Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Việt Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 27 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
.
TRUONG THPT VIET ANH

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MON HOA HOC 12
`
A=
THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Cơng thức hóa hoc cua tripanmitin 1a
A. (C17H3sCOQ)3C3Hs.
B. (C17H31COO)3C3Hs.
C. (Ci1sH31COO)3C3Hs
D. (Ci7H33COO)3C3Hs.

Câu 2: Cặp chất nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học trong dung dich?
A. Fe + Cu(NO3)p.
B. Zn + Fe(NO3)2

C. Cu + AgNO3.
D. Ag + Fe(NO3)2.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Cơng thức hóa học của xenlulozo là [CH;Os(OH)a]›.
(b) Tính bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.
(c) Phan tir saccarozo được cấu tạo bởi hai gốc ølucozo.
(đ) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.



Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2

C. 1.

D. 4.

Câu 4: Chất nào không phải lA este?
A. HCOOCHa.
B. HCOOC?Hs.
C. CH3COOH.
D. CH:COOCHa.
Câu 5: Xà phòng hóa hoản tồn 7,4 gam metyl axetat băng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 11,0.

B. 9,6.

C. 6,8.

D. 8,2.

Câu 6: Cation R** co cau hinh electron 6 phan lép ngoai cting 1a 3p°. Nguyén tir R la

A. Ar (Z=18).

B. Al (Z=13).


C.K (Z= 19).

D. Ca (Z=20).

Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, ...
(b) Polipeptit và nilon — 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(c) Tơ visco, tơ tăm có ngn gốc từ polime thiên nhiên.
Số phát biêu sai là
A. 1.

B. 0.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 8: Xà phòng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức câu tạo
của X là
A. C›HzCOOC

Ha.

B. CH3COOC2Hs.

C. CH3COOCH3.
D. CoH3COOC2Hs.

Câu 9: Phân tử khói trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là
A. 14255.

B. 6373.

C. 4737.

D. 2122.

Câu 10: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dimetyl amin.
B. Axit glutamic.
C. Amoniac.
D. Glyxin.

Câu 11: Polime nao sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin.

B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 12: Polime nao sau đây được tong hop bang phản ứng trùng ngưng?

A. Protein.
B. Polibutadien.
C. Nilon-6,6.

D. Xenlulozo.
Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng
với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A.4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 14: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.

B. Li.

C. Cr.

D. Hg.

Câu 15: Glucozo có cơng thức phân tử là
A. Ce6Hi20s.

B. Ci2H2O011.


C. C6H1206.

D. CsH100s.

Câu 16: Fructozo không phản ứng với
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nước brom.
B. dung dịch AgNOz/NH: (đun nóng).
Œ. H›/NIi (đun nóng).
D. Cu(OH)z/OH..
Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nao sau day tôn tại ở trạng thái lỏng?
A. Metylamin.
B. Dimetylamin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 18: Thủy phan hén hop hai este gồm metyl axetat va etyl axetat trong dung dich NaOH du, dun nong,
sau phản ứng thu được
A. 1 mudi va 2 ancol.
B. 2 muỗi và 2 ancol.
C. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?

A. Gly-Ala-Gly.
B. Glyxin.

C. Metylamin.
D. Lòng trăng trứng.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu
được V

lit H2 (dktc). Gia tri cua V là

A. 4,48.

B. 8,96.

C. 6,72.

D. 11,20.

Câu 21: Thẻ tích (ml) dung dịch HCl 2M can dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385 gam anilin là
A. 222,5.

B. 445,0.

Œ. 465,0.

D. 232,5.

Cau 22: Cho 3,36 gam Fe va 5,12 gam Cu vao 200 ml dung dịch AgNOs

1M. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam kim loai. Gia tri cua m 1a

A. 26,08.

B. 23,84.

Œ. 24,21.

D. 24,16.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axefat và ancol etylic.
(b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng hợp.
(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp ơ-amino axit.
(đ) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H›.

Số phát biểu đúng là

A. 4.
C. 3.

W: www.hoc247.net

B. 1
D. 2.
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Chia m gam glucozo thành 2 phân. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNOz/NH;: dư (đun nóng),
hiệu suất 90%, thu duoc 9,72 gam Ag. Phân 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí

CO: (đktc). Giá trị của m là
A. 20,7.

B. 18,0.

C. 11,7.

D. 14,4.

Câu 25: Cho so đồ phản ứng trong dung dịch: Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là các
chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là
A. CoH4O2NNa.
B. CoHsO2NNaCl.
C. C3H6O2NNa.
D. CoHeO2NCL.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tác dụng với 19§ ml dung
dich KOH 2M (dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuy được
dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 61,416.

B. 49,986.

C. 61,024.


D. 49,708.

Câu 27: Este CsH6O> thiy phan trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cau tao thu gon cua este la

A. HCOO-CH=CH-CHs3.
B. CH:=CH-COO-CH:.
C. HCOO-CHa-CH=CH:.
D. CH:COOCH=CH:.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z„ T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
xX

Y

Thí nghiệm

Hiện tượng

Tác dụng với Cu(OH)› trong mơi

Tạo dung dịch có màu

trường kiềm

xanh lam

Đun nóng với dung dịch NaOH


Tạo dung dịch có màu

(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài

xanh lam

giọt dung dịch CuSOx
Z

. Tác dụng với quỳ tím

Quy tim chuyển màu
xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa màu trăng

Các chất X, Y, Z„ T lân lượt là
A. glucozo, xenlulozo, etylamin, anilin
B. saccarozo, triolein, lysin, anilin
C. fructozo, amilopectin, amoniac, alanin

D. saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4HsOaNa), peptt Y (C;H;OyN;) và peptit Z
C¡¡H;O„N,), Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin,
alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 38,808 lit O2(dktc), thu duoc CO2, H20, No va 45,54 gam

K;COa. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Chất Y có %O = 31,068%.

B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z, là 5.

C. Chat Z 1a ClysAla.
D. Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,18.
Câu 30: Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit

oleic va axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088 lít O; (đktc), thu được 38,304 lít COa. Mặt
khác, m gam X tác dụng tôi đa với V ml dung dịch Br 1M. Giá trị của V là

A. 60.
C. 90.

B. 180.
D. 150.

DAP AN DE SO1


1

2

3

4

5

C

D

B

C

D

6

7

8

9

10


D

A

B

A

B

11

12

13

14

15

A

C

D

A

C


16

17

18

19

20

A

D

A

C

A

21

22

23

24

25


A

D

A

C

A

26

27

28

29

30

B

B

B

C

D


ĐÈ SÓ 2
Câu 1: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2Ce6Hs.
B. CeHsCOOCH3.

C. CoHsCOOC6Hs.
D. CH3COOC¢Hs.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. CHO.

B. COOH.

Œ. NH:.

D. NĨ:.

Câu 3: Cơng thức của este (no, đơn chức, mạch hở) tạo bởi ancol thuộc dãy đông đắng của ancol etylic và
axit thuộc dãy đồng đăng của axit axetic là
A. CnHan.¡O› (n>3).
B. C:H›n-¡O2 (n>2).


C. CnH2nO2 (n=2).
D. CnHon+202 (n23).
Câu 4: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H:O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
Œ. trùng ngưng.
D. xà phịng hóa.
Câu 5: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat băng 775 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.

B. 8,56 gam.

C. 8,2 gam.

D. 10,4 gam.

Cau 6: Cho 0,1 mol H2NC3Hs(COOH)2 (axit glutamic) vao 150ml dung dich HCI 2M, thu duoc dung dich
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.

B. 0,40.

C. 0,60.

D. 0,55.

Câu 7: Poli(metyl metacrylat) và mlon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)COOCH3 va H2N[CH2]s6COOH.
B. CH2=CHCOOCHS3 va H2N[CH2]s6COOH.
C. CH2=C(CH3)COOCH3 va H2N[CH2]sCOOH.
D. CHs3COOCH=CH?2 va H2N[CH2]sCOOH.
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Tơ tăm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. To visco.

D. Bong.

Cau 9: Alanin có cơng thức là
A. CeHsNH2.
B. CH3CH(NH2)(COOH).
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dich NaOH?
A. Gly-Ala.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Metyl fomat.

W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala- Ala-Ala với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH
B. dung dich NaCl.
C. Cu(OH)2/OH.
D. dung dich HCI.
Câu 12: Polime được điều chế băng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.

B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 13: Thủy phân hịn tồn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly- Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M. Giá
trị của V là

A. 120.

B. 60.

Œ, 30.

D. 90.

Câu 14: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bang Oo, thu được CO›, HạO

va 0,336 lít khí N› (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dich HCI 1M. Giá trị
của V là
A. 45.

B. 60.

C. 15.

D. 30.

Câu 15: Tinh bot thuộc loại

A. monosaccarit.
B. disaccarit.
C. polisaccarit.
D. lipit.
Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyên sang màu xanh là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2

C. H2NCH2COOH.
D. CoHsOH.

Câu 17: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. hoa tan Cu(OH)>2.

C. tring ngung.
D. trang guong.
Câu 18: Cho dãy các chat sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy

có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A.2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Đun nóng 36 gam CHaCOOH cới 46 gam CaH:OH (xúc tác HaSOx đặc) thu dugc 31,68 gam este.
Hiệu suất của phản ứng esfe hóa là
A. 60,0%.

B. 50,0%.

Œ. 40,0%.

D. 75,0%.

Câu 20: Cho dãy các dung dịch: ølucozo, saccarozo, etanol, ølixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)› ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 4.

B. 2.

Œ. 3.

D. 1.

Câu 21: Chat nao sau day 1a este?
A. HOOH.

B. CH3CHO.

C. CH30H.

D. HCOOCHa.

Câu 22: C:H;Oa có số đồng phân este là
A. 3.

B. 4.

Œ. 2.

D. 5.

Câu 23: Đồng phân của glucozo là
A, saccarozo.

B. fructozo.


C. mantozo.

D. xenlulozo.

Câu 24: Thủy phân hồn toan CH3;COOCHs trong dung dich NaOH (dun nóng) thu được sản phẩm là
A. CH3COONa va CH3COOH.
B. CH30H va CH3COOH.
C. CH3COONa va CH30H.
D. CH3COOH va CH30Na.
Cau 25: Cho 0,05 mol tristearin (C17H3sCOO)3C3Hs tac dung hoan toan voi dung dich NaOH du, dun nong,
thu được m gam glixerol. Gia tri cua m là
A. 27,6.

B. 4,6.

C. 14,4.

D. 9,2.

Cau 26: Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNOs trong NHạ (đun nóng),
thu được 2],6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.

B. 16,2.

Œ. 9,0.

D. 18,0.


Câu 27: Ở nhiệt độ thường. nhỏ vài giọt dung dịch iot vao hồ tinh bột thây xuất hiện màu

A. xanh tím.

B. trăng.

Œ. vàng cam.

D. tím.

Câu 28: Số đồng phan amin bac một có cùng cơng thức phân tử C3HoN là
A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 29: Đốt cháy hồn tồn §,16 gam este X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 7,2 gam nước. Cũng 8,16
gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 6,56.

B. 8,80.

C. 5,44.

D. 7,68.

Câu 30: Dé phan ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H;NCH;COOH
NaOH

cần vừa đủ V ml dung dịch

0,5M. Gia tri của V là

A. 200.

B. 50.

C. 100.

D. 150.

Câu 31: Thủy phân hoan toan 1 mol peptit X (mach hé) thi chi thu duoc 2 mol Ala, 1 mol Val. Số đồng
phân cầu tạo của X thỏa mãn là
A.2.

B. 3.


C. 6.

D. 4.

Câu 32: Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bên với axit, được dùng làm vật
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phân trăm khói lượng của clo trong PVC gan băng
A. 37%.

B. 47%.

C. 67%.

D. 57%.

Câu 33: Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Các amin không độc.
B. Các protein đều tan trong nước.
C. Các amin ở điều kiện thường ở thê khí hoặc lỏng.
D. Các aminoaxit là chất răn ở điều kiện thường.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính.
B. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
C. Các aminoaxit thiên nhiên hâu hết là œ-aminoaxit.
D. Dung dich axit glutamic lam quỳ tím hóa hồng.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Thay phân metyl fomat bằng NaOH đun nóng, thu được axit fomic và ancol metylic.
(b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(đ) Xenlulozo thuộc loại polIsaccartt.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp ơ-aminoaxit.

(Ð Ở điều kiện thích hop, triolein tham gia phan tng cong Ho.

Số phát biểu đúng là

A. 3.
C. 4.

B. 2.
D. 5.

Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam
mudi khan của các amino axit đều có một nhóm —COOH và một nhóm —NH› trong phân tử. Giá trị của m là

A. 54,30.

B. 66,00.

C. 51,72.

D. 44,48.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muỗi phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khi.
(đ) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxI.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biêu sai là
A.2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 38: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozo va saccarozo déu là chất răn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozo va saccarozo đều hòa tan Cu(OH)a tạo dung dịch màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tỉnh bột và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dich AgNO3 trong NH3 thu dugc Ag.
(ø) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với Hạ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 3.
C. 6.


B. 4.
D. 2.

Câu 39: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy hồn

tồn M thì thu được 33,6 lit khi CO2 (dktc) va 25,2 gam H;O. Mặt khác, nếu đun nóng M với HaSO¿a đặc để
thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,80.

B. 17,92.

Œ. 27,36.

D. 18,24.

Cau 40: Cho 1 mol triglixerit X tac dung voi dung dich NaOH

du, thu dugc 1 mol glixerol, 2 mol natri

stearat va 1 mol natri oleat. Phat biéu nao sau day sai?
A. 1 mol X lam mất màu tối đa 1 mol Br› trong dung dịch.
B. Có 2 đồng phân cầu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Cơng thức phân tử chất X là Cs;H¡ioOs.

D. Phân tử X có 4 liên kết 7.

ĐÁP ÁN DE SO 2


W: www.hoc247.net

1

2

3

4

5

A

B

C

C

D

6

7

8

9


10

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A

C

C

B

C

11

12

13

14

15


C

A

D

D

C

16

17

18

19

20

B

A

B

A

C


21

22

23

24

25

D

C

B

C

B

26

27

28

29

30


D

A

A

D

A

31

32

33

34

35

B

D

D

B

A


36

37

38

39

40

C

D

B

B

C

DE SO 3
Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccar1t?

A. Saccarozo.
B. Glucozo.
C. Amilozo.
D. Xenlulozo.
Cầu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehrt của glucozơ?
A. Lên men ølucozơ băng xúc tác enzim

B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH); đun nóng
C. Oxi hoa glucozo bang AgNO3/NH3

D. Khir glucozo
bang H2/Ni, t°

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, uctozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với Hz/NI, nhiệt độ.

B. Phản ứng với AgNOz/dd NHa.
Œ. Phản ứng với Cu(OH)a.
D. Phản
ứng với Na.

Câu 4: Dé phân biệt 3 dung dịch HạNCH;COOH, CHzCOOH và C;H;NH;: chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. Quy tim
B. Dung dich HCI
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dich NaOH
D. Natri kim loại


Câu 5: Công thức tổng quát của esfe tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dang.
A. CnHanO› (n>2)

B. CnaHanOs› (n> 3)

C. CnHan.2O¿ (n > 2)
D. CnH2n-202 (n = 4)
Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H¡¡N
A. 7 chất

B. § chất

C. 3 chat

D. 4 chat

Câu 7: Công thức câu tạo của glyxin là
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH2(OH)-CH(OH)-CH20H

Câu 8: Mang tinh thé kim loai g6m co:
A. nguyên tử kim loại và các electron độc than.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử, 1on kim loại và các electron độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.


Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH:COOCH:a
B. CH:COOH
Œ. HCOOCH:a
D. HCOOC¿Hs
Cau 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSOa —> FeSOx + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. sự khử Fe?* và sự khử Cu”?
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu“?
C. sự khử Fe”! và sự oxi hóa Cu
D. su oxi hda Fe va su oxi hoa Cu
Câu 11: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. nilon-6,6; to lapsan; thuy tinh plexiglas
B. nilon-6,6; to lapsan; nilon-6
C. cao su;

nilon-6,6; to nilon

D. to axetat; nilon — 6,6; thuy tinh plexiglas
Câu 12: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. axit terephtalic

B. axit axetic

C. glyxin

D. etylen glicol


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 14: Hợp chất X có cơng thức câu tạo: CHạCHaCOOCH:.

Tên gọi của X là:

A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 15: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với hidro là 50. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml dung dich
NaOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất răn khan. Công thức cầu tạo
cua X 1a (cho Na=23, C=12, H=1, O=16)
A. CH3-COO-CH=CH-CHs3.

B. CH:=CH-COO-CH›-CHa.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hidroxit vao dung dich lòng trắng trứng:

A. Xuất hiện màu nâu.

B. Xuất hiện màu tím đặc trưng.

C. Xuất hiện màu vàng.

D. Xuất hiện màu đỏ.

Câu 17: Phản ứng hóa học chứng minh răng ølucozơ có chứa 5 nhóm hiđrơxyl trong phân tử là:
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
B. Phản ứng tạo Š chức este trong phân tử
Œ. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)a
D. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)› khi đun nóng va phan ứng lên men rượu
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 13,68 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.
Phan 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH: thì thu được x gam kết tủa.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng.
Giá trị x và y lần lượt là:
A. 4,32 và 3,2

B. 8,64 và 3,2

Œ. 4,32 và 6,4

D. 8,64 và 6,4


Câu 19: Cho 12,4 gam chất X có cơng thức là CaH¡zOaN: tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun
nóng thu được hỗn hợp khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chat

răn khan. Giá trị của m là:
A. 25,2 gam

B. 14,6 gam

C. 26,4 gam

D. 18,6 gam

Câu 20: Cac ion kim loai Agt, Fe**, Ni2*, Cu?*, Pb?* c6 tinh oxi héa tang dan theo chiéu:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NÉ*< Fe”!< Pb”'B. Fe?!< Ni**< Pb?*C. Fe**< Ni**< Cu”'< Pb*'< Agr.

D. Fe**< Ni?*< Pb**< Agt< Cu”?.
Cau 21: To nilon — 6,6 1a:


A. Hexaclo xiclohexan.
B. Poliamit cia axit adipic va hexametylendiamin.
C. Polieste cia axit adipic va etylenglycol.
D. Poliamit cua e - aminocaproIc.
Câu 22: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dung dich NaOH) người ta thu được natri axetat va
etanol. Vậy E có cơng thức là:
A. HCOOCHa.
B. CHa:COOC2H: .

C. CH3COOCH3.
D. CoHsCOOCH3.

Câu 23: Nung bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung

dịch HNOz (dư), thoát ra 1,12 lit (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) và 21,78 g muối. Giá trị của m là?
A. 5,6.
Œ. 4,64.

B. 8.
D. 6.

Câu 24: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren

B. propen

C. isopren

D. toluen


Câu 25: Cho một lượng kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4

loãng thu được 51,3g muối sunfat

và 10,08 lit khi H2 (dktc). Kim loai M la (Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn=65):
A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Al

Câu 26: Chất không phản ứng với dung dich AgNO3/NH;, t° tao ra Ag là:
A. axit fomic

B. fomandehit

C. glucozo

D. axit axetic

Câu 27: Dãy gồm các chất được dùng dé tong hop cao su buna-S 1a
A. CH›=C(CHa)-CH=CH:›, Cs¿H:-CH=CH:

B. CH2=CH-CH=CH2,CH3-CH=CH
C. CH›a=CH-CH=CH:›, lưu huỳnh
D. CH2=CH-CH=CH?,C6Hs-CH=CH?>
Cau 28: Day cac ion kim loai nao sau day đều bị Zn khử thành kim loai ?


A. Pb**, Ag*, AP*.
B. Cu**, Mg”*, Pb**.

C. Cu’*, Agt, Nat.
D. Sn?*, Pb**, Cu’*.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?

A. Cacbohidrat
B. Disaccarit
C. Monosaccarit
D. Polisaccarit
Câu 30: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. To visco, to tam, cao su buna, keo dan 26
B. Nhựa bakelit, tơ tăm, tơ axetat
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ

D. To visco, to tam, phim ảnh


ĐÁP ÁN DE SO 3
1

2

3

4

5

A

A

B

A

A

6

7

8

9

10


B

B

B

B

B

11

12

13

14

15

B

B

B

D

A


16

17

18

19

20

B

B

B

B

B

21

22

23

24

25


B

B

D

D

D

26

27

28

29

30

D

D

D

D

D


DESO4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Tỉnh bột có phản ứng tráng bac.
Câu 2: Trong cơng nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
Á. xà phòng.
B. ancol etylic.
C. glucozo.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. etylen glicol.
Câu 3: Dung dịch khơng có phản ứng màu b1ure là
A. Gly-Ala-Val.
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly.
D. Gly-Val.

Câu 4: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozo.
B. Glucozo.
Œ. Tĩnh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 5: Chất nảo sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Sacarozo.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.

Câu 6: Dé tac dung hét 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dich NaOH
IM (đun nóng). Giá trị của V là
A. 50.

B. 100.

Œ. 150.

D. 500.

Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu va dung dich FeCl.
B. Fe va dung dich HCI.
C. Fe va dung dich FeCl.
D. Cu va dung dich FeCl.
Cau 8: Polime nao sau day khéng chita nito trong phân tử?
A. Poliacrilonitrin.

B. Nilon-6.

C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.

Cau 9: Amino axit nào sau đây phản ứng với HCTI (trong dung dịch) theo ti lé mol tuong wng 1 : 2?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.

C. Valin.
D. Alanin.

Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng khơng tác dụng được với natri?
A. HCOOH
B. CH3COOC2Hs.

C. HCOOCHS3.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. CH:COOCHa.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCI?
A. Glucozo.
C. Anilin.


B. Alanin.
D. Metyl amin.

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
pepttt trong phân tử X là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 1.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chun màu?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
Œ. Anilin.
D. Trimetylamin.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí Na (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần
vira du V ml dung dich HCI 1M. Gia tri cua V là
A. 150.

B. 50.

C. 100.

D. 200

Câu 15: Phân tử khói trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là

A. 20000.

B. 17000.

C. 15000.

D. 18000.

Cầu 16: Tên gọi của este có cơng thức CHzCOOCH: là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 17: Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,50.

B. 9,20.

C. 7,36.

D. 7,20.

Cau 18: Cho 500 ml dung dich glucozo xM phan tng hoan toan voi lượng dư dung dịch AgNOa trong NHạ,
thu duoc 10,8 gam Ag. Gia tri cua x 1a
A. 0,20.

B. 0,02.

C. 0,01.


D. 0,10.

Câu 19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật... Chất X là
A. tinh bột.

B. saccarozo.
C. glucozo.
D. xenlulozo.
Câu 20: Phat biéu nao sau đây đúng?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Metyl amin là chất khí, khơng màu, khơng mùi.
B. Ở nhiệt độ thường, tật cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCI.
D. Anilin làm quỳ tím âm chuyển màu xanh.
Câu 21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly- Ala. Số chât phản ứng với Cu(OH)s trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A.2.


B. 4.

C. 1.

D. 3.

Cau 22: Ancol va amin nao sau day cung bac?
A. (CH3)2NH va (CH3)2CHOH.
B. (CH3)2NH va CH3CH2OH.
C. (CH3)2CHOH va (CH3)2CHNH2
D. (CH3)3COH va (CH3)3CNHz2.

Cau 23: Kim loai nao sau day khéng phan wng voi dung dich H2SOs« loang?
A. Cu.

B. Fe.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 24: Polime nao sau đây được tong hop băng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(phenol-fomandehit).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 25: Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. glixerol.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.

D. saccarozo.
Cau 26: Cho 5,88 gam axit glutamic vao 300 ml dung dich HCI 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
hồn tồn với 240 mÍ dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất răn khan.
Gia tri của m là

A. 29,19.

B. 36,87.

Œ. 31,27.

D. 37,59.

Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dich NaHCO3

x

Co bot khi

Dung dich AgNO3/NH,

X


Kết tủa Ag trang sang

f9

Y

Z
W: www.hoc247.net

Không hiện tượng

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cu(OH)z/OH:

Y

Dung dịch xanh lam

Z
T


Dung dich tim

Các chất X, Y, Z„ T lân lượt là:
A. axit fomic, glucozo, saccarozo, Lys-Val.

B. fomandéhit, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala.
D. axit axetic, fructozo, saccarozo, Glu-Val-Ala.

Câu 28: Thủy phan hoan toan 1 mol pentapeptit X, thu duoc 3 mol Gly, 1 mol Ala va 1 mol Val. Néu thay
phan khong hoan toan X thi thu duoc hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng
khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala va Gly.
B. Ala va Val.
C. Gly va Gly.
D. Gly va Val.
Câu 29: Ancol etylic duoc diéu ché bang cach Ién men tinh bét theo so dé:

(CoH100s)n CoH1206C2HsOH
Đề điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gao (chtra 75% tinh bot, còn lại là tap chat tro). Biét hiéu suat
của cả q trình là 80% và khói lượng riêng của ancol etylic nguyên chất 14 0,8g/ml. Gia trị của m là
A. 6,912.
C. 3,600.

B. 8,100.
D. 10,800.

Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO¿ và 0,2 mol HCI. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


A. 16,0.

B. 11,2.

C. 16,8.

D. 18,0.

Cau 31: Cho dung dich muối X đến du vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z. vào dung dịch

HNO2 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là
A. NazCO3 va BaCh.
B. AgNQO3 va Fe(NQ3)3.

C. AgNO; va FeCh.
D. AgNO3 va FeCl.
Câu 32: Hỗn hop E g6m chat X (C3H10N204) va chat Y (C3H12N203). Chat X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,40.

B. 2,54.

Œ. 3,46.

D. 2,26.

W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axefat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam HạO. Phan tram sé mol cua vinyl axetat trong X 1a
A. 25,00%.

B. 27,92%.

Œ. 72,08%.

D. 75,00%.

Câu

34: Xenlulozơ

trinitrat được

điều chế từ xenlulozơ

và axit nitric đặc.

Để


điều chế

được

29,7

kg

xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit
nitric). Gia tri cua m là
A. 30.

B. 21.

C. 10.

D. 42.

Cau 35: Peptit X (CsHisO4N3) mach ho, tao boi ty cac amino axit dang NH2-R-COOH.
toan 0,2 mol X trong 800 ml dung dich NaOH

Thuy phan hoan

1M. Khối lượng chất răn khan thu được khi cô cạn dung dịch

sau phản ứng là
A. 31,9 gam.

B. 71,8 gam.


C. 73,6 gam.

D. 44,4 gam.

Câu 36: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4HsO›. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa, thu được 4a mol Ag.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH›-CH=CH:.

Câu 37: Cho 9,2 gam hỗn hop X g6m Mg va Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNOa và Cu(NO)s, thu được chất
rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y băng dung dịch H;SO¿ (đặc, nóng, dư), thu được
6,384 lít khí SO› (sản phẩm khử của S*, ở đktc). Cho dung dich NaOH dư vào Z„ thu được kết tủa T. Nung

T trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 79,13%.

B. 28,00%.

Œ. 70,00%.

D. 60,87%.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam Ha (xúc tác Ni,


t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dich KOH 1M, thu duoc hén hợp
Z. gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai

ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít Oa (đktc). Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khói lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55.

B. 66.

Œ. 44.

D. 33.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phan ttr CsHgO> va chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn
hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam
hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na du thu được 0,448 lít Hạ ở đktc. Cơ cạn dung

dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×