THỐNG KÊ HỌC (HUBT- Có đáp án)
I, Lý thuyết.
1. Trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê
học.
Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng
Nghiên cứu thuần tuý số lượng
Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng
2. Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra
sức khoẻ toàn bộ lao động trong doanh nghiệp.
Phân xưởng
Nam công nhân
Tổ lao động
Người lao động
3. Tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người cơng nhân.
Tình trạng hơn nhân
Nghề nghiệp
Giới tính
Bậc thợ
4. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây.
Địa chỉ công ty
Tên công ty
Ngành nghề
Doanh thu bán hàng
5. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mơ của doanh nghiệp.
Vịng quay vốn lưu động
Hiệu suất sử dụng vốn
Tổng giá trị sản xuất
Mức năng suất lao động aa
6 . Cho bảng sau
Cặp 2 và (a)
Cặp 3 và (c)
Cặp 1 và (b)
Cặp 3 và (b)
7. Cho bảng sau
Cặp 2 và (c)
Cặp 3 và (c)
Cặp 2 và (b)
Cặp 1 và (a)
8 . Trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê khơng tồn bộ.
Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn
Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
9. Cho bảng sau:
Cặp 2 và (b)
Cặp 1 và (a)
Cặp 2 và (c)
Cặp 1 và (b)
10 . Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê.
Quy mô của hiện tượng
Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
Thời gian của hiện tượng
Không gian của hiện tượng
11 . Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ,
gọi là.
Tiêu thức phân tổ
Trung vị
Khoảng cách tổ
Chỉ tiêu thống kê
12 . Cho bảng sau:
Cặp 1 và (a)
Cặp 1 và (b)
Cặp 3 và (c)
Cặp 1 và (c)
13 . Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới đây.
Đồ thị kết cấu
Đồ thị phát triển
Đồ thị phân phối
Đồ thị liên hệ
14 . Cơng thức đùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây.
Trung bình cộng giản đơn
Chỉ số khối lượng
Trung bình cộng gia quyền
Chỉ số giá
15 . Chỉ tiêu nào thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
Số lượng lao động
Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
Số lượng tài sản cố định
16 . Số trung bình cộng phản ánh.
Xu hướng của hiện tượng
Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
Tổng khối lượng của hiện tượng
Kết cấu của hiện tượng
17 . Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới đây.
Đồ thị phân phối
Đồ thị phát triển
Đồ thị liên hệ
Đồ thị kết cấu
18 .Cơng thức cùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây.
Trung vị
Chỉ số
Trung bình cộng gia quyền
Trung bình cộng giản đơn
19 . Cơng thức dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây.
Trung bình cộng giản đơn
Trung vị
Trung bình cộng gia quyền
Trung bình cộng điều hồ
20 . Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị.
Lượng biến trung bình
Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa
Lượng biến nhỏ nhất
Lượng biến lớn nhất
21 . Trong một dãy số lượng biến khơng có khoảng cách tổ, trường
hợp nào sau đây là mốt.
Lượng biến trung bình
Lượng biến nhỏ nhất
Lượng biến được gặp nhiều nhất
Lượng biến lớn nhất
22 . Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax và giá trị
nhỏ nhất là Xmin. Công thức nào dưới đây xác định độ phân tán.
Xmax . Xmin
Xmax + Xmin
Xmax x Xmin
Xmax – Xmin
23 . Ký hiệu (X) trong biểu thống kê nói lên.
Biểu hiện hiện tượng khơng có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ơ đó sẽ vơ nghĩ.
Biểu hiện hiện tượng khơng có số liệu đó
Biểu hiện hiện tượng cịn thiếu sẽ bổ sung sau
Biểu hiện hiện tượng khơng chính xác
24 .Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên.
Số liệu cịn thiếu sẽ bổ sung sau
Hiện tượng khơng có số liệu đó
Hiện tượng khơng có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ơ đó sẽ vơ nghĩ.
Số liệu khơng chính xác
25 . Cơng thức sau dùng để tính:
Chỉ số giá cả không gian
Chỉ số không gian về số lượng
Chỉ số tổng hợp số lượng
Chỉ số tổng hợp giá cả
26 . Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra.
Điều tra thường xuyên.
Điều tra chọn mẫu.
Điều tra chuyên môn.
Điều tra không thường xuyên.
27 .
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ tăng (hoặc giảm)
Tốc độ phát triển
28 .
Tốc độ tăng (hoặc giảm)
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển
Mức độ trung bình theo thời gian
29 .
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian khơng bằng nhau.
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ.
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.
Tốc độ tăng (hoặc giảm)
30 .
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ tăng (hoặc giảm)
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
Tốc độ phát triển liên hoàn
31 .
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ phát triển định gốc
Tốc độ tăng (giảm)
32 . ti là tốc độ phát triển liên hồn, cơng thức ai = ti - 1 .ùng để xác
định chỉ tiêu nào dưới đây.
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
Tốc độ tăng (giảm) định gốc
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
33 .
Chỉ số đơn về khối lượng hàng hoá
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
Chỉ số đơn về giá
Chỉ số tổng hợp về giá
34 .
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
Chỉ số tổng hợp về giá
Chỉ số đơn về khối lượng hàng hoá
Chỉ số đơn về giá
35 .
Chỉ số tổng doanh thu
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hố
Chỉ số khơng gian về giá
Chỉ số tổng hợp về giá
36 .
Chỉ số giá cả không gian
Chỉ số tổng hợp giá cả
Chỉ số tổng hợp số lượng
Chỉ số không gian về số lượng
37 . Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian i so với thời
gian (i – 1). Công thứ. ai (%) = ti (%) - 100 để tính chỉ tiêu nào dưới
đây.
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển
Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc
Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hồn
38 .
Cơng thức để tính tốc độ phát triển.
Mức độ trung bình theo thời gian cho dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian khơng bằng nhau.
Mức độ trung bình theo thời gian từ dãy số thời kỳ
Mức độ trung bình theo thời gian cho dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.
39 .
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả sử dụng lao động
40 . Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS, công
thức C1 + C2 + V + m dùng để tính chỉ tiêu gì dưới đây.
Thu nhập quốc dân
Tổng sản phẩm xã hội
Tổng giá thành sản phẩm
Tổng lợi nhuận
41 . Công thức C1 + C2 + V tính.
Tổng sản phẩm xã hội
Thu nhập quốc dân
Tổng lợi nhuận
Tổng chi phí sản xuất
42 . Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gì
dưới đây.
Doanh thu
Tổng lợi nhuận
Thu nhập quốc dân
Giá thành sản phẩm
43 . Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA .
Chi phí trung gian
Giá trị gia tăng
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng giá trị sản xuất
44 . Chi phí vật chất (C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản
xuất kinh doanh và các khoản chi phí khác là.
Tổng giá trị sản xuất
Tổng sản phẩm xã hội
Chi phí trung gian
Thu nhập quốc dân
45 . Tổng giá trị sản xuất trừ đi chi phí trung gian cộng với thuế nhập
khẩu hàng hố và dịch vụ là.
Giá trị gia tăng
Tổng chi phí sản xuất
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm xã hội
46 . Công thức để xác định G.P.
Theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Theo phương pháp phân phối
47 . Công thức để xác định G.P.
Theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp sử dụng
Theo phương pháp phân phối
Các phương pháp đưa ra đều đúng
48 . Công thức để xác định G.P.
Theo phương pháp phân phối
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
Theo phương pháp sản xuất
49 . G.P – C1. Để xác định.
Tổng chi phí sản xuất
Tổng sản phẩm trong nước thuần
Tổng giá trị sản xuất
Tổng doanh thu
50 . Phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả kinh tế
đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó gọi là.
Lợi nhuận
Giá thành
Hiệu quả kinh tế
Doanh thu
51 . Tăng GO và G.P là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan
điểm.
Lợi ích tập thể
Lợi ích doanh nghiệp
Lợi ích cá nhân
Lợi ích toàn xã hội
52 .Tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan
điểm.
Lợi ích tập thể.
Lợi ích doanh nghiệp.
Lợi ích tồn xã hội.
Các trường hợp nêu ra đều đúng.
53 . Chỉ tiêu H = G.P. Vốn cố định, gọi là.
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất.
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (vốn cố định).
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động.
54 . Chỉ tiêu H = (delta)GO/(Vốn đầu tư cơ bản) gọi là.
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vốn vay
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
II, BÀI TẬP.
1 . Có các lượng biến. x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x4 = 55; x5 = 60; x6 =
67. Kết quả nào dưới đây là đúng về số trung bình cộng.
x = 52
x = 58
x = 54
x = 56
2 .Có số liệu về mức lương của một phân xưởng .ệt như sau.Tính thu
nhập bình qn cho một công nhân của phân xưởng?
1200
950
860
960
3 . Có số liệu về thu nhập của nhân viên trong một tháng ở công ty TNHH như
sau. (đơn vị. 1000 đồng). Tính thu nhập bình qn của mỗi nhân viên trên.
955
965
975
1000
4 .Có số liệu về thu nhập của công nhân trong một tháng ở 2 công ty
A và B như sau.Tính mức thu nhập trung bình cho một công nhân của
công ty A và B như sau:
1000
1010
1050
1020
5.
48,1
47,4
49,5
46,3
6 . Có số liệu thống kê sau đây:
96,2
98,3
97,4
111,43
7 .Năng suất lao động trung bình bằng
70 sản phẩm
68 sản phẩm
63 sản phẩm
55 sản phẩm
8 .Theo thống kê, tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
19,06
19,25
18,10
18,75
9 . Mức lương của một phân xưởng như sau:
815,260
922,500
926,300
717,778
10 .Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau.Tính điểm
bình qn của lớp.
5,2
6,2
7,6
8,3
11. Có tài liệu thống kê của một cơng ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau.Hãy tính giá thành bình qn của
một tấn sản phẩm của tồn cơng ty
6,25
5,96
5,85
6,1
12 . Qua đợt kiểm tra sức khỏe sinh viên vào trường, trọng lượng của
50 sinh viên như sau. Tính trọng lượng trung bình
47,50
45,76
47,23
48,36
13 . Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5- 2003 như
sau. Tính năng suất lao động bình qn của xí nghiệp.
212,24
150,12
386,14
245,75
14 . Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như
sau. Tính điểm bình quân của lớp.
6,12
5,31
5,17
4,32
15 .
5,95
6,24
6,94
5,62
16 .
42,5 tạ/ha
40,3 tạ/ha
38,4 tạ/ha
41,3 tạ/ha
17 . Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng cơng
nhân viên chiếm 60% số lượng cơng nhân viên tồn xí nghiệp; tiền
lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng
B là 1 triệu đồng. Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
1,4 tr.đồng
1,3tr.đồng
1,2 tr.đồng
1,5 tr.đồng
18 . Tính năng suất lao động trung bình.
38,47
46,23
47,12
45,18
19 . Có tài liệu về tình hình thực hiện mức luân chuyển hàng hóa của
1 cửa hàng bán đồ gia dụng như sau:
101,15%
102,10%
101,16%
98,15%
20 .
440 sản phẩm
460 sản phẩm
480 sản phẩm
420 sản phẩm
21 . Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng cơng
nhân viên chiếm 40% số lượng cơng nhân viên tồn xí nghiệp; tiền
lương bình qn của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng
B là 1 triệu đồng.Tính tiền lương bình qn chung của cả xí nghiệp.