¬
HOC
4 :
e cờ
e
h4
À4 =
\ R=
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
————
BAI TAP BANG DON VI DO DIEN TICH
1. Bai tap trac nghiém
Cau 1: Don vi nao dưới đây lớn hơn mét vng trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. mm
B. cm?
C. km?
D. dm?
C. mad?
D. am?
Cau 2: Don vi dé-ca-mét vng được kí hiệu là:
A. dam?
B.daZ
Cau 3: Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. km?
B. mm?
C. hm?
D. dam?
Câu 4: S6 thich hop để điền vào chỗ chấm 3m”16cm” =....cm” là:
A. 30 016
B. 3016
C. 316
D. 300 016
Câu 5: Diện tích của hình vng có chu vi bằng 40dm là:
A. ldm
B. lcm?
C. 100m?
D. 1m?
2. Bài tập tự luận
Câu 1: Đọc các số đo điện tích sau:
295 dam?
2006 hm?
180 200 mm?
6780 hm?
762 m?*
4824 km?
16 372 cm?
738 m*
Câu 2: Viết các số đo diện tích sau:
a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vng.
b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tơ-mét vng.
c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vng.
đ) Mười chín nghìn khơng trăm hai mươi héc — tô - mét vuông.
e) Hai mươi hai mét vuông.
Ð Một triệu chín trăm năm mươi bảy xăng-ti-mét vng
ø) Một nghìn bốn trăm linh hai mi-li-mét vng.
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 dam” =.....m?
b) 300 m” =..... dam?
20 hm? = .... dam?
2100 dam =.....hm7
5 cm” =....mmF
900 mm? =.... cm?
3 m?=....cm?
8000
dm? = ....m?
7 hm?=....m?
50 000 m? = ....hm?
13 km? =.... hm?
34 000 hm2 = ....km?
c) 1/10 hm? =.... m’
d) 1/10 km? =...
.hm?
3/5 hm2 =.... m7
1/2 km” =....hm7
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 38 mˆ 25 dm^ =.... dm?
W: www.hoc247.net
b) 198 cm? =....dm? ....cm?
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
15dm? 9cm? = ....cm?
2080 dm? =.... m* ....dm?
10 cm? 6 mm’ =.... mm”
3107 mm
IhmF 15dam” =....m7
5427dam? = ...hm? ...dam?
12km? 4dam? = ...m?
6027hm? = ...km? ....km?
=.... cm“....mmˆ
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 m? 85 cm” =.... cm”
Số thích hợp đề viết vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 28 500
C. 2085
D. 20085
Câu 6: Dién dau > < = thích hợp vào chỗ châm:
5 m 8 dm”.... 5§ dm?
910 ha ....91
km?
7 dm? 5cm”
8 cm’
4 mm” ....804/100 cm?
... 710 cm?
Cau 7:
Hồ La-đô-ga (Châu âu) có diện tích 1 830 000 hm?, hồ Ca-xpi (Châu á) có diện tích 371 000 km”. Hỏi hồ
nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu kI-lơ-mét vng?
Câu 8: Người ta lát sàn một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài óm, chiều rộng 4 m băng những mảnh
gõ hình chữ nhật có chiêu dài Im 20cm, chiêu rộng 20cm. Hỏi cân bao nhiêu mảnh gơ đê lát kín căn
phịng đó?
Cau 9:
Người ta trồng ngơ trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài băng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết răng, trung bình cứ 100 mˆ thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu
hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Cau 10:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình vẽ dưới đây:
8cm
5cm
Tỉ lệ 1 : 1000
Diện tích mảnh đất đó là:
A. 4 hm?
B. 40 hm?
C. 4000 m?
D. 400 m7
3. Lời giải, đáp số
Bài tập trắc nghiệm
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1
Câu 2
C
A
Cau 4
Cau 5
Bài tập tự luân
Cau 1:
295 dam”: hai trăm chín mươi lam đề-ca-mét vng
2006 hm”: hai nghìn khơng trăm linh sáu héc-tơ-mét vng
180 200 mm”: một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vng
6780 hm”: sáu nghìn bay trăm tám mươi héc-tô-mét vuông
762 m”: bảy trăm sáu mươi hai mét vng
4824 km”: bốn nghìn tám trăm hai mươi tư ki-lơ-mét vng
16 372 cm”: mười sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai xăng-ti-mét vuông
738 m7: bảy trăm ba mươi tám mét vuông
Câu 2:
a) 405dam7
b) 12 600hm?
c) 5321mmZ
e) 22m
f) 1 000 957cm?
g) 1402mm?
d) 19 020hm?
Cau 3:
a) 8 dam? = 800m?
b) 300 m? = 3dam7
20 hm? = 2000dam?
2100 dam? = 21hm?
5 cm” = 500mm“
900 mm? = 9cm?
3 mỸ = 30 000cm”
8000 dm? = 80m
7 hm? = 70 000m?
50 000 m? = S5hm?*
13 km? = 1300 hm?
34 000 hm? = 340km7
c) 1/10 hm? = 1000 m7?
d) 1/10 km? = 10hm?
3/5 hm? = 6000 m?
1/2 km? = 50hm?
Cau 4:
a) 38 m* 25 dm? = 3825dm”
b) 198 cm? = 1dm? 98cm?
15dm? 9cm? = 1509cm?
2080 dm? = 20m? 80dm?
10 cm? 6 mm = 1006mm”
3107 mm? = 31cm? 7mm”
thm? 15dam? = 10015m7
5427dam? = 50hm? 427dam?
12km? 4dam? = 12 000 400m?
6027hm? = 60km? 27km?
Cau 5: Khoanh D
Cau 6:
5 m* 8 dm? > 58 dm”
910 ha < 91 km?
7 dm? 5cm? < 710 cm?
8 cm? 4 mm? = 804/100 cm?
Cau 7:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Déi 1 830 000 hm? = 18 300 km?
Hồ ca-xpi có diện tích lớn hơn hồ La -đô -ga và lớn hơn là:
371 000 — 18 300 = 352 700 (km?)
Đáp số: 352 700km?
Cau 8:
Doi 1m 20 cm = 120 cm
Diện tích một mảnh gỗ là:
120 x 20 = 2400 (cm”)
Diện tích căn phòng là:
6 x 4 = 24 (m7) = 240 000 cm?
Số mảnh gỗ dùng để lát sản căn phòng là:
240 000 : 2400 = 100 (mảnh)
Đáp số: 100 mảnh
Cau 9:
a) Chiều dài của thửa ruộng là:
60 x 5/3 = 100 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
100 x 60 = 6000 (m2)
b) 6000 m? gap 100 m” sé lan là:
6000 : 100 = 60 (lần)
Số ngô thu được trên mảng ruộng đó là:
30 x 60 = 1800 (kg) = 18 tạ
Đáp số: a) 6000m7
b) 1§ tạ
Cau 10:
Chiều dài của mảnh đất đó là:
8 x 1000 = 8000 (cm) = 80m
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 (cm) = 50m
Diện tích của mảnh dat đó là:
80 x 50 = 4000 (m7)
Vay khoanh C.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc