Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THCS&THPT Phương Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 18 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THCS&THPT PHUONG TIEN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 50 phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Phân biệt ba dung dịch: etanol, glixerol, phenol thuốc thử cần dùng là:
A. Na, dung dich Bro

B. Dung dich NaOH, Na

C. Dung dich Br, Cu(OH)2

D. Dung dich Bro, Na

Cau 2: Cho phan tng:
aCH»=CH>

+ bKMnO,

+ cHạO

—>

xHO-CH;-CH;-OH

+y



MnO,

+ ZKOH

Hệ số a, b, c, x, y,Z lần lượt là:

A. 3,2,4,3,2,2

B. 4,2,3,3,2,2,

Œ. 3,4,2,3,2,2

D. 3,2,4,2,2,3

Câu 3: Hidrat hóa một anken thu được hai ancol. Anken đó là:
A. Hex-3-en

B. But-2-en

C. 2,3-dimetylbut-2-en

D. But-1-en

Câu 4: Một ankin có tỉ khối hơi so với hidro băng 27. Biết ankin đó khơng tạo kết tủa với dung dịch
AgNOz/NH:.

Công thức câu tao cua ankin là:

A. CH=C-CH)-CH3


B. CH:-C=C-CH:

€., CH:-C=C-CH;-CH:

D. CH=C-CH;

Câu 5: Cho hỗn hợp hai anken có số mol bằng nhau đi qua nước brom, thay làm mất màu vừa đủ 200g
dung dịch brom 16%. Số mol mỗi anken là:
A.0,2

B.0,15

Œ. 0,05

D. 0,1

Câu 6: Cho 0,01mol phenol tác dụng với lượng dư dung dich hén hop HNO3

dac va H2SOx dic, tạo ra

acid picric. Phát biểu nào không đúng:
A. Sản phẩm thu được có tên hệ thống 2,4,6-trinitrophenol

B. Luong HNO; da tham gia phan tmg là 0,03mol
C. Luong H2SO, da tham gia phan tng! 1a 0,015mol

D. Khối lượng acid picric hình thành bằng 2,29g
Câu 7: Dẫn từ từ 0,15mol hỗn hợp CzH, và CxHs lội chậm qua bình đựng dung dịch KMnO¿ 1M. Thể
tích dung dịch thuốc tim da bi mat mau là:

A. 300ml

B. 50ml

C. 200ml

D. 100ml

Câu 8: Phan tích định tính ngun tơ nhằm xác định:
A. Các ngun tơ có mặt trong hợp chất hữu cơ
B. Cơng thức câu tạo
€. Công thức phân tử
D. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Câu 9: Ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-dimetylhexan. Cơng thức phân tử A là:
A. C,H.

B.

CạHìs

C. CoH

D.

Ci9oH22

Cau 10: Danh phap cua ankin: CH3-CH(C2Hs)-C =CH 1a:

A, 2-etylbut-3-in
W: www.hoc247.net


B. 3-metylpent-1-in

C. 3-metylpent-4-in

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3-etylbut-1-in

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Dùng nước brom làm thuốc thứ có thể phân biệt cặp chất:
A. Metan va etan.

B. Etilen va stiren

C. Etilen va propilen

D. Toluen va stiren

Câu 12: Cặp chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. CH3Cl; CeHsBr

B. CO>; CaCOa

C. CO; CaC>


D. NaHCO;; NaCN

Câu 13: Tìm cơng thức phân tử của chất có thành phân: 54,5%C: 9,1%H: 36,4%O. Biết 0.88g hơi chất
đó chiếm thê tích 224ml(đktc).
A. CaH,O
B. CyHg0>
C. C¿H;O
D. C¿H;O;
Câu 14: Sục axetilen vào dung dịch AgNO»z/NHạ, xảy ra hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Xuất hiện kết tủa vàng

C. Khơng có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa đen
Câu 15: Câu nào khơng đúng khi nói về tính chất vật lý của anken:

A. Nhẹ hơn nước

B. Các anken từ C¡ đến C¿ là chất khí

C. Là những chất khơng màu

D. Tan nhiều trong nước

Câu 16: Phản ứng trime hóa hồn tồn 6,72 lít axetilen(đktc), thì khối lượng benzen thu được là:
A.7,8g

B. 23,4g


Œ. 5,2g

Câu 17: Sản phẩm chính ctia phan tng: CH»>=CH-CH=CH) + HBr —-»
A. CH3-CH=CBr-CH3;

B. CH:-CHBr-CH=CH;

C. CH3-CH=CH-CH>Br

D. CH;Br-CH›-CH=CH;

D. 26,0g
1:

Cau 18: Tim cau sai:
A. Benzen co cong thitc phan tu la CeHe

B. Benzen có cơng thức đơn giản nhất là CH

C. Chất có cơng thức phân tử CạHs phải là benzen
D. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen
Câu 19: Để điều chế anđehit từ ancol thì cần lây:
A. Ancol bac II

B. Ancol bac I

C. Ancol bac III

D. Ancol nao citing duoc


Câu 20: Số đồng phân ankan tương ứng với công thức phân tử C¿H¡„ là:
A.3

B.4

C. 6

D.5

Câu 21: Hidrocacbon khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử gọi là:
A. Ankadien

B. Anken

C. Ankin

D. Ankan

Câu 22: Tim phát biểu sai:
A. Phenol có tính acid mạnh

B. Phenol rất độc

C. Phenol ít tan trong nước lạnh
D. Phenol là chất răn ở điều kiện thường
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X, thu được 4.4g CO¿. Thể tích oxi(đktc) cần đốt
cháy X là:
A. 4,48 lit


B. 6,72 lit

Œ. 3,36 lít

D. 2,24lit

Câu 24: Cho 24g nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, thu được m(ø) kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 14,10g

B.49,65g

Œ. 16,55g

D. 16,758

Câu 25: Cho buta-1,3-dien, tham gia cộng halogen, acid ( HCl, HBr...) thì thu được hỗn hop sản phẩm
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

theo kiểu cộng 1,2 và cộng 1,4. Nếu ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo ra sản phẩm:
A. Cong 1,2

B. Khong xac dinh duoc


C. Cả hai sản phẩm
D. Cộng 1,4
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp etanol, HzSO¿ đặc, 140°°, thu đươc sản phẩm:

A. CoHy, H2O

B. CoHsBr, H2O

C. CO», HạO

D. (C2Hs)20, H2O

Câu 27: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Có thể thu được tối đa mấy sản
phẩm có cùng cơng thức phân tử CsHgBr¿.
A.3

B.4

Œ. 2

D. 1

Câu 28: Xác định công thức phân tử của X có cơng thire don gian nhat C)H;O. Biét X 1a ancol no, da
chức:
A. CuH¡oOa

B. CaH:oOa

Œ. C:H;O;


D. C;H¿O;

Câu 29: Danh pháp của ankadien có cơng thức cấu tạo:
CHạ=C(CH:)-CH=CH-CH(C;H:)-CH: là:
A, 2-etyl-5-metylhexa-3,5-dien

B. 2,5-dimetylhept-1-en

C. 2,5-dimetylhepta-1,3-dien

D. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-dien

Cau 30: Monome tuong tng cua polibutadien 1a:
A. CH3-CH=C=CH)

B. CH;=CH-CH=CH;

C. CH3-CH=CH-CH3

D. CH;=CH;

Câu 31: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen thường gặp trong giới thực vật, chúng cũng rất phổ biến
và quan trọng. Công thức phân tử retinol ( vitamin A) có trong lịng đỏ trứng, dầu gan cá là:
A. CzoHao

B. CooH290H

C. CaoHs6

D. C20H390H


Œ. CạH:;-CH;-OH

D. o-OH-C¿H¿-OH

Œ. Hạ

D. CH,

Câu 32: Chất nào không phải là phenol:
A. C¿H:-OH

B. m-OH-C;Ha-CH:

Câu 33: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí:
A. CO

B. CạH¿

Cau 34: Dun nong hỗn hợp etanol, H;SO¿ đặc, 170°, thu duoc san pham:

A. C;H;:Br, HạO

B. (C2Hs)20, H2O

Œ. C;H¿, HạO.

D. CO›, HạO

Câu 35: Tìm phát biểu sai:

A. Phenol có tính acid mạnh hon acid cacbonic

B. Phenol có phản ứng thế dễ hơn benzen
C. Nhóm OH phenol khơng bị thay thế bởi gốc acid như nhóm OH ancol
D. Phenol có lực acid mạnh hơn ancol

Câu 36: Cho 18,8s hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng, thu được 5.6 lít
khí hidro (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là:
A. C4HoOH va C5H;,OH

B. CHOH và C;H:OH

C. C3H70OH va C4H »OH

D. C;H:OH va C3H7OH

Câu 37: Dét chay hoan tồn 2,24 lít(đktc) một xicloankan X, thu được 7.2g H;O. Biết X làm mất màu
dung dịch brom. Công thức cấu tạo X

là:

A. Xiclopropan

B. Metylxiclobutan

C. Metylxiclopropan

D. Xiclobutan

Câu 38: Cho 300g dung dịch Br; 16% vao dung dich phenol, lac nhe, thu được m(g) kết tủa trăng. Giá trị

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

m là :

A. 99,3g
B. 33,1¢
C. 33,5¢
D. 100.5g
Câu 39: Ðun sơi hỗn hợp C›H;Br và KOH trong C;H;OH thây thốt ra một chất khí khơng màu. Dẫn khí
này đi qua dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là:

A. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt

B. Nước brom có màu đậm hơn

C. Nước brom bị mất màu

D. Xuất hiện kết tủa trắng

Câu 40: Dẫn xuất halogen khơng có đồng phân cis- trans là:
A. CHCI=CHCI

B. CH:-CH=CBr-CH;


C. CH:-CH;-CH=CH-CH;-CH:

D. CH;=CH-CH;F

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
1

C

11

D

21

A

31

B

2

A

12

A


22

A

32

C

3

D

13

B

23

C

33

D

4

B

14


B

24

C

34

C

5

D

15

D

25

A

35

A

6

C


16

A

26

D

36

B

7

D

17

B

27

A

37

C

8


A

18

C

28

A

38

B

9

D

19

B

29

C

39

C


10

B

20

D

30

B

40

D

DE SO 2
Cau 1: S6 déng phan ankan tuong tmg voi cong thure phan ttr CoH, 1a:
A.3

B.5

C.4

D. 6

Câu 2: Ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-dimetylhexan. Công thức phân tử A là:
A. CgH ig

B.C;¡H¿¿


Œ. C¡oH;

Câu 3: Cho 0,01mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO2

D. CoHao
đặc và H;SO¿ đặc, tạo ra

acid picric. Phát biểu nào khơng đúng:
A. Khối lượng acid picric hình thành bằng 2,29g
B. Luong HNO; da tham gia phan tmg là 0,03mol
C. San phẩm thu được có tên hệ thống 2,4,6-trinitrophenol

D. Luong H2SO, da tham gia phan tng! 1a 0,015mol
Câu 4: Hidrat hóa một anken thu được hai ancol. Anken đó là:

A. But-l-en

B. But-2-en

C. Hex-3-en

D. 2,3-dimetylbut-2-en

Câu 5: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất:
A. Etilen va stiren

B. Etilen va propilen

C. Toluen va stiren


D. Metan va etan.

Câu 6: Dẫn từ từ 0,15mol hén hop C3Hs va C4Hg 16i chậm qua bình đựng dung dịch KMnO¿ 1M. Thể
tích dung dịch thuốc tim da bi mat mau là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 300ml

B. 50ml

C. 200ml

D. 100ml

Câu 7: Phân tích định tính ngun tơ nhằm xác định:
A. Các ngun tơ có mặt trong hợp chất hữu cơ
B. Công thức câu tạo
€. Công thức phân tử
D. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Câu 8: Cho hỗn hợp hai anken có số mol bằng nhau đi qua nước brom, thay làm mất màu vừa đủ 200g
dung dịch brom 16%. Số mol mỗi anken là:
A. 0,05


B. 0,15

C. 0,2

D. 0,1

Câu 9: Tìm cơng thức phân tử của chất có thành phân: 54,5%C: 9,1%H; 36,4%O. Biết 0,88g hơi chất đó
chiếm thể tích 224ml(đktc).
A. CaH,O
B. CyHg0>
C. C¿H;O
D. C¿H;O;
Câu 10: Cặp chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A, CHạC]1; C¿H;Br

B.CO;; CaCOa

C. CO; CaC›

D. NaHCO;3; NaCN

Cau 11: Cau nao khéng đúng khi nói về tính chất vật lý của anken:
A. Nhẹ hơn nước
B. Các anken từ C¡ đến C¿ là chất khí
C. Là những chất khơng màu

D. Tan nhiều trong nước

Câu 12: Cho phản ứng:

aCH›=CH; + bKMnOx + cHO

—> xHO-CH;-CH;-OH + y MnO; + zKOH

Hệ số a, b, c, x, y,Z lần lượt là:

A. 3,2,4,2,2,3

B. 3,2,4,3,2,2

Œ. 3,4,2,3,2,2

D. 4,2,3,3,2,2,

Câu 13: Sục axetilen vào dung dịch AgNOz/NH:, xảy ra hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Khơng có hiện tượng gì
C. Xuất hiện kết tủa vàng
D. Xuất hiện kết tủa đen
Câu 14: Một ankin có tỉ khối hơi so với hidro băng 27. Biết ankin đó khơng tạo kết tủa với dung dịch
AgNOz/NH:.

Công thức câu tao cua ankin là:

A. CH=C-CH)-CH3

B. CH=C-CH3

C. CH:-C=C-CH:


D. CH:-C=C-CH›-CH;

Câu 15: Phản ứng trime hóa hồn tồn 6,72 lít axetilen(đktc), thì khối lượng benzen thu được là:
A.7,8g

B. 23,4g

Œ. 5,2g

Câu 16: Sản phẩm chính ctia phan tng: CH»>=CH-CH=CH> + HBr —>
A. CH3-CH=CBr-CH3

B. CH:-CHBr-CH=CH;

C. CH:-CH=CH-CH›Br

D. CH;Br-CHa-CH=CH;

D. 26,0g

1:

Cau 17: Tim cau sai:
A. Benzen co cong thitc phan tu la CeHe

B. Benzen có cơng thức đơn giản nhất là CH

C. Chất có cơng thức phân tử C¿H¿ phải là benzen
D. Chất có cơng thức đơn giản nhất là CH khơng chỉ là benzen

Câu 18: Đề điều chế anđehit từ ancol thì cần lấy:
A. Ancol bac II
W: www.hoc247.net

B. Ancol bac I
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Ancol bac III

D. Ancol nào cũng được

Câu 19: Phân biệt ba dung dịch: etanol, glixerol, phenol thuốc thử cần dùng là:
A. Dung dịch NaOH, Na

B. Dung dịch Br›, Cu(OH)›

Œ. Na, dung dịch Bra

D. Dung dịch Br;, Na

Cau 20: Danh phap cua ankin: CH3-CH(C2Hs)-C =CH là:

A. 3-metylpent-1-in

B. 3-metylpent-4-in


C. 3-etylbut-1-in

D. 2-etylbut-3-in

Câu 21: Danh pháp của ankadien có cơng thức cấu tạo:
CHạ=C(CH:)-CH=CH-CH(C;H:)-CH: là:
A, 2-etyl-5-metylhexa-3,5-dien

B. 2,5-dimetylhept-1-en

C. 2,5-dimetylhepta-1,3-dien

D. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-dien

Câu 22: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Có thể thu được tối đa mấy sản
phẩm có cùng cơng thức phân tử CsHgBr¿.
A.3

B.4

Œ.2

D. 1

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X, thu được 4.4g CO¿. Thể tích oxi(đktc) cần đốt
cháy X là:
A. 3,36 lít

B. 4,48 lit


Œ. 6,72 lít

D. 2,24lít

Câu 24: Xác định cơng thức phân tử của X có cơng thức đơn giản nhất C¿H:O. Biết X là ancol no, đa
chức:
A. C;H;O;

B. C3HgO>

C. C4H 1903

D. C„H:oO;

Câu 25: Tìm phát biểu sai:
A. Phenol là chất răn ở điều kiện thường

B. Phenol có tính acid mạnh

Œ. Phenol ít tan trong nước lạnh

.

D. Phenol rất độc

Câu 26: Monome tương ứng của polibutadIen là:
A. CH3-CH=C=CH>

B. CH›=CH-CH=CH;


C. CH:-CH=CH-CH:a

D. CH=CH;

Cau 27: Dun nóng hỗn hợp etanol, H;SO¿x đặc, 140°, thu duoc san pham:

A. C2H¿, HạO

B. C;H:Br, HạO

Œ. COa, HO

D. (C2Hs)20, H20

Câu 28: Hidrocacbon khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử gọi là:
A. Ankadien

B. Anken

C. Ankin

D. Ankan

Cau 29: Cho buta-1,3-dien, tham gia cOng halogen, acid ( HCI, HBr...) thi thu duoc hỗn hợp sản phẩm
theo kiểu cộng 1,2 va cộng 1,4. Nếu ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo ra sản phẩm:
A. Cộng 1,4

B. Không xác định được


C. Cộng 1,2

D. Cả hai sản phẩm

Câu 30: Cho 24g nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, thu được m(ø) kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 49,65¢

B. 14,10g

Œ. 16,55g

D. 16,758

Câu 31: Cho 300g dung dich Br2 16% vao dung dich phenol, lac nhe, thu được m(g) kết tủa trăng. Giá trị
m là :
A.99,3g

B.33,1g

Œ. 33,5g

D. 100.5¢

Câu 32: Đốt cháy hồn tồn 2.24 lít(đktc) một xicloankan X, thu được 7,2g H;O. Biết X làm mất màu
dung dịch brom. Công thức cấu tạo X là:
A. Xiclopropan
W: www.hoc247.net

B. Metylxiclobutan
=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Metylxiclopropan

D. Xiclobutan

Câu 33: Tim phat biéu sai:
A. Phenol co tinh acid manh hon acid cacbonic
B. Phenol có lực acid mạnh hơn ancol

C. Phenol có phản ứng thể dễ hơn benzen
D. Nhóm OH phenol khơng bị thay thế bởi gốc acid như nhóm OH ancol
Câu 34: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen thường gặp trong giới thực vật, chúng cũng rất phổ biến
và quan trọng. Công thức phân tử retinol ( vitamin A) có trong lịng đỏ trứng, dầu gan cá là:
A. CaoHse

B.

CạoH:oOH

C.

CaoHao

D.


C5 9H29 0H

Câu 35: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí:
A.H;

B.CO

C. CH,

D. CoH,

Câu 36: Cho 18,8g hén hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng, thu được 5.6 lít
khí hidro (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là:
A. C4HoOH và CzH;;OH

B. C;H:OH và C:H;OH

Œ. C:H;OH và CuHoOH

D. CH:OH và C;H;OH

Cau 37: Dun nóng hỗn hợp etanol, H;SO¿ đặc, 170%, thu duoc san pham:

A. CoHsBr, H2O

B. CO, H2O

Œ. (C›H:);O, HạO

D. C;H¿, HạO.


Œ. C¿H;-OH

D. o-OH-C¿H„-OH

Câu 38: Chất nào không phải là phenol:
A. m-OH-C¿Ha-CH:

B. C¿H:-CH›-OH

Câu 39: Dẫn xuất halogen khơng có đồng phân cis- trans là:
A. CHCI=CHCI

B. CH3-CH=CBr-CH3

C. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH;3

D. CH2=CH-CHoF

Câu 40: Dun séi hén hop C,HsBr va KOH trong C,H;OH thay thoát ra một chất khí khơng màu. Dẫn khí
này đi qua dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là:

A. Nước brom bị mắt màu

B. Nước brom có màu đậm hơn

C. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt

D. Xuất hiện kết tủa trắng


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
C
D
A
C
D
A
D
B
A

11
12
13
14
15
l6
17
18

19
20

ĐÁP ÁN DE SO 2
D
21
B
22
C
23
C
24
A
25
B
26
C
27
B
28
B
29
A
30

C
A
A
D
B

B
D
A
C
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

DE SO 3
Câu

1: Cho 0,01mol phenol tac dung với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO;

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

đặc va H2SO, dac, tạo ra

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


B
C
A
D
C
D
D
B
D
A


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

acid picric. Phát biểu nào khơng đúng:
A. Khối lượng acid picric hình thành bằng 2,29g
B. Lượng HNO2: đã tham gia phản ứng là 0,03mol
Œ. Sản phẩm thu được có tên hệ thống 2,4,6-trinitrophenol

D. Luong H2SO, da tham gia phan tng! 1a 0,015mol
Câu 2: Cho hỗn hợp hai anken có số mol bằng nhau đi qua nước brom, thây làm mắt màu vừa đủ 200g
dung dịch brom 16%. Số mol mỗi anken là:
A.0,2

B.0,05

C. 0,1

D. 0,15


Câu 3: Dé diéu ché andehit tir ancol thi can lay:
A. Ancol bac II

B. Ancol bac I

C. Ancol bac III

D. Ancol nao citing duoc

Câu 4: Tìm cơng thức phân tử của chất có thành phân: 54,5%C: 9,1%H; 36,4%O. Biết 0,88g hơi chất đó
chiếm thể tích 224ml(đktc).
A. C4H303
B. C4HgO
C. CyHg0>
D. C¿H¿O
Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng: CH;=CH-CH=CH; + HBr—9—› là:
A. CH:-CH=CBr-CH;
B. CH3-CH=CH-CH>Br
C. CH:-CHBr-CH=CH;
D. CH;Br-CHa-CH=CH;
Câu 6: Phân tích định tính ngun tơ nhằm xác định:
A. Các ngun tơ có mặt trong hợp chất hữu cơ
B. Công thức câu tạo
€. Công thức phân tử
D. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Câu 7: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất:
A. Etilen va stiren

B. Metan va etan.


C. Etilen va propilen

D. Toluen va stiren

Câu 8:
A. Nhẹ
C. Tan
Câu 9:

Câu nào khơng đúng khi nói về tính chất vật lý của anken:
hơn nước
B. Là những chất không màu
nhiều trong nước
D. Các anken từ C¡ đến C¿ là chất khí
Cặp chất thuộc hợp chất hữu cơ là:

A, CHạC]1; C¿H;Br

B.CO;; CaCOa

C. CO; CaC›

D. NaHCO;3; NaCN

Câu 10: Hidrat hóa một anken thu được hai ancol. Anken đó là:
A. But-l-en

B. Hex-3-en


C. 2,3-dimetylbut-2-en

D. But-2-en

Cau 11: Dan tir tir 0,15mol hén hop C3H6 va CyHs 106i chậm qua bình dung dung dich KMnO, 1M. Thé
tích dung dịch thuốc tim da bi mat mau là:
A. 50ml

B. 100ml

C. 300ml

D. 200ml

Câu 12: Sục axetilen vào dung dịch AgNOz/NH:, xảy ra hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa vàng

B. Khơng có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa đen

Câu 13: Cho phản ứng:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

aCH»=CH>

+ bKMnO,

+ cHạO

—>

xHO-CH;-CH;-OH

+y

MnO,

+ ZKOH

Hệ số a, b, c, x, y,Z lần lượt là:

A. 3,2,4,3,2,2

B. 3,4,2,3,2,2

Œ. 3,2,4,2,2,3

D. 4,2,3,3,2,2,

Câu 14: Phan tmg trime hoa hoan toan 6,72 lít axetilen(đktc), thì khối lượng benzen thu được là:
A.7,8g


B. 23,4g

Œ. 5,2g

D. 26,0g

Câu 15: Một ankin có tỉ khối hơi so với hidro băng 27. Biết ankin đó khơng tạo kết tủa với dung dịch
AgNOz/NH:.

Công thức câu tao cua ankin là:

A. CH3-C=C-CHs3

B. CH=C-CH)-CH3

C. CH=C-CH;3

D. CH:-C=C-CH;-CH:

Cau 16: Tim cau sai:
A. Benzen có cơng thức phân tử là CaHs
B. Benzen có cơng thức đơn giản nhất là CH

C. Chất có cơng thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen
D. Chất có cơng thức phân tử C¿H; phải là benzen
Câu 17: Danh pháp của ankin: CH:-CH(C›H;)-C =CH là:
A. 3-metylpent-4-in

B. 3-etylbut-1-in


C. 2-etylbut-3-in

D. 3-metylpent-1-in

Câu 18: Phân biệt ba dung dịch: etanol, glixerol, phenol thuốc thử cần dùng là:
A. Dung dịch NaOH, Na

B. Dung dịch Bra, Cu(OH)›

Œ. Na, dung dịch Bra

D. Dung dịch Br;, Na

Câu 19: Số đồng phân ankan tương ứng với cơng thức phân tử C¿H¡„ là:
A.4

B.6

C.5

D.

Cau 20: Ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-dimetylhexan. Cong thitc phan tử A là:
A. C¡oH›;

B. CoH¿o

€, CạH:;


D.C¡¡H¿¿

Câu 21: Tìm phát biểu sai:
A. Phenol là chất răn ở điều kiện thường

B. Phenol có tính acid mạnh

Œ. Phenol ít tan trong nước lạnh

.

D. Phenol rất độc

Câu 22: Monome tương ứng của polibutadIen là:
A. CH3-CH=C=CH)

B. CHạ=CH-CH=CH;

C, CH:-CH=CH-CH;

D. CH›;=CH;

Câu 23: Cho 24ø nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, thu được m(ø) kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 16,558

B.49,65g

Œ. 16,758

D. 14,10¢


Câu 24: Xác định cơng thức phân tử của X có cơng thức đơn giản nhất C¿H:O. Biết X là ancol no, da
chức:
A. CaHaO;

B. CaH:oOa

Œ. C:H;O;

D. CuH¡oO;

Câu 25: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Có thể thu được tối đa mấy sản
phẩm có cùng cơng thức phân tử CsHgBr¿.

A.2
B. 1
C. 3
Câu 26: Dun nong h6n hop etanol, H2SO, dac, 140°°, thu duoc san pham:
A.

CoHa,

HạO

B.

C>HsBr,

H,O


C.

CO,

HạO

D. 4
D.

(CaH:)›O,

HạO

Câu 27: Cho buta-1,3-dien, tham gia cộng halogen, acid ( HCl, HBr...) thì thu được hỗn hợp sản phẩm
theo kiểu cộng 1,2 và cộng 1,4. Nếu ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo ra sản phẩm:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cộng 1,4

B. Cộng 1,2

C. Không xác định được


D. Cả hai sản phẩm

Câu 28: Danh pháp của ankadien có cơng thức cấu tạo:
CHạ=C(CH:)-CH=CH-CH(C;H:)-CH: là:
A. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-dien

B. 2,5-dimetylhept-1-en

C. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-dien

D. 2,5-dimetylhepta-1,3-dien

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X, thu được 4.4g CO¿. Thể tích oxi(đktc) cần đốt
cháy X là:
A. 4,48 lít

B. 3,36 lít

C. 6,72 lit

D. 2,24 it

Câu 30: Hidrocacbon khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử gọi là:
A. Ankadien

B. Anken

C. Ankin

D. Ankan


Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít(đktc) một xicloankan X, thu được 7.2g H;O. Biết X làm mat mau
dung dịch brom. Công thức cấu tạo X

là:

A. Metylxiclobutan

B. Metylxiclopropan

C. Xiclopropan

D. Xiclobutan

Câu 32: Dan xuat halogen không có đồng phân cis- trans là:
A. CHCI=CHCI

B. CH:-CH=CBr-CH;

C. CH:-CH;-CH=CH-CH;-CH:

D. CH;=CH-CH;F

Câu 33: Chất nào không phải là phenol:
A. m-OH-C¿H¿-CH:

B. C¿H:-CH›-OH

C. C6Hs-OH


D. o-OH-C;H„-OH

Œ.CH¿

D. C;H¿

Câu 34: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí:
A.H;

B.CO

Câu 35: Cho 18,8s hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng, thu được 5.6 lít
khí hidro (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là:
A. C4HoOH va CsH;,OH

B. CoH5OH va C3H7OH

C. C3;H7OH va C4HoOH

D. CH:OH và C;H:OH

Câu 36: Đun sôi hỗn hợp C2HsBr va KOH trong C2HsOH thây thoát ra một chất khí khơng màu. Dẫn khí
này đi qua dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt

C. Nước brom bi mat mau
Câu 37: Tìm phát biểu sai:


D. Nước brom có màu đậm hơn

A. Phenol có lực acid mạnh hơn ancol
B. Phenol c6 tinh acid manh hon acid cacbonic

C. Nhóm OH phenol khơng bị thay thế bởi gốc acid như nhóm OH ancol
D. Phenol c6 phan tng thé dé hon benzen
Câu 38: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen thường gặp trong giới thực vật, chúng cũng rất phổ biến
và quan trọng. Công thức phân tử retinol ( vitamin A) có trong lịng đỏ trứng, dầu gan cá là:
A. C4oHs6

B. C:oHao

C. Cx9H290H

D. C29H300H

Câu 39: Cho 300g dung dịch Br; 16% vao dung dich phenol, lac nhe, thu được m(g) kết tủa trăng. Giá trị
m là :
A. 33,1g
W: www.hoc247.net

B. 99,3¢

C. 33,5¢

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 100.5¢


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 40: Dun nóng hỗn hợp etanol, HSO¿ đặc, 170%, thu duoc san pham:

A. (C2H;);O, H;ạO

B. C;H:Br, HO

Œ. CO›, HạO

D. C;H¿, HO.

DAP AN DE SO 3
1

D

11

B

21

B

31


B

2

C

12

C

22

B

32

D

3

B

13

A

23

A


33

B

4

C

14

A

24

D

34

C

5

C

15

A

25


C

35

D

6

A

16

D

26

D

36

C

7

D

17

D


27

B

37

B

8

C

18

B

28

D

38

C

9

A

19


C

29

B

39

A

10

A

20

A

30

A

40

D

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Đề điều chế anđehit từ ancol thì cần lấy:
A. Ancol bac II


B. Ancol nao cing duoc

C. Ancol bac II

D. Ancol bac I

Câu 2: Phản ứng trime hóa hồn tồn 6,72 lít axetilen(đktc), thì khối lượng benzen thu được là:
A.5,2g

B. 23,4¢

Œ. 26,08

D. 7,82

Câu 3: Hidrat hóa một anken thu được hai ancol. Anken đó là:

A. But-2-en

B. But-1-en

C. 2,3-dimetylbut-2-en

D. Hex-3-en

Câu 4: Một ankin có tỉ khối hơi so với hidro băng 27. Biết ankin đó khơng tạo kết tủa với dung dịch
AgNOz/NH:.

Công thức câu tao cua ankin là:


A. CH =C-CH)-CH;
B. CH=C-CH;
C. CH:-C=C-CH;
D. CH:-C=C-CH;-CH;
Câu 5: Tìm cơng thức phân tử của chất có thành phân: 54,5%C: 9,1%H; 36,4%O. Biết 0,88g hơi chất đó
chiếm thể tích 224ml(đktc).
A. CaH¿O
B. C4Hg03
C. C4H.O
D. C¿H;O;
Câu 6: Cho hỗn hợp hai anken có số mol bằng nhau đi qua nước brom, thay làm mất màu vừa đủ 200g
dung dịch brom 16%. Số mol mỗi anken là:

A.0,15

B. 0,1

C. 0,2

D. 0,05

Cau 7: Danh phap cua ankin: CH3-CH(C2Hs)-C=CH la:
A. 3-metylpent-4-in

B. 3-etylbut-1-in

C. 2-etylbut-3-in

D. 3-metylpent-1-in


Câu 8: Câu nào khơng đúng khi nói về tính chất vật lý của anken:
A. Tan nhiều trong nước
B. Là những chất không màu
C. Các anken từ C¡ đến Ca là chất khí
D. Nhẹ hơn nước

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Cho phản ứng:
aCH›=CH; + bKMnOx + cHO

—> xHO-CH;-CH;-OH + y MnO; + zKOH

Hệ số a, b, c, x, y,Z lần lượt là:

A. 3,4,2,3,2,2

B. 3,2,4,2,2,3

Œ. 3,2,4,3,2,2


D. 4,2,3,3,2,2,

Câu 10: Phân tích định tính nguyên tô nhằm xác định:
A. Cong thu phan tu
B. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tổ trong hợp chất hữu cơ
C. Cơng thức cấu tạo
D. Các ngun tơ có mặt trong hợp chất hữu cơ
Cau 11: Suc axetilen vao dung dich AgNO3/NHsg, xay ra hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa vàng

B. Khơng có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa đen

Câu 12: Phân biệt ba dung dịch: etanol, glixerol, phenol thuốc thử cần dùng là:
A. Dung dịch NaOH, Na

B. Dung dịch Br›, Cu(OH)›

C. Na, dung dich Br2

D. Dung dịch Br;, Na

Câu 13: Số đồng phân ankan tương ứng với công thức phân tử C¿H¡x là:
A.4

B.6

C.5


D. 3

C. NaHCO;; NaCN

D. CQ»; CaCQO3

Câu 14: Cặp chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. CH3Cl1; CeHsBr

B. CO; CaC>

Câu 15: Sản phẩm chính ctia phan tng: CH»>=CH-CH=CH) + HBr —>
A. CH3-CH=CBr-CH3

B. CH3-CH=CH-CH2Br

C. CH:-CHBr-CH=CH;

D. CH;Br-CH›-CH=CH;

1:

Câu 16: Dùng nước brom làm thuốc thứ có thê phân biệt cặp chất:
A. Etilen va propilen

B. Metan va etan.

C. Toluen va stiren


D. Etilen va stiren

Câu 17: Ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-dimetylhexan. Cơng thức phân tử A là:
A. CoHao

B. C¡oH›¿

Œ. CsH¡s

Câu 18: Cho 0,01mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO;

D.C;¡Hạ¿
đặc và H;SO¿ đặc, tạo ra

acid picric. Phát biểu nào không đúng:
A. Khối lượng acid picric hình thành bằng 2,29g
B. Lượng HạSO¿ đã tham gia phản ứng!I là 0,015mol
Œ. Sản phẩm thu được có tên hệ thống 2,4,6-trinitrophenol

D. Luong HNO; da tham gia phản ứng là 0,03mol
Cau 19: Tim cau sai:
A. Benzen co cong thitc phan tu la CeHe

B. Benzen có cơng thức đơn giản nhất là CH

C. Chất có cơng thức đơn giản nhất là CH khơng chỉ là benzen
D. Chất có công thức phân tử C¿Hs phải là benzen

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Dẫn từ từ 0.15mol hỗn hợp C3H6 va CyHs 106i chậm qua bình đựng dung dịch KMnO¿ IM. Thể
tích dung dịch thuốc tim da bi mat mau là:
A. 100ml

B. 200ml

Œ. 50ml

D. 300ml

Cau 21: Monome tương ứng của polibutadIen là:
A. CH3-CH=CH-CH;3

B.CH:-CH=C=CH;

C. CH;=CH;

D. CHạ=CH-CH=CH;

Câu 22: Cho 24g nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, thu được m(ø) kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 16,55g


B.49,65g

C. 16,75¢

D. 14,10g

Câu 23: Hidrocacbon khơng no, mạch hở, có hai liên kết đơi trong phân tử gọi là:
A. Ankadien

B. Anken

C. Ankin

D. Ankan

Câu 24: Cho buta-1,3-dien, tham gia cộng halogen, acid ( HCl, HBr...) thi thu được hỗn hợp sản phẩm
theo kiểu cộng 1,2 và cộng 1,4. Nếu ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo ra sản phẩm:

A. Cong 1,2

B. Ca hai san pham

C. Khong xac dinh duoc

D. Cong 1,4

Câu 25: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Có thể thu được tối đa mấy sản
phẩm có cùng cơng thức phân tử CsHạBr;.
A.2


B. 3

C.4

D. 1

Câu 26: Tìm phát biểu sai:
A. Phenol là chất răn ở điều kiện thường

B. Phenol ít tan trong nước lạnh

Œ. Phenol có tính acid mạnh

D. Phenol rất độc

Câu 27: Xác định công thức phân tử của X có cơng thức đơn giản nhất C;H:O. Biết X là ancol no, đa
chức:

A. C3Hg0>

B. C¿H¡¿O;

C. C4H1003

D. C;H,O;

Cau 28: Dun nóng hỗn hợp etanol, H;SỊ¿x đặc, 140°, thu duoc san pham:

A. C;H¿, H;O


B. CO›, H;O

C. CoHsBr, HạO

D. (C;H;);O, H;O

Câu 29: Danh pháp của ankadien có cơng thức cấu tạo:
CH›=C(CH:)-CH=CH-CH(C;H:)-CH: là:
A. 2,5-dimetylhepta-1,3-dien

B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-dien

C. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-dien

D. 2,5-dimetylhept-1-en

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức X, thu được 4.4g CO¿. Thể tích oxi(đktc) cần đốt
cháy X là:
A. 4,48 lit

B. 3,36 lit

C. 6,72 lit

D. 2,241ít

C. CH,

D. CoH,


Câu 31: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí:
A. Hạ

B.CO

Câu 32: Dan xuat halogen khơng có đồng phân cis- trans là:
A. CH:-CH;-CH=CH-CH;-CH;a

B. CH2=CH-CH;F

C. CHCI=CHCI

D. CH3-CH=CBr-CH3

Câu 33: Chất nào không phải là phenol:
A. CaHs-CH;-OH

B. o-OH-C¿Hx-OH

C. m-OH-C,H4-CH3

D. C¿H;-OH

Câu 34: Ðun sôi hỗn hợp C›H;Br và KOH trong C;H;OH thây thốt ra một chất khí khơng màu. Dẫn khí
này đi qua dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt

B. Nước brom có màu đậm hơn

C. Xuất hiện kết tủa trăng

D. Nước brom bị mat mau

Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít(đktc) một xicloankan X, thu được 7.2g H;O. Biết X làm mat mau
dung dịch brom. Công thức cấu tạo X

là:

A. Metylxiclopropan

B. Xiclobutan

C. Metylxiclobutan

D. Xiclopropan

Câu 36: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen thường gặp trong giới thực vật, chúng cũng rất phổ biến
và quan trọng. Công thức phân tử retinol ( vitamin A) có trong lịng đỏ trứng, dầu gan cá là:
A. C¿oHss


B. C:oHaso

C. C29H290H

D. CaoH:¿OH

Câu 37: Cho 18,8s hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đắng, thu được 5.6 lít
khí hidro (đktc). Cơng thức phân tử của hai ancol là:
A. C4HoOH và CzH;;OH

B. C;H:OH và C:H;OH

Œ. CH:OH và C;H:OH

D. C;H;OH và C„HoOH

Câu 38: Cho 300g dung dịch Br; 16% vao dung dich phenol, lac nhe, thu được m(g) kết tủa trăng. Giá trị
m là :
A.33,lg

B. 99,3¢

C. 33,5¢

D. 100.5¢

Cau 39: Dun nong hỗn hợp etanol, HSO¿ đặc, 170%, thu duoc san pham:

A. (C2H;);O, H;ạO


B. C;H:Br, HO

Œ. CO›, HạO

D. C;H¿, HO.

Câu 40: Tìm phát biểu sai:
A. Phenol c6 luc acid manh hon ancol
B. Phenol c6 tinh acid manh hon acid cacbonic

C. Nhóm OH phenol khơng bị thay thế bởi gốc acid như nhóm OH ancol
D. Phenol có phản ứng thế đễ hơn benzen
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
1

D

II

C

21

D

31

C

2


D

12

B

22

A

32

B

3

B

13

C

23

A

33

A


4

C

14

A

24

A

34

D

5

D

15

C

25

B

35


A

6

B

16

C

26

C

36

C

7

D

17

B

27

B


37

C

8

A

18

B

28

D

38

A

9

C

19

D

29


A

39

D

10

D

20

A

30

B

40

B

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Cho 0,2 mol HzPO¿ tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối
nào
A. NaH;POx và Na;HPOx¿

B.Na;HPOx


Œ. NaH;PO¿a và NazPO¿a

D. Na;HPOx, NaH;POx và Na:POa

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

và Na:POa

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Có thể phân biệt muối amoni với muối khác băng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó

A. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi
B. thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc
C. muỗi amoni chuyển thành màu đỏ

D. thốt ra một chất khí màu nâu đỏ
Câu 3: pH của dung dịch NaOH 0,001M là:
A.9

B.3

C. 10


D. 11

Câu 4: Sau mùa gặt cuôi năm, nông dân sẽ đơt rơm rạ trên đơng nhăm mục đích:
A. tạo thêm phân vi lượng cho đất.

B. tạo thêm phân đạm cho đất.

C. tạo thêm phân lân cho đất.

D. tạo thêm phân kali cho đất.

Câu 5: Magie photphua có cơng thức là:
A.

Mg2P;O»

B.

Mg3P>

C.

Mg;Pa

D.

Mg:(POa)a

Câu 6: Câu nào khơng đúng khi nói về muối nitrat

A. tất cả đều tan trong nước
B. tất cả đều là chất điện l¡ mạnh
C. tật cả đều không màu
D. tất cả đều kém bên đối với nhiệt
Câu 7: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dich .

B. Sự điện l¡ là su phan li 1 chất đưới tác dụng của dòng điện .
C. Sự điện li 1A sự phân l¡ I chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.

D. Sự điện l¡ thực chất là q trình oxi hóa khử.
Câu

8: Tron 50 ml dung dich NaCl 0,1M voi 150 ml dung dich CaCl, 0,2M. Vay nông

độ của Ion CT

trong dung dịch sau khi trộn là

A. 0,35M.

B. 0,325M.

C. 0,3M.

D. 0,175M.

Câu 9: Trong dd HCI 0,01M ở 25“C, tích số ion của nước là:

A. [H*][OH] < 1,0.10°7.

B. [H"][OH] > 1,0.10'!,
C. [H*][OH] = 1,0.10°*.
D. khong xac dinh.
Câu 10: Từ 112 lit No va 392 lit H2 tao ra duoc 42,5 gam NH3.Tinh H % phản ứng (V đo ở đktc )
A. 20%
B. 17,86%
C. 25%
D. 17,14%
Câu 11: Trong phương trình phản ứng sắt tác dụng với dung dịch HNO; đặc tạo ra chất khí màu nâu đỏ,
tơng hệ số trong phương trình hóa học băng:
A. 10.

B. 14.

C. 18.

D. 20.

Câu 12: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. CoHs0H

B. NH;

C. CH;COOH

D. KOH

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Zn(OH); là một bazơ chất lưỡng tính.


B. Zn(OH); là một hyđroxit lưỡng tính.

Œ. Zn(OH); là axit lưỡng tính.

D. Zn(OH); là một bazơ.

Cau 14: Cho 150ml dd HCl 2M tac dung voi 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:
A. 1,9

B. 4,9

C. 1,0

D. 4,1

C. NaOH

D. NaCl

Cau 15: Chat nao sau day la chat dién li yếu?
A. HạO

B. HaSO¿

Câu 16: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoni nitrat:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.N¿, Fe, HCI, KMnỊ¿, HạO

B. (NH4)2CO3, HNO;

C. khơng khí, than cốc, nước.

D. tật cả đều đúng.

Câu 17: Một lít nước ở 20°C hồ tan được bao nhiêu lít khí amoniac 2

A. 800

B. 400

C. 500

D. 200

Câu 18: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tôn tại trong dung dịch?
ÁA. HCI và NaHCO+.

B. NaOH và FeC]›.

€. NaCl và AgNOa.

D. K>SO, va NaCl.


Câu 19: Thẻ tích khí NH; (đktc) cần dùng để điều chế 3150 kg HNO; nguyên chất là

A. 2240 m°

B. 2240 lit

C. 1120 lít

D. 1120 m°

Câu 20: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCI, HNO; và H;PO¿ là
A. Cu va AgNO3

B. quy tim

C. Cu

D. dung dich AgNO3

Câu 21: Dung dịch CH:COOH trong nước có nồng độ 0,1M, œ = 1% có pH là:
A.3

B.5

C.7

D. 11

Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, điều chế 300g dung dich HNO; 6,3% tir NaNO

axit HaSO¿ đặc. Nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khố lượng NaNO cân dùng là:
A. 29,37gam

B. 34,12 gam

C. 31,48 gam

chtra 10% tap chat va

D. 30,05 gam

Câu 23: Khi đun nóng đến khoảng 200-250C, axit photphoric mất bớt nước, biến thành axit nào sau
đây?

A. HPO;
B. HPO,
C. H;P„O;
Câu 24: Khi đốt khí NH; trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH„CI
B. HCI
C.N>
Câu 25: Có phương trình hóa học: NHa + HạO

D. H4P207
D. C1;

=> NH," + OH . Theo thuyết Bronstet, các chất tham gia

phản ứng có vai trị như thé nao?
A. NH; 1a axit, H2O 1a bazo


B. NH; 1a bazo, H2O 1a chat lưỡng tính

C. NH: là axit, HạO là chất lưỡng tính

D. NH; 1a bazo, H2O 1a axit

Cau 26: Cho 4,16 gam Cu tac dung vira du v6i 120 ml dung dich HNO; thi thu được 2,464 lít khí (dktc)

hỗn hợp hai khí NO và NOz. Nồng độ mol của HNO; 1a
A.0,IM

B.IM

C.2M

D. 0,5 M

Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch NH; dén du vao dung dich CuSO, va lac déu dung dịch. Quan sát thấy:
A. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam, sau đó kết tủa tan dân tạo dung dịch xanh thẫm .

B. Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thốt ra.
C. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.

Câu 28: Biểu thức tính hăng số phân li axit trong dung dịch nước của CHzCOOH theo Bron-stêt là

A..& =I ICH,c00j

B. x, -—[CH,COOHI


c. x, = UE LICH, COOM!

CH,COO|
p. x, - [CHsCOOHI[
Hy

[H' ].ICH,COO]

[CH COOH]

[CH,COO ]

Cau 29: Dung dịch có mơi trường axit là:
A.

K,CO;3

B.

NaCl

C.

CH3;COONa

D.

(NH4)2SOq


Câu 30: Theo Bron-stet, dãy chất hay ion có tính bazơ là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HSO¿, HCO;, CT
C. NH," , Na* , ZnO

B. CO” ,NH¿*, Na”
D. CO3” , CH;COO’ ", SO3”

Câu 31: Cặp chất nào sau đây cùng tổn tại trong một dung dịch
A, KCI và NaNOa

B. HCl va AgNO;

C. KOH va HCl

D. NaHCO; va NaOH

Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 17g AgNOz thu được a(g) chất rắn và V (1) hỗn hợp khí ở đktc. Giá trị của
V là:

A. 3,36


B. 2,24

C. 4,48

D. 8,96

Câu 33: Dung dịch chứa 0,063g HNO): trong llít có độ pH là:
A. 2,7

B. 6,3

Œ. 3

D. 3,13

Câu 34: Hoá chất nào sau đây được ding dé diéu ché H3PO, trong cong nghiép
A. CaHPOu,, H;SO¿ đặc

B. HạSO¿ đặc, Caz(POa)›

C. Ca3(PO4)2, H2SOy, loang

D. P;O‹, HạSO¿ đặc

Câu 35: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A. Có thê để P trăng ngồi khơng khí.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C. Tránh cho P trăng tiếp xúc với nước .
D. Cam P trắng băng tay có đeo găng cao su.
Câu 36: Hịa tan m gam Fe vào dung dịch HNO: lỗng thì thu được 0.448 lít khí NO duy nhất(đktc). Giá

trị của m là:

A. 1,12
B. 0,56
C. 11,2
D. 5,6
Câu 37: PT ion thu gon: H* +OH ->H;O. Biểu diễn bản chất của phương trình hóa học nào dưới đây ?
A. H;SO¿ + BaCl—> 2HCI + BaSOuv
B. 3HCI + Fe(OH)3 > FeCl; + 3H2O
C. NaOH + NaHCO;

—> Na;COa + H;O

D. HCI + NaOH



HO

+ NaCl

Câu 38: Phân lân được đánh giá băng hàm lượng % của chất nào
A.P
B. P20;
C. H;PO¿
D. PO¿”
Câu 39: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành
A. khong chuyển màu

B. màu den sam


Œ. màu vàng

D. màu trắng đục

Câu 40: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối

A. NH4HCO;

W: www.hoc247.net

B. (NHq)2CO3

C. Na;COa
DAP AN DE SO5
1/B/11/B/21|/A/31/
A
2
|B|12|C
|22|C |32|A
3
ID|13|B
|23|D |334|C
4
|D|14|C
|24|A |34|B
5
|B|15|A
|25|D|35|B
6

|C|16|B|26|C
|36| A
7
|C|17|A|27|A
|37|D
8
|B|ISID|28|A
|38|B
9
|C|19|D|29|D|39ỊC
10 |C|20ID|30|D|40|A

F:www.facebookcom/hoc247net

D. NaHCO;

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.

I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS


Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×