Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
PHONG GD & DT BU GIA MAP
DE THI HOC SINH GIOI MON HOA HOC 9
THỜI GIAN: 150 PHÚT
Câu 1: (3 điểm)
1. Từ các chất Na¿O, CaO, H;O, CuSOa, FeCls.. Viết các phương trình hóa học điều chế các hiđroxit
tương ứng.
2.
Có 5 gói bột trắng là KNOz, KzCOa, KaSƠa, BaCOa, BaSOa. Chỉ được dùng thêm nước, khí cacbon
đioxit và các dụng cụ cân thiết. Hãy nhận biết từng chất bột trăng nói trên.
Câu 2: (4 điểm)
I._ Cho hỗn hợp gồm 3 chất răn: AlaOa, SiO› và FeaOa vào dung dịch chứa một chất tan A thì thu được
một chất kết tủa B duy nhất. Hãy cho biết A, B có thể là những chất gì? Cho ví dụ và viết phương
2.
trình hóa học minh họa.
Đơn chất của hai nguyên tố X, Y_ ở điều kiện thường là chất rắn. Số mol X trong 8,4 gam nhiều
hơn số mol Y trong 6,4 gam 1a 0,15mol. Biết khối lượng mol của X nhỏ hơn khối lượng mol của Y
la 8 gam.
a. Xác định nguyên tô X,Y
b. Các ngun tơ X, Y có thê tạo nên những loại hợp chất nào? Cho ví dụ minh họa.
Câu 3: (3 điểm)
Xác định các chất A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chun đổi hóa học sau:
FeS; —“>a
(3)
|
—“) 5p
|
je
—“ > S0,
—“ +B
(5)
x
A
8)
>D
)
>C
Š)
>A
S
Câu 4: (4 điểm)
A 14 dung dich H2SOu, B là dung dịch NaOH.
1. Tron 50 ml dung dich A véi 50 ml dung dich B được dung dich C. Cho quỳ tím vào dung dịch C thây
có màu đỏ. Thém tir tir dung dich NaOH 0,1M vao dung dich C dén khi quy tré lai mau tim thi thay hét
20 ml dung dich NaOH.
2. Trộn 50m] dung dịch A với 100ml dung dich B thu duoc dung dich D. Cho quy tim vao dung dich D
thay cé màu xanh. Thêm từ từ dung dịch HCI 0,1M vào dung dịch D đến khi quỳ trở lại màu tím thấy hết
20 ml dung dich HCl.
Tính nơng độ mol của các dung dich A va B.
Câu 5: (6 điểm) Hòa tan hỗn hợp kim loại Na và Ba (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch
A và 6,72 lít khí (đktc).
1. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCI 0,1M để trung hòa 10% dung dich A.
2. Cho 56 ml COz (đktc) hấp thụ hết vào 10% dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được.
3. Thêm m gam NaOH vào 10% dung dich A ta được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với 100 ml
dung dịch Als(SO4)s 0,2M thu được kết tủa C. Tính m để cho khối lượng kết tủa C là lớn nhất, bé nhất.
Tính khối lượng kết tủa lớn nhất, bé nhất.
Trang | l
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
DAP AN
CAU
DAP AN
DIEM
1.
1,5 điểm
Na›O
+ HO
—
2NaOH
CaO + HạO — Ca(OH);
CuSO, + 2NaOH — Cu(OH);| + NazSOa
CuSO¿ + Ca(OH)¿ — Cu(OH);| + CaSOu
FeCl; + 3NaOH —› Fe(OH); |+ 3NaC]
2FeCl3 + 3Ca(OH)2
—
2Fe(OH)s|+
3CaC]›
2.
1,5 diém
- Lay mau thir
- Hòa tan lần lượt các mẫu thử vào nước: Hai mẫu không tan là BaCOa và
BaSO¿, ba mẫu tan là KNO3, K2CO3 va K2SOu.
- Sục khí CO; vào 2 ống nghiệm chứa 2 mẫu không tan: Mẫu tan là BaCOs mẫu
không tan là BaSOa:
BaCOa + CO; + HaO —> Ba(HCO2a)›
- Lây dung dịch Ba(HCO); thu được cho vào 3 mẫu muối kali tan: Dung dịch
không tạo kết tủa trắng là KNOz:
K2CO3 + Ba(HCO3)2 — BaCO3
| + 2KHCO3
K2SO4 + Ba(HCO3)2 — BaSOg4 | + 2KHCO3
- Sục khí CO; vào 2 ống nghiệm có kết tủa trên: kết tủa nào tan ra thì muối ban
đầu là KaCOs. Muối kia là KzSOa.
1.
2 điểm
Ta thấy hỗn hợp gồm: FezOa là oxit bazo, SiOa là oxit axit, AlaOa là oxit lưỡng
tính, nên khi cho vào dung dịch chứa một chat tan A
thu được một chất rắn duy
nhất B sẽ xảy ra hai trường hợp sau:
* Trường hợp I: A là kiềm (VD: NaOH), AlaOa và SiOa tan cịn chất răn khơng
tan là FeaOa (Chất B). PTHH:
AlaOa
+ 2NaOH
Si02 + 2NaOH
—> 2NaAlO›
—> NaaS1Oa
+ HạO
+ HạO
Trang | 2
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
* Truong hop 2: Chat A 1A axit (VD: dd HCI), AlzOa và FeaOa tan cịn SiO› khơng
tan (Chat B). PTHH:
Al:Oa + 6HCI —> 2AIC]: + 3H2O
Fe203 + 6HCI — 2FeCl3 + 3H20
2.
a) Đặt khối lượng mol của nguyên tố X là x
=— Khối lượng mol của nguyên tổ Y là x +8
Ta có:
Bá
x
6,4 =0,15
x+8
Giải PT trên ta được: x= 24
—
X 1a Magie (Mg)
KL mol ctia nguyén t6 Y = 24+ 8 =32
=
1 diém
Y la Luu huynh (S)
b) Mg và S tạo được các loại hợp chất:
- Oxit bazo: MgO
, Oxit axit: SO2, SO3
- Bazo: Mg(OH)2
- Axit: H2SO3, H2SO4
,
- Mudi: MeS, MgSO3, MgSQ, ...
* A: SOo
B:SO3
C: Na2SO3
;
1 diém
E: Na2SO4
DD: H2SO;
0,5 diém
* PTHH:
(1)
8FeS2 + 1102 —!-» 4Fe.03 + 8SO2†
(2) 2SO2 +O, —1V20:, 250;
2,5 diém
(3) SO3+2NaOH — NasSO3 + H20
(4) SO3 +H:O —> HaSOu
(5) HaSO¿ + NaxSO3 > NaxSO4 + H20 + SOo}
(6)_ SOs+H;O — H;§O;
(7)
HzSO; +2NaOH —>Na;SO; + 2HzO
(8)
NazSOa + 2HCI — 2NaCl + SO2t + H20
Trang | 3
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
(9)
HaSOx + 2NaOH
—> NaaSƠa + 2H2O
(10)
NazSOa + BaCla —> BaSO4x |+ 2NaCl
Đặt nông độ mol của dd H›2SOa là x, của dd NaOH là y.
Theo gt: Số mol HaSOx = 0,05x
1,5 điểm
Sô mol NaOH = 0,05y
PTHH:
HaSOa
+2NaOH
—
0,025y
NazaSOa+2H2O
(1)
0,05y
Theo PTHH (1) : Số mol HzSO¿ dư = 0,05x — 0,025y
Số mol NaOH trung hòa axit dư = 0,1. 0,02 = 0,002 mol
Số mol H;SO¿ dư = 0,002 : 2 = 0,001 mol
=> 0,05x — 0,025 y = 0,001
Theo gt:
.
Sô mol HaSOa = 0,05x
1,5 diém
Số mol NaOH = 0,ly
PTHH:
H2SO4
0,05x
+ 2NaQH
-—Na2SO4+2H20
(1)
0,lx
Theo PTHH(1): Số mol NaOH dư = 0,1y — 0,1x
PTHH:
HCI + NaOH — NaCl + HzO
(2)
0,002 mol
Số mol HCI trong hoa NaOH du = 0,1 . 0,02 = 0,002 mol
=> 0,1y —0,1x = 0,002
1 diém
Ta có hệ PT:
0,05x — 0,025 y = 0,001
0,ly —0,1x = 0,002
Giải hệ PT ta được: x = 0,06 ; y = 0,08
Nông độ dung dịch H;SO¿ là 0,06M
Nông độ dung dich NaOH là 0,08M
1.
PTHH:
1,5 điểm
2Na + 2H2O — 2NaOH + H;†
(1)
Trang | 4
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
x
x
x/2
Ba + 2H20 — Ba(OH)2+ Hot
y
y
(2)
y
NaOH + HCI — NaCl + H20
(3)
x⁄10 — x⁄I10
Ba(OH)2 + 2HCI — BaChk + 2H20
y⁄10
(4)
v5
Đặt số mol Na và Ba trong hỗn hợp lần lượt là x và y
Theo PTHH (1): Số mol Hạ = x/2
Theo PTHH (2): Số mol H; = y
Ta có hệ PT:
—y=0
x
2
+y=
6,72
22,4
Giải hệ PT ta được: x = y = 0,2
Theo PTHH (1):
n NaOH = nNa = 0,2 mol
Theo PTHH
(2):
n Ba(OH)2 = nBa = 0,2 mol
Theo PTHH
(3):
nHCl = nNaOH = x/10= 0,02 mol
Theo PTHH
(4):
nHCl = 2nBa(OH)2 = 2.y/10 = y/5 = 0,04 mol
Tổng số mol HCl = 0,02 + 0,04 = 0,06 mol
Thể tích dd HCI 0,1M = 0,06 : 0,1 = 0,6 lit = 600 ml
2.
1,5 điểm
Theo gt: nCOa = 0,056 : 22,4 = 0,0025 mol
nNaOH + nBa(OH)2 = 0,02
+ 0,02 = 0,04 mol > 2.nCO;
Cho nên kiêm dư và xảy ra các phản ứng hóa học sau:
CO2
+
2NaOH
—
(0,0025-x)
CO2
Na2CO3 + H20
(5)
(0,0025-x)
+
Ba(OH)2—
BaCO:|
+ HO
(6)
Trang | 5
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
Ba(OH)2
+
Na:zCO:
—>
(0,0025 - x)
BaCO:|
+
2 NaOH
(7)
(0,0025 - x)
Đặt số mol CO; (6) là x => $6 mol CO2(5) = 0,0025 — x
Theo (5):
nNaaCOa = 0,0025 — x
Theo (6):
nBaC©a = x
nBa(OH); dư = 0,02—x
Theo (7):
—>
> nNa;COa
nBaCQ3 = 0,0025 — x
nBaCO
(6) + nBaCQ3 (7) = x + 0,0025 — x = 0,0025 mol
Vay khéi lugng BaCO3 = 0,0025 . 197 = 0,4925 gam
3.
PTHH:
Al(SO4)s + 6NaOH
Ab(SO4»
0,02
+ 3Ba(OH)s
mol
Theo gt: nAle(SO4)3
.
Nêu:
0,08
0,08 mol
(8)
— 2AI(OH)| + 3BaSO4|
0,02 mol
0,04
1 điểm
mol
mol
(9)
0,02mol
= 0,1 . 0,2 = 0,02 mol
nxaon= 0,02 mol >
n Aln(SO4)3
(8) =
nBa(OH)2 = 0,02mol
—>n Alo(SO4)3
0,0
(9) =
9
=
—
)
©
©
0,02
2AI(OH);| + 3NazSOx
NO
(0,02 -
—
mol
mol
n Al2(SOa)3 (8) + (9) = 0,01 mol < 0,02 mol (nAl2(SOa)3
theo gt)
— Alz(SO¿)s phản ứng hết
Vậy:
- Khối lượng kết tủa C lớn nhất khi Al(OH)› kết tủa hoàn toàn.
Trang | 6
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
- Khoi luong két tua nho nhat khi Al(OH)3 tan hoan toan.
* Khối lượng kết tủa C lớn nhất khi Al(OH)s kết tủa hoàn toàn: khi
Ala(SOa)a phản ứng hết với dung dịch B và kiềm không dư:
0,02
(9): nAl2(SO4)3 = —a—
Theo PTHH
(6): nNaOH
02
3
0,0
=
+
—=n Ala(SO¿)s (8) = 0,02 -
10m
mol
0,04
3
©
Theo PTHH
đi
.6 = 0,08 mol
Vay s6 mol NaOH thém vao 1a: 0,08 — 0,02 = 0,06 mol
Khối lượng NaOH thêm vào m = 0,06. 40 = 2,4 gam
Theo PTHH
(8): nAl(OH)3 =
Theo PTHH
(9): nAl(OH)3 =
0,08
0,04
mol
mol
= nAl(OH);3 (9) = 0,04 mol
Khối lượng kết tủa C lớn nhất thu được (gôm Al(OH)› và BaSO¿) bằng: 0,04.
78 + 0,02. 233 = 7,78 gam
* Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi Al(OH)s tan hồn tồn: NaOH dư hịa
tan hết Al(OH)a
PTHH:
AKOH)3
0,04 mol
Theo PTHH
+
NaOH
—›
NaAlOz+2H:O
(10)
1 điểm
0,04 mol
(10): nNaOH = 0,04 mol
Số mol NaOH trong dung dịch B = 0,08 + 0,04 = 0,12 mol
Số mol NaOH thêm vào = 0,12 — 0,02 = 0,1 mol
Khối lượng NaOH thêm vào m = 0,1. 40 = 4 gam
Khối lượng kết tủa C bé nhất thu được (chỉ có BaSO¿)
m BaSO4 = 0,02. 233 = 4,66 gam
Trang | 7
@
:
——-
`
=
>>
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vùng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK,
Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-@G1)),
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tán.
II.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
-
HOC247 NET: Website hoc mién phi cdc bai hoc theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
Trang |9