Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Ka Lăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.1 MB, 13 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT KA LANG

Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Trong quá trình điện phân Al;Os, người ta cho thêm chất xúc tác có công thức AIF;.3NaE. Chất
này gọi tên là
A. muối

B. natri florua

€C. nhôm florua

D. criolit

Câu 2: Đê bảo quản kim loại kiêm cân phải ngâm kim loại đó vào trong
A. lọ đậy nắp kín

B. nước

C. dầu hỏa

D. rượu nguyên chất

Câu 3: Quặng nào ghi dưới đây không phải là quặng sắt
A. boxit



B. manhetit

C. pirit

D. hematit

Câu 4: Phat biéu nao sau day 1a ding?
A. Al(OH); 1a 1 bazơ lưỡng tinh

B. Al,O3 1a 1 oxit trung tinh

C. Al(OH); 1a 1 hidroxit lu6ng tính

D. Al 1a 1 kim loại lưỡng tính

Cau 5: Mot loai nudc cing chira x mol Ca”*, y mol Mg”*, z mol CI, t mol HCO;. Biéu thie lién hé gitta
xX, y, Z, tla

A.2x+2y=z+t

B.x+y=2z+2t

C.2x+y=2z+t

D.x+y=z+t

Cau 6: Cho 22,4 lit CO, (dktc) suc vao 1 lít dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch có pH
A.2


B. >7

C.7

D. <7

Cau 7: Cho 3,08 g Fe vao 150 ml dung dịch AgNOs 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam chat ran. Gia tri cua m là

A. 11,88

B. 16,20

C. 18,20

D. 17,96

C. Fe(OH)3

D. FeaO2a

Câu 8: Sat (IID) oxit có cơng thức hóa học là
A. FezOx

B. FeO

Câu 9: Câu hình electron của asFe là

A. 1922s”2p”3s”3p54s7
C. 1872s72p°3s73p°3d®


B. 1s72s”2p”3s73p”3d54sˆ
D. 1sˆ2s”2p”3s”3p°4s”4p”

Câu 10: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá

vôi là do phản ứng
A. CaCOa + HO + CO; ©
C. CaCO3

5

CaO

Ca(HCOa);

+ CO,

B. CaCO3 + H2SO4,

=

CaSOq

D. CaCOa + 2HCI > CaCl¿

+ CO2 + H20

+ CO; + HạO


Câu 11: Muối Na”, K* cháy cho ngọn lửa
A. tím và xanh lam

B. vàng và tím

C.. vàng và xanh

D. hồng va d6 tham

Câu 12: Đồ dung dịch chứa 2 mol KT vào dung dịch K;Cr;zO; trong axit HaSO¿ đặc, dư thu được đơn chất

X. Số mol của X là
A. 4 mol

B. 2 mol

C. 3 mol

Câu 13: Có các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: BaCl›, NHCI,

D. 1 mol
CrCl:. Dùng thuốc thử nào để nhận

biết các dung dịch trên?
A. HCl
W: www.hoc247.net

B. NaCl

C. NaOH


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Quy tim

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Để bảo quản dung dịch Fez(SOa)s tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào dung
địch vài giọt dung dịch

A. NaOH
Cau

B. NH3

€. HạSO¿

15: Cho lu6éng khí H› dư qua hỗn hop cac oxit CuO, Fe20O3, ZnO, MgO

D. BaCl,
nung ở nhiệt độ cao. Sau

phan ứng, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe203, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO


C. Cu, Fe, Zn, Mg

D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 16: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tố trong dãy nào sau đây?
A. Be, Mg, Al

B. Mg, Ca, Ba

C. K, Ca, Sr

D. Na, Ca, Ba

Cau 17: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCI lây du thu duoc 5,55¢ muối. Kim loại

đó là
A. Mg

B. Be

C. Ba

D. Ca

Câu 18: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe:O¿x, FezOs cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là

A. 16,8g
B.5,6g
C. 16,0g

D. 11,2g
Câu 19: Đề điều chế kim loại Cu trong phịng thí nghiệm, người ta có thể dùng cách nào sau đây?
Cách 1- Dùng lượng khí CO thổi qua ống sứ đựng CuO nung nóng mạnh
Cách 2- Điện phân dung dịch CuSO¿ với 2 điện cực đều trơ
Cách 3- Cho bột Zn vào dung dịch Cu(NOa)s›

A. Cách 1 và 2

B. Cách I và 3

C. Cách 2 và 3

D. Cả 3 cách

Câu 20: Kim loại Mg không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?

A. NaOH
B. CuSO,
Câu 21: Chỉ ra phát biêu đúng về kim loại Cr
A. có kiểu mạng lục phương
C. chỉ tạo được oxit bazơ
Câu 22: Công thức của đá vôi và vôi tôi lần lượt là
A. Ca(OH);, CaCOa,
B. CaCOza, CaSO¿
Câu 23: Vỏ tàu biển làm bằng thép có ghép những

C. HNO;

D. HCl


B. có tính khử u hơn Fe
D. có thể rạch được thủy tinh
C. CaCO3, CaO
D. CaCO3, Ca(OH)
mảnh kim loại khác để làm giảm sự ăn mòn vỏ tàu

trong nước biên. Kim loại nào sau đây là phù hợp:
A. Cu

B. Zn

C. Na

D. Pb

Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Al va Cr

B. Fe va Cr

C. Ca va Cr

D. Fe va Al

C4u 25: Tir 1 tan quang hematit chtta 60% Fe2O3 diéu ché duoc bao nhiéu tan Fe. Gia thiét phản ứng là
100%
A. 0,24

B. 0,42


C. 1,17

D. 0,70

Câu 26: Cho phản ứng: NaCrO¿ + Br; + NaOH —> Na;CrOx + NaBr + HzO. Khi cân bằng phản ứng trên,

hệ số của NaCrO; tối giản là
A.3

B.2

C.1

D. 6

Câu 27: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp băng phương pháp điện phân?
A. AI

B. H2SO,

C.S

D. Fe

Câu 28: Khử hoàn toàn hh FezOs và CuO bang CO thu được số mol CO; tạo ra từ các oxít có tỉ lệ tương
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ứng là 3:2. Tính % khối lượng của FezOs và CuO trong hh
A. 50% và 50%

B. 75,5% và 24,5%

C. 75% và 25%

D. 25% và 75%

Câu 29: Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0.08 mol HNO; thây thốt ra khí NO. Khi phản ứng hồn tồn

thì khối lượng muối thu được là
A. 5,40 gam.

B. 3,6 gam.

C. 4,48 gam.

Cau 30: Trong 3 oxit FeO, Fe203, Fe3O, thi chat phản ứng với HNOa
A, FeaOa

B. FeO

D. 9,68 gam.
khơng


C. FeO và Fe30,4

tạo ra khí là:

D. FezOx

DE SO 2

Câu 1: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, FezOx, Fe.O3 can vira dt 2,24 lít khí CO (đktc). Khối

lượng Fe thu được là

A. 16,8g

B.5,6g

C. 16,0g

D. 11,2g

Câu 2: Từ 1 tan quặng hematit chứa 60% Fe;O; điều chế được bao nhiêu tân Fe. Giả thiết phản ứng là

100%
A. 0,24

B. 0,42

C. 1,17

D. 0,70


C. FeO

D. Fe203

Câu 3: Sắt (II oxit có cơng thức hóa học là
A. Fe(OH)a

B. FesOa

Câu 4: Cho luồng khí H; dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FezOs, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe203, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, Fe, Zn, Mg

D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 5: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi va su tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá

vôi là do phản ứng

A.CaCO;

=

CaO +CO»


B. CaCO3 + H2SO4

= CaSO¿ + CO; + H;O

C. CaCO3 + 2HCI > CaCl¿ + CO; + HạO
D. CaCOa + HạO+ CO; © Ca(HCO2);
Câu 6: Quặng nào ghi dưới đây không phải là quặng sắt
A. manhetit

B. hematit

C. pirit

D. boxit

Câu 7: Cho phản ứng: NaCrO; + Br; + NaOH —> NazCrOx + NaBr + HO. Khi cân bằng phản ứng trên,

hệ số của NaCrO; tối giản là
A.3

B.2

€.

D.6

Câu 8: Cho 3,08 g Fe vao 150 ml dung dich AgNO; 1M, lac ki cho phan tmg xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,20


B. 11,88

C. 16,20

D. 17,96

Cau 9: Dé dung dịch chứa 2 mol KĨ vào dung dịch Kz€Cr¿O; trong axit HaSO¿ đặc, dư thu được đơn chất

X. Số mol của X là
A. 2 mol

B. 4 mol

C. 1 mol

D. 3 mol

C. hồng và đỏ thẫm

D. tim va xanh lam

Câu 10: Muối Na”, K” cháy cho ngọn lửa
A. vàng và xanh

B. vàng và tím

Cau 11: Cho 22,4 lit CO, (dktc) suc vao I lít dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch có pH
A.2

B.7


C.>7

D. <7

Câu 12: Để bảo quản kim loại kiềm cần phải ngâm kim loại đó vào trong
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. dâu hỏa

B. lo day nap kin

C. nuéc

D. rượu nguyên chất

Câu 13: Để bảo quản dung dịch Fe;(SO¿)s tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào dung
địch vài giọt dung dịch

A. NaOH

B. NH;


C. H2SO4

D. BaCly

Câu 14: Trong quá trình điện phân Al,O3, ngudi ta cho thém chat xtic tdc c6 céng thitc AIF3.3NaF. Chat
nay goi tén 1a
A. nhôm florua

B. muối

C. criolit

D. natri florua

Câu 15: Có các lọ mat nhan chtta cdc dung dich sau: BaClh, NH,Cl, CrCly. Ding thudéc thir nao dé nhận
biết các dung dịch trên?
A. HCl

B. Quy tim

C. NaOH

D. NaCl

C. CaCO3, CaSO,

D. CaCO3, Ca(OH).

Câu 16: Công thức của đá vôi và vôi tôi lần lượt là
A. CaCO3, CaO


B. Ca(OH);, CaCOa,

Câu 17: Vỏ tàu biển làm bằng thép có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm sự ăn mòn vỏ tàu
trong nước biên. Kim loại nào sau đây là phù hợp:
A. Cu

B. Zn

C. Na

D. Pb

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AlaOs là I oxit trung tính

B. AI là 1 kim loại lưỡng tính

€. AI(OH); là I bazơ lưỡng tính

Ð. AI(OH): là 1 hiđroxit lưỡng tính

Câu 19: Kim loại Mg không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. NaOH

B. CuSO,

Câu 20: Chỉ ra phát biêu đúng về kim loại Cr
A. có kiểu mạng lục phương
C. chỉ tạo được oxit bazơ


C. HNO;

D. HCl

B. có tính khử u hơn Fe
D. có thể rạch được thủy tinh

Câu 21: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tố trong dãy nào sau đây?
A. Be, Mg, Al

B. Mg, Ca, Ba

C. Na, Ca, Ba

D. K, Ca, Sr

Câu 22: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCI lây du thu duoc 5,55¢ mudi. Kim loai

đó là
A. Be

B. Ba

C. Ca

D. Mg

Câu 23: Cặp kim loại nào sau đây bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. AI và Cr


B. Fe và Cr

C. Ca va Cr

D. Fe va Al

Câu 24: Cấu hình electron của ›sFe là

A. 1822s72p°3s73p”3d°4s”
C. 1s72s°2p°3s°3p°3d®

B. 1s72s”2p”3s”3p”4s”
D. 1s22s72p°3s73p”4s”4p”

Câu 25: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp băng phương pháp điện phân?
A. Al

B. HạSO¿

C.S

D. Fe

Câu 26: Dé diéu ché kim loai Cu trong phịng thí nghiệm, người ta có thể dùng cách nào sau đây?
Cách 1- Dung lượng khí CO thổi qua ống sứ đựng CuO nung nóng mạnh
Cách 2- Điện phân dung dịch CuSO¿ với 2 điện cực đều trơ
Cách 3- Cho bột Zn vào dung dịch Cu(NOa)s›
A. Cách 2 và 3


B. Cả 3 cách

C. Cach 1 va 3

D. Cach 1 va 2

Câu 27: Một loại nước cứng chứa x mol Ca“*, y mol Mg”*, z mol CI’, t mol HCO;.. Biéu thir lién hé
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

gitta x, y, z, tla

A.x+y=2z4+2t

B.2x+2y=z+t

C.x+y=z+t

D.2x+y=2z+t

Câu 28: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. 6 26, chu ki 4, nh6m VIIIB.

B. 6 26, chu ki 4, nh6m VIIA.


C. 6 26, chu ki 4, nhom IIB.

D. 6 26, chu ki 4, nhom ITA.

Câu 29: Trong số các loại quặng sắt: xiđerit, hematit, manhetit, pirit. Quang chứa hàm lượng % Fe lớn

nhất là

A. manhetit.

B. xiderit.

Câu 30: Cho phản ứng hóa học:

C. hematit.

D. pirit.

Fe + CuSO4 — FeSO4 + Cu. Trong phan tmg trén xay ra

A. su oxi héa Fe va su khitr Cu7*

B. su khit Fe**

Œ. sự oxI hóa Fe và sự oxI hóa Cu.

D. sự khử Fef! va sự oxI hóa Cu.

ĐÈ SỐ 3


và sự khử Cu””.

Câu 1: Phát biểu nào không đúng đối với kim loại kiềm:
A. Xesi được dùng làm tế bào quang điện
B. Có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns'
C. Có màu trắng bạc, độ cứng thấp _D. Liên kết trong tinh thể là liên kết kim loại mạnh
Câu 2: Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại kiềm:
A. Phương pháp nhiệt luyện.

B. Điện phân nóng chảy muối halogenua của nhom IA

C. Điện phân dung dịch muối ăn

D. Phương pháp thủy luyện

Cau 3: Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Ca(OH), du, sản phẩm thu được là:

A. NazCO3 , H2O

B. Na2CO3 , H20 , CaCO;

C. NaOH , CaCO; , H2O

D. CaCO3 , H2O

Câu 4: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. Nước

B.Oxi


C. Dung dich acid

D. Dung dich mudi

Cau 5: Cho 3,1g hén hop hai kim loai kiém 6 hai chu ky lién tiép trong BTH tac dung hét voi nuéc thu
được dung dịch X. Để trung hòa hết dung dịch X cần dùng 50 ml dung dịch HCI 2M. Vậy tên hai kim
loại kiêm là:

A. Na; ”K

B. ”K; “Rb

C.““Rb; '”Cs

D. "1i; Na

Câu 6: Nông độ % của dung dịch tạo thành khi cho 46g Na kim loại vào 456g nước là:
A. 14%

B. 16%

C. 15%

D. 17%

Câu 7: Trong các mẫu nước cứng sau, mẫu nước nào có tính cứng tạm thời:
A. dd MgSO,

B. dd CaCly


C. dd Ca(HCOa);

D. dd Mg(NOa);

Câu 8: Chat nao sau day co thé lam mềm nước có tính cứng tồn phân:
A. NaCl

B. Ca(OH)

C. H2SO,

D. Na;COa

Câu 9: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. CuSO, , HCl, SO2 , Al,O3

B. CuSO, , HNO; , SO2 , CuO

C. BaCly , HCl, SO2 , K

D. KxCO3 , HNO3 , CO2, CuO

Câu 10: Dung dịch có thể hịa tan được đá vơi là:
A.

BaCl›

B.


HO



hịa

tan

CO,

C.

Na»SO,4

Câu 11: Dung dịch NaOH không phản ứng với dung dịch :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.

Ca(HCO2)›


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HCI


B. HNO;

C. Ca(OH),

D. Al(OH);

Câu 12: Chất nào vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)»;, vừa tác dụng với dung dịch HCI:
A. Na;SOa

B. BaCl;

C. Ca(NOa);

D.Na;COa

Câu 13: Dãy kim loại nào có kim loại không khử được nước ở điều kiện thường:
A. Mg, Ca, Sr B. Ca, Sr, Ba

C. Mg, Sr, Ba D. Be, Sr, Ca

Câu 14: Dẫn khí CO; đi qua 100 ml dung dich Ca(OH) c6 pH=13 cần dùng hết V lit khi CO (dktc). Gia
trị của V là:

A. 0,224 lít
B. 0,448 lit
C. 0,112 lit
D. 0,336 lit
Câu 15: Cho 36g hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong
BTH vao dung dich HCI, thu được 8,96 lít khí (đktc). Vậy tên hai kim loại là:
A. "Be: “Me


B.

“Me

; ““Ca C. “Ca ; Sor

D. Sr

; S7Ba

Câu 16: Cho 16,8g NaHCO; vao dung dịch Ca(OH); dư, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20g

B. l0g

C. 15g

D. 25g

Cau 17: Cơng thức hóa học của phèn chua là:
A. K2SQOq4. Al(SO4)3. 24H20

B. NaaSOa. Ala(SO¿)a:. 24HO

C. LigSO4. Ala(SOa)s. 24H2O

D. (NH¿)zSO¿. Al;(SƠ¿):. 24H;O

Câu 18: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. Quang pirit

B. Quặng boxIt

C. Quang manhetit

D. Quang dolomit

Câu 19: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Oxi

B. Lưu huỳnh

C. Clo

D. Hơi nước

Câu 20: Tổng hệ số cân băng của phản ứng: AI + H;SOx > Alz(SOa)s + H;S + HạO là:
A.58

B. 46

C. 56

D. 42

Câu 21: Chất nào khơng có tính lưỡng tính:
A. AlaOa

B. NaHCO;


C. Al(OH);

D. ZnSO,

Câu 22: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AIC]a đến dư, thì có hiện tượng:

A. có kết tủa trắng
B. có kết tủa trăng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh
C. một lúc sau mới có kết tủa trăng
D. có kết tủa trăng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt
Câu 23: Thẻ tích khí thốt ra (đktc), khi cho 2,7ø AI vào dung dịch NaOH vừa đủ là:
A. 2,24 lít

B. 6,72 lit

C. 3,36 lit

D. 4,48 lit

Cau 24: Cho m (g) nhôm tác dụng với 600 mÏ dung dịch HNO2: 0,05M, thu được hai muối . Giá trị m là:

A. 0,810¢

B. 0,216¢

C. 0,432¢

D. 0,648¢


Câu 25: Cho 34,2g muối Al›(SO¿)s vào 28g dung dịch NaOH. Vậy khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,82

B. 15,6¢

C. 18,2¢

D. 2,7¢

Câu 26: Cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCl và để lâu trong khơng khí thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu xanh lam.

C. kết tủa màu trắng.

D. kết tủa màu trăng hơi xanh.

Câu 27: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử ?
A. FeO

B.

Fe203

Câu 28: Phan tmg ma Fe** khơng
W: www.hoc247.net

C.


Fe(OH)a

D.

Fe(NO3

thể hiện tính oxi hóa là

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

)3


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 2Fe(OH)3

—Fe203 +3H2O

Œ, FezO› + 3CO — 2Fe

B. Fe + 2FeCla — 3FeCl,

+ 3CO¿;

D. Fe;Oa + 3H; — 2Fe + 3H2O

Câu 29: Khử hoàn toàn một lượng Fe:O¿ bằng H; dư, thu được chất răn X và m gam H;O. Hòa tan hết X

trong dung dịch HCT dư, thu được 1,008 lít khí H; (đktc). Giá trị của m là
A. 1,08.

B. 0,72.

C. 1,35.

D. 0,81.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt là kim loại màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

B. Sắt là kim loại màu trăng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(II) hiđroxit là chất răn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.

DAP AN DE SO 3
1

D

II

C

21

D

2


B

12

D

22

D

3

C

13

D

23

C

4

A

14

C


24

B

5

A

15

B

25

A

6

B

16

A

26

A

7


D

17

A

27

A

8

B

18

B

28

A

9

A

19

C


29

A

10

B

20

D

30

A

DE SO 4
Câu 1: Câu hình e của ion 2¿Fe”? là:

A. [Ar]3d°

B. [Ar]3d°

C. [Ar]3d°4s7

D. [Ar]3d"

Câu 2: Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó khối lượng của cacbon có từ:
A. 2-5%


B.0,01-2%

C. 0,1-2%

D. 0,01-5%

Câu 3: Nguyên tặc sản xuất gang là:
A. Giảm hàm lượng các tạp chất: C, S,..có trong gang.
B. Khử quặng sắt oxit băng hidro trong lò cao.
C. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. Giảm hàm lượng các tạp chất: C, S,..có trong thép.

Câu 4: Kim loại Fe có thể phản ứng được với:
A.

Na;COa

B.

CaCl,

C.

KNOa

D.

CuSQ,


Câu 5: Cho Fe phản ứng với dung dich AgNO; du, san phẩm thu được là:
A.

Fe(NOa)›,

C.

Fe(NQ3)3

W: www.hoc247.net

Ag,

AgNO3

5 AgNOa

du.

B.



=F: www.facebook.com/hoc247.net

Fe(NO2a)›,
D.

AgNO3


Fe(NQ3)3

du
5 Ag, AgNO3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

du


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Trong phản ứng oxi hóa- khử, hợp chất Fe(I]) thể hiện:
A. lúc thể hiện tính oxi hóa, lúc thể hiện tính khử.

B. tính khử.

C. khơng thể hiện tính oxi hóa — khử.

D. tình oxi hóa.

Câu 7: Số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +1, +2, +3

B. +2, +3, +6

C. +2, +4, +6

D. +1, +2, +3, +4, +5, +6


Câu 8: Tính chất nào không phải của crom:

A. là kim loại màu trắng ánh bạc.

B. là kim loại cứng nhất.

C. có khối lượng riêng lớn, nóng chảy ở 1890”,

D. có tính nhiễm từ.

Câu 9: Dung dịch mudi FeCl; không tác dụng với kim loại:

A. Fe

B. Zn

C. Ag

D. Cu

Cau 10: Cap chat ding dé diéu ché FeCh 1a:
A. Fe + Ch

B. Fe + NaCl

C. Fe + CuCl, D. FeSO, + KCl

Cau 11: Trong ba oxit; FeO, Fe2O3, Fe30, nhiing chất nào tác dụng với dung dịch HNOa cho ra khí:
A. FeO va Fe304


B. chi c6 FeO

C. chi c6 Fe2O3

D. chi c6 Fe304

Cau 12: Thé tich khi SO, (dktc) sinh ra khi cho 2,88g FeO tác dụng với dung dịch H;SO¿ đặc nóng. dư
A. 0,896 lít

B. 0,448 lit

C. 0,336 lit

D. 0,224 lit

Câu 13: Cho 14,8g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HCI thu được 3,36 lit khi (dktc). Vay %
khối lượng Fe trong hỗn hợp là:
A. 56,76%

B.43,24%

C. 18,92%

D. 81,08%

Câu 14: Ngâm một lá Fe nặng 27,3g vào dung dịch Cu(NOa); . Phản ứng xong, thu được 29,7g hén hop
rắn. Vậy khối lượng Cu bám vào Fe là:
A. 16,82

B.19,2g


C. 2,4g

D.3,2g

Câu 15: Crom không tác dụng với:
A.S

B. HCl

C. HạO

D. Cl

Cau 16: Hop chat Cr.O3 1a mot:
A. oxit acid

B. oxit base

C. oxit trung tinh

D. oxit lưỡng tính

Câu 17: Khi thêm dung dịch acid vào muối cromat, thì xảy ra hiện tượng:
A. từ khơng màu sang màu vàng.

B. từ không màu sang màu da cam.

C. từ màu da cam sang màu vàng


D. từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 18: Cho phản ứng: KzCrzO; + KI+ H;SO¿ > Cro(SO4)3 + K2SO4 + la + HạO. Có tổng hệ số bằng:
A. 28

B.26

C. 29

D. 31

Câu 19: Đốt cháy hồn tồn 1,04g crom trong oxi dư, thì khối lượng oxit thu được là:
A. 3,04¢

B. 1,52g

C. 6,08¢

D. 0,76¢

Cau 20: Khdi luong K,Cr,0; can ding dé oxi hda hét 4,56g FeSO, trong méi trudng acid H»SO, 1a:
A. 1,47¢

B. 8,82¢

C. 2,94g

D. 5,88¢

Câu 21: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:

A.2e

B. 3c

Œ. 4c

D. le

Câu 22: Dung dịch nào sau đây không làm đối màu quỳ tím ?
A. NaCl

B. NaHCO;

C. Na,CO;3

D. NaOH

Câu 23: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
W: www.hoc247.net

B. ngâm chúng trong dâu hỏa

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Œ. ngầm chúng trong nước

D. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín

Câu 24: Đề phân biệt 3 dung dịch loãng NaC1, MgCl, , AIC]:. Có thể dùng:
A. dd NaOH

B. dd H2SO,

Câu 25: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:

A. Al(OH);

B. ALO;

C. dd NazSO,

D. dd NaNOa

C. NaHCO;

D. AICI.

Câu 26: Nếu M là ngun tố nhóm IIA thì oxit của nó có cơng thức là gì 2
A. MO.

B. M203

C. MO


D. MO;

Câu 27: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dich
KOH thu duoc la:
A. 0,1M

B. 0,5M

C. 0,75M

D. 1M.

Câu 28: Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế băng cách:
A. điện phân AICls nóng chảy

B.. điện phân AlzOa nóng chảy.

C. điện phân dung dịch AICla

D. nhiệt phân Al;Oa

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhơm oxit ?
A. AlaO: tan được trong dung dịch NH:

B. Al;O: là oxit không tạo muối

Œ. AlaOa bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao

D. AlaO: được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NOa)


Câu 30: Khi điện phân MgCl; nóng chảy,

A. ở cực âm, ion Mg”” bị khử

B. ở cực dương, ion Mg”” bị oxi hoá

C. 0 cực âm, nguyên tử Mg bị khử

D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxI hoá

DAP AN DESO 4
1

A

11

A

21

A

2

B

12

B


22

A

3

C

13

A

23

B

4

D

14

B

24

A

5


D

15

C

25

D

6

A

16

D

26

C

7

B

17

D


27

C

8

D

18

C

28

B

9

C

19

B

29

D

10


C

20

A

30

A

DE SO5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại : “ Kim loại có: “
A. tính khử, nó bị khử thành ion âm.

B. tính oxI hóa, nó bị oxI hóa thành ion dương .
C. tính khử, nó bị oxI hóa thành 1on dương.
D. tính oxi hóa, nó bị khử thành 1on âm.
Câu 2: Tính chât chung của ăn mịn điện hóa học và ăn mịn hóa học là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


j(@OAw>

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Có phát sinh dịng điện.
Electron của kim loại chun trực tiếp sang mơi trường tác dụng.
Nhiệt độ càng cao, tơc độ ăn mịn càng nhanh.

Đều là các q trình oxi hóa — khử.

Câu 3: Phản ứng hóa học nào chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân:
A. Fe + CuSOx

—> FeSOx + Cu

C. CuSO, + NaOH

B. CuSƠu + HạO

—Cu(OH)2 + NaxSO,

D. Cu + AgNOs

—> Cu + O› + HạSOx

—> Cu(NO2a)¿ + Ag

Câu 4: Cho cdc cp oxi héa- khtr: Mg**/Mg, Zn**/Zn, Fe**/Fe, Pb**/Pb, Cu**/Cu. Tim phat biéu dung:
A.

Neguyén tir Mg c6 thé khir Zn** trong dung dịch.

B.


Nguyén ttr Pb c6 thé khtr Zn** trong dung dich.

C.

Nguyên tử Fe có thể khử Zn”” trong dung dich.

D.

Nguyên tử Cu có thể khử Zn'” trong dung dịch.

Câu 5: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng:
Á. AI + HạSÖ( gặc, nguội

B. Zn + CuSO,

C. Cu + Fe(NQO3)3

D. Na + CuSQ,

Câu 6: Hòa tan 6 gam hợp kim Cu — Ag trong dung dịch HNO2 loãng, tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp

muối Cu(NOz); và AgNO và chỉ duy nhất khí NO. Vậy khối lượng Cu trong hop kim là:
A. 2,16¢

B. 3,84¢

C. 3,00g

D. 3,60g


Câu 7: Cho Zn tác dụng vừa đủ với V lit dung dich HCI 0,1M thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của V
là:
A. 0,5 lít

B. 0,01 lit

C. 1,0 lit

D. 2,0 lit

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là:
A.ns'.

B. ns”.

C. nsˆnp' .

D. nsˆnp”.

Câu 9: Trong tự nhiên canxI sunfat tồn tại dưới dang mudi ngam nudc: CaSO4.2H20. Muối này được gọi

là:
A. đá vôi.

B. thạch cao nung.

C. thạch cao khan.

D. thạch cao sống.


Câu 10: Dãy kim loại nào có kim loại khơng tác dụng với nước ở điều kiện thường:
A. Na, K, Ca.

B. Na, Be, Ca. C. K, Ca, Sr.

D. Rb, Ba, Ca.

Cầu 11: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HạSO¿ đặc, sinh ra một khí có mùi trứng thối. Vậy khí

đó là:
A. SƠ¿.

B.S.

C. HạS.

D.H:¿.

Câu 12: Các dung dịch có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH), , NaCl.

B. HCI , Na;CO:.

C. Ca(OH);, HCI.

D. Ca(OH);, Na;ạCO:.

Câu 13: Tổng hệ số cân băng của phản ứng: AI + HNO¿ —> Al(NO:)s + NH4NOs + H;O là:
A. 58


B. 38

C. 46

D.55

Câu 14: Cặp chất nào khi cho vào dung dịch Ca(HCO2); đều sinh ra kết tủa trắng:
A. NaxCQO;3 , NaCl.

C. NaCl , Ca(OH), .
W: www.hoc247.net

B. NagCQO3 , Ca(OH), .

D. KOH, NaCl.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 15: Cho 0,1 mol dung dich AIC]: vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, san phẩm thu được là:

A. Al(OH); , NaCl.
B. Al(OH); , NaCl , HO.
C. NaCl , NaAlO> , H20.
D. NaOH, NaCl, NaAlO> , H20.

Câu 16: Điện phân nóng chảy hết 5,85 gam muối clorua cia kim loai kiém (M) , thu duoc 0,05 mol khi.
Vay M la:

A. °K.

B. ‘Li.

C. Na.

D. “ Rb.

Câu 17: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại Mg vào 240 ml dung dich HNOa xM vừa đủ, thu được khí

Na ( sản phẩm khử duy nhất). Vậy giá trị của x là:
A. 0,2M.

B. 0,4M.

C. 0,3M.

D.0,5M.

Câu 18: Điện phân nóng chảy Al;Os với cường độ dịng điện 9,65A, trong thời gian 50 phút với hiệu suất

điện phân đạt 80%, thì khói lượng thu được ở catod là:
A. 2,16¢.

B. 2,70g.

C. 2,40¢.


D. 3,38¢.

Câu 19: Câu hình electron nào không phải của nguyên tử và ion ›sFe :

A. [Ar]3d°4s” .B. [Ar]3d”.

C. [Ar]3d°4s” .D. [Ar]3d”.

Câu 20: Tính chất nào là của crom:

A. là kim loại màu trắng hơi xám.

B. có tính nhiễm từ.

C. là kim loại cứng nhất.

D. có trong quặng boxII.

Câu 21: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp trong BTH bang
lượng dư dung dịch HCI, thu được 11,2 lít khí (đktc). Vậy hai kim loại đó là:
A. "Be, “Me.

B.

Ca, or.

C. 87Sr, Ba.

D. “Me, Ca.


Câu 22: Chất nào sau đây khơng thể oxi hóa Fe thành Fe”” :
A.

Clo

.

B.

AgNOa.

C.

H2SQOxq.

D.S.

Câu 23: Hịa tan hết nhơm vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M, thì thể tích khí thốt ra (đktc) là:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
Câu 24: Cặp kim loại nào có tính chất bền vững trong khơng khí, bền với nước nhờ có lớp mang oxit rat
mỏng, rât bên vững bảo vệ:

A. Fe và AI.

B. Fe va Cr.


C. Al va Cr.

D. Ca va Al.

Câu 25: Nguyên liệu để sản xuất gang thường dùng là quặng hematit đỏ có cơng thức là:
A.

FeaOa.

B.

Fe203.

C.

FeS.

D.

FeCQ3.

Câu 26: Hịa tan hồn tồn FeO vào dung dịch HNO; lỗng, thu được 672 ml khí NO (đktc). Vậy số mol
dung dich HNO; can dùng là:
A. 0,30 mol.

B. 0,08 mol.

C. 0,03 mol.

D. 0,32 mol.


Câu 27: Dùng khí CO dé khir sat (IID oxit, san phẩm khử sinh ra có thể là chat:
A. Fe, FeO, FezOx, FeạOa.

iB. Fe.

C. Fe, FeO.

D. Fe, FeO, FeazOa.

Câu 28: Trộn dung dịch AgNOs với dung dịch Fe(NOa); thì:

A. khơng có phản ứng xảy ra.
C. có phản ứng trao đổi xảy ra.

B. có phản ứng oxI hóa- khử xảy ra.
D. c6 phan ung acid- base xay ra.

Câu 29: Khối lượng NaCrO; cần dùng để khử 4.8 gam Br; trong môi trường NaOH là:

A. 3,21g.

B. 1,07.

C.2,14g.

D. 8,56g.

Câu 30: Để nhận biết được bốn dung dịch : AICI:, FeCl:, CuCl;, ZnSO¿ có thể dùng dung dịch :
A. NaOH.

W: www.hoc247.net

B. Ba(NQO3)2._

C. Qui tim.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. Ba(OH)›.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

C

D
B
A
A
B
C
A
D
B

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
11
C
12
D
13
A
14
B
15
C
16
C
17
D
18
A
19
A
20

C

F:www.facebookcom/hoc247net

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
D
D
C
B
A
A
B
C
D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



*

—.

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng

đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×