Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

ÔN THI TRẮC NGHIỆM CUỐI kỳ giải phẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 72 trang )

z

ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA DƯỢC


ÔN THI TRẮC NGHIỆM CUỐI KỲ

GIẢI PHẨU

Năm học 2017-2018


Photo Lan Anh 7/23 Quang Trung
Kính chào quý khách


[
]
Tư thế giải phẫu đúng là?
A. Người sống, đứng thẳng, chi trên thả dọc theo thân mình, lịng bàn tay hướng ra trước
B. Người chết, nằm ngang, chi trên thả dọc theo thân mình, lịng bàn tay hướng lên trên
C. Người sống, đứng thẳng, chi trên thả dọc theo thân mình, mu bàn tay hướng ra trước.
D. Người chết, nằm ngửa, chi trên thả dọc theo thân mình, mu bàn tay hướng lên trên
[
]
Các mặt phẳng giải phẫu, ngoại trừ:
A. Mặt phẳng nằm ngang.
B. Mặt phẳng đứng dọc.
C. Mặt phẳng nghiêng.
D. Mặt phẳng đứng ngang.
[
]
Thuật ngữ “gần” được mô tả?


A. Là gần với tim
B. Là gần với gốc hay nơi bắt đầu của cấu trúc
C. Là gần với đầu
D. Là gần với xương
[
]
Mặt phẳng đứng ngang chia cơ thể thành?
A. Trước – sau
B. Trên – dưới
C. Trong – ngoài
D. Phải – trái
[
]
Mặt phẳng đứng dọc giữa chia cơ thể thành 2 phần?
A. Trước – sau
B. Trên - dưới
C. Trong - ngoài
D. Phải – trái
[
]
Mặt phẳng ngang chia cơ thể thành 2 phần?
A. Trước - sau
B. Trên - dưới
C. Trong - ngoài
D. Phải - trái
[
]
Động tác hướng vào đường giữa là?
A. Dạng
B. Gấp
C. Khép
D. Nghiêng trong
[
]
“Dạng” là động tác?

A. Đưa xa đường giữa
B. Hướng vào đường giữa
C. Hướng về mặt trước
D. Hướng về mặt lưng
[
]


“Gấp” ở chi trên là động tác?
A. Đưa xa đường giữa
B. Hướng về mặt lưng
C. Hướng vào đường giữa
D. Hướng về mặt trước
[
]
“Sấp” là động tác?
A. Quay vào trong của cẳng tay để gan tay hướng ra sau
B. Quay ra ngoài để gan tay hướng ra trước
C. Quay vào trong để gan tay hướng ra trước
D. Quay ra ngoài để mu tay hướng ra sau.
[
]
Các chức năng sau đây đều là chức năng chuyển hóa của xương, ngoại trừ?
A. Sản xuất tế bào máu
B. Dự trữ mỡ
C. Dự trữ muối khoáng, calci, phospho
D. Nâng đỡ, bảo vệ
[
]
Xương đùi thuộc loại xương?
A. Xương ngắn
B. Xương dài
C. Xương dẹt
D. Xương không định hình

[
]
Các khớp sau đây là khớp động, ngoại trừ?
A. Khớp vai
B. Khớp hông
C. Khớp mu
D. Khớp gối
[
]
Các khớp sau đây là khớp sợi, ngoại trừ?
A. Khớp vành
B. Khớp mu
C. Khớp dọc giữa
D. Khớp lambda
[
]
Phân loại theo giải phẫu học có các loại khớp sau, ngoại trừ?
A. Khớp sợi
B. Khớp sụn
C. Khớp hoạt dịch
D. Khớp bất động
[
]
Khớp vành thuộc loại khớp nào sau đây?
A. Khớp động
B. Khớp sợi
C. Khớp sụn
D. Khớp bán động
[
]
Nói về khối xương sọ, câu nào sau đây đúng?
A. Gồm 8 xương: 4 xương đơn, 2 xương đôi
B. Gồm 10 xương: 4 xương đơn, 2 xương đôi



C. Gồm 8 xương: 6 xương đơn, 1 xương đôi
D. Gồm 14 xương: 6 xương đôi, 2 xương đơn
[
]
Các xương đơn của khối xương sọ, ngoại trừ?
A. Xương trán
B. Xương sàng
C. Xương thái dương
D. Xương bướm
[
]
Các thành phần sau đều thuộc xương trán, ngoại trừ?
A. Trai trán
B. Phần mũi
C. Mỏm gò má
D. Phần ổ mắt
[
]
Các thành phần sau đều thuộc xương sàng, ngoại trừ?
A. Mảnh sàng
B. Lỗ lớn
C. Mảnh thẳng đứng
D. Mê đạo sàng
[
]
Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn ở cánh lớn xương bướm?
A. Dây thần kinh hàm trên
B. Dây thần kinh hàm dưới
C. Động mạch màng não giữa
D. Dây thần kinh mắt
[
]
Hai xương đỉnh khớp với nhau bởi khớp nào?
A. Khớp vành
B. Khớp lăm đa

C. Khớp dọc
D. Khớp trai
[
]
Thành phần nào sau đây chui qua lỗ lớn?
A. Hành não
B. Cầu não
C. Dây thần kinh hạ thiệt
D. Động mạch cảnh ngoài
[
]
Các thành phần sau đây thuộc xương thái dương, ngoại trừ?
A. Phần đỉnh
B. Phần đá
C. Phần trai
D. Phần nhĩ
[
]
Các xương đôi thuộc khối xương mặt, ngoại trừ?
A. Xương hàm trên
B. Xương khẩu cái
C. Xương lá mía
D. Xương mũi
[
]
Các xương đôi thuốc khối xương mặt, ngoại trừ?
A. Xương đỉnh
B. Xương lệ


C. Xương mũi
D. Xương xoăn mũi dưới
[
]
Thành phần nào sau đây đi qua lỗ hàm dưới?

A. Thần kinh huyệt răng
B. Thần kinh hàm dưới
C. Thần kinh hàm trên
D. Thần kinh hàm trên
[
]
Có mấy đốt sống cổ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
[
]
Đốt sống có các chi tiết sau, ngoại trừ?
A. Thân đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Cung đốt sống
D. Gai đốt sống
[
]
Các mỏm xuất phát từ cung đốt sống, ngoại trừ?
A. Mỏm vẹt
B. Mỏm gai
C. Mỏm khớp
D. Mỏm ngang
[
]
Mỗi bờ bên của xương ức có mấy khuyết sườn?
A. 6
B. 7
C. 10
D. 12
[
]
Cán ức và thân ức gặp nhau tạo nên?

A. Khuyết ức
B. Khuyết sườn
C. Góc ức
D. Góc sườn
[
]
Khớp giữa 2 thân đốt sống thuộc loại khớp nào?
A. Khớp động
B. Khớp sợi
C. Khớp bất động
D. Khớp sụn
[
]
Xương đòn thuộc loại xương nào?
A. Xương dài
B. Xương ngắn
C. Xương dẹt
D. Xương khơng định hình
[
]
Vị trí thường bị gãy của xương đòn là?
A. Giữa thân xương
B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
C. Điểm nối 2/3 ngoi v 1/3 trong
D. im ni ẳ ngoi v ắ trong


[
]
Mô tả về xương vai, câu nào sau đây không đúng?
A. Là một xương dẹt, hình tam giác
B. Gồm 3 góc: góc trên, góc dưới, góc ngồi
C. Gồm 2 mặt: mặt trên, mặt dưới
D. Gồm 3 bờ là: bờ trong, bờ ngoài, bờ trên

[
]
Các chi tiết sau thuộc đầu trên xương cánh tay, ngoại trừ?
A. Chỏm xương cánh tay
B. Củ lớn
C. Cổ giải phẫu
D. Chỏm con
[
]
Các chi tiết sau thuộc đầu dưới xương cánh tay, ngoại trừ?
A. Ròng rọc
B. Chỏm con
C. Rãnh gian củ
D. Tất cả đều đúng
[
]
Khi bị gãy 1/3 giữa xương cánh tay, thành phần nào bị tổn thương?
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh cơ bì
[
]
Các chi tiết sau thuộc đầu trên xương quay, ngoại trừ?
A. Chỏm xương quay
B. Lồi củ quay
C. Cổ xương quay
D. Mỏm trâm quay
[
]
Xương trụ và xương quay khớp với nhau phía trên bởi?
A. Khớp khuỷu
B. Khớp quay trụ trên
C. Khớp quay trụ bên
D. Khớp ròng rọc

[
]
Chi tiết nào sau đây thuộc đầu trên xương trụ, ngoại trừ?
A. Mỏm khuỷu
B. Mỏm vẹt
C. Mỏm trụ
D. Khuyết ròng rọc
[
]
Chi tiết nào sau đây thuộc đầu dưới xương trụ?
A. Mỏm trâm trụ
B. Khuyết trụ
C. Mỏm vẹt
D. Mỏm khuỷu
[
]
Chi tiết nào sau đây thuộc đầu trên xương trụ?
A. Mỏm gai
B. Mỏm vẹt


C. Mỏm trâm trụ
D. Mỏm răng
[
]
Xương nào sau đây thuộc hàng trên khối xương cổ tay, ngoại trừ?
A. Xương thuyền
B. Xương thê
C. Xương tháp
D. Xương đậu
[
]
Xương nào sau đây thuộc hàng trên khối xương cổ tay?
A. Xương thuyền
B. Xương thang

C. Xương thê
D. Xương cả
[
]
Xương nào sau đây thuộc hàng dưới khối xương cổ tay, ngoại trừ?
A. Xương nguyệt
B. Xương thê
C. Xương móc
D. Xương cả
[
]
Khối xương cổ tay gồm có mấy xương?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
[
]
Mô tả về xương trụ, các câu sau đều đúng, ngoại trừ?
A. Là một xương dài, có 1 thân và 2 đầu
B. Nằm phía trong xương quay
C. Đầu trên khớp với xương cánh tay
D. Đầu dưới khớp với các xương đốt bàn tay
[
]
Mô tả về xương cánh tay, các câu sau đều đúng, ngoại trừ?
A. Đầu trên khớp với xương vai, tạo nên khớp vai
B. Đầu dưới khớp với xương đòn tạo nên khớp khuỷu
C. Là 1 xương dài có 1 thân, 2 đầu
D. Đầu trên có củ lớn, củ bé, rãnh gian củ.
[
]
Khớp vai thuộc loại khớp nào?
A. Khớp hoạt dịch
B. Khớp sụn

C. Khớp sợi
D. Khớp bán động
[
]
Thành phần nào sau đây chui qua lỗ ống thị giác trên nền sọ?
A. Dây thần kinh thị giác
B. Động mạch mắt
C. Dây thần kinh hàm trên
D. Dây thần kinh khứu giác


[
]
Các thành phần chui qua khe ổ mắt trên, ngoại trừ?
A. Dây thần kinh vận nhãn
B. Dây thần kinh ròng rọc
C. Dây thần kinh mặt
D. Dây thần kinh vận nhãn ngoài
[
]
Thành phần nào chui qua lỗ bầu dục ở xương bướm?
A. Thần kinh hàm trên
B. Thần kinh hàm dưới
C. Thần kinh tiền đình ốc tai
D. Thần kinh mặt
[
]
Thành phần nào chui qua lỗ gai ở xương bướm?
A. ĐM màng não giữa
B. ĐM cảnh trong
C. ĐM mắt
D. ĐM hàm
[
]
Các chi tiết sau thuộc xương thái dương, ngoại trừ?

A. Mỏm chũm
B. Mỏm trâm
C. Lỗ ống tai ngoài
D. Mỏm thái dương
[
]
Xương nào sau đây không tạo nên nền sọ?
A. Xương trán
B. Xương đỉnh
C. Xương chẩm
D. Xương thái dương
[
]
Các chi tiết thuộc xương sàng, ngoại trừ?
A. Lỗ sàng
B. Mảnh sàng
C. Mỏm sàng
D. Xoang sàng
[
]
Các thành phần chui qua lỗ ống tai trong, ngoại trừ?
A. Thần kinh phụ
B. Thần kinh trung gian
C. Thần kinh mặt
D. Thần kinh tiền đình ốc tai
[
]
Mơ tả về xương trán, câu nào sau đây đúng?
A. Gồm 3 phần: phần trai, phần mũi, phần ổ mắt
B. Là xương đôi tạo nên phần trước nền sọ
C. Mặt ngồi xương trán có xoang trán
D. Khớp với xương chẩm bởi khớp vành
[
]
Mô tả về xương hàm dưới, câu nào sau đây đúng?

A. Là xương đôi thuộc khối xương sọ


B. Gồm 2 phần: thân xương và ngành hàm
C. Mặt sau thân xương có lồi cằm
D. Khớp với xương gị má
[
]
Đặc điểm của các đốt sống cổ?
A. Có hố sườn
B. Có lỗ ngang
C. Có lỗ gai
D. Thân đốt sống có lỗ
[
]
Đặc điểm của các đốt sống ngực?
A. Có hố sườn
B. Có lỗ ngang
C. Có lỗ gai
D. Thân đốt sống có lỗ
[
]
Mô tả về xương sườn, các câu sau đều đúng, ngoại trừ?
A. Gồm 12 đôi xương sườn, nằm hai bên lồng ngực
B. Xương sườn 11, 12 tự do gọi là xương sườn cụt
C. Gồm 4 phần: đầu, cổ, thân, đuôi
D. Đầu trước của thân nối với sụn sườn trừ xương sườn 11, 12
[
]
Các chi tiết sau thuộc xương ức, ngoại trừ?
A. Khuyết tĩnh mạch cảnh
B. Khuyết sườn
C. Khuyết đòn
D. Khuyết ức

[
]
Thành phần chui qua lỗ gian đốt sống?
A. Dây thần kinh gai sống
B. Tủy gai
C. Động mạch đốt sống
D. Tĩnh mạch gai sống
[
]
Mô tả về cung đốt sống, câu nào sau đây đúng?
A. Nằm trước thân đốt sống, cùng thân đốt sống tạo nên lỗ đốt sống
B. Cuống cung đốt sống có khuyết sống trên, khuyết sống dưới.
C. Gồm 3 phần: cuống cung đốt sống, mảnh cung đốt sống, thân cung đốt sống
D. Là khối xương đặc, có tác dụng chịu lực
[
]
Các thành phần tạo nên lồng ngực, ngoại trừ?
A. Xương ức
B. 12 đôi xương sườn
C. Các đốt sống ngực
D. Xương địn
[
]
Nói về xương địn, câu nào sau đây đúng?


A. Là xương dẹt, tạo nên phần trước của đai vai
B. Đầu trong khớp với xương sườn
C. Đầu ngoài khớp với mỏm cùng vai của xương vai
D. Điểm yếu của thân xương nằm ở giữa thân xương
[
]
Mô tả về xương đòn, câu nào sau đây đúng?
A. Đầu ức hướng vào trong, khớp với xương ức
B. Đầu cùng vai hướng ra ngoài, khớp với mỏm quạ

C. Điểm yếu của thân xương là chỗ nối 2/3 ngoài và 1/3 trong
D. Là xương dẹt, tạo nên phần sau đai vai
[
]
Chi tiết nào sau thuộc mặt trước xương vai?
A. Hố dưới gai
B. Hố trên gai
C. Gai vai
D. Hố dưới vai
[
]
Mô tả về xương vai, câu nào sau đây đúng?
A. Là xương dẹt, tạo nên phần trước đai vai
B. Gồm 3 mặt, 3 bờ, 3 góc
C. Là xương dẹt, gồm 2 mặt, 3 bờ, 3 góc
D. Là xương dài, gồm 1 thân và 2 đầu
[
]
Chi tiết nào sau đây thuộc mặt ngoài xương chậu?
A. Ổ cối
B. Đường cung
C. Hố chậu
D. Gai chậu trước trên
[
]
Về phôi thai học, xương chậu được tạo thành từ các xương, ngoại trừ?
A. Xương cánh chậu
B. Xương ngồi
C. Xương mu
D. Xương cùng
[
]
Mô tả về xương chậu câu nào sau đây đúng?
A. Là xương dẹt, hình cánh quạt
B. Là xương dẹt, hình vng

C. Là xương dài, hình chữ S
D. Là xương dẹt, hình tam giác
[
]
Các thành phần hợp thành khung chậu?
A. Xương chậu, xương ngồi
B. Xương chậu, xương mu, xương ngồi


C. Xương chậu, xương cùng
D. Xương chậu, xương mu, xương cùng
[
]
Mô tả về xương chậu câu nào sau đây đúng?
A. Là xương dẹt, có 2 mặt, 4 bờ
B. Là xương dài, có 1 thân, 2 đầu
C. Là xương dẹt, có 3 mặt, 3 bờ
D. Là xương dẹt, có 2 mặt, 3 bờ
[
]
Các chi tiết sau thuộc mặt ngoài xương chậu, ngoại trừ?
A. Ổ cối
B. Diện mông
C. Lỗ bịt
D. Đường cung
[
]
Các chi tiết sau thuộc mặt trong xương chậu, ngoại trừ?
A. Đường cung
B. Gai ngồi
C. Hố chậu
D. Diện vuông
[
]
Diện nhĩ của xương chậu khớp với?

A. Xương cụt
B. Xương cùng
C. Xương đùi
D. Xương mu
[
]
Đường nối 2 mào chậu đi qua?
A. L2 – L3
B. L1 – L2
C. L3 – L4
D. L4 – L5
[
]
Các chi tiết sau thuộc bờ trước xương chậu, ngoại trừ?
A. Gai chậu trước trên
B. Củ mu
C. Gai ngồi
D. Gò chậu mu
[
]
Các chi tiết sau thuộc bờ sau xương chậu, ngoại trừ?
A. Khuyết ngồi lớn
B. Gai ngồi
C. Ụ ngồi
D. Gò chậu mu
[
]
Nơi chịu trọng lượng cơ thể khi ngồi?
A. Ụ ngồi
B. Gai ngồi
C. Khuyết ngồi lớn
D. Khuyết ngồi bé
[
]
Mô tả về xương đùi, câu nào sau đây đúng?



A. Là xương dẹt, gồm 1 thân, 2 đầu
B. Là xương dài và nặng nhất cơ thể
C. Khi bị gãy thường khơng nguy hiểm
D. Là xương cong hình chữ S
[
]
Chi tiết nào sau đây thuộc đầu trên xương đùi?
A. Chỏm xương đùi
B. Mấu chuyển giữa
C. Lồi cầu ngồi
D. Diện mơng
[
]
Các chi tiết sau thuộc đầu trên xương đùi, ngoại trừ?
A. Mấu chuyển lớn
B. Củ bé
C. Chỏm xương đùi
D. Cổ xương đùi
[
]
Mô tả về mấu chuyển lớn, các câu sau đều đúng, ngoại trừ?
A. Là nơi bám của khối cơ xoay đùi
B. Có thể sờ được trên người sống
C. Nằm ở mặt ngoài của đầu trên
D. Là nơi thắt lại của đầu trên
[
]
Chi tiết nào thuộc thân xương đùi?
A. Đường ráp
B. Lồi cầu trong
C. Củ cơ khép
D. Chỏm xương đùi

[
]
Mô tả về thân xương đùi, câu nào đúng?
A. Hình lăng trụ tam giác, có bờ sau lồi gọi là đường ráp
B. Hình lục lăng, có bờ sau lồi gọi là đường ráp
C. Hình trụ, có bờ sau lõm gọi là đường ráp
D. Hình trụ, có bờ sau lồi là đường ráp
[
]
Củ cơ khép là chi tiết thuộc?
A. Đầu trên xương đùi
B. Mặt trước thân xương đùi
C. Mặt sau thân xương đùi
D. Đầu dưới xương đùi
[
]
Nói về xương bánh chè, các câu sau đều đúng, ngoại trừ?
A. Là xương dẹt, hình tam giác
B. Nằm ở mặt sau, phía dưới xương đùi
C. Là xương vừng lớn nhất cơ thể


D. Có vai trị trong động tác duỗi cẳng chân
[
]
Mơ tả xương chày, các câu sau đúng, ngoại trừ?
A. Là xương chính của cẳng chân
B. Chịu tồn bộ sức nặng cơ thể
C. Phía trên khớp với xương đùi
D. Nằm phía ngồi so với xương mác
[
]
Mơ tả về thân xương chày, các câu sau đúng, ngoại trừ?
A. Hình lăng trụ tam giác, có 3 mặt, 3 bờ.
B. Bờ trước, mặt trong nằm sát da

C. Mặt sau nằm sát da
D. Khi xương bị gãy dễ gây gãy hở, khó lành
[
]
Lồi củ chày là nơi bám của?
A. Dây chằng bánh chè
B. Cơ dép
C. Cơ may
D. Cơ may
[
]
Chi tiết nào sau đây thuộc đầu trên xương chày?
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mấu chuyển lớn
D. Củ lớn
[
]
Các chi tiết thuộc đầu dưới xương chày, ngoại trừ?
A. Mắt cá trong
B. Mắt cá ngoài
C. Diện khớp dưới
D. Khuyết mác
[
]
Mô tả về xương mác, các câu sau đúng, ngoại trừ?
A. Là xương dài, nằm ngoài xương chày
B. Đầu trên khớp với diện khớp mác của xương chày
C. Cực dưới cao hơn cực dưới xương chày
D. Đầu dưới nhọn tạo thành mắt cá ngoài
[
]
Xương nào sau đây thuộc hàng sau khối xương cổ chân?
A. Xương sên
B. Xương ghe

C. Xương hộp
D. Xương chêm
[
]
Các xương sau thuộc hàng trước khối xương cổ chân, ngoại trừ?
A. Xương chêm trong
B. Xương gót
C. Xương hộp
D. Xương ghe


[
]
Cấu tạo chung của 1 xương đốt bàn chân, ngoại trừ?
A. Nền
B. Củ
C. Thân
D. Chỏm
[
]
Cơ có các loại sau, ngoại trừ?
A. Cơ tim
B. Cơ trơn
C. Cơ gan
D. Cơ vân
[
]
Nói về đặc điểm của cơ vân, câu nào sau đây đúng?
A. Cịn gọi là cơ trơn
B. Khơng co bóp theo ý muốn
C. Là cơ có ở ống tiêu hóa và đường dẫn khí của hệ hơ hấp
D. Được cấu tạo bởi các sợi cơ, có vân ngang, co bóp theo ý muốn
[
]
Dựa vào hình dạng cơ, có các loại cơ sau, ngoại trừ?

A. Cơ dài
B. Cơ ngắn
C. Cơ vòng
D. Cơ nhị đầu
[
]
Phân loại theo chức năng, cơ có các loại sau, ngoại trừ?
A. Cơ gấp
B. Cơ chéo
C. Cơ sấp
D. Cơ duỗi
[
]
Phân loại dựa vào hướng cơ, cơ có các loại sau, ngoại trừ?
A. Cơ ngắn
B. Cơ chéo
C. Cơ thẳng
D. Cơ ngang
[
]
Đặc điểm của các cơ tai?
A. Kém phát triển
B. Rất phát triển
C. Thuộc nhóm cơ nhai
D. Thuộc loại cơ trơn
[
]
Cơ vịng mắt có tác dụng gì?
A. Vận động nhãn cầu
B. Nâng mi trên
C. Khép mắt
D. Cau mày
[
]
Đặc điểm nào sau đúng khi nói về cơ nhai?

A. Có tác dụng biểu hiện nét mặt


B. Có nguyên ủy ở xương hàm trên
C. Do thần kinh phụ chi phối vận động
D. Có bám tận ở xương hàm dưới
[
]
Các đặc điểm sau đều đúng khi nói về các cơ vùng mặt, ngoại trừ?
A. Có nguyên ủy ở xương và bám tận ở da
B. Thực hiện động tác nhai
C. Bám quanh các lỗ tự nhiên
D. Do dây thần kinh mặt chi phối vận động
[
]
Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ miệng?
A. Cơ hạ mơi dưới
B. Cơ vịng mắt
C. Cơ cắn
D. Cơ thái dương
[
]
Các đặc điểm sau đây đều đúng khi nói về nhóm cơ nhai, ngoại trừ?
A. Bám tận ở xương hàm dưới
B. Do thần kinh hàm dưới chi phối vận động
C. Do thần kinh hàm trên chi phối vận động
D. Có tác dụng vận động xương hàm dưới
[
]
Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai?
A. Cơ thái dương
B. Cơ nâng mơi trên
C. Cơ vịng miệng
D. Cơ gị má lớn

[
]
Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai?
A. Cơ thái dương đỉnh
B. Cơ chân bướm trong
C. Cơ mút
D. Cơ cười
[
]
Cơ nào sau đây khơng thuộc nhóm cơ nhai?
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm trong
C. Cơ mút
D. Cơ chân bướm ngồi
[
]
Ngun ủy của cơ cắn?
A. Cung gị má
B. Xương hàm trên
C. Xương thái dương
D. Xương hàm dưới
[
]
Nhóm cơ nhai có tác dụng gì?


A. Vận động xương hàm trên
B. Biểu hiện tình cảm
C. Vận động xương hàm dưới
D. Vận động lưỡi
[
]
Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nơng vùng cổ trước?
A. Cơ thang
B. Cơ ức đòn chũm

C. Cơ gối cổ
D. Cơ gối đầu
[
]
Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nơng vùng cổ trước?
A. Cơ thang
B. Cơ giáp móng
C. Cơ trâm móng
D. Cơ bám da cổ
[
]
Các cơ sau đều thuộc nhóm cơ trên móng, ngoại trừ?
A. Cơ trâm móng
B. Cơ nhị thân
C. Cơ vai móng
D. Cơ cằm móng
[
]
Câu nào sau đây đúng khi nói về nhóm cơ trên móng, ngoại trừ?
A. Tạo nên sàn miệng
B. Đưa xương móng lên trên
C. Đưa đáy lưỡi lên trên
D. Gồm 5 cơ mỗi bên
[
]
Nhóm cơ dưới móng gồm mấy cơ mỗi bên?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[
]
Trám mở khí quản do 2 đơi cơ nào tạo nên?
A. Ức móng – vai móng
B. Ức móng – vai móng

C. Ức móng - ức giáp
D. Ức giáp – vai móng
[
]
Cơ gian sườn trong thuộc lớp nào của cơ thành ngực?
A. Lớp ngoài
B. Lớp giữa
C. Lớp trong
D. Lớp trong cùng
[
]
Cơ ngang ngực thuộc lớp nào của cơ thành ngực?
A. Lớp ngoài
B. Lớp giữa
C. Lớp trong
D. Lớp trong cùng
[
]
Các cơ sau đều thuộc cơ thành bụng trước bên, ngoại trừ?
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơthẳng bụng


C. Cơ chéo bụng trong
D. Cơ hoành
[
]
Tác dụng của các cơ thành bụng trước bên là, ngoại trừ?
A. Bả o vẹ cá c tạ ng trong ỏ bụ ng
B. Duõ i đù i
C. Tang á p lực trong ỏ bụ ng
D. Tham gia ho há p gá ng sức
[
]
Các cơ thành bụng sau, ngoại trừ?

A. Cơ thá t lưng lớn
B. Cơ ngang bụ ng
C. Cơ thá t lưng bé
D. Cơ vuong thá t lưng
[
]
Thành trước của ống bẹn là?
A. Can cơ ché o bụ ng ngoà i
B. Can cơ ngang bụ ng
C. Day chà ng bẹ n
D. Can cơ thả ng bụ ng
[
]
Thành dưới ống bẹn là?
A. Day chà ng bẹ n
B. Mạ c ngang
C. Can cơ thả ng bụ ng
D. Liè m bẹ n
[
]
Ống bẹn ở nam chứa cấu trúc nào?
A. Bìu
B. Tú i tinh
C. Thừng tinh
D. Tinh hoà n
[
]
Ống bẹn ở nữ chứa cấu trúc nào?
A. Hà nh tiè n đình
B. Day chà ng trò n tử cung
C. Day chả ng rieng buò ng trứng
D. Day chả ng rọ ng
[
]
Mơ tả về cơ hồnh các câu sau đều đúng, ngoại trừ?

A. Là cơ ho há p chính
B. Tren cơ hoà nh có nhiè u lõ đẻ cá c cá u trú c đi qua
C. Có phà n cơ ở giữa, phà n gan xung quanh
D. Mạ t tren lò i, mạ t dưới lõ m
[
]
Các cơ tạo nên thành trước hố nách, ngoại trừ?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ ngực bé
C. Cơ dưới đò n
D. Cơ dưới gai
[
]
Các cơ tạo nên thành sau hố nách, ngoại trừ?


A. Cơ delta
B. Cơ trên gai
C. Cơ dưới gai
D. Cơ dưới vai
[
]
Cơ nào sau đây thuộc thành ngoài hố nách?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ delta
C. Cơ dưới đò n
D. Cơ trò n lớn
[
]
Các cơ thuộc vùng cánh tay trước, ngoại trừ?
A. Cơ tam đà u cá nh tay
B. Cơ cá nh tay
C. Cơ quạ cá nh tay
D. Cơ nhị đà u cá nh tay

[
]
Các cơ vùng cánh tay trước có nhiệm vụ?
A. Duõ i cá nh tay
B. Gá p cả ng tay
C. Duõ i cả ng tay
D. Khé p cá nh tay
[
]
Các cơ vùng cánh tay trước do dây thần kinh nào chi phối vận động?
A. Thà n kinh ná ch
B. Thà n kinh trụ
C. Thà n kinh giữa
D. Thà n kinh cơ bì
[
]
Cơ nào sau đây thuộc vùng cánh tay sau?
A. Cơ tam đà u cá nh tay
B. Cơ cá nh tay quay
C. Cơ nhị đà u cá nh tay
D. Cơ delta
[
]
Các cơ vùng cánh tay sau do dây thần kinh nào chi phí vận động?
A. Thà n kinh ná ch
B. Thà n kinh trụ
C. Thà n kinh giữa
D. Thà n kinh quay
[
]
Vùng cẳng tay trước có mấy cơ?
A. 8
B. 10
C. 12
D. 20

[
]
Các cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước, ngoại trừ?
A. Cơ sá p trò n
B. Cơ gan tay dà i
C. Cơ gá p cỏ tay trụ
D. Cơ sá p vuong
[
]
Các cơ thuộc vùng cẳng tay trước, ngoại trừ?
A. Cơ gá p cá c ngó n nong
B. Cơ cá nh tay quay


D. Cơ sá p vuong
D. Cơ gan tay dà i
[
]
Các cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước, ngoại trừ?
A. Cơ sá p vuong
B. Cơ gan tay dà i
C. Cơ gá p cá c ngó n sau
D. Cơ gá p gó n cá i dà i
[
]
Các cơ vùng cẳng tay trước làm nhiệm vụ nào sau, ngoại trừ?
A. Gá p cỏ tay
B. Gá p ngó n tay
C. Ngửa bà n tay
D. Gá p bà n tay
[
]
Hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước do dây thần kinh nào chi phối vận động?
A. Thà n kinh quay
B. Thà n kinh giữa

C. Thà n kinh trụ
D. Thà n kinh cơ bì
[
]
Vùng cẳng tay sau có mấy cơ?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
[
]
Cơ nào sau đây thuộc lớp nông vùng cẳng tay sau?
A. Cơ cá nh tay quay
B. Cơ dạ ng ngó n cá i dà i
C. Cơ ngửa
D. Cơ duõ i ngó n ú t
[
]
Các cơ thuộc vùng cẳng tay sau, ngoại trừ?
A. Cơ cá nh tay quay
B. Cơ gan tay dà i
C. Cơ ngửa
D. Cơ duõ i cỏ tay quay dà i
[
]
Cơ nào sau đây thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau?
A. Cơ duõ i cỏ tay quay dà i
B. Cơ duõ i ngó n ú t
C. Cơ ngửa
D. Cơ khuỷ u
[
]
Các cơ vùng cẳng tay sau thực hiện động tác nào, ngoại trừ?
A. Ngửa bà n tay
B. Gá p bà n tay

C. Duõ i cỏ tay
D. Duõ i ngó n tay
[
]
Các cơ vùng cẳng tay sau chủ yếu do dây thần kinh nào chi phối vận động?
A. Thà n kinh quay
B. Thà n kinh giữa
C. Thà n kinh trụ
D. Thà n kinh cơ bì


[
]
Các cơ thuộc vùng mông, ngoại trừ?
A. Cơ cang mạ c đù i
B. Cơ bá n gan
C. Cơ hình le
D. Cơ mong lớn
[
]
Cơ nào sau đây thuộc nhóm chậu mấu chuyển?
A. Cơ mong lớn
B. Cơ sinh đôi trên
C. Cơ vuong đù i
D. Cơ bịt ngoà i
[
]
Nhóm cơ chậu mấu chuyển thực hiện động tác?
A. Duõ i, dạ ng, xoay đù i
B. Gá p cả ng chan
C. Gá p đù i
D. Khé p đù i
[
]
Các cơ sau đều thuộc nhóm ụ ngồi xương mu mấu chuyển, ngoại trừ?

A. Cơ sinh đôi trên
B. Cơ bịt trong
C. Cơ hình le
D. Cơ vuong đù i
[
]
Các cơ ụ ngồi xương mu mấu chuyển thực hiện động tác?
A. Xoay ngoà i đù i
B. Duõ i đù i
C. Khé p đù i
D. Dạ ng đù i
[
]
Các cơ thuộc khu đùi trước, ngoại trừ?
A. Cơ tứ đà u đù i
B. Cơ lược
C. Cơ may
D. Cơ thá t lưng chạ u
[
]
Các cơ khu đùi trước thực hiện động tác?
A. Gá p đù i, duõ i cả ng chan
B. Duõ i đù i
C. Khé p đù i
D. Dạ ng đù i
[
]
Thần kinh chi phối vận động cho các cơ khu đùi trước?
A. Thà n kinh đù i
B. Thà n kinh bịt
C. Thà n kinh ngò i
D. Thà n kinh hiẻ n
[
]
Các cơ thuộc khu đùi trong, ngoại trừ?

A. Cơ lược
B. Cơ thá t lưng chạ u
C. Cơ thon
D. Cơ khé p dà i
[
]


Cơ nào sau đây thuộc khu đùi trong?
A. Cơ bá n gan
B. Cơ nhị đà u đù i
C. Cơ thá t lưng chạ u
D. Cơ khé p lớn
[
]
Các cơ khu đùi trong thực hiện động tác?
A. Gá p đù i
B. Duõ i cả ng chan
C. Gá p cả ng chan
D. Khé p đù i
[
]
Dây thần kinh chi phối vận động cho các cơ khu đùi trong?
A. Thà n kinh bịt
B. Thà n kinh ngò i
C. Thà n kinh chà y
D. Thà n kinh đù i
[
]
Các cơ thuộc vùng đùi sau, ngoại trừ?
A. Cơ bá n gan
B. Cơ tứ đà u đù i
C. Cơ bá n mà ng
D. Cơ nhi đà u đù i

[
]
Các cơ vùng đùi sau thực hiện động tác?
A. Gá p cả ng chan
B. Xoay ngoà i đù i
C. Gá p đù i
D. Dạ ng đù i
[
]
Dây thần kinh chi phối vận động cho các cơ vùng đùi sau?
A. Thà n kinh ngò i
B. Thà n kinh đù i
C. Thà n kinh bịt
D. Thà n kinh má c chung
[
]
Các cơ thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ?
A. Cơ chà y trước
B. Cơ tam đà u cả ng chan
C. Cơ duõ i cá c ngó n chan dà i
D. Cơ duõ i ngó n chan cá i dà i
[
]
Các cơ vùng cẳng chân trước thực hiện động tác, ngoại trừ
A. Duõ i ngó n chan
B. xoay ngoà i bà n chan
C. Gá p mu chan
D. Gá p gan chan
[
]
Dây thần kinh chi phối vận động cho các cơ vùng cẳng chân trước?
A. Thà n kinh má c chung
B. Thà n kinh chà y
C. Thà n kinh đù i
D. Thà n kinh bịt

[
]
Cơ nào sau đây thuộc khu cẳng chân ngoài?


A. Cơ má c dà i
B. Cơ má c ba
C. Cơ chà y trước
C. Cơ khoeo
[
]
Dây thần kinh chi phối vận động cho khu cơ ngoài cẳng chân?
A. Thà n kinh má c sau
B. Thà n kinh má c nong
C. Thà n kinh chà y
D. Thà n kinh bịt
[
]
Các cơ thuộc vùng cẳng chân sau, ngoại trừ?
A. Cơ tam đà u cả ng chan
B. Cơ gá p cá c ngó n chan dà i
C. Cơ chà y trước
D. Cơ gan chân
[
]
Cơ nào sau đây thuộc vùng cẳng chân sau?
A. Cơ khoeo
B. Cơ duõ i ngó n cá i dà i
C. Cơ má c dà i
D. Cơ má c ba
[
]
Các cơ vùng cẳng chân sau thực hiện động tác, ngoại trừ?
A. Gá p ngó n chan
B. Gá p gan chan

C. Xoay trong bà n chan
D. Duõ i bà n chan
[
]
Thần kinh chi phối vận động cho các cơ vùng cẳng chân sau?
A. Thà n kinh má c chung
B. Thà n kinh chà y
C. Thà n kinh má c nong
D. Thà n kinh má c sau
[
]
Các cơ sau đều thuộc lớp sâu vùng cẳng chân sau, ngoại trừ?
A. Cơ dép
B. Cơ khoeo
C. Cơ chày sau
D. Cơ gấp ngón chân cái dài
[
]
Cơ nào sau đây thuộc khu cơ ngoài, vùng cẳng chân trước?
A. Cơ mác ba
B. Cơ chày trước
C. Cơ mác ngắn
D. Cơ duỗi các ngón chân dài
[
]
Vị trí của tim?
A. Trung thất trước
B. Trung thất giữa
C. Trung thất sau
D. Trung thất trên
[
]
Mô tả về hình thể ngồi của tim, câu nào sau đây đúng?



A. Hình tháp, 3 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh
B. Hình tháp, 2 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh
C. Hình tháp, 4 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh
D. Hình tháp, 5 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh
[
]
Hướng của trục chính của tim?
A. Từ sau ra trước, từ dưới lên trên, từ phải sang trái
B. Từ sau ra trước, từ trên xuống dưới, từ trái sang phải
C. Từ sau ra trước, từ trên xuống dưới, từ phải sang trái
D. Từ trước ra sau, từ trên xuống dưới, từ phải sang trái
[
]
Rãnh vành của tim ngăn cách giữa?
A. Tâm thất ở trên, tâm nhĩ ở dưới
B. Tâm thất ở dưới, tâm nhĩ ở trên
C. Tâm thất bên phải, tâm nhĩ bên trái
D. Tâm thất bên trái, tâm nhĩ bên phải
[
]
Rãnh gian thất trước chứa?
A. Động mạch gian thất trước, tĩnh mạch tim lớn
B. Động mạch gian thất trước, tĩnh mạch tim giữa
C. Động mạch gian thất trước, tĩnh mạch tim bé
D. Động mạch gian thất trước, tĩnh mạch tim bên
[
]
Mặt phổi của tim liên quan với?
A. Mặt trong phổi phải
B. Mặt trong phổi trái
C. Mặt ngoài phổi phải
D. Mặt ngoài phổi trái
[
]
Rãnh gian thất sau của tim chứa?

A. Động mạch gian thất sau, tĩnh mạch tim lớn
B. Động mạch gian thất sau, tĩnh mạch tim giữa
C. Động mạch gian thất sau, tĩnh mạch tim bé
D. Động mạch gian thất sau, tĩnh mạch tim bên
[
]
Đáy tim tương ứng với?
A. Mặt sau 2 tâm nhĩ
B. Mặt trước 2 tâm nhĩ
C. Mặt bên 2 tâm nhĩ
D. Mặt sau 2 tâm thất
[
]


Hình chiếu của đỉnh tim lên thành ngực tương ứng?
A. Khoang gian sườn 3 – 4
B. Khoang gian sườn 4 – 5
C. Khoang gian sườn 5 – 6
D. Khoang gian sườn 6 – 7
[
]
Vách nhĩ thất ngăn cách giữa?
A. Tâm nhĩ trái và tâm thất phải
B. Tâm nhĩ phải và tâm thất trái
C. Tâm nhĩ và tâm thất cùng bên
D. Giữa 2 tâm thất
[
]
Trong các buồng tim, buồng tim nào có thể tích lớn nhất?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm nhĩ phải
C. Tâm thất trái
D. Tâm thất phải

[
]
Tâm nhĩ phải có lỗ đổ vào của, ngoại trừ?
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Tĩnh mạch phổi
[
]
Van 3 lá đậy?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ ĐM phổi
D. Lỗ ĐM chủ
[
]
Van 2 lá đậy?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ ĐM phổi
D. Lỗ ĐM chủ
[
]
Hố bầu dục nằm ở?
A. Mặt phải vách gian thất
B. Mặt trái vách nhĩ thất
C. Mặt phải vách gian nhĩ
D. Mặt trái vách gian nhĩ
[
]
Nếu hố bầu dục khơng đóng kín thì gây tật?
A. Thơng liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Thông nhĩ thất
D. Thông liên vách

[
]
Tâm nhĩ trái có lỗ đổ vào của?
A. Tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch phổi
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Tĩnh mạch cửa


×