Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trị An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11 MB, 15 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI THU THPT NAM 2021

TRUONG THPT TRI AN

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Só đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử CzHọN là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.

Câu 2 Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CHạCH(CH:)-NH; ?
A. Isopropylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Metyletylamin.

D. Isopropanamin.

C. CeHsNH)2.

D. CH:OH.

Câu 3: Anilin có cơng thức là


A. CaH:OH.

B. CH3;COOH.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Metyl—, đimetyl—, trimetyl— và etylamin là những chất khí, mùi khó chịu, độc, dễ tan trong nước.

B. C¿ƯH;NH; chất lỏng khơng màu, rất độc, ít tan trong nước
Œ. Nhờ có tính bazơ mà amilin tác dụng được với dd Br;.

D. Anilin khơng làm đổi màu giây q âm.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CạH:NH:.

B. (CH3)2NH.

C. CeHsCH2NH2.

D.NH:.

Câu 6: Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây ?
A. HNOs.

B. KOH.

Œ. quỳ tím.

D. HCI.

Câu 7: Trung hoa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCI 1M. Công thức phân tử của X


A. CHSN.

B. C3HoN.

Œ. C:HN.

D. CoHsN.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bang mot lugng O> vira di tao ra 8V lít hh gồm khí

cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với
axIt mtrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Amin X là

A. CH:-CH;-NH-CH¡.
C. CH:-CH;-CH;-NH;.

B. CH)>=CH-NH-CH3.
D. CH;=CH-CH;-NH;.

Câu 9: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin

trong dung dịch là:

A. 4,5

B. 9,30

C. 4,65


Cau 10: Trong cac chất sau: X;: HạN-CHa-COOH;

D. 4,56

X›: CH:NH;; X;: C;H:OH; X¿: C¿ẳH:OH. Những chất

có khả năng thể hiện tính bazơ là:
A. X1,X2.

B. XI.Xa.X:.

Œ. X›,Xã.

Cau 11. Cho 0,15 mol alanin, vao 200 ml dung dịch NaOH

D. X:.X:.

TIM, thu được dung dịch X. Cho HCI dư vào

dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCI đã phản ứng là.
A. 0,20.

B. 0,30

Câu 12: Chất có cơng thức HạNCH;COOH

A. lysin.

B. valin.


C. 0,35.

D. 0,05

sọi tên là:

Œ. alanin.

D. glyxin.

Câu 13: Phát biểu không đúng là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Trong dd, HạN-CH;-COOH

còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực HạN”-CH;-COO.

B. Hợp chat HyN-CH2-COOH3N-CH; 1d este cia glyxin.
C. Aminoaxit 1a nhitng chat ran, két tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 14: Đề phân biệt glixerol, dd glucozơ, lòng trắng trứng ta cần dùng:
A. Cu(OH);/OH.


B. AgNOz/NH:.

Œ. dd Bra.

D. dd HCI đặc.

Câu 15. Số đồng phân câu tạo của amino axit có cơng thức CzH;NO; là
A.2.

B.3

C. 4.

D. 5.

Câu 16: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HạN-CH;-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCI. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 44,00 gam.

B. 11,05 gam.

C. 43,00 gam.

D. 11,15 gam.

Câu 17: œ-AA X chứa một nhóm -NH;. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCI (dư), thu được 13,95 gam

muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH.


B. CH3CH2CH(NH2)COOH.

C. CH3;CH(NH2)COOH.

D. H›NCH;COOH.

Câu18: Trong số các chất sau đây :
HạN-CH2-CH+-CO_-NH-CH;-CH;-COOH,

CH:-CO-NH-CH;-CO-NH-COOH,

HạN-CH;-CO-NH-CH;-CH;-COOH,

H;N-CH2-CO-NH-CH(CH:)-COOH,

HạN-CH(CH:)-CO_-NH-CH(CHa)-COOH,

HạN-CH(C¿H;)-NH-CO-CH(CHa)-COOH

Có bao nhiêu chất là đipeptit2
A. |

B. 2

C.3

D. 4

Câu 19: Cho sơ đồ biến hoá sau:

Alanin

+NaQOH (vdéga nO,

+HCl

do

>Y.

X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là
A. CH3-CH(NH2)-COONa.
C. CH;-CH(NH;CI)COOH.

B. H;N-CH;-CH;-COOH.
D. CH:-CH(NH:CI)COONa.

Câu 20. Cho sơ đồ pứ: CạH;OzN + NaOH —> (B) + CH:OH. CTCT của B



A. CH3COONH4y.

D. H2N-CH2-COONa.

B.CH;:CH;CONH;.

C. H2N-CH(CH3)COONa.

Cau 21: Cho cac nhan dinh sau:


a) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc œ-amino axit.
b) Tất cả các peptit đều pứ màu biure.
c) Từ 3 œ-amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
d) San phẩm của phản ứng thuỷ phân hồn tồn peptit khơng tham gia được phản ứng mau biure.

Số nhận định đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Cau 22: Thuy phan khong hoan toan tetrapeptit (X), ngoai cac a-amino axit con thu dugc cac dipetit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là

A. Val-Phe-Gly-Ala.

B. Gly-Ala-Phe-Val.

C. Gly-Ala-Val-Phe.

D. Ala-Val-Phe-Gly.

Câu 23: Cho 9,1 gam hh X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT CzHoNO; tác dụng hoàn toàn với 200
gam dd NaOH 40%, đun nóng, thu được dd Y và hh Z. (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giây quỳ âm).
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Tỉ khối hơi của Z đối với H; băng 19. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,9.

B. 16,5.

C. 85,4.

D. 83,5.

Câu 24: Nilon—6,6 là một loại

A. to axetat.

B. to poliamit.

C. polieste.

D. to visco.

C. to polieste.

D. to axetat.


Cau 25: To capron thudc loai

A. to poliamit.

B. to visco.

Câu 26: Công thức phan tử của cao su thiên nhiên

A. (CsHg)n

B. ( CaHg)n

C. (C4Ho)n

D. ( CoH4)n

Câu 27: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000

B. 13.000

C. 15.000

D. 17.000

Câu 28: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE.

B. PP.


C. PVC

D. Teflon.

Câu 29: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axIt ađipic và hexametylen di amin

Œ. trùng hợp từ caprolactan

B. trùng ngưng giữa axIt ađIpIc và hexametylen di amin

D. trùng ngưng từ caprolactan

Câu 30: Tơ visco khơng thuộc loại

A. tơ hóa học

B. to tong hop.

C. tơ bán tông hợp.

D. tơ nhân tạo.

DE SO 2
Câu 1: Este etyl fomat có cơng thức là

A. HCOOCH:.
B. HCOOC;H¡.
C. CH:COOCH:.
D. HCOOCH=CH;.

Câu 2: Hợp chất X có cơng thức câu tạo: CHạCOO CH;CH¡:. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân
A.3.
B. 4.
Câu 4: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản
CzHzCOOH là
A.3.
B.2.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng

C. propyl axetat.

D. etyl axetat

tử CzH,O; là
C. 2.
D. 5.
phẩm gém glixerol, axit CH;COOH, HCOOH va axit
C. 6.

D. 4.

A. Tat ca cac este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm.

B. Trong phản ứng este hoá giữa CH:COOH với CH:OH, HO tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của

axit va H trong nhóm -OH của ancol.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) băng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp). tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. LipIt là trieste của glIxerol với các axit béo.
B. AxIt béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hố và là phản ứng
thuận nghịch.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Phương pháp thơng thường sản xuất xà phịng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch
NaOH hoặc KOH.
Câu?7: Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?

A. (C3H5COO)3C3Hs. B. (C6HsCOO)3C3Hs.C. (CoH5COO)3C3Hs.

D. (C¡;H:¡COO)sCsH:.

Cau 8: Một este có cơng thức phân tử là CuHaO;, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axit
acrylic. Công thức câu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-C(CH:)=CH;.C. CH›=CH-COO-CH;:.D. CH:COO-CH=CH;.
Câu 9: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C¡;H;zCOONa và glixerol.

B. C¡;H;:COOH và glixerol.

€. C¡:H:;COOH và glixerol.

D. C¡:H:¡COONa và etanol.

Cau 10: Đun nóng este CH:COOC2H: với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3;COONa va CH30H.

B. C.HsCOONa va CH30H.

C. CH;COONa va C2HsOH.

D. HCOONa va C2H5OH.

Cau 11: Dun nong este

CH; COOCH=CH)

voi mét luong viva du dung dich NaOH, san pham thu được là

A. CH3;COONa va CH2=CHOH.

B. CoHsCOONa va CH30H.


C. CH2=CHCOONAa va CH30H.

D. CH3;COONa va CH3CHO.

Câu 12: Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic va ancol metylic.

B. axit fomic va ancol propylic.

C. axit propionic va ancol metylic.

D. axit axetic va ancol propylic.

Câu 13: Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2.3125. Công thức của X là
A. CH3;COOC>Hs.
B. CH3COOCH3.
C. CoHsCOOCH3.
D. CoHsCOOGHs.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO; và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X
tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức câu tạo của X là
A. CH:COOCH:.

B. CH:COOC›H:.

Œ. HCOOC2H:.

D. HCOOC›H:.

Câu 15: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO; và 5,4 gam HO. X thuộc loại este
A.No, đơn chức, mạch hở.


B. Có 1 liên kết đơi, chưa xác định nhóm chức.

Œ. Mạch vịng, đơn chức.

D. Hai chức, no.

Câu 16: Đốt cháy hồn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO; và 4,68 gam H›O. Công thức phân
tử của estelà

A,C;H¿O;.

B.CuHạO;

C.CyHgQy.

D. C3H6Od.

Câu 17: Cho 4,4 gam CH;COOC;H; phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng

muỗi CHzCOONa thu được là
A. 12,3 gam.

B. 4,1 gam.

C. 16,4 gam.

D. 8,2 gam.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dich Ca(OH), du thu dugc

40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. HCOOCH3.

B. HCOOC)Hs.

C. CH3;COOCH3.

D. CH:COOC2H:.

Câu 19: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 56.700.000 đvC. Số gốc glucozo
có trong phân tử xenlulozơ là
A. 300.000.

B. 250.0000.

Œ. 350.000.

D. 270.000.

C. fructozo.

D. saccarozo.

Câu 20: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. xenlulozơ.

B. glucozo.

Câu 21: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. C¡(HạO)n.

B. C,HyO,.

Œ. Cn(HaO)n.

D. R(OH),(CHO)..

Câu 22: Khi nghiên cứu cacbohiđrat X, ta nhận thấy:
- X khơng tráng bạc, có một đồng phân.
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
X là

A. Fructozơ.B. Tình bột.

C. Saccarozo.

D. Mantozo.

Câu 23: Tĩnh bột và xenlulozơ là


A. polisaccarit.

B. đồng đăng. C. disaccarit.

D. monosaccarit.

Câu 24: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bot, xenlulozo, glucozo.

B. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.

Œ. Tinh bột, xenlulozơ, fructozo.

D. Tinh bot, saccarozo, fructozo.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyền hoá: Glucozơ — X —> Y —> CH:COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3;CH2OH va CH2=CH)p.

B. CH3CHO va CH3CH2OH.

C. CH3;CH2OH va CH3;CHO.

D. CH:CH(OH)COOH và CH:CHO.

Câu 26: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.

B. 276 gam.

C. 92 gam.


D. 138 gam.

Câu 27: Lượng glucozơ cân dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,80 gam.

B. 1,44 gam.

C. 1,82 gam.

D. 2,25 gam.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozo, fructozo, metanal va etanoic) can 3,36 lít O›. Dẫn
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH); dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
Gia tri cua m la

A. 10,0.

B. 12,0.

C. 15,0.

D. 20,5.

Câu 29: Thủy phân hồn tồn một lượng saccarozơ, sau đó cho toàn bộ lượng ølucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 469. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ tồn

bộ khí CO; vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 106 gam.


B. 21,2 gam.

C. 84,8 gam.

D. 42,4 gam.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam trIglixerIt X, thu được CO; và 1,53 mol HạO. Cho 25,74 gam X

tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác
dụng được tôi đa với 0,06 mol Bra trong dung dịch. Giá trị của m là

A.24,18.

B. 27,72.

C.27.42.

D. 26,58.

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn ox1?

()Os;+Ag—>

(3) 03+ Fe

A. 1, 2.

(2)O;+ KI+H;O ->


>

(4) 03+ CH, —>

B. 2, 3.

C. 2, 4.

D. 3, 4.

Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon2
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

B. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.

C. Sát trùng nước sinh hoạt.

D. Chữa sâu răng.

Câu 3: Cho phản ứng AI + HaSO¿ (đ) —> Alz(SO¿)s + SO› + H;O. Hệ số cân bằng của axít là

A. 3.

B. 6.

C. 8.

D. 4.

Câu 4: Nung nóng 20 gam một hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí thu được

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hỗn hợp rắn A. Hòa tan hỗn hợp răn A vào dung dịch HCI thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Thành
phần phần trăm khói lượng Fe trong X là

A.
B.
C.
D.

28%.
56%.
42%.
84%.

f0
Câu 5: Cho phản ứng hóa học: § + HạSO¿säe ————
A. SQ».

,
X + HạO. Vậy X 1a chat nao sau day?

B. HDS.


C. H,SO3.

Cau 6: Hap thụ hồn tồn 12,8g khí SOz; vào 250 ml dd NaOH
A. Na2SQO3.

B. NaHSOa.

D. SOs.

1M. Cô cạn dd ta thu được

C.Na2SO3 va NaHSO3.

D. NaHSO3 va NaOH.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H;zSO¿?
A. Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.
B. Sản xuất tơ sợi hóa học, chất giặt rửa tổng hợp.

C. Bảo quản thực phẩm.

D. Chế biến dầu mỏ.
Câu 8: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của hiđrosunfua?
A. Chất khí, khơng màu.
B. Chất khí, có mùi trứng thối.
C. Chất khí rất độc, nặng hơn khơng khí.
D. Chất khí khơng màu, mùi hắc.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt tác dung voi dung dich H2SO, loang tao muối Fe (IIT);


(b) Nho dung dich BaCl, vao dung dịch Alz(SOa)s, xuất hiện kết tủa vàng:
(c) Tất cả các phản ứng của kim loại với S đều phải thực hiện ở nhiệt độ cao:
(d) Dung dịch HzS để lâu ngày trong khơng khí, xuất hiện vẫn đục màu đen.

Số phát biêu không đúng là
A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 10: Cho các dung dịch đựng trong các bình mắt nhãn chứa: NaNOa, HCI, NazSO¿, Ba(OH);. Thuốc

thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên?
A. Quy tim.

B. BaCl.

C. AgNO3.

D. KOH.

Câu 11: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất: Cla, KCI, KCIOs, KCIO¿ lần lượt là
A. +1, -1, +5, +7.

B. 0, +2, +5, +7.


C. 0,-1, +5, +7.

D. -1, +1, +5, +7.

C4u 12: Cho m(g) hén hợp A gồm 3 kim loại AI, Zn, Cu. Lấy 0,1 mol A tác dụng hết với dung dịch
H;SO¿ loãng, dư thu được 1,68 lít khí ở đktc và 2,4g kim loại không tan. Mặt khác, lây 22,05g A cho tác

dụng với H;SO¿ đặc, nóng, dư thu được a mol khí SO; (đktc). Giá trị của a là

A. 0,45.
B. 0,225.
C. 0,55.
Câu 13: Day nao được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dẫn?
A. HI, HBr, HCl, HF.
B.HCI, HI HBr, HE.
C. HF, HCI, HBr, HI.
Cau

14:

Hoa

tan hoan

toan 6,5 gam

Zn bang

dung


dịch HạSO¿ đặc, nóng,

D. 0,35.
D. HCl, HBr,HI, HF.
dư thay

SO, (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

thu duoc

V lit


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,12.

B. 3,36.

Œ. 4,48.

D. 2,24.

Câu 15: Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?
A. HaSO¿aze+ FeO


—>FeSO¿ + HạO.

C. 2H2SO4 age + C CO?

B. H;SO¿ a¿c+ 2HI —>lạ + SỐ; + 2H¿O.

+ 2SO2 + 2H20.

D. 6H2SO4 dace + 2Fe —Fe2(SO4)3+ 3502+ 6H2O

Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí hidrosunfua bằng phản ứng hóa học
A. PbS+ 2HCI.

B. Hạ+S.

Œ. FeS+ 2HCI.

D. CuS+ 2HCI.

Câu 17: Cho dd CuSO¿ tác dụng với khí H;S(lấy dư) thu được 9,6 ø kết tủa. Tính thể tích H;S cần dùng
(dktc)?
A. 2,24.

B. 6,72.

Œ. 3,36.

D. Kết quả khác.


Œ. -2,0,+4.+6.

D. +1;43;4+5;+7.

Câu 18: Lưu huỳnh có các mức oxI hóa là
A. -2;0;+6;+7.

B. -1;0;+1;4+3;4+5;+7.

Câu 19: Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. Bry.

B. Ch.

C. Fp.

D. b.

Câu 20: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Hiện tượng ở bình chứa nước Br; là
A. có kết tủa xuất hiện.

B. dung dịch Bry bi nhat mat mau.

Œ. dung dịch Br; khơng bị nhạt mất

màu.

D. có kết tủa và nhạt màu dung địch Br;.


Câu 21: Chọn phát biểu đúng
A. Các muối NaF, NaCl, NaBr, Nal déu tao két tia voi AgNO3.
B. C6 thé nhan biét cic dd muéi NaF, NaCl, NaBr, Nal chi bang dd AgNO.

C. Trong các muối halogenua, chỉ có muỗi NaCl mdi tao két tia voi AgNO3.

D. Các muối NaCl, NaBr, Nal déu tao két tua trắng với AgNO3.
Câu 22: Cho 26,1g MnO, phan ứng với dung dịch HCI đặc. Sau khi dun nóng hỗn hợp thu được khi Clo

(đktc) có thể tích là
A. 8,96 lít.

B. 6,72 lít.

C. 4,48 lit.

D. 2,24 lit.

Câu 23: Dung dịch HzSO¿ loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nảo sau đây?
A. CuO, NaCl, CuS

B.Al.03, Ba(OH)2, Ag

C. BaClo,Na2CO3, FeS

D. FeCl, MgO, Cu

Câu 24: Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được HS có tính khử?
A.2Hạ§S


+30)

UO 2H20O

Œ. HạS + 4Clạ + 4HạOL¡
W: www.hoc247.net

+ 2SOd.
HạSO¿

B.2H;SŠ
+ 8HCI.

F:www.facebookcom/hoc247net

D.H;S

+ O;

L¡ 2HạO

+ 2NaOH

+ 2S.

L) Na;S

+ 2HạO.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu
A.
Câu
Hịa

25: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
SOp.
B. HDS.
C. O3.
D. Clo.
26: Dé 5,6g bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được m gam hỗn hop rắn X gồm Fe, FezO¿.
tan hết X trong dung dịch HạSO¿ đặc, nóng (dư) được 0,672 lít khí SO; (sản phẩm khử duy nhất đo ở

dktc) va dung dich Y. Gia tri cua m là

A. 7,52.

B. 7,25.

Cau 27: Trong phuong trinh

C. 5,72.

D. 5,27.


SO, + Br. + 2H2O —>2HBr + H;SỊa. Vai trị của các chat 1a

A. Br› là chất oxi hóa, H;O là chất khử.
C. SO; là chất khử, HạO là chất oxi hóa.

B. SO; là chất oxi hóa, Br› là chất khử.
D. SO; là chất khử, Br; là chất oxi hóa.

Câu 28: Cho 8,7 gam K;SO¿ vào dung dịch dung dịch BaCl; dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,7 g.
Câu

B. 23,3 g.

C. 11,65 g.

29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm

Fe, Mg

D. 33,2 g.
va Zn bang mét luong vira du dd

HaSOuloãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25.

B. 8,98.

C. 9,52.


D. 10,27.

Câu 30: Các ngun tổ nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. nsˆnp”.

B. nsˆnp'.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
B
B
D
A
C
C
D
D
JA


C. ns”np”.

DAP AN DE SO 3
11
C
21
12
A
22
13
A
23
14
D
24
15
A
25
l6
C
26
17
A
27
18
C
28
19
A
29

20
B
30

D. nsˆnp”.

B
B
C
D
C
A
D
C
B
B

DE SO 4
Câu 1: Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được HS có tính khử?

A.HạS + 2NaOH [¡ Na;S + 2HạO.
B. 2H»S + Op 0 2H,O + 2S.
C. H›S + 4Cl› + 4H;O L1 H;SOx + 8HCI.
D. 2H2S +30) 0 2H20 + 2§Oz¿.
Câu 2: Cho phản ứng AI + HzSO¿ (đ) > Alx(SO4)3 + SO2 + H2O. Hé s6 cn bang cua axit 1a
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
Câu 3: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất: Cl;, KCI, KCIOs, KCIO¿ lần lượt là

A. 0,-1, +5, +7.

B. -1, +1, +5, +7.

C. 0, +2, +5, +7.

D. +1, -1, +5, +7.

Câu 4: Cho dd CuSO¿ tác dụng với khí HzS(lấy du) thu duoc 9,6 g kết tủa. Tính thể tích Hz§ cần dùng
(dktc)?
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. Két quả khác.
Câu 5: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bang dung dịch H;SO¿ đặc, nóng, dư thấy thu được V lít
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

SO; (đkfc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.

C. 4,48.


Cau 6: Hap thu hoan toan 12,8¢ khi SO, vao 250 ml dd NaOH
A. NaoSO3 va NaHSO3.

B. NaHSO+.

D. 2,24.
1M.

C6 can dd ta thu dugce

C. NaHSO3 va NaOH.

D. Na;SOa.

Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của hiđrosunfua
A. Chất khí, có mùi trứng thối.
B. Chất khí rất độc, nặng hơn khơng khí.
C. Chất khí khơng màu, mùi hắc.
D. Chất khí, khơng màu.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a)Sat tác dụng với dung dịch HạSO¿ loãng tao muỗi Fe (HI;

(b)Nhỏ dung dịch BaCl; vào dung dịch Als(SO4¿)s, xuất hiện kết tủa vàng:
(c)Tất cả các phản ứng của kim loại với S đều phải thực hiện ở nhiệt độ cao:
(đ)Dung dịch HaS để lâu ngày trong khơng khí, xuất hiện vẫn đục màu đen.

Số phát biêu không đúng là
A. 2.

B. 3.


C. 1.

D. 4.

Câu 9: Cho các dung dịch đựng trong các bình mắt nhãn chứa: NaNOa, HCI, Na;SO¿, Ba(OH);. Thuốc

thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên?
A. Quy tim.

B. BaCl.

C. AgNO3.

D. KOH.

Cau 10: Cho 8,7 gam KSO, vao dung dich dung dich BaCl, dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7 g.

B. 23,3 g.

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: Š + HaSOuazạc ¬
A. SO3.

0

B. H2SO;

C. 11,65 g.


D. 33,2 g.

X+ HO. Vậy X là chất nào sau đây?
C. HDS.

D. SO¿.

Câu 12: Cho 26,1g MnO; phản ứng với dung dịch HCI đặc. Sau khi đun nóng hỗn hợp thu được khí Clo

(đktc) có thể tích là
A. 8,96 lít.

B. 6,72 lit.

Œ. 4,48 lit.

D. 2,24 lit.

Câu 13: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Hiện tượng ở bình chứa nước Br; là
A. có kết tủa xuất hiện.

B. dung dịch Bry bi nhat mat mau.

Œ. dung dịch Br; không bị nhạt mất

màu.

D. có kết tủa và nhạt màu dung địch Br;.


Cau 14: Lưu huỳnh có các mức oxI hóa là
A. -1;0;+1;4+3;4+5;4+7.

B. +l;:+3:+5:+7.

C. -2;0;+6;+7.

D. -2,0,+4,+6.

Câu 15: Nung nóng 20 gam một hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí thu được

hỗn hợp răn A. Hịa tan hỗn hợp rắn A vào dung dịch HCI thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Thành
:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

phần phần trăm khói lượng Fe trong X là
A. 56%.
B. 28%.
C. 42%.
D. 84%.
Câu 16: Các ngun tổ nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. nsˆnp`.


B. nsˆnp”.

C. nsˆnp”.

D. ns”npẺ.

Câu 17: Dung dịch HzSO¿ loãng phản ứng được với tất ca cdc chat trong day nao sau day?
A. FeCl, MgO, Cu.

B. BaCl, NaạCOa, FeS.

C. CuO, NaCl, CuS.

D. AlnO3, Ba(OH), Ag.

Câu 18: Đề 5,6g bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được m gam hỗn hop ran X g6m Fe, Fe3Ou.
Hòa tan hết X trong dung dịch H;SO¿ đặc, nóng (dư) được 0,672 lít khí SOs (sản phẩm khứ duy nhất đo ở
dktc) va dung dich Y. Gia tri cua m là
A. 7,25.

B. 5,72.

C. 5,27.

D. 7,52.

Câu 19: Dãy nao được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dẫn?
A. HCl, HBr, HI, HF.

B. HI, HBr, HCl, HF.


C. HCl, HI, HBr, HF.

D. HF, HCI,HBr, HI.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng
A. Có thể nhận biết các dd muéi NaF, NaCl, NaBr, Nal chi bang dd AgNO3.
B. Céc mudi NaF, NaCl, NaBr, Nal déu tao két tia v6i AgNO3.
C. Trong các muối halogenua, chỉ có muỗi NaCl mdi tao két tia voi AgNO3.

D. Cac mudi NaCl, NaBr, Nal déu tao két tủa trắng với AgNO.
Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của HạSO¿
A. Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.

B. Chế biến dầu mỏ.
C. Sản xuất tơ sợi hóa học, chất giặt rữa tong hop.

D. Bảo quản thực phẩm.

Câu 22: Ứng dung nao sau day không phải của ozon ?
A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.

D. Tay trang tinh bột, dầu ăn.

€Œ. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 23: Trong phương trình

B. Chữa sâu răng.

SỐ; + Br› + 2HạO —>2HBr + H;SỊ¿. Vai trị của các chất là


A. SOs là chất khử, HzO là chất oxi hóa.
C. SO; là chất oxi hóa, Br; là chất khử.

B. Br› là chất oxi hóa, HO là chất khử.
D. SO; là chất khử, Br; là chất oxi hóa.

Câu 24: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxI ?

(1)O3;+Ag —>

(3) 03+ Fe —>

(2) 03+ KI+H,0>

(4) 03+ CH, —>

A. 2, 4.
B. 2, 3.
Câu 25: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. SOb.
B. HS.

C. 1, 2.

D. 3, 4.

C. Ch.

D. Oz.


Câu 26: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí hidrosunfua bằng phản ứng hóa học

A. FeS+ 2HCI.
W: www.hoc247.net

B. PbS+ 2HCI.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. H;+§.

D. CuS+ 2HCI.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. Fạ.

B. Ch.

C. Bro.

D. b.

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd
HaSOuloãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25.


B. 8,98.

C. 9,52.

D. 10,27.

Cau 29: Chon phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?
A. 2H;SO¿ aặc + C —>CO¿ + 2SO; + 2H;O.

B. 6HaSO¿ a

+ 2Fe —>Fea(SOx)s+ 3SOs¿+ 6H;O.

Œ. HaSO¿zac+ 2HI —>lạ + SO; + 2HaO.

D. HạSO¿ ae + FeO

—>FeSO¿x + HạO.

Câu 30: Cho m(g) hỗn hợp A gồm 3 kim loại AI, Zn, Cu. Lấy 0,1 mol A tác dụng hết với dung dịch
H;SO¿ loãng, dư thu được 1,68 lít khí ở đktc và 2,4g kim loại khơng tan. Mặt khác, lây 22,05g A cho tác
dụng với H;SO¿ đặc, nóng, dư thu được a mol khí SO; (đktc). Giá trị của a là
A. 0,55.

B. 0,35.

C. 0,45.

D. 0,225.


DAP AN DE SO 4
1

A

II

D

21

D

2

B

12

B

22

A

3

A


13

B

23

D

4

B

14

D

24

C

5

D

15

D

25


D

6

A

16

C

26

A

7

C

17

B

27

C

8

D


18

D

28

B

9

A

19

B

29

D

10

C

20

A

30


C

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Cho 8,7 gam K;SO¿ vào dung dịch dung dịch BaCla dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,65 g.

B. 33,2 g.

C. 23,3 g.

D. 19,7 g.

Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

B. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.

C. Sát trùng nước sinh hoạt.

D. Chữa sâu răng.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: S + HaSO¿asc—=>

A. SO.

B. H2SO3.

X+ HO. Vậy X là chất nào sau đây?

C. HS.


D. SO¿.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bang dung dich H;SO¿ đặc, nóng, dư thấy thu được V lít

SO>
A.
Câu
A.
C.

(dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
5: Tính chất nào sau đây khơng phải là tinh chat vật lí của hidrosunfua
Chất khí khơng màu, mùi hắc.
B. Chất khí, có mùi trứng thối.
Chất khí rất độc, nặng hơn khơng khí.
D. Chất khí, khơng màu.

Câu 6: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là
A. -1;0;+1;4+3;4+5;4+7.
W: www.hoc247.net

B. -2;0;+6;+7.

F:www.facebookcom/hoc247net


Œ. -2,0,+4.+6.

D. +1;+3;+5;:+?.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn chứa: NaNO¿, HCI, NazSO¿, Ba(OH);. Thuốc
thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên?
A. quy tím.

B. BaCh.

C. AgNO.

D. KOH.

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của HạSO¿

A. Chế biến dầu mỏ.

B. Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.

C. Bảo quản thực phẩm.
D. Sản xuất tơ sợi hóa học, chất giặt rữa tong hop.


Câu 9: Chọn phát biêu đúng:
A. Có thể nhận biết các dd muéi NaF, NaCl, NaBr, Nal chi bang dd AgNOa
B. Các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI đều tạo kết tủa với AgNOa
C. Trong các muối halogenua, chỉ có muỗi NaCl mdi tao két tia voi AgNO;

D. Các NaCl, NaBr, Nal déu tao két ttia trang voi AgNO;
Cau 10: Hap thu hoan toan 12,8g khi SO, vao 250 ml dd NaOH
A. NaoSQ3.

B. NaHSOa.

1M. Cô cạn dd ta thu được

C. NaHSO;3 va NaOH.

D. Na2SO3 va NaHSOs3.

Cau 11: Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được HS có tính khử?
A.

HS

+ ACI, + 4HO

C. H2»S + 2NaOH

LỊ

HạSO¿


0 NagS

+

8HCl.

+ 2H20.

B.2H›S

+30.

_¡ 2H;O

+ 2SO¿.

D. 2H2S

+ O2

U 2H20

+ 2S.

Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí hidrosunfua bằng phản ứng hóa học
A. CuS+ 2HCI.
B. Ho+S.
C. PbS+ 2HCI.
D. FeS+ 2HCI.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(a)Sat tác dụng với dung dịch HạSO¿ loãng tao muỗi Fe (HI;

(b)Nhỏ dung dịch BaCl; vào dung dịch Als(SO¿)s, xuất hiện kết tủa vàng:
(c)Tất cả các phản ứng của kim loại với S đều phải thực hiện ở nhiệt độ cao:
(đ)Dung dịch HaS để lâu ngày trong khơng khí, xuất hiện vẫn đục màu đen.

Số phát biêu không đúng là
A.2.
B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 14: Nung nóng 20 gam một hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí thu được

hỗn hợp răn A. Hịa tan hỗn hợp rắn A vào dung dịch HCI thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Thành
phan phần trăm khói lượng Fe trong X là

A.
B.
C.
D.
Câu
A.
Câu
A.
Câu

56%.

84%.
42%.
28% .
15: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
SOp.
B. HDS.
16: Cho phản ứng AI + HaSO¿ (đ) — Ala(SO¿)s +
8.
B. 6.
17: Đề 5,6g bột Fe trong khơng khí một thời gian

:WWww.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

C.
SO›
C.
thu

Ch.
D. O3.
+ HạO. Hệ số cân bằng của axít là
3.
D. 4.
được m gam hỗn hop ran X g6m Fe, Fe3Ou.
Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12



¬

on |

i

e cờ

4 :

-

N

À4 a

\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

Hòa tan hết X trong dung dịch H;SO¿ đặc, nóng (dư) được 0,672 lít khí SOs (sản phẩm khứ duy nhất đo ở
dktc) va dung dich Y. Gia tri cua m là
A. 7,25.

B. 5,72.

C. 5,27.


D. 7,52.

Câu 18: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF.

B. HI, HBr, HCI, HF.

C. HCI, HI, HBr, HF.

D. HF, HCI,HBr, HI.

Câu 19: Dung dịch H;SO¿ loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nảo sau đây?
A. BaCh, NazCO;, FeS.

B. FeCl:, MgO, Cu.

C. CuO, NaCl, CuS.

D. Al,O3, Ba(OH)2,Ag.

Câu 20: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

i

Nước Bra

Hiện tượng ở bình chứa nước Bro la
A. dung dịch Bra khơng bị nhạt mất


màu.

C. có kết tủa và nhat mau dung dich Bry.

B. dung dịch Bra bỊ nhạt mat mau.
D. có kết tủa xuất hiện.

Câu 21: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn ox1?

(1)O03;+Ag — >
(3) 0; + Fe >
A. 3, 4.

(2)O;+ KI+H;O>
B. 1,2.

(4) 0; + CH, —>

C. 2,3.

D. 2, 4.

Câu 22: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gém Fe, Mg va Zn bang mot luong vira di dd H»SO,
lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?

A. 8,98.
B. 7,25.
C. 9,52.
Câu 23: Cho dd CuSO¿ tác dụng với khí H;S(lây dư) thu được 9,6 g kết tủa.Tính
(dktc) là

A. 2,24.
B. 6,72.
C. Kết quả khác.
Câu 24: S6 oxi héa cla Clo trong céc hop chat: Cl, KCl, KCIO3, KC1O, lan luot
A. 0, +2, +5, +7.

B. 0,-1, +5, +7.

C. -1, +1, +5, +7.

D. 10,27.
thể tích HạS cần dùng
D. 3,36.

D. +1, -1, +5, +7.

Câu 25: Cho 26,1g MnO; phản ứng với dung dịch HCI đặc. Sau khi đun nóng hỗn hợp thu được khí Clo

(đktc) có thể tích là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lit.
C. 8,96 lit.
D. 4,48 lit.
Câu 26: Trong các đơn chất halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A.

Hạ.

B.


Ch.

C.

Br.

D.

b.

Câu 27: Các nguyên tổ nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns*np”.

B. ns*np°.

C. nsˆnpỶ.

D. ns”npỶ.

Câu 28: Cho m(g) hỗn hợp A gồm 3 kim loại AI, Zn, Cu. Lấy 0,1 mol A tác dụng hết với dung dịch
H;SO¿ loãng, dư thu được 1,68 lít khí ở đktc và 2,4g kim loại khơng tan. Mặt khác, lây 22.05g A cho tac
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


dụng với H;SO¿ đặc, nóng, dư thu được a mol khí SO; (đktc).G1á trị của a là

A. 0,55.

B. 0,35.

C. 0,45.

D. 0,225.

Cau 29: Chon phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?

A. 2H;SO¿ z„. + C —>CO¿ + 2SO› + 2H;O.
C. H2SO4 aac + 2HI —>l› + SOs + 2H:O.

B. 6HzSO/ z¿e + 2EFe —>Ee;(SO¿)z+ 3SOs+ 6HạO.
D. H;SO¿ az¿c + FeO —>FeSO¿x + HO.

Câu 30: Trong phương trình SOs + Br; + 2H;O —>2HBr + H;SO¿. Vai trò của các chất là

A. SO; là chất khử, HO là chất oxi hóa.
C. SO; là chất oxi hóa, Br; là chất khử.
1
2
3
4
5
6
7
8

9
I0

W: www.hoc247.net

B. Br; là chất oxi hóa, HạO là chất khử.
D. SO; là chất khử, Br; là chất oxi hóa.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
A
|11
|C
|21
|B
B
|12
|D
|22
JA
D
|13
|C
|23
|A
D
|14
|B
|24
|B
A
|15

|D
|25
|A
Cc
|16
|B
|26
ỊC
A
|17
|D
|27
ỊD
Cc
|18
|B
|28
ỊC
A
|19
|A
|29
|D
|D
|20
|B
|30
|D

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,


Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×