Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI HOC KI 1
MON HOA HOC 12
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SÓ 1
Câu 1: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl anco])2
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH2=CH-OCOCH3
C. CH2=CH-COOCG2Hs
D. CH›=CH-CH:OH
Câu 2: Thủy phân tới cùng protein thu được sản phẩm nào?
A. z_amino axIf
B. đipeptit
Œ. peptit
D. amino axit
Câu 3: Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
A. Ba(OH)>.
B. HCl.
C. MgCh.
D. HNO3.
Cau 4: CuHoO2N có số đồng phân amino axit trong đó nhóm amino 6 vi tri @ 1a:
A.5
B. 2
Œ. 3
D.1
Œ. tơ hóa học
D. tơ nhân tạo
Câu 5: Tơ visco không thuộc loại:
A. to tong hop
B. to ban tong hop
Câu 6: Từ I phân tử glyxin và 2 phân tử alanin, thu được tối đa bao nhiêu đồng phân tripeptit2
A. 6
B.3
C.4
D.5
Câu 7: Thủy phân 500g protein Z thu được 170g alanin. Biét phân tử khối của Z. là 100.000u thì số mặc xích
alanin trong Z là:
A. 191
B. 391
Œ. 281
D. 382
Câu 8: Có dãy chất sau: Amoniac (1), metylamin (2), dimetylamin (3), phenylamin (4), diphenylamin (5).
Hãy xếp thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trong dãy:
A. 4<2<3<1<5
B. 5<4<1<2<3.
Œ. 5<1<2<4<3
D. 1<2<3<4<5
C. Alanin
D. benzenamin
C. to visco
D. to lapsan
Câu 9: Cơng thức C¿HsNH: có tên gọi nào sau đây:
A. phenylamoni
B. benzylamin
Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. to axetat
B. to enan
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đứng:
A. các amino axit đều làm q tím hóa đỏ
B. các amino axit đều cho phản ứng trùng hợp
C. các amino axit đều có trong tế bào sống
D. các amino axit đều có tính lưỡng tính
Câu 12: Khi trùng ngưng 10g axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngồi amino axit dư người ta cịn thu
được m gam polime va 1,62g nuoéc. Gia tri m 1a:
A. 6,38¢.
B. 4,56¢
C. 5,56¢
D. 6,83¢
C.4
D.7
Câu 13: Hexapeptit có số liên kết peptit là:
A. 6
B.5
Câu 14: Một loại nhựa poly etylen có phân tử khối trung bình là 560.000u. Hệ số polime hóa của nhựa là:
A. 15000
W: www.hoc247.net
B. 12000
C. 24000
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 20000
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn | mol pentapeptit X, thu duoc 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và I mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được dipeptit Val-Phe va tripeptit
Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Phe-Gly-AlaVal.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 16: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp gồm glixin và valin. Số đipeptit tối đa được tạo ra là:
A.4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 17: Dãy gồm các chất dùng để tông hợp cao su buna-N là:
A. CH3-CH=CH-CH3 , CH2=CH-CN
B. CH3-CH=CH-CH3 , No
C. CH2=CH-CH=CH?2
D. CH2=CH-CH=CH?
, CH2=CH-CN
, N2
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùng CTPT CaHoN là:
A.3
B.2
C.5
D. 4.
Câu 19: Cho 21,9g một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd AIC]: dư thu được 7,8¢ kết tủa. CTPT của
amm là:
A. CoHsNHo2
B. C3H7NH2
C. C4HoNH2
D. CH3NH2.
Câu 20: Chat Z tac dung duoc véi dung dich H2SOu, lam qui tim chuyén sang d6. Chat Z 1a
A. alanin.
B. glyxin.
C. axit glutamic.
D. phenol.
Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. HOCH2CH20H
B. HCHO
C. H2N(CH2)i0 COOH
=D. C2HsOH
Cau 22: Hop chất có cơng thức (-O-[CHz]zOOC-Ca¿Ha-CO-)n có tên là:
A. poli(glycol terephtalat)
B. nilon-6,6
C. poli(etylen terephtalat)
D. poli(hexametylen adipamit)
Câu 23: Lưu hóa cao su thiên nhiên, thu được cao su có 11,2% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi trung bình bao
nhiêu mắc xích 1sopren thì có một cầu nỗi —S-S-? (biết S thế H ở nhóm CHạ trong mach cao su, S=32)
A. 7,5
B. 9,5
C. 6,6
D. 15,5
Câu 24: Phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren thu được polime E. Ctr 5,668 gam E phan
ứng hết với 3,462 gam Brz(M=160). Tính tỉ lệ số măc xích butađien và stiren trong polime trên?
A. 2:1
B. 3:1
Œ, 1:2
D. 3:5
C. polime.
D. peptit.
Câu 25: Nhiều monome khác nhau họp thành:
A. polipeptit.
B. hỗn hợp.
Câu 26: Este X được điều chế từ z-amino axit và metanol. Tỉ khối hơi của X so với hyđro bằng 44,5. Công
thức câu tạo của X là:
A. CH:CH;CH(NH;)COOH
B. CH3CH(NH>)COOCH3
C. HoNCH2COOCH3
D. H2oNCH2CH2COOCH3
Câu 27: Từ 1 tan axit ¢-amino caproic diéu ché duoc x tan to nilon-6 véi hiéu suat phan tng 80%, gid tri
cua x là:
A. 0,691 tan
W: www.hoc247.net
B. 1, 256 tan
C. 1,08 tan
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 0,864 tan
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 28: Dua đũa thủy tinh nhúng dung dịch HCI đặc lên miệng ống nghiệm chứa dung dịch CH:NHg, thấy
có hiện tượng nào thốt ra:
A. khói trắng.
B. kết tủa xanh lam.
C. khíkhơng màu.
D. kết tủa đỏ gạch.
Câu 29: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ monome nảo sau đây?
A. propilen
B. metyl metacrilat
C. vinyl clorua
D. metyl acrilat
Câu 30: Hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. axit adipit,
axit ø -enantonic
B. axit fomic, axit glutamic.
C. axit axetic, axit terephtalic.
D. Axit sunfuric, axetic.
DAP AN DE SO 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
A
A
B
A
D
D
B
D
B
D
A
B
D
C
16
17
18
19 | 20 |
21
22 | 23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30
A
C
D
C
D
C
C
B
C
A
A
B
A
C
A
DE SO 2
Cau 1: CuH9O2N có số đồng phân amino axit trong đó nhóm amino 6 vi tri @ 1a:
A. 1
B.4
Œ. 2
D.3
Câu 2: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C¿H:CH-=CH;
và H:N[CH›]|¿NH:.
C. H2N[CH2]s;COOH va CH2=CH-COOH.
B. CeHsCH=CH>2
va H2N-CH2COOH.
D. H,N-[CH2]bNH2
va H2N[CH2]s;COOH
Câu 3: Este X duoc điều chế từ ø -amino axit và metanol. Tỉ khối hơi của X so với hyđro băng 44,5. Công
thức câu tao cua
@ -amino axit 1a:
A. NH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOCH3
D. H2NCH2COOCH3
Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được 1 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol axit glutamic, 2
mol valin. Nếu thủy phân khơng hồn tồn X, thu được các đipeptit Ala-Glu; Val-Gly va tripeptit Glu-ValGly. Trật tự các mắc xích trong X là:
A. Ala-Glu-Val-Gly-Val
B. Ala-Val-Gly-Val-Glu
C. Val-Gly-Glu-Ala-Val
D. Val-Ala-Val-Glu-Gly
Câu 5: Căn cứ để phân biệt protein và lipit là phân tử protein ln có:
A. phân tử khối lớn hơn
B. nitơ trong phân tử
Œ. phản ứng thủy phân
D. nhóm chức —OH
Câu 6: Thủy phân 300g protein A thu được 67,5g glyxin. Biết phân tử khối của A là 120.000u thì số mắc
xich glyxin trong A là:
A, 280
B. 420
C. 390
D. 360
Câu 7: Phát biểu không đúng là:
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
D. Etylamin tác dụng với HCT tạo ra etylamoniclorua.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8: Tên gọi thay thế của amino axit có cơng thức phân tử CHạ-CH(CH:)-CH(NH›)-COOH là:
A. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C. Axit 3-metyl-2- amino butanoic
D. Axit 2-amino-isopentanoic
Câu 9: Khi trùng ngưng 7,5ø axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu
được m gam polime và ],44g nước. Giá trỊ m là:
A. 4,56¢
B. 5,25¢
Œ. 4,25ø.
D. 5,56¢
Câu 10: Để điều chế 1 tân tơ nilon-6 với hiệu suất phản ứng 80%, cần lượng axit £ -amino caproic là:
A. 1,447 tân
B. 1,158 tan
C. 0,926 tan
D. 1,000 tan
Câu 11: Hợp chất có 3 liên kết peptit thì có tên gọi là:
A. polipeptit
B. dipeptit
C. tripeptit
D. tetrapeptit
C. to visco
D. to polieste
Cau 12: To capron thuộc loại:
A. to axetat
B. to poliamit
Câu 13: Phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren thu được polime X. Cứ 3,275 gam X phản
ứng hết với 2 gam Bra(M=160). Tính tỉ lệ số mắc xích butađien và stiren trong polime trên?
A. 1:3
B. 3:1
C. 1:2
D. 2:1
Câu 14: Nhóm vat liéu nao duoc diéu ché tir polime thién nhién?
A. to visco, to axetat
B. to axetat, nilon-6
C. to visco, to tam, cao su buna
D. to lapsan, to tam
Cau 15: Cho 9,3g mét amin no don chitc, bac I tac dung véi dd FeCl; du thu duoc 10,7¢ kết tủa. CTPT của
amm là:
A. CaHoNHo
B. C3H7NH2
C. CH3NH2.
D. CoHsNH2
Câu 16: Phân tử khối trung bình của nhựa PE. là 420.000u. Hệ số polime hóa của PE là:
A. 12000
B. 10000
C. 24000
D. 15000
Câu 17: Dung dịch etyl amin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây
A. HCl.
B. quy tim.
Œ. AICH.
D. KOH.
Câu 18: Tơ không sản xuất băng phương pháp trùng ngưng là:
A. to nitron
B. to nilon
C. tơ lapsan
D. to poliamit
Câu 19: Dãy gồm các chất dùng để tông hợp cao su buna-S là:
A. CHz=CH-CH-=CH:,
C. CH3-CH=CH-CH3
S
, CH2z=CH-Ce6Hs
B. CH2=CH-CH=CH2
, CH2=CH-Ce6Hs
D. CH3-CH=CH-CH3
, S$
Câu 20: Clo hóa nhựa PVC thu được polime có 66,7% clo về khối lượng. Trung bình cứ k mắc xích —CH>CHCT- thì có 1 mắc xích bị clo hóa. Tính k? (Cl=35,5)
A.3
B.2
C.5
D. 4
Câu 21: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. C›H:OH
B. CeHsNH2
C. H2N(CH2)i0o COOH
D. CHa:COOH
Câu 22: Dãy các chất gồm các amin là
A. C.H.,OH, C,H:NH;, C;H:NH:.
B. C;H;NH;, CH›:NH;, C;H:OH.
Œ. NH(CH;:);, C,H;NH;,
D. (CH:):N, C,H:NH;›, CH:OH.
W: www.hoc247.net
C;H;NH:.
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 23: Công thức CøH:NH: khơng có tên gọi nào sau day:
A. phenylamin
B. benzenamin
C. benzylamin
D. Anilin
Câu 24: Hợp chất có tên gọi poli(etylen terephtalat) có cơng thức là:
A. (-CH2CH2-NH-CO-CH2CH>2-)n
B. (-O-[CH2]200C-C¢H4-CO-)n
Œ. (-NH(CH2)sCO-)n
D. (-NH(CH2)s6NH- CO-(CH2)4CO-)n
Câu 25: Số đồng phân tripeptit gồm 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:
A.3
B.4
C.6
D.5
Câu 26: Hợp chất không làm đổi màu giây quỳ tím âm, tổn tại dạng ion lưỡng cực, cho phản ứng este hóa
là:
A. butylamin .
B. metyl axetat.
C. axit glutamic.
D. glyxin
Câu 27: S6 dong phan cau tao cua amin bac mét cd cing CTPT CuHiN 1a:
A. 2
B.5
C.8
D. 4.
Câu 2§: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H;NCH;COOH.
B. CH;COOH.
C. CH;CHO.
D. CH;NH:.
Câu 29: Tính chất nào đúng cho polime?
A. đa số dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. hầu hết dễ bay hơi
B. đa số khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. ln có tính dẻo và tính đàn hồi
Câu 30: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp gồm glixin và alanin. Số đipeptit được tạo ra từ glixin và
alanin 1a:
A. 3
B. 2.
C.5
D. 4
DAP AN DE SO 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9 | 10 | II | 12 | 13 | 14 | 15
C[D|ALA
|B|IDILC|LB|LALA
|LDLBILRClLAIC
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29
|30
Dipvp{alBI{Bicj]cile|]BitatlpipiadlsBtiop
DE SO 3
Cau 1: Trong phan tur cua cac cacbohydrat luén c6 nhém chic:
A. xeton.
B. andehit.
C. ancol va andehit.
D. ancol.
Câu 2: Lén men m gam glucozo véi hiéu suat 90%, luong CO; sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu duoc 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung
địch nước vôi trong ban đâu. Giá trị của m là
A. 15,0
B. 13,5
C. 30,0
D. 20,0
C. [CeHs02(OH)3|n
D. [CeH702(OH)3|n
Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
A. [C6H702(OH)2]n
B. [CeHsO›(OH)a|n
Câu 4: ĐÐun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ dd chứa 6 kg NaOH, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là:
A. 13,8.
B. 6,975.
C. 8,17.
D. 4,6.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 5: Để thu được Ikg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg saccarozơ?
A. 1,18kg.
B. 1,9kg .
C. 0,5kg.
D. 0,95kg.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,lóg COz và 2,52g HạO. (E) là:
A. HCOOC2Hs
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCG2Hs.
D. CH3COOCHs3.
Câu 7: Este c6 cng thtre phan ttt C3H6O> c6 géc ancol 1a etyl thi axit tao nén este dé là
A. Axit propionic
B. Axit fomic
C. Axit propanoic
D. Axit axetic
Câu 8: Tinh bột là chất rắn(1), không màu(2), tan tốt trong nuéc(3). Nhai k¥ tinh bét thay c6 vi hoi ngot cia
đextrin(4). Hiện khơng có nhà máy nào tổng hợp ra tinh bột(5). Các nội dung đúng trong đoạn văn trên là:
A.1,4,5
B.1,3,4,5
€Œ. 1,2,4
D.1,2,5
€C. nước hoa
D. chất làm lạnh
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
A. keo dán
B. kính ơ tơ
Câu 10: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên
men tạo thành ancol etylic là
A. 80%
B. 40%
C. 60%
D. 54%
Câu 11: Metyl fomat có thể cho được phản ứng với hai chất nào sau đây?
A. Dung dịch KOH, AgNOz/NH:.
B. Dung dich Br2, CoHsOH.
C. Dung dich CH30H, Cu(OH)p.
D. Natri, Cu(OH)2 dun nong.
Câu 12: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. axit va nước.
B. ancol va axit.
C. ancol và muối.
D. muối và nước.
Câu 13: Thủy phân 324 gam tính bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng slucozơ thu được là
A. 300 gam.
B. .250 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam
Câu 14: Chất béo là
A. trieste của glixerol và axit béo.
B. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O,N
€. trieste của ølixerol và axit hữu cơ.
D. este của axit béo và ancol đa chức.
Câu 15: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong mơi trường axIt.
B. tráng gương.
C. màu với iỐt.
D. v6i dung dich NaCl.
Câu 16: Chất không phản ứng với dung dich AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CoHi20¢ (glucozo).
=D. HCOOH.
Câu 17: Hòa tan 3.06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng
với lượng ( dư) dung dịch AgNOz/NHạ được 1,62g bạc. % ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là:
A. 60%.
B. 55,88%
C. 40%
D. 44,12%
Câu 18: Glucozo va fructozo déu khong cé kha nang tham gia phan ứng:
A. tring hgp
B. thuy phan
C. Cu(OH)2
D. trang bac
Câu 19: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A. NH3, CO», H20.
B.NH:, HO.
C. CO2, H20.
D. glyxerol và axit béo.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20: Thuý tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic
B. Metyl acrylat
C. Axit metacrylic
D. Metyl metacrylat.
Câu 21: Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNOxNH;
thu được 2,16
gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/I của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M
B. 0,01M
C. 0,20M
D. 0,02M
Câu 22: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm —OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng
VỚI
A.
Na.
B. AgNO3/NH3.
€C. nước brom.
D. Cu(OH)›.
Câu 23: Este metyl acrilat có cơng thức cấu tạo thu gon là:
A. CHz=CHCOOCH:a
B. HCOOCH3
C. C2HsCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 24: Phản ứng giữa axit cacboxylic và øglyxerol gọi là:
A. phan tng thuy phan
B. phản ứng xà phịng hóa
C. phan tng este hoa
D. phan tng trung hoa
Câu 25: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được:
A. axit oleic.
B. glixerol.
C. axit axetic.
Câu 26: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH);
D. axit stearic.
ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, fructozo, xenlulozo .
B. glucozo, glixerol, ancol etylic.
C. glucozo, glixerol, axit axetic.
D. glucozo, andehit fomic, natri axetat.
Câu 27: Dun hon hop glixerol va axit stearic, axit oleic (c6 H2SOa lam xtic tac) c6 thé thu duoc téi da may
loai trieste?
A.5.
B.3.
C.6.
D.4.
Câu 28: Dâu ăn bắn được một số kẻ thiêu lương tâm tái chế từ các nguôn nào sau đây?
A. dầu cá tra, cá basa từ nguồn nuôi trồng thủy sản
B.
dầu dừa, dầu cám gạo
C. cặn dầu nhớt từ xe có động cơ
D. mỡ thối; cặn dầu, mỡ từ thức ăn thừa thải ra ống cống
Câu 29: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Xenlulozơ —> X —> Y —> axit axetic. X và Y lần lượt là
A. mantozo, glucozo.
B. glucozo, ancol etylic.
C. ancol etylic, andehit axetic.
D. glucozo, etyl axetat.
Câu 30: Chat hữu cơ Y có CTPT là CaHạO›. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
thu được
8,2 g muối. Y là:
A. C2HsCOOCH3
B. CH:COOC2H:
C. HCOOC3H7
D. CoHsCOOH.
DAP AN DE SO 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
D
D
B
B
B
A
D
C
A
C
D
A
A
16
17
18
19
|20 | 21
22
|23
| 24
|25
|26
|28
|29 | 30
A
D
B
C
D
D
A
A
B
C
D
B
W: www.hoc247.net
C
=F: www.facebook.com/hoc247.net
| 27
C
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
B
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1: Este có cơng thức phân tử CạH;O¿ có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên es(e đó là
A. Axit propanoic
B. Axit fomic
C. Axit axetic
D. Axit propionic
Câu 2: ĐÐun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ dd chứa 6 kg NaOH, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là:
A. 4,6.
B. 6,975.
C. 13,8.
D. 8,17.
Câu 3: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhom —OH ta cho dung dich saccarozo tac dung
VỚI :
A.
Na.
B. nước brom.
C. Cu(OH)>.
D. AgNO3/NH3.
Câu 4: Chat khong phan tg voi dung dich AgNO3/NHz (dun nong) tao thanh Ag 1A
A. CaH:2Os (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
C. [CeHs02(OH)3|n
D. [CeH;Os(OH)a|a
Câu 5: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
A. [C6H702(OH)2]n
B. [CeHsO›(OH)a|n
Câu 6: Dau 4n ban duoc một số kẻ thiêu lương tâm tái chế từ các nguôn nào sau đây?
A.
dầu đừa, đầu cám gạo
B. dầu cá tra, cá basa từ nguồn nuôi trồng thủy sản
C. cặn dầu nhớt từ xe có động cơ
D. mỡ thối; cặn dầu, mỡ từ thức ăn thừa thải ra ống cống
Câu 7: Este metyl acrilat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CHz=CHCOOCH:a
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
=D. C2HsCOOCH3
Câu 8: Dé thu duoc Ikg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg saccarozơ?
A. 1,18kg.
B.1,9kg.
€C. 0,5kg.
D. 0,95kg.
Câu 9: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam.
B. 300 gam.
C. .250 gam.
D. 270 gam
Câu 10: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A. NH:, HạO.
B.NH:, COz;, HạO.
C. CO2, H20.
D. glyxerol và axit béo.
Cau 11: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có nhóm chức:
A. xeton.
B. ancol va andehit.
C. andehit.
D. ancol.
Câu 12: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO, sinh ra hap thu hét vao dung dịch nước vôi
trong, thu được 100 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 34 gam so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 150
B. 135
C. 300
D. 200
Câu 13: Tinh bột là chất rắn(1), không màu(2), tan tốt trong nước(3). Nhai kỹ tính bột thây có vị hơi ngọt
của đextrin(4). Hiện khơng có nhà máy nào tổng hợp ra tinh bột(5). Các nội dung đúng trong đoạn văn trên
là:
A.1,4,5
B.1,3,4,5
€. 1,2,4
D.1,2,5
Câu 14: Phản ứng giữa axit cacboxylic va glyxerol gọi là:
A. phan tng este héa
B. phan tng xa phong hoa
C. phản ứng trung hòa
D. phản ứng thủy phân
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Chất béo là
A. trieste của glixerol và axit béo.
B. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O,N
€. trieste của ølixerol và axit hữu cơ.
D. este của axit béo và ancol đa chức.
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
A. keo dán
B. kính ơ tơ
€C. nước hoa
D. chất làm lạnh
Câu 17: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. axit va nước.
B. ancol va axit.
C. ancol va mudi.
D. muối và nước.
Câu 18: Hòa tan 3.06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng
với lượng ( dư) dung dịch AgNOz/NHạ được 1,62g bạc. % ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là:
A. 60%.
B. 55,88%
C. 40%
D. 44,12%
Câu 19: Cho 50 mÌ dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư dung dich AgNO;/NH;
thu duoc 2,16
gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/I của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,20M
D. 0,10M
Câu 20: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Xenlulozo > X — Y —> axit axetic. X và Y lần lượt là
A. mantozo, glucozo.
B. glucozo, etyl axetat.
C. glucozo, ancol etylic.
D. ancol etylic, andehit axetic.
Câu 21: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic
B. Metyl acrylat
C. Axit metacrylic
D. Metyl metacrylat.
Câu 22: Metyl fomat có thể cho được phản ứng với hai chất nào sau đây?
A. Dung dich CH30H, Cu(OH)>.
B. Dung dich KOH, AgNO3/NH3 .
C. Dung dich Bro, CoHsOH.
D. Natri, Cu(OH)2 dun nong.
Câu 23: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có HaSOa làm xúc tác) có thê thu được tối đa mây
loai trieste?
A.6.
B.5.
C.4.,
D.3.
Câu 24: Glucozơ và fructozơ đều khơng có khả năng tham gia phan ứng:
A. tráng bạc
B. Cu(OH)2
C. thuy phan
D. este hoa
Câu 25: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
Câu 26: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được:
A. axit oleic.
B. glixerol.
C. axit axetic.
D. axit stearic.
Câu 27: Chât hữu cơ Y có CTPT là C4HsO2 . 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
8,2 g muối. Y là:
A. CH3COOC2Hs
B. HCOOC3H7
C. CoHsCOOCHS3
Câu 28: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH);
D. CoHsCOOH.
ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, fructozo, xenlulozo .
B. glucozo, glixerol, ancol etylic.
C. glucozo, glixerol, axit axetic.
D. glucozo, andehit fomic, natri axetat.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,l6g CO; và 2,52g HạO. (E) là:
A. HCOOC2Hs
W: www.hoc247.net
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCG2Hs.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. CH3COOCH3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
thu được
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 30: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong môi trường axIt.
B. tráng gương.
C. màu với iốt.
1
|2
|3
|4
|5
B
A
C
B
16
17
18
19
D
C
D
C
D. v6i dung dich NaCl.
DAP AN DE SO 4
|7 |§8 |9 |10 |11 [12 |13 |14
|6
D
D
| 20 | 21
C
D
A
B
D
C
D
22
|23
|24
|25
|26
B
A
C
B
B
A
A
| 27
| 28
A
| 15
A
A
| 29° | 30
C
B
A
DESO5
Câu 1: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol va axit.
B. axIt và nước.
C. ancol va mudi.
D. muối và nước.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Xenlulozơ —> X —> Y —> axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic.
B. glucozo, etyl axetat.
C. mantozo, glucozo.
D. glucozo, ancol etylic.
Câu 3: Metyl fomat có thê cho được phản ứng với hai chất nào sau đây?
A. Dung dich KOH, AgNO3/NH3 .
B. Natri, Cu(OH)2 dun nong.
C. Dung dich CH30H,
D. Dung dich Br2, C2HsOH.
Cu(OH)2.
Cau 4: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có nhóm chức:
A. ancol va andehit.
B. xeton.
C. andehit.
D. ancol.
Câu 5: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau day?
A. COs, H20.
B. glyxerol va axit béo.
C. NH3, CQO2, H20.
D. NH:a, H20.
Câu 6: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên
men tạo thành ancol etylic là
A. 40%
B. 80%
C. 54%
D. 60%
Cau 7: Lén men m gam glucozo véi hiéu suat 90%, luong CO; sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu duoc 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 15,0
C. 30,0
Câu 8: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH);
D. 20,0
ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, fructozo, xenlulozo .
B. glucozo, glixerol, ancol etylic.
C. glucozo, glixerol, axit axetic.
D. glucozo, andehit fomic, natri axetat.
Câu 9: Hòa tan 3,06g hỗn hop X gồm glucozo va saccarozo vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với
lượng ( dư) dung dịch AgNOz/NHga được 1,62g bạc. % ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là:
A. 60%.
B.44,12%
C. 55,88%
D. 40%
Câu 10: Thủy phân 324 gam tính bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng slucozơ thu được là
A. 360 gam.
B. 300 gam.
C. .250 gam.
D. 270 gam
Câu 11: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. trang sương.
B. màu với iốt.
C. thuỷ phân trong môi trường axIt.
D. voi dung dich NaCl.
Câu 12: Chất béo là
A. este của axit béo và ancol đa chức.
B. trieste của glixerol và axIt hữu cơ.
C.
D. hop chất hữu cơ chứa C, H, O, N
trieste của glixerol và axit béo.
Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
A. [CeHsO›(OH|n
B. [C6Hs02(OH)3]n
€. [CsH;O›(OH)a]›
D. [CaH;O›(OH)a]›
Câu 14: Tinh bột là chất rắn(1), không màu(2), tan tốt trong nước(3). Nhai kỹ tinh bột thây có vị hơi ngọt
của đextrin(4). Hiện khơng có nhà máy nào tổng hợp ra tinh bột(5). Các nội dung đúng trong đoạn văn trên
là:
A.1,4,5
B.1,3,4,5
€. 1,2,4
D.1,2,5
Câu 15: Este metyl acrilat có cơng thức cấu tạo thu gon là:
A. CHz=CHCOOCH:a
B.CH:COOCH=CH;
۩. C;H:COOCH:
D. HCOOCH:a
Câu 16: Glucozơ và ffuctozơ đều khơng có khả năng tham gia phản ứng:
A. Cu(OH)z/T° thường
B. thủy phân
C. trang bac
D. este héa
€C. nước hoa
D. chất làm lạnh
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
A. keo dán
B. kính ơ tơ
Câu 18: Để thu được Ikg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg saccarozơ?
A. 1,18kg.
B. 1,9kg.
C. 0,95kg.
D. 0,5kg.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,l6g CO; và 2,52g HạO. (E) là:
A. HCOOG2Hs
B. HCOOCHa.
C. CH:COOC2H:.
D. CH3COOCH3.
Câu 20: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm —OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng
VỚI
A.
Na.
B. nước brom.
C. Cu(OH)>.
D. AgNO3/NH3.
Câu 21: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ dd chứa 6 kg NaOH, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là:
A. 4,6.
B. 6,975.
C. 13,8.
D. 8,17.
Câu 22: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic
B. Metyl acrylat
C. Axit metacrylic
D. Metyl metacrylat.
Câu 23: Phản ứng giữa axit cacboxylic va glyxerol gọi là:
A. phan tng este héa
B. phan tng xa phong hoa
C. phản ứng trung hịa
D. phản ứng thủy phân
Câu 24: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNOz/NH: (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CeH¡2Os (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 25: Este có cơng thức phân tử CaHsOa có gốc ancol là etyl thì axit tao nén este dé là
A. Axit propanoic
B. Axit fomic
C. Axit axetic
D. Axit propionic
Câu 26: Dâu 4n ban được một số kẻ thiêu lương tâm tái chế từ các nguôn nào sau đây?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.
dầu đừa, đầu cám gạo
B. dầu cá tra, cá basa từ nguồn nuôi trồng thủy sản
C. cặn dầu nhớt từ xe có động cơ
D. mỡ thối; cặn dầu, mỡ từ thức ăn thừa thải ra ống cống
Câu 27: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có HaSOa làm xúc tác) có thê thu được tối đa mây
loai trieste?
A. 6.
B.5.
C.4.
D.3.
Câu 2§: Chat hữu cơ Y có CTPT là CaHạOz›. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
thu được
8,2 g muối. Y là:
A. CH3COOC2Hs
B. HCOOC3H7
C. CoHsCOOCHS3
D. CoHsCOOH.
Cau 29: Cho 50 mÏÌ dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư dung dich AgNO;/NH;
thu duoc 2,16
gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/I của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,20M
D. 0,10M
Câu 30: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được:
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit axetic.
D. axit stearic.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
1
A
2
|D
3
|A
4
|D
5
JA
6
|D
7
|B
8
[Cc
9
|B
10
D
[II
(Ic
[12
C
16
17
18
19
120 | 21
22
|23
|24
125
|26
| 27
B
D
B
B
C
D
A
B
B
D
W: www.hoc247.net
A
=F: www.facebook.com/hoc247.net
A
|13
|14
CcIA
| 28
A
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
115
|A
129 | 30
C
A
Trang | 12
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13