HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
****************
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài: Phân tích, thiết kế website hệ thống bán hoa
GV hướng dẫn: Đặng Thị Kim Anh
SV thực hiện: Đỗ Minh Hiếu AT160127
Đinh Thị Thu AT160350
Lê Văn Tiền AT160351
Nguyễn Văn Trường AT160451
Hà Nội, tháng 03 năm 2022
1
MỤC LỤC
2
CƠNG VIỆC CỤ THỂ CỦA TỪNG THÀNH VIÊN TRONG NHĨM
NHĨM 4:
THÀNH VIÊN
CƠNG VIỆC
1. Đỗ Minh Hiếu (Nhóm trưởng)
Khảo sát hệ thống, xác định các Actor
và Use Case, vẽ biểu đồ Use Case tổng
quát, đặc tả UC chi tiết, tham gia vẽ
một số biểu đồ trình tự và biểu đồ hoạt
động, tham gia vẽ biểu đồ Lớp, thiết kế
CSDL. Tổng hợp lại, chỉnh sửa, bổ
sung nội dung và đóng khung thành
bản word.
2. Đinh Thị Thu
Vẽ biểu đồ trạng thái, tham gia vẽ biểu
đồ UC, vẽ biểu đồ Lớp, thiết kế CSDL.
Tổng hợp, chỉnh sửa và bổ sung nội
dung.
3. Lê Văn Tiền
Vẽ biểu đồ trình tự.
4. Nguyễn Văn Trường
Vẽ biểu đồ hoạt động.
3
PHẦN I:
KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1. GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
Đơn vị khảo sát: Cơng ty TNHH Điện Hoa Tồn Cầu Việt Pháp.
Địa chỉ: Số 29 Ngõ 65, Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội.
Thành lập: Công ty Điện hoa Việt Pháp là đơn vị chuyên cung cấp dịch
vụ điện hoa đi khắp các tỉnh thành trên cả nước. Trải qua 18 năm thăng trầm với
nghề mang cái đẹp đến cho đời, với sự nỗ lực của toàưn thể cán bộ, nhân viên
cơng ty đồng thời được sự tín nhiệm của khách hàng, Điện hoa Việt Pháp đã có
một mạng lưới phục vụ chu toàn, rộng khắp.
2. KHẢO SÁT CỬA HÀNG
2.1 Các sản phẩm hoa, điện hoa.
- Điện hoa Việt Pháp cung cấp đa dạng các dịch vụ liên quan đến hoa tươi
trang trí bao gồm: Hoa chúc mừng, hoa chia buồn, hoa sự kiện, cây xanh
trang trí sân vườn ban công, hoa lan hồ điệp trồng theo công nghệ mới…
- Các loại hoa bán ở cửa hàng: Lan hồ điệp, hoa tươi, hoa tình yêu, hoa
chúc mừng, hoa cưới, hoa chia buồn, cây xanh phong thủy, …
2.2 Mô tả hệ thống
- Khi mua khách hàng cần để lại những thông tin gồm họ tên, số điện
thoại, địa chỉ email, địa chỉ nhà hoặc địa chỉ người cần điện hoa.
- Khi nhập mẫu hàng mới, cần nhập những thông tin bao gồm mã sản
phẩm, tên sản phẩm, mã nhà cung cấp, ngày sản xuất, ngày hết hạn,
phân loại, số lượng, mô tả, giá bán.
- Công ty khi liên kết với các nhà cung cấp thì cần những thơng tin: tên
nhà cung cấp, mã nhà cung cấp, tên giám đốc, địa chỉ công ty, số điện
thoại liên hệ.
- Những đơn hàng được duyệt: đơn hàng còn đủ số lượng, mẫu mã cịn và
địa chỉ ship khơng q xa đảm bảo được sau khi ship đến hoa vẫn còn
tươi nguyên.
- Việc quản lý thơng tin khi có nhân viên mới:
4
- Mỗi nhân viên trước khi vào công ty cần cung cấp các thông tin: họ
tên, năm sinh, quê quán, số chứng minh hoặc thẻ căn cước, số điện
thoại.
- Khi vào làm sẽ được quản lý tạo 1 tài khoản đăng nhập vào hệ
thống, mỗi nhân viên sẽ có 1 tài khoản và mã số riêng.
- Nhân có bất kỳ thao tác nào trên hệ thống đều được ghi nhận lại kể
cả đăng nhập.
3. CÁC CHỨC NĂNG DỰ KIẾN CỦA HỆ THỐNG
Chức năng 1: Quản lý thông tin khách hàng
+ Bao gồm các chức năng: Thêm khi có khách hàng mới đăng ký mua
hoa, sửa khi cần thay đổi thông tin khách hàng, xóa thơng tin khách hàng khi
khơng sử dụng trong thời gian dài.
+ Các thông tin về khách hàng: Tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại liên
hệ, độ thân thiết.
+ Đầu vào là các thông tin của khách hàng, đầu ra là danh sách ghi đầy đủ
thông tin khách hàng.
Chức năng 2: Quản lý thông tin hàng hóa
+ Bao gồm các chức năng: Thêm mới hoa vào giỏ hàng khi mới nhập về,
sửa thông tin khi cần thay đổi và xóa khi cần thiết.
+ Các thơng tin về hoa: Mã, tên hoa, nhà sản xuất, số lượng hiện có, giá
hàng, mơ tả hàng.
+ Đầu vào là các thông tin về hoa, đầu ra là danh sách ghi đầy đủ thông
tin hoa của cửa hàng.
Chức năng 3: Quản lý thông tin nhà cung cấp
+ Bao gồm các chức năng: Thêm mới khi có nhà cung cấp hoa mới, sửa
thơng tin nhà cung cấp khi cần thiết, xóa khi không nhập từ nhà cung cấp nữa.
+ Các thông tin về nhà cung cấp: Tên nhà cung cấp, cung cấp những loại
hoa nào, địa chỉ, số điện thoại, email.
5
+ Đầu vào là thông tin nhà cung cấp, đầu ra là danh sách ghi đầy đủ thông
tin nhà cung cấp.
Chức năng 4: Quản lý nhân viên
+ Bao gồm các chức năng: thêm khi có nhân viên mới được tuyển, sửa
các thông tin về nhân viên khi cần thiết và xóa thơng tin khi hết hợp đồng hoặc
sa thải nhân viên.
+ Các thông tin về nhân viên: Mã nhân viên, tên nhân viên, giới tính, ngày
tháng năm sinh, số điện thoại, chức vụ (quản lý, bán hàng, chăm sóc hoa, vận
chuyển), lương (cơ bản + thưởng).
+ Đầu vào là các thông tin về nhân viên, đầu ra là danh sách ghi đầy đủ
thông tin của nhân viên.
Chức năng 5: Quản lý xuất hàng
+ Khi khách hàng đến mua hoa trực tiếp tại cửa hàng thì họ yêu cầu cửa
hàng về loại hoa cần mua. Nếu loại hoa mà khách yêu cầu khơng có bán tại cửa
hàng hoặc đã hết thì giới thiệu khách hàng nhũng loại hoa khác. Trường hợp loại
hoa khách u cầu có bán tại cửa hàng thì nhân viên bán hàng lưu thông tin của
khách hàng lại, trước khi lập phiếu xuất hàng. Bộ phận bán hàng cũng có trách
nhiệm giải quyết việc thanh tốn tiền hàng với khách hàng, có thể thanh tốn
trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
+ Khi khách hàng đặt mua hoa trên wesite thì họ u cầu cửa hàng đưa ra
thơng tin về loại hoa cần mua. Nếu hoa đã bán hết thì đưa ra thơng báo từ chối
bán hàng. Khi khách hàng đặt mua thành cơng thì nhân viên bán hàng lưu thông
tin khách hàng lại trước khi in phiếu xuất hàng. Hình thức thanh tốn: chuyển
khoản.
+ Các thơng tin trên phiếu xuất hàng: Mã phiếu xuất, tên loại hoa, ngày
xuất, tên nhân viên xuất hàng, số lượng, đơn giá, thuế. Một nhân viên có thể lập
nhiều phiếu xuất, một phiếu xuất chỉ do một nhân viên lập.
Chức năng 6: Quản lý nhập hàng
+ Khi có hàng mới thì bộ phận nhập hàng có trách nhiệm kiểm tra chất
lượng của hoa trước khi nhập hoặc từ chối nhập hàng. Nhập đủ số lượng cần
thiết, tránh tình trạng dư thừa. Nếu là loại hoa mới thì nhân viên nhập hàng có
nhiệm vụ thêm loại hoa đó vào danh sách hoa của cửa hàng, lập phiếu nhập
hàng. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp.
6
+ Các thông tin trên phiếu nhập hàng gồm: Mã phiếu nhập, tên loại hoa
nhập, ngày nhập, tên nhân viên nhập hàng, số lượng nhập, đơn giá nhập, thuế.
Một nhân viên nhập hàng có thể lập nhiều phiếu nhập. Một phiếu nhập thì chỉ do
một nhân viên lập.
Chức năng 7: Báo cáo thống kê
+ Hàng ngày nhân viên bán hàng kiểm kê doanh thu bán hàng trong một
ngày cho bộ phận quản lý. Hàng tháng bộ phận quản lý thống kê doanh thu
trong tháng, số lượng giỏ hoa đã bán, loại hoa bán chạy, hoa bán chậm, hoa
hỏng. Báo cáo gửi về cho ban giám đốc, có những biện pháp chính sách cân
bằng hợp lý.
+ Bộ phận quản lý thống kê ngày giờ làm của nhân viên để trả lương hàng
tháng theo hợp đồng. Những nhân viên làm chăm chỉ, lười biếng để có những
biện pháp tăng lương hoặc sa thải nhân viên yếu kém.
+ Đầu vào là các hóa đơn nhập, xuất hàng hóa, danh sách lương. Đầu ra là
các bản báo cáo hàng nhập, hàng xuất, doanh thu, hàng tồn, hàng bán chạy,
lương nhân viên.
4. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
+ Đối tượng là khách hàng: Tất cả các khách hàng với mọi lứa tuổi, chỉ
cần đam mê yêu thích hoa. Khách hàng trực tiếp mua hoa tại cửa hàng hoặc đặt
hoa trên website. Trở thành khách hàng thân thiện và được nhận được 1 số ưu
đãi, quyền lợi riêng. Được hotline tư vấn thường xuyên giúp chăm sóc hoa tươi
đẹp.
+ Nhân viên bán hàng: là nhân viên trực tiếp làm việc trong cửa hàng và
bán hàng qua website, sẽ tính tiền những mặt hàng khách đã mua và lập hóa đơn
cho khách hàng. Thơng qua các mã vạch được quản lý trên từng mặt hàng được
nhân viên bán hàng nhập vào hệ thống thông qua một đầu đọc mã vạch.
+ Việc quản lý: Người quản lý trực tiếp quản lý nhân viên về tác phong
ăn mặc, thái độ khi nói chuyện với khách hàng… Bộ phận quản lý sẽ liên hệ với
các đối tác để nhập hoa vào cửa hàng, cũng như quan hệ với đối tác để đẩy
mạnh việc bán hoa ra ngoài thị trường. Người quản lý sẽ quản lý thông tin khách
hàng thân thiện, thống kê doanh thu của cửa mỗi ngày, hàng tháng, hàng quý.
Khi hoa được nhập vào thì sẽ tạo phiếu nhập hàng ghi đầy đủ thơng tin về việc
nhập hàng đó. Khi hoa được bán thì sẽ tạo phiếu xuất hàng.
7
PHẦN II:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. XÁC ĐỊNH CÁC ACTOR VÀ USECASE
Bài toán “Xây dựng hệ thống cho cửa hàng bán hoa “
STT
1
ACTOR
Chủ cửa hàng
(Quản lý)
2
Nhân viên
3
Khách hàng
4
Khách chưa có tài
khoản
5
Khách đã có tài
khoản
USECASE
Đăng nhập
Quản lý nhân viên
Quản lý nhà cung cấp
Quản lý khách hàng
Quản lý sản phẩm
Quản lý đơn hàng
Quản lý thống kê
Quản lý chat
Quản lý bình luận
Quản lý tài khoản
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
1.
2.
3.
4.
5.
Đăng nhập
Quản lý khách hàng
Quản lý sản phẩm
Quản lý đơn hàng
Quản lý bình luận
Quản lý chat
Quản lý tài khoản
Quản lý thống kê
Xem sản phẩm
Tìm kiếm sản phẩm
Quản lý giỏ hàng
Chat
Thêm sản phẩm
6. Đăng ký
6.
7.
8.
9.
Đăng nhập
Đặt hàng
Bình luận
Quản lý tài khoản
8
2. BIỂU ĐỒ USECASE TỔNG QUÁT
9
3. CÁC USE CASE CHI TIẾT
3.1 Biểu đồ use case chi tiết Quản lý đăng nhập
Hình 3.1 Biểu đồ use case chi tiết quản lý đăng nhập
3.1.1 Đặc tả use case chi tiết quản lý đăng nhập
Use Case
Quản Lý Đăng Nhập
Actor
Người dùng (Quản Lý+Nhân Viên+Khách Hàng đã có TK).
Brief
Description
Người dùng đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức
năng tương ứng.
PreConditions
Người dùng cần đăng ký tài khoản trước khi đăng nhập:
+ Quản lý sẽ được cấp tài khoản để truy cập hệ thống.
+ Quản lý đăng ký tài khoản cấp cho các nhân viên.
+ Khách hàng tự đăng ký tài khoản.
1.
2.
3.
4.
Basic Flows
Người dùng chọn chức năng đăng nhập.
Hệ thống hiển thị Form Đăng nhập
Người dùng nhập thông tin Username + Password
Hệ thống kiểm tra thông tin nhập trong CSDL?
Nếu đúng Username sai Passwd thực hiện luồng L1.
Nếu Username không tồn tại thực hiện luồng L2.
5. Đăng nhập hệ thống thành cơng và phân quyền theo vài
trị người dùng.
10
Alternative
Flows
Post
Conditions
● Luồng L1:
+ Hệ thống báo đã nhập sai Passwd. Yêu cầu nhập lại.
+ Quay lại bước 3.
● Luồng L2:
+Hệ thống báo tài khoản không tồn tại. Yêu cầu nhập
lại.
+Quay lại bước 3.
Người dùng đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức
năng tương ứng.
Special
Khơng có.
Requirements
3.2 Biểu đồ use case chi tiết Quản lý nhân viên
Hình 3.2 Biểu đồ use case chi tiết quản lý nhân viên
3.2.1 Đặc tả chức năng Tìm kiếm
Use Case
Actor
Tìm kiếm thơng tin nhân viên
Người dùng (Quản lý).
Brief
Description
Tìm kiếm thơng tin của nhân viên.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
11
1. Người dùng chọn chức năng quản lý nhân viên của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý nhân viên.
3. Người dùng gõ thơng tin cần tìm trên Form tìm kiếm.
4. Hệ thống kiểm tra dữ liệu trong CSDL.
Nếu khơng có kết quả tương thích thực hiện luồng
L1.
5. Hệ thống đưa kết quả cho người dùng.
Basic Flows
Alternative
Flows
Luồng L1:
+ Không hiển thị kết quả.
+ Quay lại bước 3.
Post
Conditions
Hiển thị thông tin của nhân viên.
Special
Khơng có.
Requirements
3.2.2 Đặc tả chức năng Thêm
Use Case
Thêm mới nhân viên
Actor
Người dùng (Quản lý).
Brief
Description
PreConditions
Bổ sung thêm nhân sự.
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Basic Flows
Alternative
Flows
Quản lý chọn chức năng quản lý nhân viên của hệ thống.
Hệ thống hiển thị Form quản lý nhân viên.
Quản lý chọn chức năng thêm mới.
Hệ thống hiển thị Form Thêm nhân viên.
Hệ thống tự động tạo mã nhân viên.
Hệ thống yêu cầu nhập: họ tên, tuổi, giới tính, số điện
thoại, gmail (không bắt buộc), quê quán, địa chỉ cư trú
hiện tại, ngày bắt đầu, chức vụ, lương cơ bản, thưởng.
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thơng tin nhập vào?
Nếu không đúng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống lưu dữ liệu + lịch sử thay đổi vào CSDL.
● Luồng L1:
+ Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại.
12
Post
Conditions
Nhân viên mới được thêm vào hệ thống.
Special
Khơng có.
Requirements
3.2.3 Đặc tả chức năng Sửa
Use Case
Actor
Brief
Description
PreConditions
Basic Flows
Alternative
Flows
Sửa thông tin nhân viên
Người dùng (Quản Lý).
Sửa lại thông tin của nhân viên.
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Quản lý chọn chức năng quản lý nhân viên của hệ thống.
Hệ thống hiển thị Form quản lý nhân viên.
Quản lý chọn chức năng sửa.
Hệ thống hiển thị Form sửa.
Quản lý chọn thông tin cần sửa.
Quản lý nhập lại thông tin mới.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thơng tin nhập vào?
Nếu khơng đúng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống lưu dữ liệu + lịch sử thay đổi vào CSDL.
● Luồng L1:
+ Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại.
Post
Thông tin nhân viên được sửa.
Conditions
Special
Không có.
Requirements
3.2.4 Đặc tả chức năng Xóa
Use Case
Actor
Brief
Description
PreConditions
Xóa nhân viên
Người dùng (Quản Lý).
Xóa nhân sự khi nhân viên đã nghỉ làm
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
13
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Quản lý chọn chức năng quản lý nhân viên của hệ
thống.
2. Quản lý chọn chức năng xóa.
3. Quản lý chọn mã nhân viên cần xóa.
4. Hệ thống duyệt dữ liệu có tồn tại khơng?
Nếu khơng thực hiện luồng L1.
5. Hệ thống hỏi bạn chắc chắn muốn xóa khơng?
Nếu chọn ”khơng” thực hiện luồng L2.
6. Hệ thống xóa dữ liệu + lưu lịch sử thay đổi vào CSDL.
+ Luồng L1: Hệ thống đưa ra thơng báo “khơng tìm
thấy thơng tin “.
+ Luồng L2: Hệ thống quay lại chức năng xóa.
Nhân viên bị xóa khỏi hệ thống.
Special
Requirements Khơng có.
3.3 Biểu đồ use case chi tiết Quản lý khách hàng
Hình 3.3 Biểu đồ use case Quản lý Khách hàng
14
3.3.1 Đặc tả chức năng Tìm kiếm
Use Case
Actor
Tìm kiếm khách hàng
Người dùng (Quản lý + Nhân viên)
Brief
Description
Tìm kiếm thơng tin của khách hàng.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
Basic Flows
1. Người dùng chọn chức năng quản lý khách hàng của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý khách hàng.
3. Người dùng gõ thơng tin cần tìm.
4. Hệ thống duyệt dữ liệu trong CSDL?
Nếu khơng có kết quả tương thích thực hiện luồng
L1.
5. Hệ thống đưa kết quả cho người dùng.
Alternative
Flows
Luồng L1:
+ Không hiển thị kết quả.
+ Quay lại bước 3.
Post
Conditions
Hiển thị thơng tin của khách hàng.
Special
Khơng có.
Requirements
3.3.2 Đặc tả chức năng Thêm
Use Case
Actor
Brief
Description
PreConditions
Thêm khách hàng
Người dùng (Quản lý + Nhân viên).
Thêm khách hàng mới.
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
15
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Người dùng chọn chức năng quản lý khách hàng của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý Khách hàng.
3. Người dùng chọn chức năng Thêm khách hàng của hệ
thống.
4. Hệ thống hiển thị Form Thêm Khách hàng.
5. Hệ thống tự động tạo mã khách hàng.
6. Hệ thống yêu cầu nhập: Họ tên, tuổi, giới tính, số điện
thoại, gmail (không bắt buộc), quê quán, địa chỉ cư trú
hiện tại.
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thơng tin vừa nhập?
Nếu nhập sai định dạng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống lưu dữ liệu + lịch sử thay đổi vào CSDL.
● Luồng L1:
+Quay lại bước 6.
Khách hàng mới được thêm vào hệ thống.
Special
Requirements Khơng có.
3.3.3 Đặc tả chức năng Sửa
Use Case
Actor
Sửa thông tin khách hàng
Người dùng (Quản lý + Nhân viên).
Brief
Description
Sửa lại thông tin khách hàng.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
16
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Người dùng chọn chức năng quản lý khách hàng của
hệ thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý Khách hàng.
3. Người dùng chọn chức năng sửa.
4. Hệ thống hiển thị Form Sửa Khách hàng.
5. Người dùng chọn thông tin cần sửa.
6. Người dùng nhập lại thông tin mới
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thơng tin nhập vào?
Nếu không đúng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống lưu dữ liệu + lịch sử thay đổi vào CSDL.
● Luồng L1:
+ Hệ thống báo thông tin nhập sai định dạng.
+ Quay lại bước 6.
Thông tin của khách hàng được sửa lại.
Special
Khơng có.
Requirements
3.3.4 Đặc tả chức năng Xóa
Use Case
Actor
Brief
Description
PreConditions
Xóa khách hàng
Người dùng (Quản lý + Nhân viên).
Xóa thơng tin của khách hàng.
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
17
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Người dùng chọn chức năng quản lý khách hàng của
hệ thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý Khách hàng.
3. Người dùng chọn chức năng xóa.
4. Hệ thống hiển thị Form Xóa Khách hàng.
5. Người dùng chọn mã khách hàng cần xóa.
6. Hệ thống hỏi bạn chắc chắn muốn xóa khơng?
Nếu chọn ” khơng ” thực hiện luồng L1.
7. Hệ thống xóa khỏi CSDL + lưu lịch sử thay đổi vào
CSDL.
● Luồng L1:
+ Quay lại bước 5.
Thông tin khách hàng bị xóa khỏi hệ thống.
Special
Khơng có.
Requirements
3.4 Biểu đồ use case chi tiết Quản lý nhà cung cấp
Hình 3.4 Biểu đồ use case Quản lý nhà cung cấp
3.4.1 Đặc tả chức năng Tìm kiếm
Use Case
Tìm kiếm nhà cung cấp
18
Actor
Brief
Description
PreConditions
Basic Flows
Người dùng (Quản Lý).
Tìm kiếm thơng tin nhà cung cấp đã hợp tác.
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
1. Quản lý chọn chức năng quản lý nhà cung cấp của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý nhà cung cấp.
3. Người dùng gõ thơng tin cần tìm trong mục tìm kiếm.
4. Hệ thống kiểm tra dữ liệu trong CSDL?
Nếu khơng có kết quả tương thích thực hiện luồng L1.
5. Hệ thống đưa kết quả cho người dùng.
Alternative
Flows
Luồng L1:
+ Không hiển thị kết quả.
+ Quay lại bước 3.
Post
Conditions
Hiển thị thơng tin tìm kiếm của nhà cung cấp.
Special
Khơng có.
Requirements
3.4.2 Đặc tả chức năng Thêm
Use Case
Actor
Thêm nhà cung cấp
Người dùng (Quản Lý).
Brief
Description
Bổ sung thêm nhà cung cấp khi hợp tác với nhà cung cấp
mới.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
19
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Quản lý chọn chức năng quản lý Nhà cung cấp của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý Nhà cung cấp.
3. Quản lý chọn chức năng Thêm Nhà cung cấp.
4. Hệ thống hiển thị Form Thêm Nhà cung cấp.
5. Hệ thống tự động tạo mã nhà cung cấp.
6. Hệ thống yêu cầu nhập: tên công ty, người đại diện,
gmail, số điện thoại liên hệ, địa chỉ công ty.
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thơng tin vừa nhập?
Nếu nhập sai định dạng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống lưu dữ liệu + lịch sử thay đổi vào CSDL.
● Luồng L1:
+ Quay lại bước 6.
Nhà cung cấp mới được thêm vào hệ thống.
Special
Khơng có.
Requirements
3.4.3 Đặc tả chức năng Sửa
Use Case
Actor
Sửa thông tin nhà cung cấp
Người dùng (Quản Lý).
Brief
Description
Sửa lại thông tin nhà cung cấp nếu bị nhầm lẫn.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
20
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Quản lý chọn chức năng quản lý nhà cung cấp của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý nhà cung cấp.
3. Quản lý chọn chức năng sửa.
4. Hệ thống hiển thị Form Sửa nhà cung cấp.
5. Quản lý chọn thông tin cần sửa.
6. Quản lý nhập lại thơng tin mới.
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thông tin nhập vào?
Nếu không đúng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống lưu dữ liệu + lịch sử thay đổi vào CSDL.
● Luồng L1:
+ Quay lại bước 5.
Thông tin nhà cung cấp được sửa đổi.
Special
Khơng có.
Requirements
3.4.4 Đặc tả chức năng Xóa
Use Case
Actor
Xóa nhà cung cấp
Người dùng (Quản Lý).
Brief
Description
Xóa nhà cung cấp khi khơng cịn hợp tác nữa.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
Basic Flows
1. Quản lý chọn chức năng quản lý nhà cung cấp của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý nhà cung cấp.
3. Quản lý chọn chức năng xóa.
4. Hệ thống hiển thị Form Xóa nhà cung cấp.
5. Quản lý chọn mã nhà cung cấp cần xóa.
6. Hệ thống hỏi bạn chắc chắn muốn xóa khơng?
Nếu chọn ” không ” thực hiện luồng L1.
7. Hệ thống xóa khỏi CSDL + lưu lịch sử thay đổi vào
CSDL.
21
Alternative
Flows
Post
Conditions
● Luồng L1:
+ Quay lại bước 5.
Thông tin nhà cung cấp bị xóa khỏi hệ thống.
Special
Khơng có.
Requirements
3.5 Biểu đồ use case chi tiết Quản lý sản phẩm
Hình 3.5. Biểu đồ use case chi tiết Quản lý sản phẩm
3.5.1 Đặc tả chức năng Tìm kiếm
Use Case
Actor
Brief
Description
PreConditions
Tìm kiếm sản phẩm
Người dùng (Quản lý + Nhân viên)
Tìm kiếm thơng tin sản phẩm.
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
22
Basic Flows
1. Người dùng chọn chức năng quản lý sản phẩm của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý sản phẩm
3. Người dùng gõ thơng tin vào mục tìm kiếm cần tìm.
4. Hệ thống kiểm tra dữ liệu trong CSDL?
Nếu khơng có kết quả tương thích thực hiện luồng L1.
5. Hệ thống đưa kết quả cho người dùng.
Alternative
Flows
Luồng L1:
+ Không hiển thị kết quả.
+ Quay lại bước 3.
Post
Conditions
Hiển thị thơng tin của sản phẩm.
Special
Requirements Khơng có
3.5.2 Đặc tả chức năng Nhập hàng - Thêm mới
Use Case
Actor
Quản lý nhập hàng
Người dùng (Quản lý + Nhân viên).
Brief
Description
Bổ sung thêm sản phẩm, hàng hóa mới.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
Basic Flows
1. Người dùng chọn chức năng quản lý sản phẩm của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý Nhập hàng.
3. Người dùng chọn chức năng nhập hàng của hệ thống.
4. Hệ thống hiển thị Form nhập hàng.
5. Hệ thống yêu cầu nhập mã hàng cần nhập về. (Đối với
mã hàng đã tồn tại không cần nhập mã hàng).
6. Người dùng nhập mã hàng.
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mã hàng?
Nếu sai định dạng thực hiện luồng L1.
8. Hệ thống yêu cầu nhập số lượng.
23
9. Người dùng nhập số lượng cần nhập.
10. Hệ thống ghi nhận thông tin vào cơ sở dữ liệu.
Alternative
Flows
Post
Conditions
● Luồng L1:
+ Hệ thống thông báo nhập sai định dạng.
+ Quay lại bước 5.
Sản phẩm mới được thêm vào hệ thống.
Special
Requirements Khơng có
3.5.3 Đặc tả chức năng Sửa
Use Case
Actor
Sửa thơng tin sản phẩm
Người dùng (Quản Lý + Nhân viên).
Brief
Description
Sửa thông tin của sản phẩm.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
Basic Flows
1. Người dùng chọn chức năng quản lý sản phẩm của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý sản phẩm.
3. Người dùng chọn chức năng sửa.
4. Người dùng chọn thông tin cần sửa.
5. Người dùng nhập lại thông tin mới.
6. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ thơng tin nhập vào?
Nếu không đúng thực hiện luồng L1.
7. Hệ thống lưu kết quả + lịch sử truy cập vào CSDL.
24
Alternative
Flows
Post
Conditions
● Luồng L1:
+ Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại.
+ Quay lại bước 5.
Thông tin của sản phẩm được sửa đổi.
Special
Khơng có.
Requirements
3.5.4 Đặc tả chức năng Xóa
Use Case
Actor
Xóa thơng tin sản phẩm
Người dùng (Quản Lý + Nhân viên).
Brief
Description
Xóa sản phẩm khi không kinh doanh nữa.
PreConditions
Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống.
Basic Flows
Alternative
Flows
Post
Conditions
1. Quản lý chọn chức năng quản lý sản phẩm của hệ
thống.
2. Hệ thống hiển thị Form quản lý sản phẩm.
3. Quản lý chọn chức năng xóa.
4. Hệ thống hiển thị Form xóa sản phẩm.
5. Quản lý chọn mã sản phẩm cần xóa.
6. Hệ thống hỏi bạn chắc chắn muốn xóa khơng?
Nếu chọn ” khơng ” thực hiện luồng L1.
7. Hệ thống xóa khỏi CSDL + lưu lịch sử truy cập vào
CSDL.
● Luồng L1:
+ Quay lại bước 5.
Thơng tin của sản phẩm xóa khỏi hệ thống.
Special
Khơng có.
Requirements
25