Tải bản đầy đủ (.docx) (313 trang)

tổng hợp để thi thư tốt nghiệp sinh học của nhiều trường theo đề tham khảo của bộ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 313 trang )

ĐỀ THI THPTQG
MÔN: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ..................................................................... Mã đề: 002
Câu 1. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
B. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
C. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
D. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
Câu 2. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
A. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

B. Từ nitrat thành N2

C. Chuyển N2 thành NH3

D. Chuyển từ NH4 thành NO3

Câu 3. Một số cây cùng lồi sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này
thể hiện mối quan hệ
A. cộng sinh.

B. cạnh tranh cùng loài. C. hỗ trợ cùng loài.

D. hỗ trợ khác loài.

Câu 4. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm
A. thêm đoạn, mất đoạn, thay thế.

B. mất đoạn, lặp đoạn, thay thế.


C. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.

D. mất đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn, thay thế.

Câu 5. Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêơtit đặc biệt để prơtêin ức chế bám vào ngăn cản q trình
phiên mã, đó là vùng:
A. Điều hoà.

B. Vận hành.

C. Kết thúc.

D. Khởi động.

C. Trùng roi

D. Giun đất

Câu 6. Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào ?
A. Lợn

B. Chim

Câu 7. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza.

B. ADN pôlimeraza.

C. ARN pôlimeraza.


D. ligaza.

Câu 8. Mức phản ứng của một kiểu gen là
A. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện mơi trường khác nhau.
D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của mơi trường.
Câu 9. Theo thuyết tiến hố tổng hợp thì tiến hố nhỏ là q trình
A. Hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
B. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành lồi mới.
D. Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.
Câu 10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập thực chất nói về
Trang 1/4 mã đề 132


A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
D. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1.
Câu 11. Hiện nay người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm?
(1) Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao, gây ức chế hô hấp.
(2) Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp.
(3) Bảo quản khơ.
(4) Bảo quản lạnh.
(5) Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 cao.
Số phương án đúng là:
A. 4

B. 1


C. 3

D. 2

Câu 12. Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
Câu 13. Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là
A. mã di truyền.

B. anticodon

C. gen.

D. codon.

Câu 14. Ở loài thực vật lưỡng bội (2n = 8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây?
A. AaBbEe.

B. AaaBbDD.

C. AaBbDEe.

D. AaBbDdEe.


Câu 15. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 16. Điều nào sau đây không đúng với quy luật phân li của Menđen?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định
B. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết
C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp
D. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định
Câu 17. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm). Nếu
mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
Trang 2/4 mã đề 132


A. Ông nội

B. Bà nội

C. Bố

D. Mẹ


Câu 18. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → cá → vịt → người thì một lồi động vật bất kì trong chuỗi có thể được
xem là
A. sinh vật sản xuất

B. sinh vật phân hủy

C. sinh vật tiêu thụ

D. sinh vật dị dưỡng

Câu 19. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
Câu 20. Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối trong thiên nhiên như thế nào?
A. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp.
B. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
C. Có cấu trúc di truyền ổn định.
D. Quần thể ngày càng thoái hoá.
Câu 21. Cặp cấu trúc nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Mang của cá và mang của tôm.
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
C. Cánh của dơi và chi trước của ngựa.
D. Cánh của chim và cánh của côn trùng.
Câu 22. Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể cân
bằng về thành phần kiểu gen là gì?
A. Cho quần thể giao phối tự do.


B. Cho quần thể tự phối.

C. Cho quần thể sinh sản hữu tính.

D. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.

Câu 23. Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi trường
sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại.
Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. hội sinh.

B. động vật ăn thịt và con mồi.

C. cạnh tranh khác loài.

D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 24. Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
C. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và khơng thay đổi.
D. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
Câu 25. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim => động mạch => khoang cơ thề => tĩnh mạch.
B. Tim => khoang cơ thể => động mạch => tĩnh mạch.
Trang 3/4 mã đề 132


C. Tim => tĩnh mạch => khoang cơ thể => động mạch.
D. Tim -> động mạch => tĩnh mạch => khoang cơ thể

Câu 26. Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?
A. Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm.
B. Mũi tên đồng,trống đồng Đơng sơn.
C. Than đá có vết lá dương xỉ.
D. Dấu chân khủng long trên than bùn.
Câu 27. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các NST trong lần nguyên phân đầu tiên
của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 28. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. Aabb x aabb và Aa x aa

B. Aabb x aaBb và Aa x aa

C. Aabb x aaBb và AaBb x aabb

D. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.

Câu 29. Trong quá trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục cịn

mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.

Câu 30. Xét tổ hợp gen
này là

A.
C.

Ab
Dd ,
aB

nếu tần số hoán vị gen là 20% thì tỉ lệ các loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen

ABD = ABd = abD = abd = 5%.
ABD = Abd = aBD = abd = 10%.

B.
D.

ABD = Abd = aBD = abd = 5%.
ABD = ABd = abD = abd = 10%.

Câu 31. Trong những cơ chế hình thành lồi sau đây, có bao nhiêu cơ chế có thể xảy ra ở cả động vật và thực
vật?
I. Hình thành lồi bằng cách li địa lí.

II. Hình thành lồi bằng cách li tập tính.
III. Hình thành lồi bằng cách li sinh thái.
IV. Hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa.
Trang 4/4 mã đề 132


A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 32. Ở ruồi giấm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 40cM. Ở phép lai
AB
Ab
aB

×♂ ,
ab
aB
ab
kiểu gen
của đời con có tỉ lệ
A. 0,13.

B. 0,12.

C. 0,15.


D. 0,10.

Câu 33. Những quá trình nào sau đât sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái?
(1) Khai thác các cây gỗ, săn bắt các động vật ở rừng.
(2) Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao, hồ, đầm lầy.
(3) Đánh bắt cá ở ao.
(4) Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3)

B. (1), (3) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (4)

Câu 34. Ở một loài động vật, lai con cái lông đen với con đực lông trắng, thu được F1 có 100% con lơng đen.
Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau F2 thu được 9 lơng đen : 7 lơng trắng. Trong đó lơng trắng mang tồn
gen lặn chỉ có ở con đực. Cho các con lơng đen ở F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ lông đen thu được ở F3 là bao
nhiêu ? Biết giảm phân thụ tinh xảy ra bình thường và khơng có đột biến xảy ra.
A. 3/16.

B. 9/16.

C. 7/9.

D. 1/32.

Câu 35. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B

quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể
tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với d quy định quả dài. Cặp gen Dd nằm trên cặp
nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây P đều thuần chủng được F1 dị hợp về ba cặp gen.
Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân cao, hoa vàng, quả trịn chiếm 12%.
Biết hốn vị gen xảy ra trong cả q trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau và khơng có hiện
tượng đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Tần số hoán vị gen là 20%.
(2) Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhỏ nhất F2 ở là thân thấp, hoa vàng, quả dài.
(3) Tỉ lệ cây cao, đỏ, trịn có kiểu gen dị hợp là 42%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang đúng hai tính trạng trội ở F2 chiếm tỉ lệ 38,75%.
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 36. Ở một loài thực vật , alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, alen B
qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng ; alen D qui định quả trịn trội hồn tồn so với
alen d qui định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 300 cây thân cao,
hoa đỏ, quả dài : 100 cây thân cao, hoa trắng , quả dài : 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 200 cây thân cao,
hoa trắng, quả tròn : 300 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả trịn.Biết rằng
khơng xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là

A.

Bd
Aa
bD


.

B.

Ad
Bb
aD

.

C.

AD
Bb
ad

.

D.

AB
Dd
ab

.

Câu 37. Alen B bị các đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành các alen B1, B2 và B3. Các chuỗi pôlipeptit
do các alen này quy định lần lượt là: B, B1, B2 và B3 chỉ khác nhau 1 axit amin đó là Gly ở chuỗi B bị thay
Trang 5/4 mã đề 132



bằng Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được đọc trên mạch khuôn của
gen theo chiều 3’ → 5’ và các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng ở bảng sau
Gly: 5’GGU3’, 5’GGX3’, 5’GGA3’, 5’GGG3’.
Alanin (Ala): 5’GXU3’, 5’GXX3’, 5’GXA3’, 5’GXG3’
Acginin (Arg): 5’XGU3’, 5’XGX3’, 5’XGA3’, 5’XGG3’, 5’AGA3’, 5’AGG3’
Triptôphan (Trp): 5’UGG3’
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các alen đột biến trên?
A. Đột biến dẫn đến nuclêơtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng A hoặc G tạo ra triplet
mã hóa Arg ở alen B2.
B. Đột biến dẫn đến nuclêơtit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa
Trp ở alen B3.
C. Đột biến dẫn đến nuclêơtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa
Ala ở alen B1.
D. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thứ nhất của triplet mã hóa
Gly.
Câu 38. Cho sơ đồ phả hệ:

Cho các phát biểu sau:
I. Bệnh do gen lặn trên NST thường quy định.
II. Có thể xác định được kiểu gen của 7 người trong phả hệ trên.
III. Người III - 4 có thể có kiểu gen AA hoặc Aa.

IV. Xác suất người IV - 1 mắc bệnh là

1
18

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4
Trang 6/4 mã đề 132


Câu 39. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội khơng hồn tồn so với alen a
thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là
A. 4%

B. 36%

C. 40%

D. 16%

Câu 40. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một số gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định hoa trắng; Chiều cao cây, do hai cặp gen B,b và D,d cùng quy định. Cho cây thân
cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen ( ký hiệu là cây M ) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen trên, thu
được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa trắng; 860
cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây M có thể là :

A.

Bd


Ab

AB

Aa bD

aB

ab

B. AaBbDd

C.

Dd

D.

Dd

Trang 7/4 mã đề 132


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh : .....................


MÃ ĐỀ 201

Câu 81. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thốt ra thì cây sẽ bị héo.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước thẩm thấu vào rễ.
Câu 82. Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.

B. Sư tử.

C. Chuột.

D. Ếch đồng.

Câu 83. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêơtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại G
của phân tử này là
A. 10%.

B. 30%.

C. 20%.

D. 40%.

Câu 84. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã ?
A. ADN.

B. mARN.


C. tARN.

D. rARN.

Câu 85. Một gen có A = T = 700, G = X = 500, bị đột biến thay một cặp G-X bằng một cặp A-T thì số
lượng từng loại nuclêơtit của gen đột biến là
A. A = T = 701, G = X = 499.

B. A = T = 499, G = X = 701.

C. A = T = 501, G = X = 700.

D. A = T = 700, G = X = 499.

Câu 86. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. aa × aa.

B. Aa × Aa.

C. Aa × aa.

D. AA × AA.

Câu 87. Nhà khoa học Menden đã tiến hành tạo dòng hoa đỏ thuần chủng bằng cách nào sau đây?
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng.
B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ.
C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng.
D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
Câu 88. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể động

vật có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 8.

Câu 89. Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định máu đơng
bình thường là trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, cặp bố mẹ nào sau đây chắc chắn sẽ không thể sinh con bị bệnh máu khó đơng?
Trang 8/4 mã đề 132


A. XAXa × XAY.

B. XAXA × XaY.

C. XaXa × XAY.

D. XAXa × XaY.

Câu 90. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được
gọi là
A. Biến dị tổ hợp.

B. Thường biến.

C. Sự mềm dẻo kiểu hình.


D. Mức phản ứng.

Câu 91. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là
bao nhiêu?
A. 0,48.

B. 0,16.

C. 0,32.

D. 0,36.

Câu 92. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng
phương pháp nào sau đây?
A. Cơng nghệ gen.

B. Lai khác dịng.

C. Lai tế bào xơma khác lồi.

D. Ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hố.

Câu 93. Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất ?
A. Cách li địa lí.

B. Cách li sinh thái.

C. Cách li tập tính.


D. Lai xa và đa bội hoá.

Câu 94. Trong các nhân tố tiến hố sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của
quần thể?
I. Đột biến.

II. Giao phối không ngẫu nhiên.

III. Chọn lọc tự nhiên.

IV. Di - nhập gen.

A. 2.

B. 5.

V. Các yếu tố nhẫu nhiên.
C. 4.

D. 3.

Câu 95. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật.

B. Nấm hoại sinh.

C. Vi khuẩn phân giải.

D. Giun đất.


Câu 96. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là
A. Hội sinh.

B. Cộng sinh.

C. Kí sinh.

D. Sinh vật ăn sinh vật.

Câu 97. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối khơng ngẫu nhiên ln dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
Câu 98. Thành phần khơng thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là
A. Các gen cấu trúc.

B. Vùng vận hành.

C. Vùng khởi động.

D. Gen điều hòa.

Câu 99. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.

B. Chuyển đoạn.

C. Đảo đoạn.


D. Lặp đoạn.
Trang 9/4 mã đề 132


Câu 100. Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen aaBBddEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể
mang kiểu gen aaBBddEEE. Thể đột biến này thuộc dạng
A. thể bốn.

B. thể ba.

C. thể tam bội.

D. thể một.

Câu 101. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục ?
A. Ca.

B. Mg.

C. Cl.

D. Fe.

Câu 102. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa.
Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể
này?
A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi.
B. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen khơng thay đổi qua tất cả
các thế hệ.

C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh.
D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hồn tồn khối quần thể.
Câu 103. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim
được đẩy vào động mạch chủ?
A. Tâm nhĩ phải.

B. Tâm thất trái.

C. Tâm thất phải.

D. Tâm nhĩ trái.

Câu 104. Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ
nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống?
A. B = D, I > E.

B. B + I > D + E.

C. B + I = D + E.

D. B + I < D + E.

Câu 105. Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen,
trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lí thuyết,
loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 36%.

B. 32%.

C. 18%.


D. 66%.

Câu 106. Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:

I. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là cáo, hổ, mèo, rừng.
II. Số lượng chuỗi thức ăn có trong lưới đó là 6.
III. Số lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là 3.
IV. Thỏ là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn nhất.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 107. Nuclêơtít là đơn phân cấu tạo nên
A. ADN polimeraza.

B. Enzim.

C. Gen.

D. Protein.
Trang 10/4 mã đề 132


Câu 108. Đột biến gen thường xảy ra trong quá trình nào sau đây ?

A. NST đóng xoắn.

B. phiên mã.

Câu 109. Cho chuỗi thức ăn: Lúa
này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. Lúa.



Châu chấu

B. Châu chấu.

C. nhân đôi ADN.


Nhái



Rắn



D. dịch mã.

Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn

C. Nhái.


D. Rắn

Câu 110. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một lồi thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xun ổn định, khơng thay đổi theo điều kiện mơi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, khơng thay đổi theo điều kiện của môi
trường.
Câu 111. Hiện tượng cú và chồn tranh giành con mồi khi kiếm ăn vào ban đêm là một ví dụ về mối
quan hệ sinh thái
A. sinh vật này ăn sinh vật khác.

B. cạnh tranh.

C. hợp tác.

D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 112. Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val → Trp → Lys → Pro. Biết các cơđon
mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro - XXA. Đoạn
mạch gốc của gen mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit nói trên có trình tự nuclêơtit là
A. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’.

B. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’.

C. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’.

D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.


Câu 113. Một operon Lac ở E.coli, khi môi trường khơng có lactơzơ nhưng enzim chuyển hóa
lactơzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hịa (R) bị đột biến nên khơng tạo được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu giả thuyết đúng?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 114. Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/ab tiến hành giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.
II. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.
III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.
IV. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Trang 11/4 mã đề 132



Câu 115. Ở một loài thực vật, alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài.
Cho 300 cây quả tròn (P) tiến hành giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có 96% số cây quả tròn : 4% số
cây quả dài. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ P, cây quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
II. Thế hệ P có 180 cây quả trịn thuần chủng.
III. Nếu cho các cây P tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình quả dài ở đời con là 10%.
IV. Nếu cho các cây quả trịn ở P giao phấn với cây có quả dài thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 4 cây
quả tròn: 1 cây quả dài.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 116. Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Tiến hành
AB
ab

AB
ab

phép lai P: ♀
Dd × ♂
Dd, thu được F1 có tổng kiểu hình trội về 3 tính trạng và tổng kiểu hình
lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 53,5%. Biết không xảy ra đột biến, trong quá trình giảm phân đã xảy
ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là

đúng về F1?
I. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 30%.
III. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16,5%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ 1/3.
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 117. Một loài thực vật, xét 2 tính trạng do 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST quy định, các alen
trội là trội hoàn toàn. Cho P đều dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Ở F1, loại kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể chỉ do 1 kiểu gen quy định.
II. F1 có thể có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
III. F1 có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
IV. F1 có số cây mang kiểu hình trội về 2 tính trạng ln chiếm tỉ lệ trên 50%.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 118. Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho đời
con có tỉ lệ kiểu gen là:

A. 1:1.

B. 1:2:1.

C. 3:1.

D. 3:3:1:1.

Câu 119. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA : 0,4Aa. Biết quần thể
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Ở F2, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 10%.
II. Qua các thế hệ, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới bằng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.
III. Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen AA với tỉ lệ kiểu gen aa luôn = 0,6.
Trang 12/4 mã đề 132


IV. Ở thế hệ F3, tỉ lệ kiểu hình là 33 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 120. Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng khơng tương đồng
trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai
gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả hệ sau:


Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Tất cả những người nam trong phả hệ trên đều biết được chính xác kiểu gen.
II. Nếu người số 13 có vợ khơng bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con
không bị bệnh là 40%.
III. Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng là con trai bị cả
hai bệnh là 8%.
IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này bị cả 2 bệnh, xác suất đứa
con thứ 2 bị cả 2 bệnh là 20%.
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

81-B

82-A

83-D

84-B

85-A

86-C


87-D

88-D

89-B

90-D

91-A

92-D

93-D

94-C

95-A

96-D

97-A

98-D

99-A

100-B

101-B


102-B

103-B

104-D 105-D 106-D 107-C

108-C

109-C

110-C

111-B

112-B

113-D

114-A

118-B

119-A

120-B

115-D

116-B


117-C

ĐÁP ÁN
Câu 113: Đáp án D
Giải thích: Có 2 giải thuyết đúng, đó là II và III.
I sai. Vì nếu P bị bất hoạt thì enzyme ARN polimeraza khơng thể bám vào không được dịch mã
Trang 13/4 mã đề 132


IV sai. Vì đột biến gen cấu trúc khơng ảnh hưởng tới gen điều hoà, protein ức chế vẫn bám vào 02
không được dịch mã
Câu 114: Đáp án A
Câu 114. Câu 114: Đáp án A

I sai. 1 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử hoán vị aB, Ab với tỷ lệ là
→ phân ly 9:9:1:1

II đúng. 2 tế bào xảy ra hoán vị gen cho ra loại giao tử Ab chiếm tỷ lệ

1
1
× 0, 25 =
5
20

2
× 0, 25 = 10%
5

III đúng. 3 tế bào xảy ra hoán vị gen cho ra 2 loại giao tử hoán vị aB, Ab với tỷ lệ là


3
3
× 0, 25 =
5
20

→ 2 loại giao tử liên kết AB, ab có tỷ lệ 7/20
IV đúng. 1 tế bào giảm phân có hốn vị gen cho ra 4 loại giao tử với tỉ lệ : 1 AB: 1 ab : 1 aB : 1 Ab.
→ 5 tế bào giảm phân có hốn vị gen cũng cho ra 4 loại giao tử với tỉ lệ : 1 AB: 1 ab : 1 aB : 1 Ab
→ loại giao tử aB chiếm 25%
Câu 115. Ở một loài thực vật, alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài.
Cho 300 cây quả tròn (P) tiến hành giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có 96% số cây quả tròn : 4% số
cây quả dài. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ P, cây quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
II. Thế hệ P có 180 cây quả trịn thuần chủng.
III. Nếu cho các cây P tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình quả dài ở đời con là 10%.
IV. Nếu cho các cây quả tròn ở P giao phấn với cây có quả dài thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 4 cây
quả tròn: 1 cây quả dài.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 115: Đáp án D
Giải thích: Cả 4 phát biểu trên đều đúng.
I đúng. Cây quả dài = 4% = 0,04

0, 04

→ Quả tròn dị hợp (Bb) = 2 ×

= 0,4 = 40%.

II đúng. Quả trịn thuần chủng = 1- 0,4 = 0,6.
→ Số cây quả tròn thuần chủng = 0,6 × 300 = 180 cây.
III đúng. Kiểu hình quả dài chỉ do cây có kiểu gen Bb ở P tạo ra
Bb × Bb → bb ở đời con = 0,4 × 1/4 = 10%.
IV đúng. Quả trịn ở P có tỉ lệ 0,6BB : 0,4Bb.
Khi lai với cây quả dài bb chỉ có phép lai Bb × bb → 1/2 Bb : 1/2 bb.
Trang 14/4 mã đề 132


Tỉ lệ quả dài: bb = 0,4 × 1/2 = 0,2 → quả tròn = 1 – 0,2 = 0,8.
Tỉ lệ kiểu hình: 4 quả trịn : 1 quả dài.
Câu 116. Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Tiến hành
AB
ab

AB
ab

phép lai P: ♀
Dd × ♂
Dd, thu được F1 có tổng kiểu hình trội về 3 tính trạng và tổng kiểu hình
lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 53,5%. Biết khơng xảy ra đột biến, trong q trình giảm phân đã xảy
ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng về F1?

I. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 30%.
III. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16,5%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ 1/3.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 116: Đáp án B
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.

Kiểu hình trội về 3 tính trạn (A-B-D-) và kiểu hình lặn về 3 tính trạng (

→ (0,5 +

ab
ab

→ kiểu gen

).3/4 +
ab
ab

F1 có kiểu gen

dd) = 53,5%.

.1/4 = 0,535.

= 0,535 – 0,5 ×3/4 = 0,16.
ab
ab


= 0,16 = 0,4ab × 0,4ab. → Đã có hốn vị gen với tần số 20%.

AB AB
×
ab ab

I đúng. Vì
2 kiểu hình.

ab
ab

ab
ab

cho đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình. Và Dd × Dd cho đời con có 3 kiểu gen,

→ Số loại kiểu gen = 10×3 = 30; Số loại kiểu hình = 4×2 = 8.
II đúng. Kiểu hình mang 2 tính trạng và 1 tính trạng lặn có tỉ lệ = 0,5 - 5×0,04 = 0,3 = 30%.

III sai. Vì kiểu gen dị hợp 3 cặp gen gồm có
0,17.

AB
ab

Dd và

Ab

aB

Dd có tỉ lệ = (2 × 0,16 + 2 × 0,01) × 1/2 =

IV đúng. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ =
AB
AB
AB
Ab
Dd +
Dd +
DD +
DD
Ab
aB
ab
aB
A −B−D−
Trang 15/4 mã đề 132


=

0,4 × 0,1× 2 + 0,4 × 0,4 ×1/ 2 + 0,1× 0,1×1/ 2
3
(0,5 + 0,16).
4

= 1/3.


Câu 117. Một lồi thực vật, xét 2 tính trạng do 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST quy định, các alen
trội là trội hoàn toàn. Cho P đều dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Ở F1, loại kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể chỉ do 1 kiểu gen quy định.
II. F1 có thể có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
III. F1 có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
IV. F1 có số cây mang kiểu hình trội về 2 tính trạng ln chiếm tỉ lệ trên 50%.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 117: Đáp án C
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
Ở F1, tỉ lệ kiểu hình của mỗi tính trạng đều là 3:1. → P dị hợp 2 cặp gen. Khi P dị hợp 2 cặp gen thì
loại kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F1 có thể do 5 kiểu gen quy định (nếu có HVG ở 2 giới); có 3 kiểu
gen quy định (nếu HVG 1 bên); Có 2 kiểu gen quy định (Nếu P là
1 kiểu gen nếu P là

Ab Ab
×
aB aB

AB AB
×
ab ab


và khơng có hốn vị); có

và khơng có hốn vị). → I đúng.

II đúng. Vì nếu P có kiểu gen

AB Ab
×
ab aB

và khơng có hốn vị gen thì F1 có 4 kiểu gen với tỉ lệ 1:1:1:1.

III đúng. Vì khi P có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen thì ở đời F1, dị hợp 2 cặp gen ln có tỉ lệ = tỉ lệ của
đồng hợp 2 cặp gen. Nguyên nhân là vì kiểu gen dị hợp 2 cặp gen cũng chính là kiểu gen đồng hợp 2
cặp gen.

IV sai. Vì P dị hợp 2 cặp gen nên số cây mang 2 tính trạng trội = 0,5 +
trở lên nên khơng thể có loại kiểu hình nào có tỉ lệ lớn hơn.

ab
ab

≥ 50%. Vì có tỉ lệ từ 50%

Câu 119: Đáp án A
Giải thích: Có 4 phát biểu đúng, đó là I, III, IV và V.

(I) đúng. Vì ở F2, Aa có tỉ lệ =

0, 4

22

= 0,1.

(II) sai. Vì tần số A = 0,8 và tần số a = 0,2 cho nên kiểu hình hoa đỏ ln lớn hơn kiểu hình hoa trắng.
(III) đúng. Vì đây là quần thể tự phối nên hiệu số giữa kiểu gen AA với kiểu gen aa không thay đổi
qua các thế hệ. Ở thế hệ P, tỉ lệ AA – tỉ lệ aa = 0,6 – 0 = 0,6.

Trang 16/4 mã đề 132


0, 4 −

(IV) đúng. Ở F3, cây hoa trắng có tỉ lệ = 0

2

0, 4
8

= 0,175 = 7/40. → Cây hoa đỏ = 33/40.

Câu 120: Đáp án B
Giải thích: Cả 4 phát biểu trên đều đúng.
Gọi a, b là gen quy định bệnh A, bệnh B.
I đúng. Vì cả 2 gen đều liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X nên 8 người nam đều biết được kiểu
gen.
II đúng. Vì người số 13 có kiểu gen XabY, vợ của người này có kiểu gen XABXab. Con khơng bị bệnh
có kiểu gen XABXab hoặc XABY có tỉ lệ = 1 × 0,4 = 0,4 = 40%.
III đúng. Người nữ số 5 không bị bệnh, sinh con bị cả hai bệnh nên người số 5 phải có alen a và b.

Mặt khác người số 5 là con của người số 2 có kiểu gen XABY nên người số 5 phải có kiểu gen XABXab.
Người số 5 có kiểu gen XABXab ; người số 6 có kiểu gen XABY nên người số 11 có kiểu gen XABXAB
hoặc XABXab hoặc XABXAb hoặc XABXaB với tỉ lệ = 0,4XABXAB : 0,4XABXab : 0,1XABXAb : 0,1XABXaB.
Cặp vợ chồng số 11, 12 (XABY) sinh con bị cả hai bệnh nếu người 11 có kiểu gen XABXab. Khi đó, xác
suất sinh con trai (Xab Y) bị cả hai bệnh = 0,4 × 0,4 × 1/2 = 0,08 = 8%.
IV đúng. Con đầu lòng bị 2 bệnh → Kiểu gen của cặp vợ chồng đó là XABXab × XABY
→ Xác suất đứa thứ 2 bị cả 2 bệnh l 0,4 ì ẵ = 0,2 = 20%.

Trang 17/4 mó đề 132


ĐỀ THI THỬ THPT QG
Năm học 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

BÀI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MƠN SINH ; LỚP 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 379

Họ và tên học sinh:....................................................Số báo danh:............................
Câu 1: Dạ dày của những động vật nào sau đây có 4 ngăn?
A. Trâu, bị, cừu, dê.

B. Ngựa, thỏ, chuột, dê.

C. Ngựa, thỏ, trâu, bò.

D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu.


Câu 2: Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :
1. Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.
2. Vì khơng khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.
3. Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.
4. Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vơi trong.
5. Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.
6. Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là:
A. 1 → 3 → 4 → 6 → 5 → 2.

B. 2 → 1 → 3 → 4 → 6 → 5.

C. 2 → 3 → 4 → 1 → 5 → 6.

D. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6.

Câu 3: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của pha sáng là NADPH và ATP, O2
B. Chất nhận CO2 ở thực vật C3 là Ri 1,5 diP
C. Quang phân li nước diễn ra trong màng của tilacôit
D. Chất hữu cơ được tổng hợp ở cuối giai đoạn khử ở chu trình Canvin
Câu 4: Khi nói về hệ tuần hồn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Hệ mạch bao gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
II. Tim co bóp để vận chuyển máu trong hệ mạch.
I.

Mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch.
IV. Động mạch có thành cơ trơn dày hơn tĩnh mạch.
II.


Trang 18/4 mã đề 132


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ
có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới
sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường
C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hồn và được sử dụng trở lại
D. Sinh vật đóng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào
chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm
Câu 6: Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Trong một vườn ươm bạch đàn, một số cây bị chết do thiếu ánh sáng
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng lẻ
C. Trong một ruộng lúa, lúa và cỏ cạnh tranh nhau về dinh dưỡng và ánh sáng
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sinh vật sống trong cùng môi trường
I
II
III

Câu 7: Trong các phát biểu sau đây về hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
Một hệ nhân tạo vẫn được gọi là hệ sinh thái nếu thiếu thành phần các loài động vật
Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở, tự điều chỉnh.
IV. Dựa vào nguồn gốc hệ sinh thái gồm hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh nhân tạo
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 8. Trong chuỗi thức ăn: cỏ → cá → vịt → người thì một lồi động vật bất kì có thể được xem là
A. sinh vật ăn thực vật B. sinh vật tiêu thụ

C. sinh vật phân giải D. sinh vật sản xuất

Câu 9: Cho các ví dụ thể hiện các mối quan hệ sinh thái như sau:
(1) Hải quỳ và cua
(2) Kiến và cây kiến
(3) Cây tầm gửi và cây chủ
(4) Cá mẹ ăn cá con
(5) Địa y
(6) Cá ép bám lên da cá mập
(7) Tảo biển nở hoa làm chết cá nhỏ ở vùng xung quanh
Trong các quan hệ trên nhận định nào sau đây sai?
A. Có 2 trường hợp thuộc quan hệ đối kháng giữa 2 lồi
B. Chỉ có 1 trường hợp thuộc quan hệ cạnh tranh cùng lồi
C. Có 4 trường hợp thuộc quan hệ hỗ trợ khác loài
D. Khơng có quan hệ nào là quan hệ ức chế- cảm nhiễm

Câu 10: Phát biểu đúng mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là
A. Hợp tác là mối quan hệ hai lồi cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai lồi khơng thể tồn tại được
B. Tu hú đẻ nhờ trứng vào tổ chim cúc cu là kiểu quan hệ hội sinh
C. Tháp sinh thái có dạng đảo ngược (đáy hẹp, đỉnh rộng) có thể được tìm thấy trong quần xã có
quan hệ kí sinh - vật chủ
D. Nấm phát triển ở rễ cây thơng là mối quan hệ kí sinh - vật chủ
Trang 19/4 mã đề 132


Câu 11. Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, thời
gian nhất định, có khả năng sinh sản là đặc điểm của đơn vị nào nào sau đây:
A. Nhóm cá thể sinh vật.

B. Quần thể sinh vật

C. Nhóm quần thể sinh vật.

D. Quần xã sinh vật.

Câu 12: Nhân tố tiến hóa nào có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen trong quần thể là:
A. các yếu tố ngẫu nhiên

B. đột biến .

C. giao phối không ngẫu nhiên.

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 13: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự hình thành quần thể thích nghi nhất thiết dẫn đến hình thành lồi mới

B. Sự hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa rất phổ biến ở dương xỉ
C. Sự hình thành lồi bằng cách ly tập tính xảy ra ở cả động vật và thực vật
D. Sự hình thành lồi bằng cách li địa lý diễn ra nhanh và không dạng trung gian chuyển tiếp
Câu 14: Thực vật có hoa xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh

B. kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh

C. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh

Câu 15. Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng nào?
A. Động vật có khả năng di chuyển xa và có số lượng lớn.
B. Thực vật có khả năng phát tán mạnh trong mọi điều kiện môi trường.
C. Thực vật hạt kín, hạt trần và bị sát.
D.Động vật di chuyển chậm hoặc ít có khả năng di chuyển.
Câu 16: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể rất chậm?
A. Giao phối ngẫu nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến gen.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 17: Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt
buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
A. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.


B. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.

C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.

D. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.

Câu 18: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết,
tần số kiểu gen aa của quần thể này là
A. 0,09.

B. 0,49.

C. 0,42.

D. 0,60.

Câu 19: Một quần thể thực vật giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền xét 1gen gồm 2 alen,
gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so gen a quy định quả vàng, trong quần thể có 36% cây hoa đỏ.
Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể là:
A. 0,6

B. 0,4

C. 0,8

D. 0,2
Trang 20/4 mã đề 132



Câu 20: Triplet nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
A. 5' AUG 3’.

B. 5’TAX3’

C. 5’XAT3’.

D. 5’UGA 3’

Câu 21: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli, khi môi trường có lactơzơ thì
A. ARN pơlimeraza khơng gắn vào vùng khởi động.
hành.
C. prôtêin ức chế không được tổng hợp.

B. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận

D. sản phẩm của gen cấu trúc khơng được tạo ra.

Câu 22: Khi nói về đột biến mất đoạn NST , phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến mất đoạn có thể dùng để xác định vị trí gen trên NST
B. Đoạn NST bị mất không được mang tâm động
C. Đột biến mất đoạn luôn gây chết hoặc làm giảm sức sống cho thể đột biến
D. Đột biến mất đoạn có thể được tạo ra do tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 NST không
tương đồng.
Câu 23: Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
diễn ra bình thường. Phép lai nào sau đây cho đời con đồng nhất về kiểu hình?
A. AABb × aaBB

B. AaBb × AaBB


C. AABb × AABb

D. Aabb × AaBB

Câu 24: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AabbDd

B. aaBbDD

C. aaBBDD

D. AaBbDd

Câu 25: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1:1:1 ?
A. Aabb x aaBB

B. AaBb x Aabb

C. aaBb x AaBb

D. Aabb x aaBb

Câu 92: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBB giảm phân cho giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 25%

B. 100%

C. 50%

D. 15%


Câu 26: Đặc điểm chung của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật và cấy truyền phôi động vật
là đều tạo ra
A. các cá thể có kiểu gen đồng nhất

B. các cá thể có kiểu gen thuần chủng

C. các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình D. các cá thể có gen bị biến đổi
Câu 27: Một cơ thể đực có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen phát sinh giao tử bình thường, trong đó giao tử
AbD chiếm tỉ lệ 10%. Kiểu gen cá thể đực và khoảng cách giữa gen A và B là
A.

Ab
aB

Dd, 20cM

B.

AB
ab

Dd, 20cM

C.

AB
ab

Dd, 40cM


D.

Ab
aB

Dd, 40cM

Giao tử: AbD=10% là giao tử hoán vị f=40, dị hợp tử đều.
Câu 28: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng
số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pơlipeptit vẫn khơng thay đổi. Giải thích nào sau đây là
đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

C. Mã di truyền có tính phổ biến

D. Mã di truyền có tính thối hóa
Trang 21/4 mã đề 132


Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho
tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 ?
A. AaBb × AaBb

B. aaBb × AaBb

C. Aabb × Aabb


D. Aabb × aaBb

Câu 30: Bệnh máu khó đơng, mù màu ở người là do
A. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
C. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen trội nằm trên NST thường
Câu31: Chiều dài của gen không thay đổi, nhưng liên kết hiđrô của gen đột biến tăng 1. Biết rằng đột
biến liên quan đến một cặp nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng :
A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X

B. Thêm cặp A – T

C. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T

D. Thêm cặp G – X

Câu 32: Kiểu hình là kết quả tương tác giữa
A. kiểu gen với ngoại cảnh

B. kiểu gen với môi trường cụ thể

C. kiểu gen với nhiệt độ của môi trường

D. kiểu gen với mức phản ứng

Câu 33: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự khơng phân li của tất cả các nhiễm
sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?
A. Thể một.

B.Thể tam bội.


C. Thể tứ bội.

D.Thể ba.

Câu 34: Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hồn chỉnh
thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A. BBbbDDdd.

B. BBbbDDDd.

C. BBbbDddd.

D. BBBbDDdd.

Câu 35: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai
loài?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen. C. Nhân bản vơ tính.

D. Dung hợp tế bào trần.

AB
Dd
ab

Câu 36: Cơ thể có kiểu gen
A. 4.

B. 8.

sẽ cho số loại giao tử tối đa là:

C. 12.

D. 16.

Câu 37: Ở một lồi cơn trùng alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh
ngắn, alen B quy định râu dài trội hoàn toàn so với alen b quy định râu ngắn. Hai gen này cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể, di truyền liên kết hồn tồn. Cho các phép lai sau đây, tính theo lí thuyết
có bao nhiêu phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?
(1) Ab/aB x AB/ab
(2) AB/Ab x aB/ab
(3) Ab/ab x Ab/ab
(4) aB/ab x aB/ab
(5) AB/ab x AB/ab
(6) Ab/aB x Ab/aB
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 38: Cho biết gen A đột biến thành gen a, gen b đột biến thành gen B. 2 cặp gen này qui định hai
cặp tính trạng trội lặn hồn tồn di truyền phân li độc lập. Trong các cá thể mang kiểu gen sau đây:
1. AABB
2. AaBB
3. Aabb
4. aabb
5. AAbb
số thể đột biến là:

Trang 22/4 mã đề 132


A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 39: Trong quần thể ngẫu phối của một loài động vật lưỡng bội, xét ở gen 1 có 3 alen, gen 2 có 5
alen, gen 3 có 6 alen, gen 4 có 3 alen, gen 5 có 2 alen. Biết khơng có đột biến mới xảy ra và gen 1 và
3 nằm trên NST thường, gen 2 và 4 trên NST giới tính X, gen 5 trên NST giới tính Y. Số loại KG tối
đa và số kiểu giao phối có thể có trong quần thể là.
A. 97200 và 2624400

B. 177 và 4050

C. 3600 và 177

D. 18900 và 57153600

KG trên NST thường: [3(3+1)/2] x [6 (6 +1)/2]= 126
KG trên NST XX: 15 (15+1)2= 120
KG trên XY: 15x 2=30
Tổng KG= 27 x (120 +30) = 4050
Số Kiểu giao phối = (126x120) x (126x30)= 2624400

Câu 40: Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định (khơng có alen

tương ứng trên Y). Người bệnh có kiểu gen XaXa ở nữ và XaY ở nam. Có sơ đồ phả hệ sau đây:
1

Thế hệ I

□2

 : nữ bình thường

□ : nam bình thường
Thế hệ II

□1

2

3

4

 : nam bị bệnh

Nếu người con gái II2 lấy chồng bình thường thì xác suất để con đầu lịng của họ bị bệnh máu khó
đơng là bao nhiêu?
A. 6,25%

B. 50%

C. 25%


D. 12.5%

Chồng bình thường có kiểu gen là XAY.
Xác suất II2 mang gen dị hợp XAXa là 1/2
=> Xác suất họ sinh con trai bị bệnh XaY là:
1/2 x 1/4 = 1/8 = 0,125 = 12,5%
----------- HẾT ----------

Trang 23/4 mã đề 132


KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81: Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của
A. tế bào nội bì.
B. tế bào mạch rây.
C. tế bào khí khổng.
D. tế bào biểu bì lá.
Câu 82: Hệ tuần hồn của lồi động vật nào sau đây khơng có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2?
A. Chim đại bàng.
B. Châu chấu.
C. Trăn.
D. Ngựa.
Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN.
B. prơtêin
C. ARN.

D. ADN.
Câu 84: Loại đột biến có thể làm thay đổi gen giữa các nhóm gen liên kết là đột biến
A. mất đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 85: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào dinh dưỡng
A. thiếu 1 NST số 23.
B. thừa 1 NST số 23.
C. thiếu 1 NST số 21.
D. thừa 1 NST số 21.
Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, q trình điều hịa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ
A. phiên mã.
B. đóng xoắn NST.
C. dịch mã.
D. hồn thiện mARN.
Câu 87: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hố
A. giao phối khơng ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 88: Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen
chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di
truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung.
D. gen đa hiệu.
Câu 89: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu
trúc của quần xã?
A. Các loài thực vật.

B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật.
D. Các loài vi sinh vật.
Câu 90: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà rốt:

Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”?
A. Giảm phân.
B. Ngun phân.
C. Thụ tinh.
D. Phân hóa.
Câu 91: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen khơng có là
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
Câu 92: Lồi động vật nào sau đây khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất?
A. Cá ngừ.
B. Sư tử.
C. Cá sấu.
D. Thằn lằn.
Câu 93: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp
tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời.
D. Chọn dòng tế bào xơma có biến dị.
Câu 94: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn trước sinh
sản; 28% số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là một ví dụ
về đặc trưng nào của quần thể?
Trang 24/4 mã đề 132



A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 95: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo
→ Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 4 là
A. cáo.
B. sâu.
C. thỏ.
D. hổ.
Câu 96: Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành nên.
Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc khơng có
alen trội nào thì cây có màu trắng. phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:
A. AAbb × Aabb.
B. AaBB × aaBb.
C. Aabb × aaBb.
D. AABb × AaBB.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào là nguồn phát sinh các biến dị di truyền của
quần thể?
A. Đột biến.
B. Phiêu bạt di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di-nhập gen.
Câu 98: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều
kiện môi trường thay đổi.
B. Khi điều kiện thuận lợi, mật độ trung bình, tốc độ tăng trưởng của quần thể có thể đạt cực đại.
C. Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định theo thời gian.
D. Phân bố đồng đều thường gặp tđiều kiện sống phân bố đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá

thể trong quần thể.
Câu 99: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì khơng làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 100: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?
A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Giúp xác định vị trí từng gen khơng alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
Câu 101: Khi nói về q trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Q trình hình thành lồi diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển
tiếp.
B. Lồi mới ln có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của lồi gốc.
C. Lồi mới được hình thành khác khu vực địa lí với lồi gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những lồi động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 102: Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự
nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh
thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ
sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất chuyển
hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 103: Khi nói về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 104: Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo Hacđi-Vanbec?
A. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
B. 0,35AA: 0,45Aa: 0,2aa.
C. 0,16AA: 0,35Aa: 0,49aa.
D. 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa.
Trang 25/4 mã đề 132


×