Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nhị Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.47 KB, 14 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4

TRUONG THPT NHI TRUONG

Thời gian 5Ú phút
ĐESO1I

0001: Để phân biệt các khí: CHạ, C;H¿, CạH›, CO; đựng riêng trong mỗi lọ, có thể dùng dung dịch thuốc
thử nào sau đây:
A. Bro ; KMnO,

B. AgNOz/NH;; Br; ; Ca(OH);

C. AgNO;/NHsz ; Bro , O2

D. AgNO;/NHs3 ; Br. ; KMnQO,

0002: Khối lượng mol phân tử trung bình của cao su Buna là 43740. Hệ số trùng hợp của loại cao su trên
là:
A. 810

B. 670

C. 760

D. 540

0003: Propen làm mất màu dung dịch thuốc tím theo phương trình sau:


C3He + H2O + KMnO,4 — MnO, + C3H_6(OH)2 + KOH

Tỉ lệ mol các chất theo thứ tự như sau:
A. 2:4:3:2:2:3

B. 3:4:2:2:3:2

0004: Cho các hợp chat sau: CH;CH»CH>CH;

C. 3:2:4:3:2:2

D. 3:3:2:3:4:2

(1), CH3;CH(CH3)CHs3 (2), CH4 (3), CH3CH2CHs

(4). Theo

thứ tự tăng dân nhiệt độ sôi là:
A. (4) < (3) < (2) < C1)

B.(3) < (4) < 2) <

1)

C. (2) < (4) < @) < C1)

D. (3) < (1) <<

(4) < (2)
0005: Phân trăm khôi lượng của nguyên tô cacbon trong phân tử ankan thay đôi thê nào theo chiêu tang

số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đăng

A. Tang dan
C. Không thay đổi

B. Giảm dân
D. Không theo qui luật nào cả

0006: Ankan X không nhánh chỉ chứa cacbon :
A. bac I

B. bậc I và IV

C. bac I va II

D. bậc II va TI

0007: Đót cháy hoàn toàn 1 lượng hiđrocacbon X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH); dư tạo ra 29,55 ø kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 ø so với dung dịch

Ba(OH); ban đầu. Cơng thức phân tử của X là:
A.C:H¿

B. CạHs

C. C3H¢

D. CaHs

0008: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lit Oxi (dktc), sau phan ứng dẫn sản phẩm qua

bình nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là :
A.C;H¿

B. C;Hì;

C. C3Hg

D. CH,

0009: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 2,24 lít CO; (đktc) và 3,6 g HO. Cơng thức phân
tử của A là:
A.C;H¿

B. C:Hì;

Œ. C:H;

D. CH,

0010: Cho 6,72 lit hén hop khi g6m 1 ankin va 1 ankan qua dung dich Br du, thay c6 4,48 lít khí thốt ra
(các khí ở đktc). Khối lượng Br; tham gia phản ứng là:
A. 48gam

B. Iógam

0011: Tinh chat nao khong phai 1a tinh chat vật lí của
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Œ. 4,8gam
anken :
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.32gam


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. tan trong dầu mỡ

B. nhẹ hơn nước

C. chất không màu

D. tan trong

nước
0012: Anken có nhiều tính chất khác với ankan như: phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa là do trong phân
tử anken có chứa:

A. liên kết ø bên

B. liên kết Z

kém bền

C. liên kết Z bền

D. liên kết Z


0013: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách :
A. tách hiđro từ ankan

B. crackinh ankan

€. tách nước từ ancol

D.A,B,C

đều

đúng

0014: Ba anken đồng đăng kế tiếp nhau X, Y, Z„ có tổng phân tử khối bằng 126 đvC. X, Y, Z. lần lượt là:
A. CuH;,C:H;,C›H¿

B. C;Ha, C;H;, C4Hạ

Œ. C;H¿,C:H;, CaH;

D. C›H¿,C›:H¡¿,

C4H6

0015: Đốt cháy hoàn toàn 1 (lit) khi hidrocacbon X can 4,5(lit) Oo, sinh ra 3 (lí) COs (cùng điều kiện). X
có thể làm mắt màu dung dịch KMnO¿ .Vậy X là:
A. propan.

B. propen.


C. propin.

D. propadien.

0016: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen (đktc), rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dung dich chwa 11,1
gam Ca(OH)», sau khi két thúc phản ứng khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tang 2,4 gam

B. tang 4,2 gam

C. giam 2,6 gam

D. giam 4,2 gam

0017: Một hiđrơcacbon A có tỉ khối hơi đối với hiđrô băng 14. Công thức phân tử của A là:
A.

CoH,

B.

CH,

C.

CH,

D.


CaH¿

0018: Ankađien liên hợp là:
A. ankađien có 2 liên kết đơi C=C liền nhau.
B. ankađien có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 2 nỗi đơn.
€. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
D. ankađien có 2 liên kết đơi C=C cách xa nhau.
0019: Ankađien CHạ=CH-CH=CH; có tên thơng thường là:
A. butadien

B. 1,3-butadien

0020: Cho sơ đồ: CH, >A>BDC>Caosu

C. butadien -1,3

D. buta-1,3-dien

Buna. A,B,C 1an luot là:

A. axetilen; vinylaxetilen; buta-1,3-dien

B. axetilen; vinylaxetilen; butadien-1,3

C. vinylaxetilen; axetilen; buta-1,3-dien

D. axetilen; but-2-en; buta-1,3-dien

0021: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-dien va isopren thu dugc 0,9 mol CO, va 12,6
øam nước. Giá trị của m là:

A.12,lg

B. 12,2g

C. 12,3¢

D. 12,4¢

0022: Ankin B có chứa 88,89% Cacbon về khối lượng, có phản ứng với dung dich AgNO3/NH; Vay
A. axetilen
0023: Hop chat

B. Propin

C, but-1-in

B 1a:

D. but-2-in

CH:-CH(C;H;)-C =C-CH(CH›)-CH;- CH;-CH; có tên gọi là:

A. 3,6-dimetylnon- 4-in

B. 2-etyl-5-metyloct-3-in

C. 7-etyl-6-metyloct-5-in

D. 5-metyl-2-etyloct-3-in


0024: Ngọn lửa đèn xì oxi-axetilen dùng trong hàn và cắt kim loại có thể đạt tới nhiệt độ:
A. 1000°C
B. 2000°C
C. 3000°C
D. 4000°C
0025: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH¿a, C:H,¿, CạH; thu được 17,6 gam CO; và 7,2 gam HO.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Giá


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

trị của m là:
A. 4,2 gam

B. 5,6 gam

C. 8,4 gam

D. 2,8 gam

0026: Oxi hóa hồn toan 1,36 gam ankadien X, thu 2,24 lit CO, (dktc). Cong thitc phan tu của X là:
A. CyHo

B. CoH


C. CsHg

D. C:H¿

0027: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm CH¿, C;H¿, C›H¿„, C:Hạ, C4H¡o thu được 6,16 gam
CO; và 4,14 gam HạO. Số mol CạH trong hỗn hợp X là:
A. 0,09
B.0,01
C. 0,08
D. 0,02
0028: Cho các chất sau : CaO, Ca(OH);, NaOH, CH;COONa, CH;COOH, CaCO:. Các hóa chat can
dùng để điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm gồm:

A. Ca(OH);, NaOH, CHạCOONa
C. NaOH, CH;COOH, CaCO;
0029: Dét chay V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu
50.4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi

B. CaO,
D. CaO,
được CO,
trong dư

Ca(OH)2, CH3COONa
NaOH, CH;COONa
va HO cé tong s6 khdéi luong bang
thì thu được 90 gam kết tủa. V có giá

trị là:


A. 6,72 lit

B. 4,48 lit

C. 3,36 lit

0030: Có 4 chat : metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chat

D. 13,44 lit

đó, có mây chất tác dụng với dung dịch

AgNO;: trong amoniac tạo thành kết tủa?

A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. I chất
DE SO 2
Câu 1: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau: MgSO¿, NaC1, CuSOx, AICh, ZnCh,
Pb(NOa})», AgNOa. Ni khử được các ion kim loại:

A. Mg**, Ag*, Cu*

B. Na‘, Ag*, Cu”

C. Pb**, Ag*, Cu’*

D. AI”, Ag*, Cụ”


Câu 2: Kim loại khử được ion Fe”” thành Fe là

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Al

Cau 3: Khuay một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200 ml dung dịch Cu(NO2); 0,4M đến khi dung dịch

hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64g.
Nguyên tử khối của M là

A. 24
B. 56
C. 65
Câu 4: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với
A. Zn

B. Cu

C. Ni

D. 27
D. Sn

Câu 5: Bản chất của ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa giống nhau và khác nhau là:

A. Giống nhau là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện ly, khác là có và khơng có phát sinh dịng
điện

B. Giống nhau là cả hai đều là sự ăn mịn, khác là có và khơng có phát sinh dòng điện
C. Giống nhau là cả hai đều là q trình oxi hóa khử, khác là khơng có và có phát sinh dịng điện

D. Giống nhau là cả hai đều phát sinh dịng điện, khác là chỉ có ăn mịn hóa học mới là q trình oxi hóa
khử
Câu 6: Dé điều chế Cu từ dung dich CuSO, co thé ding kim loai:
A. Na

B. Ag

C. Fe

D. Hg

Cau 7: Dién phan NaCl nong chay voi dién cực tro, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A.Na ở catot,Clạởanot
W: www.hoc247.net

B.Na ởanot,Clạởcatot

=F: www.facebook.com/hoc247.net

— €. NaOH, H; ở catot, Cla ở anot
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. NaClO



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Điện phân nóng chảy hồn tồn muối clorua của kim loại M. Ở cafot thu được 7,2 gam kim loại
và 6,72 lít khí (đktc). Cơng thức của muối clorua là:

A. CaCl,

B. MgCl

C. NaCl

D. KCI

Câu 9: Só electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A.3.

B.2.

C. 4.

D. 1

Câu 10: Cho một mau Na vao dung dich CuCl, hién tuong quan sat duoc 1a

A. có khí thốt ra
C. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh

B. có kết tủa màu xanh

D. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó

tan ra

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. Oo, Clo, HCl, H2O

B. O2, Cl, HCl, CaCO;

C. On, Clo, H2SO, (loang), BaSO,

D. Oz, Clo, H2SO, (loang), BaCOz

Câu 12: Cho 6,2s hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau hịa tan hồn tồn vào nước thu
dược 2,24 lít khí H›(đktc). 2 kim loại kiềm đó là:
A. L1 và Na

B.Na vàK

C. K va Rb

D. Rb va Cs

Câu 13: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước (dư) thu được dung dịch X. Trung hoà dung dich X cần
100 ml dung dịch HạSO¿ 1M. Gia tri của m là
A. 6,9 gam

B.4,6 gam

C. 9,2 gam


D. 2,3 gam

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba

B.Be

C. Ca

D. Sr

Câu 15: Phuong pháp điều chế kim loại nhóm IIA là
A. phương pháp thuỷ luyện

B. phương pháp nhiệt luyện

C. phương pháp điện phân nóng chảy

D. tất cả đều đúng

Câu 16: Câu hình eletron chung lớp ngồi cung của kim loại kiềm thổ là:
A. ns’

B. nsˆnp'

C. ns’

D. ns*np”


Câu 17: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cứu là:
A. Ca(QOH)2 , NazCO3, NaNO3

B. Na2CO+, NazPO¿

C.

Na;COz:, HCI

D.

NaSOq

Na;COa
Câu 18: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dich Ca(OH), hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư

B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO, du

C. khơng có kết tủa

D. khơng có hiện tượng gì xảy ra

Câu 19: Hấp thụ tồn bộ 2,24 lít CO; (đkc) vào 4 lít dung dịch Ca(OH); 0.02M sẽ thu được một lượng
kêt tủa là
A. 10 gam

B. 8 gam


C. 6 gam

D. 2 gam

Câu 20 : 10.4g hỗn hợp gồm Mg và Ca tác dụng với dung dịch H;SO¿ dư thu được 6,72 lit khi H2(dktc)
va m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 49,2¢

B. 30,2g

C. 29,2¢

D. 39,2¢

Câu 21: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. AI thuộc chu kỳ 3, nhóm HA
B. AI thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
W: www.hoc247.net

B. lon nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s“2p'
D. lon nhơm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 35

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

,



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác?
A. Màu trăng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mém, dé kéo soi va dat mong
D. Dan nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag
và Cu
Cau 23: Cho phan tng sau: Al

+ HNO; — AI(NO3)3

+ NH4NO3

+ H20

Hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 8, 30, 8, 3, 9

B. 8, 30, 8, 3, 15

C. 30, 8, 8, 3, 15

Cau 24: Cho 200 ml dung dich AICI; 0,5M vao V lit dung dich KOH

D. 8, 27, 8, 3, 12
0,4M thu dugc | két tua dang keo.

Lọc kết tủa, rồi nung đến khi khối lượng khơng đổi thì được 2,04 gam. Giá trị của V là

A. 0,3
B. 0,9
C. A và B sai
D. A hoặc B đúng
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp (Na, AI) vào nước du thây thốt ra 8,96 lít khí (đktc) và cịn lại 2,7 gam
kim loại khơng tan. Giá trị của m là

A. 12,7

B. 9,9

C. 21,1

D. tat ca déu sai

Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A.3.

B.2.

C. 4.

D. 1

Câu 27: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba

B.Be


C. Ca

D. Sr

Câu 28: Bản chất của ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa giống nhau và khác nhau là:
A. Giống nhau là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện ly, khác là có và khơng có phát sinh dịng
điện

B. Giống nhau là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện
C. Giống nhau là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là khơng có và có phát sinh dòng điện

D. Giống nhau là cả hai đều phát sinh dịng điện,
khử
Câu 29: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý
A. Màu trăng bạc
C. Mém, dé kéo soi va dat mỏng

khác là chỉ có ăn mịn hóa học mới là q trình oxi hóa
của nhơm là chưa chính xác?
B. Là kim loại nhẹ
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag

và Cu

Câu 30: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với
A.Zn

B. Cu

C. Ni


D. Sn

DAP AN DE SO 2
1C 2D 3B 4A 5C 6C 7A 8B 9D 10C
11A 12B 13B 14B 15C 16C 17B 18B 19C 20D

ĐÈ SỐ 3

21A 22D 23A 24D 25A 26D 27B 28C 29D 30A

Câu 1: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước (dư) thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100
mÏl dung dịch H;SOa 1M. Giá trị của m là
A. 6,9 gam

B.4,6 gam

C. 9,2 gam

D. 2,3 gam

Câu 2: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với
A. Zn

B. Cu

C. Ni

D. Sn


Cau 3: Dién phan NaCl nong chay voi dién cực tro, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.Na ở catot,Clạởanot

B.Na ởanot,Clạởcatot

— €. NaOH, H; ở catot, Cla ở anot

D. NaClO

Câu 4: Só electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1

Câu 5: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuC]; hiện tượng quan sát được là

A. có khí thốt ra

C. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh

B. có kết tủa màu xanh
D. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó

tan ra

Câu 6: Cho 6,2g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau hịa tan hồn toan vào nước thu
được 2,24 lít khí Hạ(dktc). 2 kim loại kiềm đó là:
A. LIi vàNa

B.Na vàK

C. K va Rb

D. Rb va Cs

Câu 7: Phuong phap diéu ché kim loai nhém ITA 1a
A. phuong phap thuy luyén

B. phuong phap nhiét luyén

C. phương pháp điện phân nóng chảy

D. tất cả đều đúng

Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba

B.Be


C. Ca

D. Sr

Câu 9: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác?
A. Màu trăng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mém, dé kéo soi va dat mong
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag
và Cu

Câu 10: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau: MgSO¿, NaC1, CuSO¿, AICh, ZnCh,
Pb(NOa})», AgNOa. Ni khử được các ion kim loại:

A. Mg**, Ag*, Cu*

B. Na‘, Ag*, Cu”

C. Pb**, Ag*, Cu’*

D. AI”, Ag*, Cụ”

Câu 11: Bản chất của ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa giống nhau và khác nhau là:
A. Giống nhau là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện ly, khác là có và khơng có phát sinh dòng
điện

B. Giống nhau là cả hai đều là sự ăn mịn, khác là có và khơng có phát sinh dòng điện
C. Giống nhau là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là khơng có và có phát sinh dòng điện


D. Giống nhau là cả hai đều phát sinh dịng điện, khác là chỉ có ăn mịn hóa học mới là q trình oxi hóa
khử
Câu 12: Điện phân nóng chảy hồn tồn muối clorua của kim loại M. Ở cafot thu được 7.2 gam kim loại
và 6,72 lít khí (đktc). Cơng thức của muối clorua là:
A. CaCl›

B. MgCly

C. NaCl

D.KCl

Cau 13: 10,4g hén hop gồm Mg va Ca tác dụng với dung dich H»SO, du thu duoc 6,72 lít khí H›(đktc)
và m(ø)hỗn hợp muối. Giá trị của mlà:


B.30,2g

C. 29,2¢

D.

39,2g

Câu 14: Cho m gam hỗn hợp (Na, AI) vào nước du thây thốt ra 8,96 lít khí (đktc) và cịn lại 2,7 gam
kim loại khơng tan. Giá trị của m là

A. 12,7


B. 9,9

C. 21,1

D. tat cả đều sai

Cau 15: Cho 200 ml dung dich AICI; 0,5M vao V lit dung dich KOH

0,4M thu được | két tua dang keo.

Lọc kết tủa, rồi nung đến khi khối lượng không đổi thì được 2,04 gam. Giá trị của V là
A. 0,3
W: www.hoc247.net

B. 0,9

C. A vaB sai

F:www.facebookcom/hoc247net

D. A hoặc B đúng

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dich Ca(OH)», hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư


B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong COs dư

C. khơng có kết tủa

D. khơng có hiện tượng gì xảy ra

Câu 17: Câu hình eletron chung lớp ngồi cung của kim loại kiềm thổ là:
A.ns'

B. nsˆnp'

C. ns”

D. ns*np*

Câu 18: Dé điều chế Cu từ dung dich CuSOg c6 thé ding kim loai:
A. Na

B. Ag

C. Fe

D. Hg

Câu 19: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. Oo, Cla, HCl, H20

B. O2, Cl, HCl, CaCO;

C. On, Clo, H2SO, (loang), BaSOx4


D. Oz, Clo, H2SO, (loang), BaCO3

Cau 20: Khuây một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200 ml dung dịch Cu(NO2);

0,4M đến khi dung

dịch hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng

0.64g. Nguyên tử khối của M là
A. 24

B.56

C. 65

D, 27

Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
A. Ca(QOH)2 , NazCO3, NaNO3

B. Na2CO+, NazPO¿

C.

Na;COz:, HCI

D.

NaSOq


Na;COa

Câu 22: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. AI thuộc chu kỳ 3, nhóm HA

B. lon nhơm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2p'

B. AI thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
Cau 23: Cho phản tng sau: Al

D. lon nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s”
+ HNO; — AI(NO3)3

+ NH4NO3

+ H20

Hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 8, 30, 8, 3,9
B. 8, 30, 8, 3, 15
Câu 24: Kim loại khử được ion Fe”” thành Fe là

C. 30, 8, 8, 3, 15

A. Fe

C. Ag


B. Cu

D. 8, 27, 8, 3, 12
D. Al

Cau 25: Hap thu toan b6 2,24 lít CO; (đkc) vào 4 lit dung dich Ca(OH) 0,02M sé thu duoc mot lượng

kết tủa là
A. 10 gam

B. 8 gam

C. 6 gam

D. 2 gam

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp (Na, AI) vào nước du thay thoat ra 8,96 lit khi (dktc) va con lai 2,7 gam
kim loai khéng tan. Gia tri cua m là

A. 12,7

B. 9,9

Cau 27: Cho phan tng sau: Al

C. 21,1

+ HNO; — AI(NO3)3

D. tat cả đều sai


+ NH4NO3

+ H2O

Hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 8, 30, 8, 3, 9

B. 8, 30, 8, 3, 15

C. 30, 8, 8, 3, 15

D. 8, 27, 8, 3, 12

Câu 28: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau: MgSOa, NaC1, CuSOg, AICh, ZnCh,
Pb(NOa})», AgNOa. Ni khử được các ion kim loại:

A. Mg**, Ag*, Cu*

B. Na‘, Ag*, Cu*

C. Pb”, Ag*, Cu’*

D. AI”, Ag*, Cụ”

Câu 29: Câu hình eletron chung lớp ngoài cung của kim loại kiềm thổ là:
A. ns’

B. nsˆnp'


C. ns”

D. ns*np”

Cau 30: Khuây một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200 ml dung dịch Cu(NO2);
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

0,4M đến khi dung

,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dịch hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng

0.64g. Nguyên tử khối của M là
A. 24

B. 56

C. 65

D. 27

DAP AN DE SO 3

1B 2A 3A 4D 5C 6B 7C 8B 9D 10C
11C 12B 13D 14A 15D 16B 17C 18C 19A 20B
21B 22A 23A 24D 25C 26A 27A 28C 29C 30B

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Dẫn khí COa từ từ đến dư vào dung dich Ca(OH)», hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong CO; dư

B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO, du

C. khơng có kết tủa

D. khơng có hiện tượng gì xảy ra

Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. Oo, Clo, HCl, H2O

B. Oo, Cl, HCl, CaCO;

C. On, Clo, H2SO, (loang), BaSOx4

D. Oz, Clo, H2SO,4 (loang), BaCO3

Câu 3: Cho m gam hỗn hợp (Na, AI) vào nước dư thây thoát ra 8,96 lit khi (dktc) va con lai 2,7 gam kim
loại không tan. Giá trị của m là

A. 12,7

B. 9,9


C. 21,1

D. tat ca déu sai

Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Ba

B. Be

C. Ca

D. Sr

Cau 5: Khuay một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200 ml dung dịch Cu(NO2); 0,4M đến khi dung dịch

hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64g.
Nguyên tử khối của M là

A.24

B.56

C. 65

D.27

Câu 6: Cấu hình eletron chung lớp ngồi cung của kim loại kiềm thổ là:
A. ns’


B. nsˆnp'

C. ns”

D. ns*np”

Câu 7: Bản chất của ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa giống nhau và khác nhau là:
A. Giống nhau là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện ly, khác là có và khơng có phát sinh dịng
điện

B. Giống nhau là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện
C. Giống nhau là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là khơng có và có phát sinh dòng điện

D. Giống nhau là cả hai đều phát sinh dịng điện, khác là chỉ có ăn mịn hóa học mới là q trình oxi hóa
khử

Câu 8: Hắp thụ tồn bộ 2,24 lít CO› (đkc) vào 4 lít dung dịch Ca(OH); 0,02M sẽ thu được một lượng kết
tủa là
A. 10 gam

B. 8 gam

C. 6 gam

D. 2 gam

Câu 9: Cho biết số thứ tự của AI trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. AI thuộc chu kỳ 3, nhóm HA
B. AI thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB


B. lon nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s“2p'
D. lon nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 35

Câu 10: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước (dư) thu được dung dich X. Trung hoa dung dich X can
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

100 ml dung dịch HạSO¿ 1M. Gia tri của m là
A. 6,9 g:am

B. 4,6 gam

C. 9,2 gam

D. 2,3 gam

Câu 11 : 10,4g hỗn hợp gồm Mg và Ca tác dụng với dung dịch H;SO¿ dư thu được 6,72 lit khi H2(dktc)
va m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 49,2¢

B. 30,2g

C. 29,2¢


D. 39,2¢

Câu 12: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau: MgSOa, NaC1, CuSOg, AICh, ZnCh,
Pb(NOa>», AgNOa. Ni khử được các ion kim loại:

A. Mg**, Ag*, Cu*

B. Na‘, Ag*, Cu*

C. Pb”, Ag*, Cu’*

Câu 13: Cho 200 ml dung dich AICI; 0,5M vao V lit dung dich KOH

D. AI”, Ag*, Cụ”
0.4M thu được 1 két tua dang keo.

Lọc kết tủa, rồi nung đến khi khối lượng không đổi thì được 2,04 gam. Giá trị của V là
A. 0,3
B. 0,9
C. A và B sai
D. A hoặc B đúng
Câu 14: Phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là
A. phương pháp thuỷ luyện

B. phương pháp nhiệt luyện

C. phương pháp điện phân nóng chảy
D. tất cả đều đúng
Câu 15: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác?

A. Màu trăng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mém, dé kéo soi va dat mong
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag
và Cu

Câu 16: Kim loại khử được ion Fe”” thành Fe là
A. Fe
B. Cu
Cc. Ag
Câu 17: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSOzx có thể dùng kim loại:
A.Na

B. Ag

D. Al

C. Fe

D. Hg

Câu 18: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuC]› hiện tượng quan sát được là

A. có khí thốt ra
C. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh

B. có kết tủa màu xanh
D. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó

tan ra


Câu 19: Điện phân NaC] nóng chảy với điện cuc tro, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A.Na ở catot,Clạởanot

B.Na ởanot,Clạởcatot

— €. NaOH, H; ở catot, Clạ ở anot

D. NaClO

Câu 20: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cứu là:
A. Ca(OH);, Na;COx, NaNOa

B. Na;COa, Na:POa

C.

Na;COa, HCI

D.

NaSO,

Na¿COa

Câu 21: Điện phân nóng chảy hồn toàn muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 7,2 gam kim loại
và 6,72 lít khí (đktc). Cơng thức của muối clorua là:
A. CaCl›

B. MgCly


C. NaCl

D. KCl

Câu 22: Đề bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với
A.Zn

B. Cu

C. Ni

D. Sn

Câu 23: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1

Câu 24: Cho 6,2g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau hịa tan hồn tồn vào nước thu
dược 2,24 lít khí H›(đktc). 2 kim loại kiềm đó là:
A. LIi vàNa
W: www.hoc247.net

B.Na vàK


C. K va Rb

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Rb va Cs

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 25: Cho phan tng sau: Al

+ HNO; — AI(NO3)3

+ NH4NO;3

+ H2O

Hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 8, 30, 8, 3, 9

B. 8, 30, 8, 3, 15

C. 30, 8, 8, 3, 15

D. 8, 27, 8, 3, 12


Câu 26: Cho 6,2g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau hịa tan hồn tồn vào nước thu
dược 2,24 lít khí H›(đktc). 2 kim loại kiềm đó là:
A. L1 và Na

B.Na vàK

C. K va Rb

D. Rb va Cs

Câu 27: Dẫn khí CO; từ từ đến dư vào dung dich Ca(OH), hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa trăng, kết tủa khơng tan trong COs dư
C. khơng có kết tủa

B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO; dư
D. khơng có hiện tượng gì xảy ra

Câu 28: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O;, Cl;, HCI, HạO
B. O;, Cl, HCl, CaCO;
C. On, Clo, H2SO, (loang), BaSO,
D. Oz, Clo, H2SO,4 (loang), BaCO;

Câu 29: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít CO; (đkc) vào 4 lit dung dich Ca(OH) 0,02M sé thu duoc mot lượng

kết tủa là
A. 10 gam

B. 8 gam


C. 6 gam

D. 2 gam

Câu 30: Cho một mẫu Na vào dung dich CuCl, hién tuong quan sat duoc 1a

A. có khí thốt ra
B. có kết tủa màu xanh

C. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh
D. có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra
ĐÁP ÁN ĐÈ SĨ 4
1B 2A 3A 4B 5B 6C 7C 8C 9A 10B
11D 12C 13D 14C 15D 16D 17C 18C 19A 20B
21B 22A 23D 24B 25A 26B 27B 28A 29C 30C

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dich CuSO,, cho đến khi phản ứng kết thúc, thấy khối
lượng đỉnh sắt tăng thêm 1,6g. Nông độ ban đầu của dung dịch CuSO¿ là:
A.IM

B.1,5M

C.0,5 M

D.2M

Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của các hợp chất sắt (II) là:
A. Tinh oxi hoa


B. Tính axit

C. Tinh khử

D. Tinh bazo

C. +2; +4, +6.

D. +1, +2, +4, +6.

Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +3, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho Fe vào dung dịch HạSO¿ (đặc, nóng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch NISO¿.
(5) Cho Fe vào dung dịch HNO: (loãng, du).
(6) Cho Fe vào dung dịch HCI (loãng. dư).
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A.2

B.3

C.1

D.4

Cau 5: Kim loại Cr không phản ứng được với dung dịch?
A. HNO; loang

B. HCI đặc, nguội

C.H2S04

đặc,nguội

D.H2SO4

loãng

Câu 6: Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A.H;

B.CO


C. Al

D. CaCO3

Câu 7: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Fe.

B.K.

C. Na.

D. Ca.

Câu 8: Cho 15 g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dich HCI dư. Sau phản ứng, thể tích khí sinh ra là

4,48 lít (đkc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A. 5,6g

B. 9,4¢

C. 3,8¢

D. 7,6g

Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là
A.

FeO,


FeaOa.

B.

Câu 10: Cho kim loại

Fe(OH)»,

FeO.

C.

Fe lần lượt vào từng dung dịch

Fe(NOa)›,

FeCl.

D.

FesOa,

Fe›(SOa)a.

AgNÖz, ZnCl›, HạSO¿ đặc nguội, CuSÒa, FeCl›,

Pb(NO);. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học?
A.4.

B. 5.


C. 3.

D. 2.

Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCI loãng và khí clo khơng cho cùng loại muối clorua
kim loại?

A. Al.

B. Fe.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch H;SO¿ lỗng vào dung địch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.

B. màu đa cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.

D. mau vang sang mau da cam.

Câu 13: Cấu hinh electron cia ion Cr** 1a:

A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3d°4s'.


C. [Ar]3d'4s'.

D. [Ar]3d”.

A. FeCQ3.

B. Fe.O3.

C. FeS>.

D. FeaOa.

C. CuO.

D. CrO3.

Câu 14: Quặng sắt pirit có thành phân chính là:
Cau 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại ox1t ax1t?

A. FeO.

B. Cr203.

Câu 16: Trong số các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình viết đúng?
2Fe + 3Cl, > 2FeCl;

Fe + 2HCI > FeCl, + Hp

Fe + 2FeCl; > 3FeCl


2FeCl, + Cl, > 2FeCl;

A.2

B.4

C.1

D. 3

Cau 17: Cho dung dich FeCl; lần lượt tác dụng với các kim loai: Fe, Cu, Ag, Mg. Số trường hợp xảy ra

phản ứng hóa học?
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Cau 18: Phn ứng nào sau đây xy ra ơđ trong c hai quá trình luyện gang và thép
A.S+O; >

SO;

B. CO, + C > 2CO

C. CaO + SiOz > CaSiO3


D. 3Fe203 + CO > 2Fe304 + CO?

Câu 19: Đệ phân biệt FeO và FezO2a ta có thệ dùng?
A. HNO: loãng
W: www.hoc247.net

B. H;SO¿ loãng

C. NaOH

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. HCl

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Gang là hợp kim của Fe với C và một số nguyên tổ khác. Trong đó hàm lượng C chiễm khoảng

bao nhiêu phân trăm khối lượng?
A. 5%-10%
B. %C=1-2%
Câu 21: Để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3

C. 0,01-2%

D. %C= 2 — 5%
băng bột A I (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có

khơng khj) thì khối lượng bột nhơm can ding là
A. 1,35 gam

B. 8,1 gam

C.5,4 gam

D. 2,7 gam

Câu 22: Cho dãy các km loại : Mg, Cr, Na, Fe. Km loại cứng nhất trong dãy là

A. Mg

B. Fe

C. Ag

D. Cr

C. tính oxI hóa

D. tinh bazo

Câu 23: Tính chất hóa học đặc trưng của KaCraO; là:
A. tính khử

B. tính axit


Cau 24: Hịa tan hồn tồn 43,2 gam FeO trong dung dịch HNOa lỗng, dư, thu được V lít khí NO (duy
nhất ở đkc). Giá trị V là:
A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36

D. 1,12

Câu 25: Số oxi hóa của crom trong hợp chất KzCrzO; là:
A. +4.

B. +6.

C. +2.

D. 43.

Câu 26:Hoà tan hoàn toàn 1,6 gam hỗn hợp X gồm Mg va Fe trong axit H»SO, loang thi thu duoc 0,896

lít khí Ha(đktc).Phân trăm khói lượng Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A.40% và 60%
B.70% và 30%
C.60% và 40%
D.30% và 70%
Câu 27:Cần bao nhiêu gam nước để pha loãng 100 gam axit HạSO¿ 90% thành dung dịch axit có nồng độ
10%
A.100 gam


B.200gam

C.300 gam

D.400 gam

Câu 28: Dun nóng 4,8 gam bột lưu huỳnh với 2,16 gam bột nhôm cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn.Khối

lượng hợp chất thu được là

A.7,5 gam

B.6,96 gam

C.4,72 gam

D.6 gam

Cau 29: Chon phat biéu sai?
A.SO> la oxit axit

B.SO> co tinh khu

C.SO> co tinh oxi hoa
Câu 30:Phản ứng mà

D.SO; có mùi trứng thối
SO; thê hiên tính khử là?


A. SO. + 2H;Š

— 35 + 2HạO

ŒC.SO¿ +2NaOH

—> NaaSOx; + HO

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B.2SO¿
D.SO;+ HO

+O¿—>

2SO3

<— H2SO3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«

*

=

aE

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%

-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14




×