Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ATP for MSR BTS năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.86 KB, 22 trang )

TÀI LIỆU NGHIỆM THU KỸ THUẬT
TRẠM THU PHÁT SÓNG MSR-BTS

Tên trạm: ……………………………………………………………………………………...
Site ID:

……………………………………………………………………………………...

Cell ID: ...……………………………………………………………………………………...
Cấu hình: …………….. …………………………
Tên thiết bị: ...…………………………………………………………………………………
Thuộc hợp đồng số: …………………………………………………………………….…….
Địa điểm lắp đặt: ...……………………………………………………………………………
Tọa độ (Longtitude/ Latitude) :………………………………………………..……………..
Tỉnh/TP: ...……………………………………………………………………………………..
Ngày ….. tháng ….. năm ……

1


ĐẠI
DIỆ
N
ZTE/
Kasati
(Ký
,
đón
g
dấu
)



Đ

I
D
I

N
B
a
n
Q
L
D
A
H

T

n
g
II
(
K
ý
,
đ
ó
n
g

d

u
)

Đ

I
D
I

N
T
T
H

T
ần
g
M
ạn
g
M
iề
n
Tr
u
ng
(
K

ý,
đ
ó
n
g
d

u
)

2


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
CÁC NỘI DUNG NGHIỆM THU
I. NGHIỆM THU LẮP ĐẶT
1.1 Vật tư lắp đặt tại trạm
1.2 Lắp đặt Indoor
1.3 Lắp đặt Outdoor
1.4 Tồn tại và kiến nghị
II. NGHIỆM THU KỸ THUẬT NODEB VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
2.1 Kiểm tra cơng suất phát của RRU
2.2 Kiểm tra sóng đứng trên hệ thống LMT hoặc OMC
2.3 Kiểm tra hoạt động của các card trong MSR-BTS
2.4 Kết quả kiểm tra chất lượng cuộc gọi thoại
2.5 Kết quả kiểm tra cuộc gọi data
2.6 Kết quả Handover
2.7 Kết quả kiểm tra vùng phủ sóng
III. TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ.


2


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
PHẦN 1
NGHIỆM THU LẮP ĐẶT
1.1 Vật tư lắp đặt tại trạm :
TT
I

1.1
1.1.1

1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8

1.1.9
1.1.1
0
2

Tên vật tư

Item Code


Seri number

QR
Ghi
Code chú

Phần cứng-Baseband System(B8200)

B8200 Frame (with
FA0A Fan and
Backboard)
Communication
Control Module of
Enhanced type 1B
Baseband Processing
Board Type Q 0
Baseband Processing
Board type Q2
Fabric Switch Module
5A
Site Alarm Module
3(V4.14)
Power Module
1.25G/1310nm SFP
Transceiver Module
with DDM Function
10G/1310nm SM
Optical Module
(1.4km)
Power Module


Cái

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Cái
Cái

Phần cứng-RRU

2.1

3

Phần mềm

1.2

ZXSDR HW License

2.1

Số
lượng


THIẾT BỊ CHÍNH (Hàng ngoại nhập):

ZXRAN R9224E
M1821(AAB)(DC
1805-75 211060)<10G,4.3-10>

II

Đơn
vị

Cái

VẬT TƯ LẮP ĐẶT (Hàng nhập ngoại-ZTE)
Installation Material
Pack(BBU(
3


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
2.1.1
2.1.2

2.1.3

B8200 Installation
Fitting
wind lead subrack
B8200 engineering

cable package
(excluding BBU power
cable & M16 grounding
cable)

Bộ
Cái

Bộ

2.2

Installation Material Pack
(RRU(

2.2.1

RRU Engineering
Accessory

Bộ

2.2.2

RRU Installation

Bộ

2.3


Installation Material Pack
(RRU(

2.3.1

RRU cable package
cables,optical fibers
and grounding cables>

2.4

Các vật tư cấp theo khảo
sát

2.4.1

2.4.2

2.4.3
2.4.4
2.4.5

2.4.6

2.4.7
2.4.8

2*16mm2(2*6AWG)
UL 2586 Black Type D

(core:blue/black) Braid
Screened
Cable(UL/CE)
2*6mm2(2*10AWG)
UL 2586 Black Type D
(core:blue/black) Braid
Screened
Cable(UL/CE)
35sq.mm bare
connecting
terminal(M8)
BBU Power Input
Cable(3m)
Cable clamp(2holes
3/8")
DC Power Distribute
DCPD10B and
Accessories(withou
power cable)
DCPD7 and fitting
(without cables)
H07V-K&RV Black
1×25mm2
Wire(VDE/CE/CCC)

Bộ

m

m


Cái
Sợi
Cái

Bộ

Bộ
m
4


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
H07V-K&RV Blue
2.4.9 1×25mm2
Wire(VDE/CE/CCC)
H07V-K&RV Yellow2.4.1
green 1×35mm2
0
Wire(VDE/CE/CCC)
Indoor wiring supporter
2.4.11
(Cầu cáp)
Optical Fiber Cable
2.4.1
(100m Armoured
2
R886X)
Optical Fiber Cable
2.4.1

(130m Armoured
3
R886X)
Optical Fiber Cable
2.4.1
(50m Armoured
4
R886X)
2.4.1 Indoor/Outdoor
5
Grounding Assemble
Triplex&double rings
2.4.1
Feeder Clamp for
6
2x6mm2/2x16mm2
2.4.1 BBU 19 inch
7
Rack(1.6m) và phụ kiện
Wall-mounted
2.4.18
Assembly
Yellow-green
2.4.1
fireproofing power
9
cable(1x16mm2)
2.4.2
0
2.4.2

1

m

m
m
Sợi

Sợi

Sợi
Cái
Cái
Cái
Cái
m

Phụ kiện cầu cáp

Bộ

White Corrugated PVC
Pipe¢25¢ROHS2.0¢

m

III

VẬT TƯ TIẾP NHẬN TỪ VNPT NETX


1

Feeder window

Cái

2

Cable clamp(2holes
3/8")

Cái

IV

VẬT TƯ LẮP ĐẶT CHO RRU (Hàng nội-Kasati cấp)

1

RRU poles (1 meter)
and installation
accessories

Bộ

V

Bộ tem nhãn QR Code

Bộ


5


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
ZT
E/
Ka
sati

(K
ý,
ghi

họ
tên
)

V
N
P
T

T
T

T

n
h

(

t

n
g

H


m

n
g
m
i

n
t
r
u
n
g

(
K
ý
,
g
h

i
r
õ
h

t
ê
n
)

6


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
1.2 Lắp đặt Indoor
Nội dung

Đạt

Không
đạt

























































+ Lỗ ủng cáp phải được bịt kín





6- Tem QR code:



+ Tem QR code đã được dán đúng vị trí quy định




+Tem QR code đã đúng serial của thiết bị



1- Vị trí BBU B8200:
+ Khơng lắp dưới điều hịa
+Vị trí thuận tiện cho bảo trì, bảo dưỡng
+ BBU đã vít chặt vào giá 19 inch hoặc lắp đặt
chắc chắn trên giá đỡ trên tường hoặc trên sàn.
+ Cáp nguồn được chạy cách ly với cáp tín hiệu
cách nhau tối thiểu 30mm và được cố định trên
cầu cáp bằng lạt nhựa.
2-Tiếp đất
+ BBU đã được nối đất ra bảng đất indoor.
+ Dây đất BBU đã được dán nhãn tại hai đầu
cách connector 2cm.
cách connector
2cm.
3-Bộ
chia nguồn
DCPD7, dây nguồn:
+ Các thiết bị BBU B8200, RRU phải được đấu
vào
CB
riêng
+ Các
dâybiệt.
nguồn đã được dán nhãn tại 2 điểm:
tại mỗi điểm cách đầu connector 2cm và tại cầu
cáp phía trên tủ chia nguồn DC.

4-Các dây tín hiệu:
+ Transmission cable đã vít chặt vào đúng port.
+ Các cáp quang đã gắn nhãn và cắm chặt vào
BBU.
+ Alarm cable đã vít chặt vào alarm port
5-Cầu cáp:
+ Cầu cáp lắp đặt đúng kĩ thuật.
+ Cầu cáp được tiếp đất về bảng đất trong.
+ Đối với trạm lắp mới cầu cáp Mặt phẳng cầu
cáp indoor phải nằm trên mép trên cửa sổ cầu
cáp.

Ghi chú

7


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
1.3. Lắp đặt Outdoor:
1.3.1. RF Module (RRU):
Nội dung
+ Các RRU module được nối vào bảng đất trên cột bằng
cáp M16 vàng xanh.
+ Bảng đất trên cột được tiếp đất về bảng đất outdoor
bằng cáp M35 vàng xanh
+ Dây nguồn và dây quang được đi trên cầu cáp và buộc
lạt chắc chắn. Phía outdoor được kẹp cáp với khoảng
cách ≤ 1.3m
+ Đầu vào RRU đã được vặn chặt và đã được chụp bởi
chụp cao su chống nước.

+ Jumper được đánh số thứ tự cho từng sector.
+ Jumper từ RRU tới Antenna được đấu theo quy định
và được vặn chặt. các connector được chụp ủng cao su
chống nước hoặc quấn cao su non chống nước thâm nhập
connector.
+ Dây AISG 2.0 đấu nối đúng port phía Anten và phía
RRU.
+ Tất cả cáp quang/điện đi vào phòng máy qua cửa sổ
cầu cáp phải được uốn võng xuống đảm bảo nuớc không
chảy theo cáp vào phòng máy
+ Các dây quang kết nối RRU với BBU được cắm đúng
vị trí port theo quy định trên BBU và dãn nhãn đầy đủ.
+ Tem QR code đã được dán đúng vị trí quy định.
+ Tem QR code đã đúng Serial Number của thiết bị.

Đạt

Không
Đạt















































Ghi chú

1.3.2. Nghiệm thu lắp đặt hệ thống anten.
1.3.2.1 Vật tư phụ kiện lắp đặt hệ thống anten
(Liệt kê toàn bộ phần vật tư phụ kiện lắp đặt hệ thống anten; Anten, bumgá, jumper, cáp
AISG, diplexer, adapter....)
TT
I
1

Tên vật tư
HỆ THỐNG ANTEN
Anten twin beam 8 port (17102690)Mhz ((internal RET, hỗ trợ
RET chuẩn AISG 2.0, connector 4.310F, đã bao gồm Clamp (Mounting
Kit) đi kèm, đã đấu daisy chain giữa
các cổng RCU/RET của Anten;

Đơn
vị

Số
lượng

QR Code

Ghi chú


Cái

8


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
2

3

4
5

6
7

8

9

10
II
1
2
3
4
5
6
III


Bộ gá Anten twin beam 8 port
Anten twin beam 10 port (2 port 698960Mhz+ 8 port 1710-2690Mhz)
((internal RET, hỗ trợ RET chuẩn
AISG 2.0, connector 4.3-10F, đã bao
gồm Clamp (Mounting Kit) đi kèm,
đã đấu daisy chain giữa các cổng
RCU/RET của Anten;
Bộ gá Anten twin beam 10 port
Anten Wideband 4 port (17102690)Mhz, hỗ trợ RET chuẩn AISG
2.0, connector 4.3-10F, đã bao gồm
Clamp (Mounting Kit) đi kèm, đã
đấu daisy chain giữa các cổng
RCU/RET của Anten;
Bộ gá antenna 4 port
Anten Multiband 6 port (2 port
698-960Mhz + 4 port 17102690Mhz), hỗ trợ RET chuẩn AISG
2.0, connector 4.3-10F, đã bao gồm
Clamp (Mounting Kit) đi kèm, đã
đấu daisy chain giữa các cổng
RCU/RET của Anten;
Bộ gá Anten 6 Port Multiband
(1 bộ gồm: 1 ống bom và 2 đế cùm)
Anten Multiband 8 port (2 port
698-960Mhz + 6 port 17102690Mhz), hỗ trợ RET chuẩn AISG
2.0, connector 4.3-10F, đã bao gồm
Clamp (Mounting Kit) đi kèm, đã
đấu daisy chain giữa các cổng
RCU/RET của Anten;
Bộ gá Anten 8 port Multiband

JUMPER
Cáp AISG2.0 chỉnh RET dài 10m nối
RCU/RET với RRU4G (loại 8pindb15)
Cáp AISG2.0 chỉnh RET dài 10m nối
RCU/RET với RRU4G (đầu nối
8PIN-8PIN)
Jumper, 4.3-10M – 7/16M, 6M ,
connector loại thẳng, có ủng cao su
chống nước đầu connector
Jumper, 4.3-10M – 7/16M, 10M ,
connector loại thẳng, có ủng cao su
chống nước đầu connector
Jumper, 4.3-10M- 4.3-10M, 6M ,
connector loại thẳng, có ủng cao su
chống nước đầu connector
Jumper, 4.3-10M- 4.3-10M, 10M ,
connector loại thẳng, có ủng cao su
chống nước đầu connector
PHỤ KIỆN

Sợi

Cái

Cái

Sợi
Cái

Sợi


Cái

Sợi
Sợi
Sợi
Sợi
Sợi
Sợi

9


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
Gói tem nhãn, lạt thít cho 1 dây
AISG/jumper dài 10m nối AntenRRU, Anten-Diplexer, Diplexer-RRU
Gói măng sơng cold shrink tube cho
1 đầu connector 8pin của dây AISG
nối Anten-RRU
Gói cao su non, băng keo cho đầu
connector db9/db15 của dây AISG
nối Anten-RRU

1
2
3

Gói
Gói
Gói


1.3.2.2 Kiểm tra lắp đặt anten
- Tên anten:………………/………………………/………………………/…………….……
- Hãng sản xuất:
...............................................................................................................................................
- Kích thước Anten:
...............................................................................................................................................
- Thơng số lắp đặt anten
Độ cao

Anten 1

Anten 2

Anten 3

Anten 4
Anten 5
Anten 6

Dải tần

Góc
phương
vị

Tilt cơ

Góc ngẩng
Tilt

Tilt
điện
OMC
đo tại
anten

Tilt
Tổng

Cặp port 1
Cặp port 2
Cặp port 3
Cặp port 4
…..
Cặp port 1
Cặp port 2
Cặp port 3
Cặp port 4
…..
Cặp port 1
Cặp port 2
Cặp port 3
Cặp port 4
…….
Cặp port 1
Cặp port 2
Cặp port 1
Cặp port 2
Cặp port 1
Cặp port 2


Tem QR code:
10


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
-

Tem QR code đã được dán đúng vị trí quy định
Tem QR code đã đúng serial của thiết bị
Đạt /Không đạt 

Đánh giá chung về phần lắp đặt:
Đạt /Khơng đạt 
Các tồn tại và kiến nghị (Nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đơn vị lắp đặt

Đơn vị giám sát lắp đặt
Kasati

TT Hạ Tầng Mạng
Miền Trung

VNPT ……………..

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

11


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
PHẦN 2
NGHIỆM THU KỸ THUẬT MSR-BTS VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
(Tên trạm: ………………….)
Ghi dấu “X” vào các kết quả kiểm tra đạt/không đạt

2.1 Kết quả kiểm tra công suất phát của RF Module
Tiêu chuẩn đánh giá:
- LTE 1800 2T2R: 20MHz: Công suất phát của RF module là 40W±4W/port x 2 ports
- LTE 1800 4T4R 20MHz: Công suất phát của RF module là 40W±4W/port.
- LTE 2100 4T4R 10MHz: Công suất phát của RF module là 20W±2W/port.
- UMTS2100: Công suất phát của RF module là 20W±2W/port
Thực hiện kiểm tra công suất từ hệ thống OMC-R.
Bảng công suất của RF Module:
RRU serial
number

Port
Băng tần
number [1800Mhz/2100Mhz]


Carrier
[RFCN]

Cơng suất
phát (Watt)

Đạt/khơng
đạt

Ghi
chú

2.2. Kiểm tra sóng đứng trên hệ thống LMT hoặc OMC:
Tiêu chí cần đạt: VSWR ≤ 1.5 cho các nhánh được kết nối đến cổng anten.
Lấy giá trị bằng cách login vào trạm thông qua LMT hoặc từ OMC
(Chỉ lấy được trên nhánh phát TX, đối với nhánh thu cần phải có license ZTE cung cấp)
Sector #

RRU#1

RRU 0

1
2

RRU 1

RRU 0
RRU 1


RRU serial number

Nhánh anten

VSWR

Đánh giá
Ghi chú
(đạt/không
đạt)

Nhánh 0-A
Nhánh 0-B
Nhánh 0-C
Nhánh 0-D
Nhánh 1-A
Nhánh 1-B
Nhánh 1-C
Nhánh 1-D
Nhánh 0-A
Nhánh 0-B
Nhánh 0-C
Nhánh 0-D
Nhánh 1-A
12


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
Nhánh 1-B
Nhánh 1-C

Nhánh 1-D
Nhánh 0-A
Nhánh 0-B
Nhánh 0-C
Nhánh 0-D
Nhánh 1-A
Nhánh 1-B
Nhánh 1-C
Nhánh 1-D

RRU 0

3

RRU 1

2.3. Kiểm tra license được thiết lập cho trạm.
TT Tên license
1
2
3
4
5
6

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú


2.3. Kiểm tra hoạt động của các card trong MSR-BTS
Mục test
Khả năng Onsite
maintanence
của thiết bị
MSR-BTS
Alarm
Management
(Với trạm có
phần quản lý
cảnh báo)
Equipment
Management

Chi tiết test

Yêu cầu /Command

Đặt địa chỉ IP, dùng LAN
cable kết nối giữa Laptop và
MSR-BTS. Dùng chương
trình LMT

Laptop (LMT) log in vào
MSR-BTS có thể thao tác
vận hành và bảo dưỡng
giống như truy nhập từ
OMC


Các card có đèn tín hiệu báo
hoạt động bình thường.

Đèn xanh hoặc nháy xanh

Đạt

Khơng
đạt

Tạo cảnh báo ngồi và
kiểm tra trên eNode B,
OMC.

Tất cả các board của System,
RF module phải hoat động và
khơng có cảnh báo.
Kiểm tra trạng thái hoạt động
của các cổng truyền dẫn của
BBU B8200.

13


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]

Kiểm tra đồng
bộ
Khả năng hồi
phục khi xảy ra

lỗi

Ngắt nguồn đồng bộ cung cấp
cho MSR-BTS và tiến hành
kiểm tra cảnh báo.

Kiểm tra nguồn đồng bộ của
MSR-BTS

MSR-BTS khởi động lại và
hoạt đơng bình thường.
(chỉ thực hiện một số trạm
do VNPT Net đề xuất)

Tắt nguồn MSR-BTS

2.4. Kiểm tra cuộc gọi thoại
2.4.1 Kiểm tra cuộc gọi thoại 3G
(Thực hiện tại trạm tích hợp đa công nghệ 3G/4G. Trên mỗi cell, thực hiện ít nhất liên tiếp 3 cuộc gọi, ghi số kết
quả lần thực hiện cuộc gọi vào ơ tương ứng)

STT

Vị trí thuê bao thử

TB

TB

chủ gọi


bị gọi

Thời gian thử

Kết quả

1
2
3
4

Gọi cho thuê bao cùng
một NODEB

Chỉ điền kết quả
với trạm 4 sector
hoặc 6 sector

5
6
1
2
3
4

Gọi sang thuê bao khác
NODEB

Chỉ điền kết quả

với trạm 4 sector
hoặc 6 sector

5
6

2.4.2 Kiểm tra cuộc gọi thoại LTE CSFB và Fast return về 4G sau khi CSFB
Cell

TB

TB

chủ gọi

bị gọi

Thời gian
thử

Kết quả

LTE1800/cell1
LTE1800/cell2
LTE1800/cell3
LTE1800/cell4
LTE1800/cell5
LTE1800/cell6

Chỉ điền kết quả với

trạm 4 sector hoặc 6
sector
14


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
LTE2100/cell1
LTE2100/cell2
LTE2100/cell3
LTE2100/cell4

Chỉ điền kết quả với
trạm 4 sector hoặc 6
sector

LTE2100/cell5
LTE2100/cell6

2.4.2 Kiểm tra cuộc gọi thoại VoLTE/SRVCC (nếu có)
Cell

TB

TB

chủ gọi

bị gọi

Thời gian

thử

Kết quả

LTE1800/cell1
LTE1800/cell2
LTE1800/cell3
LTE1800/cell4
LTE1800/cell5
LTE1800/cell6

Chỉ điền kết quả với
trạm 4 sector hoặc 6
sector

LTE2100/cell1
LTE2100/cell2
LTE2100/cell3
LTE2100/cell4
LTE2100/cell5
LTE2100/cell6

Chỉ điền kết quả với
trạm 4 sector hoặc 6
sector

2.5 Kiểm tra cuộc gọi data
2.5.1 Kiểm tra cuộc gọi data 3G (Thực hiện tại trạm tích hợp đa cơng nghệ 3G/4G)
u cầu: Dùng máy đầu cuối 3G có hỗ trợ hiển thị tốc độ download / upload hoặc DataCard để
đo tốc độ download / upload bằng phần mềm Dumeter.

Giá trị yêu cầu tốc độ truy cập Data:
Tốc độ HSPA+:
- Download trung bình: 5Mbps;
- Upload trung bình:
2 Mbps;
Kết quả kiểm tra:

15


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]

STT

cell

1
2
3
4
5
6

Cell 1
Cell 2
Cell 3
Cell 4
Cell 5
Cell 6


Upload

Download

Tốc độ

Tốc độ

Đánh giá
Đạt







Chỉ điền kết quả với trạm
4 sector hoặc 6 sector

Không đạt







2.5.2 Kiểm tra cuộc gọi data cho LTE
Yêu cầu: Dùng máy đầu cuối LTE có hỗ trợ hiển thị tốc độ download/upload hoặc DataCard

để đo tốc độ download / upload bằng phần mềm Dumeter.
Tiến hành đo điểm dưới điều kiện vô tuyến RSRP>-85dBm và SINR>23dB
Yêu cầu
tốc độ

LTE-CA

LTE-CA

LTE-CA

LTE-CA

20MHZ
+5MHZ

20MHZ +
10MHZ

20MHZ +
15MHZ

20MHZ +
20MHZ

42
Mbps

52.5 Mbps


63 Mbps

73.5 Mbps

84 Mbps

30
Mbps

37.5 Mbps

45 Mbps

52.5 Mbps

60 Mbps

LTE5MHz

LTE10MHz

LTE15MHz

LTE20MHz

Download
trung bình

10.5
Mbps


21
Mbps

31.5
Mbps

Upload
trung bình

7.5
Mbps

15
Mbps

22.5
Mbps

(Mbps)

Kết quả kiểm tra:
Upload

Download

Tốc độ

Tốc độ


Cell

Thời gian thử
(ngày/tháng)

LTE1800/cell1
LTE1800/cell2
LTE1800/cell3
LTE1800/cell4
LTE1800/cell5
LTE1800/cell6
LTE2100/cell1
LTE2100/cell2
LTE2100/cell3
LTE2100/cell4
LTE2100/cell5
LTE2100/cell6

Đánh giá
Đạt

Ghi chú

Khơng đạt

Chỉ điền kết quả
với trạm 4 sector
hoặc 6 sector

Chỉ điền kết quả

với trạm 4 sector
hoặc 6 sector

2.6 Kết quả handover/Cell_reselection
2.6.1 Kết quả handover/Cell_reselection 3G(Thực hiện tại trạm tích hợp đa công nghệ
3G/4G)
16


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]

STT

(Ghi “OK” nếu chuyển giao 2 chiều thành công, “NOK” nếu không thành công, “NA” nếu do điều kiện địa lý
không thực hiện đo được)
Neighbour
Neighbour
Neighbour
Neighbour
Neighbour
Neighbour
Nội
Kết
Kết
Kết
Kết
Kết
list
list
list

list
list
list
dung
quả
quả
quả
quả
quả
(cell ID)
(cell ID)
(cell ID)
(cell ID)
(cell ID)
(cell ID)

Kết
quả

Chỉ điền kết quả với trạm 4 sector hoặc 6 sector
U2100_Cell1
1

U2100_Cell2

U2100_Cell3

3G

3G


2

3G

2G

3

2G

3G

U2100_Cell1

U2100_Cell1

U2100_Cell2

U2100_Cell2

U2100_Cell4

U2100_Cell5

U2100_Cell6

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

U2100_Cell3

U2100_Cell4

U2100_Cell5

U2100_Cell6

U2100_Cell3

U2100_Cell4
-

U2100_Cell5
-

U2100_Cell6
-

Yêu cầu:
- Handover 3G sang 3G bao gồm các cell trong cùng NodeB và các cell khác NodeB.
- Handover 3G sang 2G trước mắt chỉ áp dụng cho cuộc gọi Voice CS.
- 2G sang 3G chỉ áp dụng trong trường hợp IDLE MODE (Thuê bao di chuyển từ vùng 2G sang
vùng 3G sẽ cập nhật ngay vào 3G khi vừa nhận được sóng 3G đủ lớn (RSCP ≥ -99 dBm, Ec/No
≥-12)
- Trường hợp không thể test handover trên thực địa thì có thể lấy kết quả thống kê handover
và reselection trên OMC để điền vào tài liệu.


2.6.2 Kết quả handover/Cell_reselection 4G
(Ghi “OK” nếu chuyển giao 2 chiều thành công, “NOK” nếu không thành công, “NA” nếu
do điều kiện địa lý không thực hiện đo được)
STT

Nội
dung

Đối với LTE1800:
Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả


Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Chỉ điền kết quả với trạm 4 sector hoặc 6 sector
L1800_Cell1
1

2

L1800_Cell2


L1800_Cell3

4G

4G
4G

3G

L1800_Cell1

L1800_Cell2

L1800_Cell3

L1800_Cell4

L1800_Cell5

L1800_Cell6

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

L1800_Cell4
-


-

L1800_Cell5
-

-

L1800_Cell6
-

17


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]

3

L1800_Cell1

3G

4G

STT

Nội
dung

L1800_Cell2


L1800_Cell3

L1800_Cell4
-

L1800_Cell5
-

L1800_Cell6
-

Đối với LTE2100:
Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)


Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Neighbour
list
(cell ID)

Kết
quả

Chỉ điền kết quả với trạm 4 sector hoặc 6 sector
L2100_Cell1
1

L2100_Cell2


L2100_Cell3

4G

4G

2

4G

3G

3

3G

4G

L2100_Cell1

L2100_Cell1

L2100_Cell2

L2100_Cell2

L2100_Cell4

L2100_Cell5


L2100_Cell6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

L2100_Cell3

L2100_Cell4

L2100_Cell5

L2100_Cell6

L2100_Cell3

L2100_Cell4
-

L2100_Cell5
-

L2100_Cell6
-

Yêu cầu:
- Handover UMTS/LTE sang UMTS/LTE bao gồm các cell trong cùng MSRBTS và các cell khác MSR-BTS.
- Handover inter-RAT trước mắt chỉ áp dụng cho cuộc gọi data.

- UMTS sang LTE chỉ áp dụng trong trường hợp IDLE MODE (Thuê bao di chuyển từ
vùng UMTS sang vùng LTE sẽ cập nhật ngay vào LTE khi vừa nhận được sóng LTE đủ
lớn (RSRP ≥ -100 dBm, RSRQ ≥ -12).
- GSM sang LTE chỉ áp dụng trong trường hợp IDLE MODE (Thuê bao di chuyển từ
vùng GSM sang vùng LTE sẽ cập nhật ngay vào LTE khi vừa nhận được sóng LTE đủ lớn
(RSRP ≥ -100 dBm, RSRQ ≥ -12).
- Trường hợp khơng test handover trên thực địa thì có thể lấy kết quả thống kê handover
trên OMC để điền vào tài liệu.

2.7 Kết quả kiểm tra vùng phủ sóng
Yêu cầu đối với 3G: (Thực hiện tại trạm tích hợp đa cơng nghệ 3G/4G)
Bản đồ vùng phủ sóng cho dịch vụ thoại (CS) hiện thị rõ mức thu RSCP,
EcNo,vùng phủ phải được thể hiện trên khổ giấy tối thiểu A3.
Bản đồ vùng phủ sóng cho dịch vụ data (PS) phải thể hiện được ở các mức tốc
độ khác nhau 42Mbps, 21Mbps, 14Mbps, 7Mbps…, trên khổ giấy tối thiểu A3.
Gửi logfile cho trung tâm VNP để quản lý, theo dõi chất lượng
18


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]

Yêu cầu đối với 4G:
Bản đồ vùng phủ sóng cho dịch vụ LTE 4G (Idle mode) hiện thị rõ mức thu
RSRP, SINR, RSRQ, vùng phủ phải được thể hiện trên 70% khổ giấy tối thiểu A3.
Bản đồ vùng phủ sóng cho dịch vụ LTE 4G (PS mode) phải thể hiện được ở các
mức tốc độ khác nhau,>=105Mbps, [75->105)Mbps, [20->75)Mbps, [10->20)Mbps, [7>10)Mbps, [5->7)Mbps, [2->5)Mbps, [min->2)Mbps cho đường downlink data và thể
hiện được các tốc độ khác nhau,>=15Mbps, [7->15)Mbps, [5->7)Mbps, [3->5)Mbps,
[1->3)Mbps, [min->1)Mbps cho đường uplink data, trên khổ giấy tối thiểu A3.
- Gửi logfile cho VNPT NET để quản lý, theo dõi chất lượng.


Ý kiến đánh giá:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………….………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Đánh giá vùng phủ sóng 3G(Thực hiện tại trạm tích hợp đa cơng nghệ 3G/4G): Đạt /Khơng đạt 
Đánh giá vùng phủ sóng 4G:

Đạt  /Không đạt 

III. CÁC TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
19


Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật trạm eNodeB: [ …… tên trạm….. ]
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

20


ZTE/Kasati
(Ký, ghi rõ họ tên)

TT Hạ Tầng Mạng Miền Trung
(Ký, ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×