loan, trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền.
B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi
nghĩa Phùng Hưng, trận Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi
nghĩa Phùng Hưng
D. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa
Mai Thúc Loan, khỏi nghĩa Phùng Hưng
Câu 5. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trị lãnh đạo người Việt đấu tranh
giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ?
A. Địa chủ người Việt.
B. Nông dân làng xã.
C. Hào trưởng bản địa.
D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá .
Câu 6. Nội dung nào dưới đây khơng đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn
hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu.
B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì.
C. Tục nhuộm răng đen… được truyền từ đời này sang đời khác.
D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – kinh nữ” trong Nho giáo.
Câu 7. Cảnh quan ở đới ơn hịa thay đổi theo
23


A. vĩ độ

C. độ cao.

B. kinh độ.


D. hướng núi.

Câu 8. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ơn hồ, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ơn hồ, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ơn hồ, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ơn hồ, một đới lạnh.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh?
A. Khí hậu khắc nghiệt.

C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.

B. Thực vật kém phát triển.

D. Động vật khá đa dạng.

Câu 10. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.

C. Các thung lũng, hẻm vực.

B. Vùng đồng bằng, ven biển.

D. Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. phát triển nông nghiệp.

C. khai thác quá mức

D. dân số đông và trẻ.

Câu 12. Các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con
người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

Phần II: Tự luận( 7,0 điểm)
24


Câu 1 (2,5 điểm): Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu:
“Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua
chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền
đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra
đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà
nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ,
quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo
giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ cịn biết thương khóc, thu nhặt qn lính
cịn sót rút về.”
(Đại Việt sử kí tồn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204)
a. Dựa vào đoạn thông tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên sông Bạch
Đằng năm 938?
b. Tại sao nói: Trận chiến trên sơng Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ
đại của dân tộc ta? Theo em, Ngơ Quyền có cơng lao gì với lịch sử dân tộc?
Câu 2. (1,0 điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc
thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay
Câu 3. (1,5 điểm): Nước ta nằm ở đới thiên nhiên nào? Nêu một số đặc điểm của

thiên nhiên Việt Nam?
Câu 4. (2,0 điểm): Em hãy nêu một số hành động của con người làm ô nhiễm môi
trường nước và không khí? Em hãy nêu một số việc có thể làm hằng ngày để bảo
vệ môi trường?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI
NĂM
Năm học 2021– 2022
Mơn: Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

ĐA

C

B

A

D

C

D

A

A

D

B

C


B

II. Phần tự luận: (7,0 đ)
Câu

Nội dung
25

Điểm


×