Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CẤU TẠO, CÔNG THỨC PHẦN TỬ HỢP CHÁT HỮU CƠ
MON HOA HOC 11 NAM 2020
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức
phân tử của hợp chất có thể là
A. CuH¡oO.
B. C3H¢6QO>.
C. C2H20s3.
D. CsH6Q2.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu duoc san phdm chay chi g6m CO> va
HaO với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là
A. CoHe.
B. CoH60.
C. CoH6O2.
D. C›Ha¿O.
Câu 3: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH›nO2) mạch hở và Oa (số mol Oa gấp đôi
số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9°C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X, sau đó
đưa về nhiệt độ ban đâu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có cơng thức phân tử là
A. CxHạO;.
B. C3H6QO>.
C. CH20O>.
D. C2H4QO2.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 10,08 lí O› (đktc). Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy (gồm COz, HạO và Na) qua bình đựng dung dịch Ba(OH); dư, thấy khối lượng bình tăng
23,4g và có 70,92g kết tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (dktc). Công thức phân tử của A là
A. CoHsOoN.
B. CaH:O›N.
C. C:H;OaN.
D. C›H;OzN.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol COa. Công thức phân
tử của axIt đó là
A. Ce6H 40s.
B. Co6H120a.
Œ. C¿H)oOa.
D. C¿HsO.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,l mol muối natri của một axit cacboxylic, thu được NazCOa, hơi nước và
3,36 lít khí COa (đktc). Cơng thức câu tạo thu gọn của muối là
A. CoHsCOONAa.
B. HCOONa.
C. CH3COONa.
D. CH2(COONa)>.
Câu 7: Cho 25,4 gam este X bay hơi trong một bình kín dung tích 6 lít ở 136,5°C. Khi X bay hơi hết thì
áp suất trong bình là 425,6 mmHg. Cơng thức phân tử của X là
A. Ci2H 1406.
B. CisHisQOc.
C. Ci3Hi6O¢.
D. Ci6H2206.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được COa và H;O có số mol băng nhau; đồng thời lượng
oxi cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y
A. CoHe60.
B. C4Hg0O.
là
C. CaHaO.
D. C3H6QO2.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí Oa (đktc), thu được
CO; và HạO có số mol băng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C›HaO.
B. C3H6O.
C. C4HgO.
D. CsHi00.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu (ancol) đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đắng có số mol bằng
nhau, thu được CO; và H›O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Công thức phân tử của 2 rượu (ancol) là
A. CHaO
và C:HạO.
B. C›H¿O
và CaHạO).
C. CH4O
và C›H;O.
D. C›H¿O
và CxH;oO.
Câu 11: Đốt cháy hoàn tồn một axit đa chức A, thu được 1,344 lít khí CO› (đktc) và 0,9 gam H›O. Cơng
thức đơn giản của A là
A. C2H3Q>.
B. C4H7O>.
C. C3HsQ>.
D. CHO.
Câu 12: Hỗn hợp A gồm 2 rượu (ancol) đơn chức X và Y, trong đó số mol của X bằng 5/3 lần số mol của
Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol A thu được 1,98 gam H;O và 1,568 lít khí COa (đktc). Công thức phân
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tử của X và Y lân lượt là
A. CaH¿O
C. CH4O
và CzHạO).
va C3H.0.
B. CHaO
và C:H;O.
D. CHaO
và C:HaO.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,3sam một chất hữu cơ đơn chức A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy
qua bình I chứa P;Os dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình ] tăng 2,7g: bình 2 thu được
21,2g muối. Cơng thức phân tử của A là
A. CoH30.
B. C„H.O.
C. C3H¢6QO>.
D. C4HeQ>.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất B (CxHyN) băng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bộ
hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH); dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít
khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Biết khơng khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức
phân tử của B là
A. C›HaN.
B. C3HoN.
C, CaH¡¡N.
D. CaHoN.
Cau 15: Trong mét binh kin dung tich khong d6i chtra h6n hop hoi chat A (CxHyO) voi O2 vira du dé dét
cháy hợp chất A ở 136,5°C và 1 atm. Sau khi đốt cháy, đưa bình về nhiệt độ ban đâu, thì áp suất trong
bình là 1,2 atm. Mặt khác, khi đốt cháy 0,03 mol A lượng CO: sinh ra được cho vào 400 ml dd Ba(OH)›
0,15M thay có hiện tượng hoà tan kết tủa, nhưng nếu cho vào 800 ml dd Ba(OH)› nói trên thì thấy
Ba(OH)› dư. Cơng thức phân tử của A là
A. C›HaO.
B. C3H6O.
C. C4HgO.
D. C3H6QO2.
Cau 16: Hop chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với H› là 37. Y tác dụng được với Na, NaOH và tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của Y là
A. CuH¡oO.
B. C3H¢6QO>.
C. C2H20s3.
D. C4Hs0O.
Câu 17: Hỗn hợp A gồm một số hiđrocacbon là đồng đăng kế tiếp. Tổng khối lượng phân tử của các
hiđrocacbon trong A là 252, trong đó khối lượng phân tử của hiđrocacbon nặng nhất băng 2 lần khối
lượng phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất. Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lượng
hidrocacbon trong A là
A. C3He va 4.
B.C›H¿ và 5.
D. C3Hs va 4.
D. CoHe va 5.
Câu 18: Trộn một hiđrocacbon X với lượng Oa vừa đủ được hỗn hợp A ở 0°C và áp suất Pị. Đốt cháy hết
X, tổng thể tích các sản phẩm thu được ở 218.4°C và áp suất P¡ gấp 2 lần thể tích hỗn hợp A ở 0°C, áp
suất Pi.
A. CaHo.
B. CoHe.
C. C3He.
D. C3Hs.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO;; 1,215 gam H;O và
168m1 N; (đkte). Tỷ khối hơi của A so với khơng khí khơng vượt q 4. Cơng thức phân tử của A
A. C7HoN.
B.CsHN.
C. CsHs5N.
là
D. CeHoN.
Câu 20: Dét cháy hoàn toàn 5,8 gam chất A thu được 2,65 gam Na2COs3; 2,26 gam H20 va 12,1 gam
CO. Cong thie phan tu cua A là
A. Ce6HsO2Na.
B. CoeHsONa.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn I,88g A
C. C7H70O2Na.
D. C7H70ONa.
(chứa C,H, O) cần 1,904 lít khí O› (đktc), thu được CO2 và
HaO
với tÿ lệ mol tương ứng là 4:3. Công thức phân tử của A là
A. C4H6Q>.
B. CgH 120.
C. C4H¢Os3.
D. CgH 120s.
Câu 22: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,6 mol O; tạo ra 0,6 mol CO; và 0,6
mol HO. Công thức phân tử của X là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. C6H120¢.
B. Cy2H220
11.
C. CoH4Q>.
D. CHaO.
Câu 23: Đót cháy hồn tồn một lượng chất Y (chứa C, H, O) cần 0,3 mol O; tạo ra 0,2 mol COz và 0,3
mol HO. Công thức phân tử của Y là
A. CoHeO.
B. C2H¢6O>.
C. CH,O.
D. C:H,O.
Câu 24: Đót cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C„ H, CI thu được 2,2 gam COs; 0,9 gam H›O.
Khi xác định clo trong lượng chất đó băng dung dịch AgNO: thì thu được 14,35 gam AgCl. Cơng thức
phân tử của hợp chất đó là
A. CoHaCh.
B. C3H6Ch.
C. CH2Ch.
D. CHCL.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lit khi O2 (dktc), thu duoc 13,44 lit (dktc) hon
hợp COz, Na và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, cịn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro
là 20,4. Công thức phân tử của X là
A. C2H7O2N.
B.C3H7O2N.
C. C›HsON.
D. C4HoN.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 dựng H›SO¿ đặc, bình 2 đựng nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối
lượng bình 1 tăng 3,6 gam và ở bình 2 thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3H6QO>2.
B. CaHaO.
C. CuHaOa.
D. C:HaOa.
Câu 27: Cho 0,9s một chất hữu cơ (C, H, O) đốt cháy thu được 1.,32g CO; và 0,54g HạO, M=180. Xác
định CTPT.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ phải cần 3,2g O› thu được 4.4g CO; và 1,44g HO.
Cho tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ so với CO> 14 3. Tim CTPT của X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,396g chất X trên, tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng nước vơi trong dư,
tính khối lượng kết tủa và độ tăng khối lượng của bình.
Câu 29: Đốt cháy hồn tồn 3,06g một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với O› =3,1875, ta thu được
6,6g khí CO; và 2,7g HO. Xác định CTPT của chất A.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10.4g hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng HaSOa
đặc, bình 2 chứa nước vơi trong dư, thây khói lượng bình 1 tăng 3,6g, bình 2 thu được 30s kết tủa. Khi
hoá hơi 5,2ø A thu được một thê tích đúng băng thể tích của I,6g O; ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Xác định CTPT của A.
Câu 31: Đốt 0,366g một chất hữu cơ A thu được 0,792g CO¿ và 0,234g HO. Mặc khác phân huỷ 0,549g
chat d6 thu duge 37,42 em? nito (6 27°C va 750 mmHg). Tìm CTPT A biết rằng trong phân tử của nó chỉ
có một nguyên tử N.
Câu 32: Khi đốt cháy 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8 lít Oa (đktc) thu được khí COa và hơi
nước theo tỉ lệ thể tích VCO›:VHaO = 3 : 2. Tỉ khói hơi của hợp chất hữu cơ đối với H; là 36. Hãy xác
định CTPT của hợp chất đó.
Câu 33: Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ A có tỉ lệ khối lượng mẹ :mọ = 3 : 2, thu được khí CO; và hơi
nước theo tỉ lệ thể tích VCO›: VH¿O = 4: 3 ở cùng nhiệt độ và áp suất. Xác định ctpt A.
Câu 34: Đót cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất A cần 250 ml O2, tạo ra 200 ml COa và 200 ml hơi HạO (các
thể tích khí đo ở cùng đk nhiệt độ). Tìm ctpt A.
Câu 35: Cho 400 ml một hh gồm nitơ và một chất hc ở thể khí chứa C và H vào 900 ml O; (dư) rồi đốt.
Thể tích hh thu được sau khi đốt là 1,4I. Sau khi cho nước ngưng tụ thì cịn 800ml hh, người ta cho lội
qua dd KOH thây thốt ra 400ml khí. Xác định CTPT của chất này, biết răng các thể tích khí đo cùng đk
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
nhiệt độ và áp suất.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ A cơ khối lượng phân tử nhỏ hơn klpt của benzen(CsH,), chỉ chứa 4 nguyyên
tố C, H, O, N trong đó hidro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18%. Đốt cháy hết 7,7 gam A thu được 4.928 lít
khí COa ở 27,3°C va 1 atm.
Xác định ctpt của A.
Câu 37: Một hchc A có chứa các nguyên tổ (C.H, C]). Tỉ khối hơi của chất A đối với H; là 56,5. Trong
hợp chất A nguyên tố Clo chiếm 62,832% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của chất A. Viết
ctct các đồng phân của A.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 14g một hợp chất hữu cơ X, mạch hở. Cho sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)a
dư thu được 100 g kết tủa trăng, đồng thời khối lượng bình tăng 62g.
Xác định CTPT của X biết đX/H; =35.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A (khí, điều kiện thường) thì trong hh sản phẩm cháy thu được
CO2 chiếm 76,52% về khối lượng. Xác định CTPT A.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,26g hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N cần vừa đủ 0,56 lí O›. Cho tồn
bộ sản phẩm đốt cháy vào bình 1 đựng H;SO¿ đặc, dư thu được 0,672 lít hh khí B. Cho B qua bình 2
đựng dd Ca(OH); dư thu được 2 g kết tủa trăng. Xác định ctpt A biết ctpt trùng với ctđg. Các thể tích khí
đo ở đktc
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Dai Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, stra dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc