Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
TRUONG THPT NGUYEN BINH KHIEM
DE THI GIU'A HOC KI 1
MON HOA HOC 12
NAM HOC 2021-2022
Dé số 1
Câu 1. Số đồng phản este ứng với công thức phân tử CzHạO; là
A.2.
B.3.
C.5.
Câu 2. Tên gọi của este CH:COOCH:
A. etyl axetat.
D. 4.
là
B. metyl propionat.
€. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 3. Metyl acrylat có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2Hs.
B.CH;=CHCOOCH:.
C.C;H;:COOCH:.
D. CH3COOCHs3.
Cau 4. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat la
A. HCOOC;H:.
B. C;H:COOC2H:.
C.C,HsCOOCH3.
D. CH:COOCH:.
C. Isopropyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 5. Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat.
B. Propyl axetat.
Câu 6. Dun nong este CH;COOC2Hs với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa va CH30H.
B. CH3;COONa và C;H:OH.
C. HCOONa va C2Hs5OH.
D. CoHsCOONa va CH30H.
Cau 7. Este nao sau day tac dụng với dung dịch NaOH thu được natr1 fomat?
A. CoHsCOOC>Hs.
B. CH:COOC›H:.
C, CH:COOCH.
D. HCOOCH:.
C. CH3COOC2Hs.
D. CoHsCOOCHs3.
Câu 8. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH:.
B. CH:COOCH:.
Câu 9. Ở điều kiện thich hop, hai chat phan tng véi nhau tao thanh metyl fomat là
A. HCOOH va NaOH.
B. HCOOH va CH,OH.
C. HCOOH va C,H;NH,.
D. CH,COONa va CH,OH.
Câu 10. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH:z--COO-CH;-CH=CH;.
B. CH:-COO-C(CH›:)=CH;:.
C, CH›=CH-COO-CH;-CH¡.
D. CH:-COO-CH=CH-CH:.
Câu 11. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 12. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit stearic.
Câu 13. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A.36.
B.3I1.
C. 35.
D. 34.
Cau 14. Cong thitc cua tristearin la
A. (CoHsCOO)3C3Hs.
B. (Ci7H35COO)3C3Hs,
— C. (CH3COO)3C3Hs.
D. (HCOO)3C3Hs.
Câu 15. Thủy phân hoan toan 1 mol chat béo, thu duoc
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
Câu 16. Chất nào sau đây phản ứng với dung dich NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozo.
B. Glucozo.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tac Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiểm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 18. Để biến một số dầu thành mỡ răn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình này sau đây:
A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao.
B. Hidro hóa (có xúc tác Ni).
C. Lam lanh.
D. Phản ứng xà phịng hóa.
Câu 19. Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V
A. 4,032.B. 0,448.
€. 1.344.
lít khí H; (đktc). Giá trị của V là
D. 2,688.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH,
đun nóng thu được 9,2 gam
ølixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A.89.
B. 101.
C. 85.
D. 93.
Câu 21. Xà phịng hóa hoan toan 3,7 gam HCOOC>H;s bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.4,8.
B.5,2.
C, 3,2.
D. 3.4.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO, (đktc). Giá trị của V là
A.3,36.
B. 8,96.
Œ. 4,48.
D. 13,44.
Cau 23. Dun nong 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH
1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức câu tạo của X:
A. C;H:COOC›2H:.
B. CoHsCOOCHs3.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein — “2S ™*)
A. axit oleic.
C. C,H3;COOC2Hs.
5 x
B. axit linoleic.
—*NOHEE
y_—*“©
C. axit stearic.
D. CH:COOC›2H:.
; 7, Tên gọi của Z là
D. axit panmitic.
Câu 25. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A.2. -
B.I1.
Œ, 3.
D. 4.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phầm gôm
A. 1 mudi va | ancol.
B. 2 mudi va 2 ancol.
C. 1 mudi va 2 ancol.
D. 2 muôi và | ancol.
Câu 27. Hợp chất X có cơng thức phân tử CzH;Os, khi tham gia phản ứng xa phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A.3.
B.2.
C.5.
D. 4.
Câu 28. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C„Hạ¿O›. Đun nóng a mol X trong dung dich NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO — CH=CH — CH3. B. CH2=CH — COO — CH3.
C. CH3COO — CH=CH).
D. HCOO — CH) — CH=CH).
trong NHạ, thu được
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29. Cho diy cdc chat: HCHO,
CH;COOH,
C,H», CH;COOC2Hs,
HCOOH,
C,H;0H, HCOOCH3.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng sương là
A.3.
B.6.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 30. Cho dãy các chất: axit axetic, andehit fomic, metyl axetat, vinyl propionat, etyl acrylat, glixerol,
tripanmitin, triolein. $6 chat trong day lam mat màu nước brom là
A.4. _B..5.
C. 3.
D. 2.
Cau 31. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử CzH:oO;, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A.4
B.S
C.8
D.9
Câu 32. Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dich) —"> Y + Z;
Y + NaOH (ran) —4> T + P;
T—““°›Q+H;;
Q+H,0
—>Z.
Trong so đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH:COOCH=CH; và CH:CHO.
B. HCOOCH-=CH:› và HCHO.
C. CH:COOCH-=CH; và HCHO.
D. CH:COOC2H; và CH:CHO.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Dun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều băng đũa thủy tính khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Đề nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 — 20ml dung dịch NaCI bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thây có lớp chất rắn màu trăng nổi lên là glixerol.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2. nếu không thêm nước cất. hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(4) Ở bước 1, nêu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(5) Trong cơng nghiệp. phản ứng ở thí nghiêm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và elixerol.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B.5.
C. 2.
D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 20,5 gam hỗn hợp E gồm triglixerit Y va axit béo Z. cần vừa đủ 1,855 mol
Os„, thu được CO; và 1,21 mol HO.
Cho 20,5 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa đông thời
NaOH va KOH, thu được 1,84 gam glixerol và dung dịch M chỉ chứa 21,84 gam hai muối. Tỉ lệ mol hai
muối trong M là
A.1:2.
B.1:3.
C.2:3.
D.1: 1.
Câu 35. Khi thủy phân hoàn toàn 7,36 gam hỗn hop X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,08
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đăng và 3,68
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O› dư, thu được NazCOa, H;O và V lít khí COa. Giá trị của V là
A. 3,472.B. 3,200.
Œ. 1,904.
D. 4,256.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cau 36. Hop chất hữu cơ mạch hở X (CsH¡aOs) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
đun nóng, thu
được glixerol và hai muối Y và Z (My < Mz). Hai chất Y và Z. đều khơng có phản ứng tráng bạc. Phát
biểu nảo sau đây đúng?
A. Tên gọi của Z là natri acrylat.
B. Axit cacboxylic của muỗi Z. có đồng phân hình học.
Œ. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Có hai cơng thức câu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon mach
hở) cần vừa đủ 0,79 mol Op, tao ra CO> va 10,44 gam HO. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br; dư thì
số mol Bra phản ứng tơi đa là
A. 0,16 mol.
Cau 38.
B. 0,18 mol.
C. 0,21 mol.
D. 0,19 mol.
Cho E, Z, F, T déu la cac hop chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn so đồ phản ứng sau:
E+NaOH——›X+Y
+Z
X + HƠI —>F + NaCl
Y + HƠI —— [I + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và có cơng thức phân tử là CaH„O; (Mẹ < 168; Mz
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức câu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử chất E có 13 liên kết xích ma (0).
(c) Giữa các phân tử của chất F có liên kết hiđro.
(đ) Trong phân tử Z. và T đều khơng có liên kết m.
(e) Chất F được dùng đề điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(ø) a mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa a mol Hạ.
(h) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z..
Số phát biểu đúng là
A.3.
B.4.
Œ, 5.
D. 6.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thttc CgHgO> va cé vong benzen. Cho m gam E tac dung
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH
1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất răn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đâu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 8,16.
C. 16,32.
D. 20,40.
Câu 40. Hỗn hợp T gdm ba este X, Y, Z mach hd (Mx < My < Mz). Cho 28,35 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,375 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q,
thu được 10,08 lít khí CO; (đktc) và 10,8 gam HzO. Phân trăm khối lượng của nguyên tố O trong Z là
A. 31,79%.
B. 36,92%.
Œ. 54,55%.
D. 44.04%.
Đề số 2
Câu 1. Este khơng no, IC=C, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CaHan2Ø¿ (n>3).
B. CaHanOs (n>2).
€. CnHan 4O; (n>3).
D. CaHan.2O›
(n>3).
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2. Số este có cơng thức phân tử CH;Os mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A.I.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Cau 3. Tén goi cua este HCOOC>HsS 1a
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Cau 4. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat la
A. HCOOC;H:.
B. C;H:COOC2H:.
C.C,HsCOOCH3.
D. CH:COOCH:.
Câu 5. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH:COOH và CHạOH. Công thức cấu tạo của X
là
A. CH:COOC;H;
B. HCOOC;H;
C. CH:COOCH;:
D..C,HsCOOCH3
Câu 6. Metyl acrylat có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2Hs.
B.CH;=CHCOOCH:.
C.C;H:COOCH:.
D. CH:COOCH:.
Câu 7. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi lớn nhất?
A. C:H;OH
B. CH:COOH
C. CH;CHO
D. HCOOCH:
Câu 8. Este X có cơng thức phân tử CaH;O;. Thủy phân X trong dung dịch HạSO¿ lỗng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A.CH:OH.
B. CH:COOH.
Œ. CạH;COOH.
D. HCOOH.
Câu 9. Xà phịng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat
B. Anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
C. Isopropyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 10. Es(e nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat.
B. Propyl axetat.
Câu 11. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH va NaOH.
B. HCOOH va CH,OH.
C. HCOOH va C,H;NH,.
D. CH,COONa va CH,OH.
Cau 12. Thuy phan triolein có cơng thức (C¡;HzzCOO)2C2H;
trong dung dịch NaOH,
thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là
A, C¡H:zCOONa.
B. CH3;COONa.
C. CoHsCOONAa.
D. Ci7H33COONa.
Câu 13. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol don chi.
D. este đơn chức.
Câu 14. Este X có cơng thức phân tử C;H,O;. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.8,2.
B.15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.
Câu 15. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat băng 200 ml dung dich NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chat ran khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 3.25 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 16. Để đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y cần dùng 7,84 lít khí O›, sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí COz. Biết răng các thể tích khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của Y.
A. C3H6Q>.
B. C;H¿O¿.
C. CyHgQO2.
D. CsH¡oÕ¿.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Este X có tỉ khối hơi so với He băng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3Hs.
B. CH3;COOCGHs.
C. CoH3COOCH3.
D. CH:COOC ›H:.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 18. Chất không phải axit béo là
A, axit axetic.
B. axit stearic.
Câu 19. Số nguyên tử cacbon trong phan ttr axit panmitic 1a
A.17.
B.18.
C. 19.
D. 16.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
Câu 21. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nảo sau đây?
A. HaO (xúc tác HạSO¿ loãng, đun nóng).
B. Cu(OH); (ở điều kiện thường).
C. Dung dich NaOH (dun nóng).
D. H; (xúc tác NI, đun nóng).
Câu 22. Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muỗi khan. Giá trị của m là
A. 19,12.B. 18.36.
Œ. 19,04.
D. 14,68.
Câu 23. Đề tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br; trong dung dich. Gia tri cua a là
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 24. Cho a mol este X (CoH;gO;) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH,
thu được dung dịch khơng có
phản ứng tráng bạc. Số cơng thức câu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C, 2.
D. 6.
Cau 25. Cho day cdc chat: HCHO, CH;COOH, CH;COOC2Hs, HCOOH, C2Hs;0H, HCOOCH3. Sé chat
trong dãy tham gia phản ứng tráng guong là
A.3.
Câu
B.6.
26.
Cho
Œ. 4.
dãy
các
chất:
CHE=C-CH=CH;;
D. 5.
CH;COOH;
CH;=CH-CHạOH;
CH;COOCH=CH;;
CH›=CH;. Số chất trong dãy làm mắt màu nước brom là
A.4.
_ B.»5.
C, 3.
D. 2.
Câu 27. Thủy phân một triglixerit X băng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là I: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A.2.
B.1.
C. 3.
D. 4.
Cau 28. Cho 1 mol triglixerit X tac dung v6i dung dich NaOH du, thu duoc | mol glixerol, 1 mol natri
panmitat va 2 mol natri oleat. Phat biéu nao sau day sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết x.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là CsaHosO¿.
D.1 mol X làm mắt màu tối đa 2 mol Br; trong dung dịch.
Câu 29. Tiên hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Bước 2: Dun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCI bão hịa, nóng, khy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nảo sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Sau bước 3. thấy có lớp chất rắn màu trăng nổi lên 1A glixerol.
B.Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam HO. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A.25%
B.27,92%
Œ. 72,08%
D. 75%
Câu 31. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH:COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lay 5,3 gam hén hop X tác
dụng với 5,75 gam C;HzOH
(có xúc tác H;SO¿
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các
phan ung este hoa déu bang 80%). Giá trị của m là
A. 10,12.B. 6.48.
C. 8,10.
D. 16,20.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Este có nhiệt độ sơi thập hơn so với axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Khi thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
(c) Chất béo nặng hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(ø) Dâu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B.5.
Œ. 2.
D. 3.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Các phân tử este etyl axetat khơng có khả năng tạo liên kết hiđro với nhau.
(b) Một số este có mùi thơm đặc trưng như: I1soamyl] axetat có mùi chuối chín, benzyl fomat có mùi hoa
nhài, geranyl axetat có mùi hoa hơng, ...
(c) Chat béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
(đ) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi có khả năng cộng H; (Ni, t9).
(e) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thi thu duoc chat béo ran.
(ø) Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn so với triolein.
Số phát biêu đúng là
A. 4.
B.5.
C. 2.
D. 3.
Câu 34. Tiên hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm
10 ml dung dich H2SO,4 20% vao binh thir nhất, 20 ml dung dich NaOH
30% vào bình thứ
hai.
Bước 3: Lăc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trone hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3. có thể thay việc đụn sơi nhẹ bằng dun cach thủy (ngâm tronø nước nóns).
(c) Bước
3. tronø bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(đ) Sau bước 3. trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B.4.
Œ. 3.
D. 1.
Cau 35. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ. thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO; và 1,275 mol HO. Mặt khác, a
mol X tác dụng tôi đa với 0,05 mol Br; trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.B. 20,60.
Œ. 23,35.
D. 22.15.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân
tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu duoc 0,65 mol CO, va 0,4 mol H;O. Phần trăm
khói lượng của Y trong M là:
A. 19,85%.
B. 75,00%.
Œ. 19.40%.
D. 25,00%.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khi Oo, thu
được 23,52 lít khí CO; và 18,9 gam HO. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dich NaOH
IM, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b
mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A.2:3.
B.4:3.
Œ. 3: 2.
D. 3: 5.
Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C;H;Oa. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z. và T có cùng số nguyên tử hiđro (Mz
< Mr). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E không no đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Dé hidrat hóa Z. (xúc tác HaSO¿x đặc, 170°C), thu được anken.
(2) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
(3) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro băng số nguyên tử oxi.
(4) X có hai cơng thức câu tạo thoả mãn.
(5) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A.I1
B.3
Œ. 4
D. 2.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (ti lệ mol 2: 3),
thu được 11,92 mol CO; và 11,6 mol H;O. Mặt khác xà phịng hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp hai
muối natri panmitat va natri s(earat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được COa, HạO và 36,04 gam NaaCO:.
Khối lượng chất béo trong hỗn hợp X là
A. 116,76 gam.
B. 141,78 gam.
C. 125,10 gam.
D. 133.44 gam.
Câu 40. Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mach hé X va Y (déu tao tir axit cacboxylic va ancol, Mx
< My < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hop muối T.
Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu duoc
1,12 lít khí H; (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
HO, Na;CO: và 0,05 mol COz. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 47,83%.
z
Đề sô 3
B. 81,52%.
€. 60,33%.
D. 50,27%.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1.
Một trong những thành phản chính của dung dịch nước rửa tay khô là etanol (cồn). Công thức
của etanol là
A. CoHsOH.
Câu 2.
C. CHạOH.
D. C4HoOH.
Vị chua của giâm ăn do axit axetic gây nên. Công thức của axit axetic là
A. C3H7COOH.
Câu 3.
B. C:H;OH.
B. CH:COOH.
C. C,H3COOH.
D. Co2HsCOOH.
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C¿HạO; là
A.5.
B. 2.
Câu 4.
Benzyl axetat la este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. HCOOCH2C¢Hs.
Câu 5.
€. 4.
B. CH3;COOC¢Hs.
D. 6.
C. CeHsCOOCHs3.
D. CH:COOCH;C¿H:.
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natr1 axetat?
A. HCOOCH3.
Câu 6.
B. CH3;3COOC>Hs
C. C,HsCOOCH3
D. HCOOCHs.
Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H,SO, đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra
phản ứng
A. hiđro hóa.
B. trùng hợp.
C., este hóa.
Câu 7. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi lớn nhất?
A. CạH:OH.
B. CH:COOH.
C. CH3CHO.
Câu 8.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
C. Axit fomic.
D. Axit propionic.
Chat nao sau day là axit béo?
A. Axit panmitic.
Câu 10.
D. HCOOCH:.
Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
Câu 9.
D. xà phịng hóa.
B. Axit axetic.
Cơng thức của tristearin là
A. (C2HsCOO)3C3Hs.
B. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.___C. (CH3COO)3C3Hs.
Câu 11. Khi xà phịng hố triolein ta thu được sản phẩm là
A. Ci7H33COONAa va glixerol.
D. (HCOO)3C3Hs.
B. CisH3;COOH va glixerol.
C. C,;7H33COOH va glixerol. D. C;5H3;COONa va glixerol
Câu 12.
Chất nào sau đây tồn tại thé ran ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin.
Câu 13.
C. Triolein.
D. Glixerol.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozo.
Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
Câu 14.
B. Trilinolein.
B. Saccarozơ.
Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của
ølucozơ là:
A. C;H¿O:.
Cau 15.
B. (C,H;¡gOs)n.
Œ. C¡;H;›O¡¡.
D. C;H:©¿.
Œ. tinh bội.
D. glucozo.
Chat tac dụng với H; tạo thành sobitol là
A. saccarozo.
B. xenlulozơ.
Câu 16. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dich
AgNO; trong NH3, dun nong. Chat X 14
A. etyl axetat.
Câu 17.
B. glucozo.
C. tinh bét.
D. saccarozo.
Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hidro. B. nito.
C. cacbon.
D. oxi.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18. Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C¿H¡ạOs có 3 nhóm OH, nên có thể
việt là
A. [C,H;0,(OH),]n.
B. [C,H,O,(OH);]n.
C, [C,H,O,(OH),
In.
D. [C,H,O;(OH),In.
Câu 19. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch AgNOz/NH: dư.
C. Cu(OH);/OH.
Cau 20.
D. dung dich I.
Chat nao sau day bi thay phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Glixerol
Cau 21.
B. nước brom.
B. Fructozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
Cho I mol triplixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được I mol glixerol, 2 mol natri
panmitat va 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 5 liên kết x.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là Cs;Ho¿O,.
D. 1 mol X làm mắt màu tối đa 4 mol Br; trong dung dịch.
Câu 22.
Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CHzCOOC;H;
trong dung dich NaOH
(vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16.4. B. 19,2.
Câu 23.
C. 9,6.
D. 8,2.
Dun néng 12 gam CH;COOH véi 4,8 gam CH:OH (có HạSO¿ làm xúc tác, hiệu suất phảnứng
este hoá bằng 60%). Khối lượng este tạo thành là
A. 11,1 gam.
Câu 24.
C. 8,88 gam.
D. 6,66 gam.
Hiđro hóa hồn tồn 26,52 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H; (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.B. 0,672.
Câu 25.
B. 9,99 gam.
Œ. 1,344.
D. 2.016.
Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol KOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muỗi khan. Giá trị của m là
A. 19,32.B. 18,36.
Câu 26.
Œ. 22,36.
D. 14,68.
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu đề làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozo va xenlulozo.
B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozo va glucozo.
D. Glucozo va saccarozo.
Câu 27.
Từ 32,4 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tân xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 80%). Gia tri cua m 1a
A. 59,40.B. 47,52.
Cau 28.
C. 74,25.
D. 29,70.
Thuy phân hoản toàn m gam tĩnh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Aøg. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2.
Câu 29.
C. 18,0.
D. 32,4.
Lên men m gam tỉnh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO;
sinh ra vào dung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH);, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
m la
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.6,0.
B. 6,5.
C.8,5.
D. 9,0.
Câu 30.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm fructozơ, axit etanoic, metanal và propan — 1,2 —
điol. Sau phản ứng thu được 21.28 lít khí CO (dktc) va 20,7 gam H;O. Thành phần % theo khối lượng
của propan — 1,2 — điol trong hỗn hợp X là
A. 53,67%.
Câu 31.
B. 42,91%.
Œ. 41,61%.
D. 59.14%.
Cho các phát biểu sau:
(đ) Dầu mỡ bơi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có cùng thành phân ngun tố.
(e) OxI hóa hồn tồn ølucozơ (xúc tác NI, đun nóng) tạo ra sobifol.
(ø) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B.5.
Œ. 2.
Câu 32.
Cho sơ đồ các phản ứng:
D. 3.
(1) X + NaOH (dung dich) —“> Y + Z; (2) Y + NaOH (ran) —4,> T + P;
(3) T @°Q+H;
(4)Q+H2O
——Z.
Phat biéu nao sau day là sai?
A. T là hợp chất hữu cơ đơn giản nhất.
B. Z có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy Y thu được COs, HzO, NazCOr.
D. Khối lượng mol của X là 88 g/mol.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm C,H,COOH, C,H,COOCH;, CHạOH, thu được
5,376 lít CO› (đktc) và 3,6 gam HO. Mặt khác, cho 5,52 gam X phản ứng vừa đủ với 60 mÏÌ dung dịch
NaOH 1M, thu được 1,92 gam CHzOH. Phát biểu nảo sau đây đúng khi nói về các chất trong X?
A. Khối lượng mol của axit là 86.
B. Axit thuộc cùng dãy đồng đăng với HCOOH.
C. Este khong 1am mat mau dung dich brom.
Câu 34.
D. Tén goi cua este la metyl acrylat.
Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn ølucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường. ølucozơ và saccarozơ đêu là những chất răn, dé tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(đ) Trong tinh bột, amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn.
(e) Độ ngọt của các loại đường giam dan theo thtr tu: fructozo, saccarozo, glucozo.
(ø) Trong công nghiệp dược phẩm. saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A.2.
B.3.
Œ. 5.
Câu 35.
Cho các phát biểu sau:
D. 4.
(b) Thủy phân benzyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(ø) Có thê phân biệt glucozơ và fructozơ băng phản ứng với dung dịch AgNO; trong NH¡.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B.5.
C. 2.
Câu 36.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
D. 3.
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Ðun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều băng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 — 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Đề yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thây có lớp chất rắn màu trăng nổi lên là glixerol.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2. nếu không thêm nước cất. hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(4) Ở bước 1, néu thay m6 lon bang dau cá thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(5) Phan chất lỏng sau bước 3 có khả năng hịa tan Cu(OH); tao dung dịch xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A.4.
Câu 37.
B. 5.
C, 2.
D. 3.
Este X no, mạch hở, đa chức có cơng thức phân tử CaH¡oOa.
Xà phịng hố hồn tồn 17,55
gam X băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối Y của axit cacboxylic và m gam hỗn hợp Z. gồm
hai ancol.
Cho các phát biểu sau
(a) Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.
(b) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Khi đốt cháy Z thu được số mol CO› gấp đôi số mol H; sinh ra khi cho Z tác dụng với Na.
(d) Khi đốt cháy Y không thu được HạO.
(e) Gia tri cua m là 9,54 gam.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B.4.
C. 3.
D. 5.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 7,96 gam hỗn hợp X gồm 2 este don chirc, thu duoc 6,72 lit CO, (dktc) va
4,68 gam HO. Mặt khác, xà phịng hóa hoàn toàn 7,96 gam X cần vừa đủ 130 ml dung dịch NaOH
1M,
thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muỗi có phân tử khối lớn hơn
là
A. 1,36 gam.
Câu 39.
B. 8,16 gam.
€. 1,30 gam.
D. 4,38 gam.
Hỗn hợp E sôm es(e X đơn chức và este Y hai chức (X, Y chỉ chứa nhóm chức este, mạch hở).
Đốt cháy hồn tồn m gam E trong oxi dư thu được 0,925 mol CO;. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được 18,5 gam hỗn hợp Z. gồm 2 muối và hỗn hợp T gồm 2 ancol (2 ancol đều
có khả năng tách nước tạo anken). Đốt cháy hồn toàn 18,5 gam hỗn hợp Z thu được H;O; 0.1375 mol
CO; và 0.1375 mol NazCOz:. Phần trăm khói lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25%.
B. 34%
€. 26%.
D. 35%.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 40.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y cần vừa đủ 32,592 lít khí
O;, sau phản ứng thu được 23,184 lít khí COs và 17,I gam HạO. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 24,12
gam E băng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,08 gam một muối natri của axit béo. Các thể tích khí
đều đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của triglixerit X có trong hỗn hợp E
A. 83,02%.
B. 82,46%.
là
Œ. 81,9%.
D. 78,93%.
Đề số 4
Câu 2.
Thuy phan este X trong dung dich H2SQu,, thu được CHạ=CHCOOH và CHạOH. Tên gọi của X
là Câu 1.
Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C¿H;:OH. Chất X là
A. HCOOCH:
A. vinyl axetat.
Cau 3.
C. CeHsCOOCHs3.
D. CH:COOCH;C¿H:.
B. Axit axetic.
C, Axit oleic.
D. Axit oxalic.
B. Tripanmitin.
C. Tristearin.
D. Glucozo.
C. (CH;COO);C¿H:.
D. (CH3COO)C3Hs.
Cong thirc cua triolein là
A. (C17H3;COO)3C3Hs.
Cau 7.
B. CH3;COOC¢Hs.
O điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lồng?
A. Triolein.
Cau 6.
D. metyl propionat.
Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.
Cau 5.
C. metyl acrylat.
Benzyl axetat la este cO mii thom cua hoa nhai. Cong thttc cua benzyl axetat la
A. CoHsCOOC¢Hs.
Câu 4.
B. etyl axetat.
B. (CiHa:COO):C2H:.
Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng gịn. Cơng thức của xenlulozơ là
A. (CsHioOs)n.
Câu 8.
B. C¡;H›;O¡¡.
C. CeH120¢.
D. C;H¿O¿.
Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. CaH¡¿Os¿.
B. (CaHoOs)n
€. C¡zH22O¡¡.
D. C;H¿Ò¿.
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Lysin.
D. Metylamin.
C. CH:-NH-CH:.
D. (CH3)3N.
Cau 9.
Dung dich chat nao sau day khơng làm đổi màu quỳ tím?
Câu 10. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. HạN-CH;-NH;.
B. (CH›:);CH-NH¿.
Câu 11. Số nguyên tử nitơ trong phân tử Iysin là
A.I.
B.2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 12. Amino axit X có phân tử khối băng 75. Tên của X là
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 13. Số liên kết peptit trong phan tir Ala— Gly — Ala— Gly 1a
A.I.
B.3.
Œ. 4.
D. 2.
Câu 14. Trong dung dịch sát khuẩn phịng chống Covid có chứa etanol. Cơng thức của etanol là
A.CH:OH.
B. CoHe.
C. CH3CHO.
D. C;H:OH.
Câu 1S. Nọc độc của các loại côn trùng như kiến, ong.... thường chứa một loại axit có tên gọi là
A. axit metanoic.
B. axit etanoic.
C. axit propionic.
D. axit metacylic.
Câu 16. Thủy phân hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch H;SO¿, thu được sản phẩm gồm
A. 1 mudi va 1 ancol.
B. 1 mudi va 2 ancol.
C. 1 axit va 2 ancol.
D. 2 axit va | ancol.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Thủy phân hồn tồn este có cơng thức CHzCOOCH;COOC›2H:
trong dung dịch KOH,
thu
được sản phẩm gồm
A. CH:COOH, HOCH›;COOH, C›;H:OH.
B. CH:COOK. HOCH;COOK. C.H:OH.
Œ. CạHzCOOK, HOCH;COOK, CHaOH.
D. C;H:COOK, CH:COOK, C;H:OH.
Câu 18. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH:z--COO-CH;-CH=CH;.
B. CH:-COO-C(CH:)=CH;.
C. CH;=CH-COO-CHz-CH:.
D. CH:-COO-CH=CH-CH:.
Câu 19. Số đồng phân cấu tạo của este có cơng thức CsHgO; khi tác dụng với NaOH không thu được
ancol là
A.4.
B.2.
Œ. 3.
D. 6.
Câu 20. Chất rắn X dạng tinh thể, không màu, tan tốt trong nước, tạo nên vị ngọt sắc của mật ong. Cho
X tác dụng với dung dịch AgNO; trong NH; dư thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. glucozo va axit gluconic.
B. glucozo va amoni gluconat.
C. fructozo va amoni gluconat.
D. fructozo va axit gluconic.
Câu 21. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng thủy phân là
A.I.
B.3
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, anbumin, etanol, glixerol. S6 dung dich trong day
phản ứng được với Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A.I.
=B.4.
Câu 23. Đun
€. 3.
nóng
dung
dịch chứa
D. 2.
1§ gam
hỗn hợp
glucozơ và fuctozơ với lượng
dư dung
dịch
AgNOz/NH; đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Aøg. Giá trị của m là
A. 5,4 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 24. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO; sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dich Ca(OH), du tao ra 60 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên
men là 75% thì giá trị của m là
A.72.
B.51.
Œ. 43,2.
D. 48.
Câu 25. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O›, thu
được CO; và m gam HạO. Giá trị của m là
A. 5.04. B. 7,20.
Œ. 4,14.
D. 3,60.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, HạO và V lít khí N;
(đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 mÏ dung dịch H;SOx 0,5M. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 5,6.
C. 6,72.
D. 11,2.
Câu 27. Dét chay hoàn toàn amin đơn chức X bang Oo, thu được 1,12 lít Na; 8,96 lít CO; (các khí đo ở
đktc) và 8,1 gam HạO. Công thức phân tử của X là
A. C3HoN.
B. CH;¡N.
C.
CaHạN.
D.
CHN.
Câu 28. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được
voi dung dich HCl 1a
A.3.
B.4.
C.2.
D. 1.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A.3.
B.2.
Œ. 1.
D. 4.
Cau 30. Cho 0,1 mol axit glutamic vao 150 ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich X. Cho dung dich
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn Ala-Glu—Val băng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,05.
B. 38,4.
C. 44,1.
D. 22,3.
Cau 32. Cho cdc phat biéu sau:
(a) O dang mạch hở, fructozơ chứa 5 nhóm OH đều cạnh nhau va | nhém CO.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Cau 33. X là một este đa chức mạch hở có cơng thức phân tử CsH;x. Thủy phân hồn tồn X trong
mơi trường axit thu được axit cacboxylic Y đa chức, chất hữu cơ Z và chất hữu cơ T. Biết Z và T có cùng
số nguyên tử cacbon, Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có 2 cơng thức câu tạo thỏa mãn.
B. Cho a mol Y tác dụng với NaHCOs
du tao ra a mol khí.
C. Cho a mol Y tac dụng với Na dư tạo ra a mol khí.
D. Z và T có cùng cơng thức đơn giản nhất.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối
(gồm
natri oleat; natri panmitat va C;7HyCOONa).
Đốt cháy hoàn tồn 2a
gam X cân vừa đủ 51,408 lít khí O›, thu được HạO và 36,96 lít khí COa. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
Gia tri cua m la
A. 13,23.
Câu 35.
B. 16,12.
Œ. 26,46.
D. 32,24.
Cho 0,05 moi hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dich KOH thu duoc
hỗn hợp Z. gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z. thu được HạO; 0,12 mol CO va 0,03 mol KxCO3.
Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 6,62.
C. 5,47.
D. 5,52.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân băng khí Os dư, thu được
13,44 lit khí CO; và 10,8 gam H;O. Nếu cho 14.8 gam X tác dụng hết với 350 ml dung dich NaOH
1M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 20,3 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol
mudi Z (My < Mz). Cac thé tích khí đều đo ở đktc. Tỉ lệ a: b là
A.2:3.
B.I:1.
C. 1:3.
D. 3: 1.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0.2 mol hỗn hợp X gồm etyl propionat, metyl metacrylat va hai ankin can
vừa đủ V lít O» (dktc) tao ra 7,92 gam H;O. Mặc khác nếu cho 0.4 mol X vào dung dịch Br; dư thấy có
0.3 mol Br; phản ứng. Giá trị của V là:
A. 13,44.
B. 16,128.
C. 11,648
D. 13,664.
Câu 38. Hỗn hợp khí X chứa một amin no, don chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X, thu được N;: 15,68 lít CO; (đktc) và 18 gam HO. Nếu cho tồn bộ lượng amin có trong
0,6 mol X tác dụng vừa đủ với HNO; thi thu duoc m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 18,6.
Œ. 21,6.
D. 10,8.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở (Mx < My < Mz). Cho 12,72 gam E tác dụng vừa
đủ với 140 ml dung dịch KOH
1M. thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic và hỗn hợp Q gồm
các ancol no, mạch hớ, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn toan Q trong oxi du,
sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi trong dư thì thu được 18 gam kết tủa đồng thời khối
lượng bình nước vôi trong dư tăng 12,24 gam. Phân trăm khối lượng của nguyên tố O trong Z là
A. 31,79%.
B. 36.92%.
Œ. 54,55%.
D. 44,04%.
Câu 40. Tiên hành thí nghiệm xà phịng hố theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 ml dâu lạc và 2 — 2,5 ml dung dịch NaOH nông độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục băng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4— 5 ml dung dịch NaCIl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(b) Sau bước 3, thầy có lớp chất răn màu trắng nồi lên là glixerol.
©
P^
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dich NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
(e) Có thể thay thế dầu lạc bằng dầu mỡ bơi trơn thì hiện tượng ở bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B.5.
Œ. 3.
D.4.
@
——--
:
`
=
lay
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
`
HQ@C24;:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-
Luyén thi ĐH, THPT ỌG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
-
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán
các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ)., Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
Tân.
II.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toan Nang Cao THCS:
Cung cap chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và
đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ
Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trinh, TS. Tran Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cần cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
II.
Kénh hoc tap mién phi
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12
tất cả các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho
tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.