Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập cá nhân c1 nlkt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.65 KB, 8 trang )

Trương Hồng Anh
MSSV: 31211026888
Bài làm
BT1.1
C Phân tích và giải thích thơng tin.
R Phân loại sự kiện kinh tế.
C Giải thích việc sử dụng. ý nghĩa và hạn chế của dữ liệu.
R Giữ một cuốn nhật ký theo thời gian có hệ thống của các sự kiện.
R Đo lương các sự kiện bằng đô la và xu.
C Lập báo cáo kế tốn.
C Báo cáo thơng tin theo một định dạng chuẩn.
I Lựa chọn các hoạt động kinh tế có liên quan đến công ty.
R Tổng hợp các sự kiện kinh tế.
BT1.2
a)
NSD bên trong

NSD bên ngoài

Giám đốc tiếp thị.
Giám sát sản xuất.
Quản lý cửa hàng.
Phó chủ tịch tài chính

Khách hàng.
Liên đồn Lao động
Cơ quan quản lý tài chính.
Các nhà cung cấp
Cơ quan thuế.

b)


NSD bên trong
- Chúng tơi có thể đủ khả năng để tăng
lương cho nhân viên của chúng tôi?
- Chúng ta có cần vay trong tương lai
gần khơng?
- Chi phí để sản xuất mỗi đơn vị sản
phẩm?
- Chúng ta nên chú trọng sản phẩm nào?

NSD bên ngồi
- Cơng ty có lợi nhuận thỏa đáng không
- Làm thế nào để so sánh khả năng sinh
lời của công ty với các công ty khác?
- Chi phí để sản xuất mỗi đơn vị sản
phẩm?

BT1.3
Trước tiên, đất đai thuộc về tài sản của công ty, sẽ nằm trong báo cáo tài chính
và được chia sẻ với những người sử dụng báo cáo tài chính (nhà đầu tư, chủ nợ,
…). Trong trường hợp Carla Ruden làm theo chỉ thị của sếp - Angela Manternach,


báo cáo sai giá trị của mảnh đất – tài sản cơng ty nhằm mục đích thu hút đầu tư.
Với hành động này, Carla Ruden sẽ vi phạm chuẩn mực đạo đức với nguyên tắc giá
gốc khi xây dựng báo cáo tài chính.
Các bên liên quan chịu ảnh hưởng từ báo cáo tài chính sai giá trị này bao gồm
cơng ty Manternach Design và nhà đầu tư
Các lựa chọn thay thế: Theo quan điểm cá nhân, khi Carla Ruden nhận được
chỉ thị này từ sếp, thay vì làm theo, cơ nên phân tích lợi ích và thiệt hại của báo cáo
tài chính khơng chính xác dựa trên đạo đức nghề nghiệp. Thay vì thu hút nhà đầu

tư bằng báo cáo khơng về tài sản, cơng ty hồn tồn có thể báo cáo trung thực và
thu hút nhà đầu tư bằng các thế mạnh khác về doanh thu thường niên, thế mạnh về
công nghệ hoặc các chiến lược mở rộng kinh doanh hấp dẫn.
BT1.4
1. Đúng. Công ty Julia A/S sử dụng nguyên tắc giá hợp lý để hỗ trợ cho
phương pháp đo lường này.
2. Đúng. Công ty Dekalb Creations sử dụng giả định đơn vị tiền tệ làm cơ sở
cho việc ghi chép kế tốn của mình.
3. Sai. Giả định đơn vị kinh tế đã bị vi phạm, bởi chi phí sinh hoạt cá nhân
thuộc hoạt động của chủ sở hữu chứ không thuộc hoạt động của doanh nghiệp nên
không được ghi vào chi phí của doanh nghiệp.
BT1.5
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tiền
Phải trả người bán
Vốn cổ phần – phổ thông
Thiết bị
Thương phiếu phải trả
Vật tư
Lương và tiền công phải
Phải thu khách hàng
trả
BT1.6
Giao dịch
(1) Bán cổ phiếu
phổ thông thu tiền
để bắt đầu hoạt
động kinh doanh

(2) Trả tiền thuê
hàng tháng
(3) Mua thiết bị
chưa trả tiền
(4) Xuất hóa đơn
cho khách hàng
đối với dịch vụ đã
thực hiện

Tài sản
Tăng

Nợ phải trả

Giảm

Giảm

Tăng

Tăng

Tăng

Vốn chủ sở hữu
Tăng

Tăng



(5) Chi trả cổ tức
(6) Nhận tiền từ
khách hàng đã
được xuất hóa đơn
ở giao dịch (4)
(7) Chi phí quảng
cáo phát sinh chưa
trả tiền
(8) Mua thêm thiết
bị trả bằng tiền
(9) Nhận tiền của
khách hàng cho
dịch vụ đã được
thực hiện

Giảm
Không ảnh hưởng

Giảm

Tăng

Giảm

Không ảnh hưởng
Khơng ảnh hưởng

BT1.7
1. Mua máy tính giá R$20,000 từ Digital Equipment, chưa trả tiền. c. Một tài
sản tăng và một nợ phải trả tăng

2. Trả tiền thuê kho tháng 5 R$4,000 a. Một tài sản tăng và một tài sản giảm
3. 3. Nhận R 17,000 của khách hàng trả cho hợp đồng đã lập hóa đơn trong
tháng Tư. e. Một tài sản giảm và một nợ phải trả giảm
4. Đã thực hiện xong dịch vụ máy tính cho cơng ty Viking Constuction và thu
tiền R$4000. b. Một tài sản tăng và một vốn chủ sở hữu tăng
5. Trả công ty Tri-State Power R$11000, cho việc sử dụng năng lượng tháng 5
d. Một tài sản giảm và một vốn chủ sở hữu giảm
6. Cổ đông đầu tư thêm vào công ty R$29000 để đổi lấy cổ phiếu phổ thông. b.
Một tài sản tăng và một vốn chủ sở hữu tăng
7. Trả Digital Equipment tiền mua máy tính trong giao dịch (1) ở trên. e. Một
tài sản giảm và một nợ phải trả giảm
8. Chi phí quảng cáo phát sinh trong tháng 5, nhưng chưa thanh toán R$1,200 f.
Một nợ phải trả tăng và một vốn chủ sở hữu giảm
BT1.8
a)
1. Các cổ đông đã đầu tư £ 15.000 vào doanh nghiệp.
2. Đã mua thiết bị với giá £ 5.000, trả £ 2.000 và số dư £ 3.000 trong tài khoản.
3. Đã trả £ 750 tiền mặt cho vật tư.
4. Đã kiếm được £ 9.100 doanh thu, nhận được £ 4.600 và £ 4.500
5. Đã trả £ 1.500 vào các khoản phải trả.
6. Trả 2.000 £ cổ tức.
7. Đã trả £ 650 tiền chi phí thuê.


Đã thu £ 450 từ khách hàng vào tài khoản.
9. Được trả lương và tiền cơng £ 3.900.
10. Đã tính thêm £ 500 chi phí tiện ích.
8.

b)

Đầu tư...................…............................................................. £15,000
Doanh thu dịch vụ.........................................................…....... 9,100
Cổ tức......................................................................….....…... (2,000)
Chi phí thuê.....................................................................…..... (650)
Tiền lương và tiền cơng..........................................…….….... (3,900)
Chi phí tiện ích..............................................................…..…. (500)
Vốn chủ sở hữu tăng...................................................….......... £17,050
c)
Doanh thu dịch vụ........................................................................ £9,100
Chi phí thuê...............................................................….…........... (650 )
Chi lương và tiền cơng.............................................….……...... (3,900)
Chi phí tiện ích............................................................……......... (500)
Lợi nhuận ròng................................................................................ £4,050
BT1.9
Báo cáo kết quả hoạt động
Cho tháng kết thúc ngày 31.8.2020
Doanh thu
Doanh thu dịch vụ ………………….£9,100
Chi phí
Chi phí tiền lương và nhân cơng…… £3,900
Chi phí th ………………………….£650
Chi phí tiện ích ………………………£500
Tổng chi phí…………………………£5,050
Lợi nhuận thuần ……………………………£4,050
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Cho tháng kết thúc ngày 31.8.2020
Lợi nhuận giữ lại, ngày 1.8.2020 …………..£0
Cộng: Lợi nhuận thuần …………………….£4,050
£4,050
Trừ: Cổ tức ………………………………..£2,000

Lợi nhuận giữ lại, ngày 31.8.2020……….. £2,050
Báo cáo tình hình tài chính (31.8.2020)
Tài sản
Thiết bị …………………………………£5,000


Vật tư …………………………………£750
Phải thu khách hàng ………………….£4,050
Tiền …………………………………..£9,250
Tổng tài sản ………………………..£19,050
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần – phổ thông…………. £15,000
Lợi nhuận giữ lại ……………………..£2,050 £17,050
Nợ phải trả
Phải trả người bán…………………… £2,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả ….£19,050
BT1.10
a) Theo dữ kiện đề bài, tại thời điểm 31.12.2019, cơng ty có tổng tài sản là
£400,000; tổng nợ phải trả £250,000; vốn cổ phần là £100,000 nên vốn chủ
sở hữu (lợi nhuận giữ lại) sẽ là £50,000. Đồng thời trong năm công ty còn
chi cổ tức £12,000 nên lợi nhuận thuần sẽ bằng £50,000 + £12,000 =
£62,000.
b) Theo dữ kiện đề bài, tại thời điểm 31.12.2020, cơng ty có tổng tài sản là
£460,000; tổng nợ phải trả £460,000; tổng số vốn cổ phần sau khi đầu tư
thêm là £34,000, lợi nhuận thuần kết chuyển từ năm trước là £50,000 nên
vốn chủ sở hữu năm 2020 sẽ là phần lỗ thuần - £24,000 và lợi nhuận kết
chuyển năm 2020 sẽ là £26,000
c) Theo dữ kiện đề bài, tại thời điểm 31.12.2021, cơng ty có tổng tài sản là
£590,000; tổng nợ phải trả £400,000; tổng số vốn cổ phần sau khi đầu tư

thêm là £146,000, lợi nhuận thuần kết chuyển từ năm trước là £26,000 và
thực hiện chi cổ tức £25,000 nên vốn chủ sở hữu (lợi nhuận giữ lại) sẽ là
£43,000.
BT1.11
a) €25,000
b) €7,000
c) €49,000
d) €15,000
BT1.12
Công ty Karen Weigei
Báo cáo kết quả hoạt động
Cho năm 2020 ngày 31/12/2020
Doanh thu
Doanh thu dịch vụ …………………………………………..$63,600


Chi phí
Chi phí lương và tiền cơng …………………….$30,200
Chi phí th …………………………………..10,400
Chi phí quảng cáo ……………………………1,800
Chi phí tiện ích ………………………………….3,100
Tổng chi phí ……………………………………45,500
Lợi nhuận thuần ……………………………………………$18,100
Cơng ty Karen Weigei
Báo cáo thu nhập toàn diện
Cho năm 2020 ngày 31/12/2020
Lợi nhuận thuần………………………… $18,100
Thu nhập khác ……………………………….460
Tổng thu nhập toàn diện …………………$18,560
BT1.13

Lợi nhuận giữ lại = 17,500 – 5,000 = 12,500
Sanculi SpA
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính
Ngày 31/12/2020
Tài sản
Thiết bị …………………………………..…………€ 48,000
Vật tư € ……………………………………………..8,000
Phải thu khách hàng……………………..………….. € 8,500
Tiền…………………………………………………. € 14,000
Tổng tài sản…………………………………………. € 78,500
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần – Phổ thông………………………… € 50,000
Lợi nhuận giữ lại…………………………………. € 12,500
Nợ phải trả
Phải trả người bán ………………………………….€ 16,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả …………………..€ 78,500
BT1.14
a) Lợi nhuận thuần=€ 140,000+47,000-150,000=€ 37,000
b)
Công ty Bear Park Ltd
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản


Tiền mặt …………………………………………………20,000
Giá gốc thiết bị ……………………………….………..105,500
Vật tư tồn kho…………………………..….. 2,500
Tổng tài sản ………………………………………….128,000
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần phổ thông ……………………………20,000
Lợi nhuận giữ lại ………………………………….37,000
Nợ phải trả
Thương phiếu phải trả ……………….60,000
Phải trả người bán: …………………..11,000
Tổng vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả…………….. 128,000
BT1.15
Delgado Cruises SA
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động năm 2020
Doanh thu
Doanh thu bán vé …………………………………………342,000
Chi phí
Chi phí bảo trì và sửa chữa R$ ………………….97,000
Chi phí tiện ích…………………………………. 10,000
Chi phí lương và tiền cơng …………………….144,000
Chi phí quảng cáo ……………………………….3,500
Tổng chi phí ……………………………………..…………..254,500
Lợi nhuận thuần ………………………………………………87,500
Delgado Cruises SA
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện năm 2020
Lợi nhuận thuần …………………………….87,500
Thu nhập khác ………………………………4,200
Tổng thu nhập toàn diện …………………..91,700
BT1.16
Lợi nhuận thuần của Ling an Co. năm 2020 = Doanh thu dịch vụ pháp lý 2020
– tổng chi phí 2020 = 340,000 – 211,000 = 129,000.
Ling an Co.
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Năm 2020



Lợi nhuận giữ lại, ngày 01/01/2020 …………………..23,000
Cộng: lợi nhuận thuần ……………………………….129,000
Trừ: Cổ tức 2020 …………………………………….64,000
Lợi nhuận giữ lại 2020……………………………… 88,000
BT1.17
Java Growers
Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ
Năm 2020
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu được từ doanh thu khách hang………….……………….. Rp600,000
Tiền chi các khoản chi phí ………………………………….……….(430,000)
Tiền thuần từ các hoạt động kinh doanh ………………….....……….170,000
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi trả mua thiết bị mới ………………………………………….(95,000)
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu được từ phát hành cổ phiếu phổ thông ………..280,000
Tiền chi trả cổ tức ……………………………………….20,000
260,000
Tiền tăng thuần …………………………………………………………335,000
Số dư tiền vào ngày 1/1/2020 ……………………………………………..28,000
Tiền còn lúc cuối kỳ …………………………………………………..Rp363,000
BT1.18
Hoạt động tài chính
1. Cổ đơng đầu tư tiền
vào công ty € 20,000 để
đổi lấy cổ phiếu phổ
thông
2. Phát hành thương

phiếu phải trả cho số tiền
€ 12,000
6. Chi trả cổ tức € 600

Hoạt động kinh doanh
4. Thu tiền € 15,000 từ
dịch vụ đã thực hiện
5. Trả tiền thuê € 1,000
7. Chi trả lương € 5,700

Hoạt động đầu tư
3. Mua thiết bị văn phòng
€ 11,000 bằng tiền



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×