Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA HỌC
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian 60 phút
Đề thi số 1
Câu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit.
B. bazơ.
C. khử.
D. oxi hóa.
Câu 2: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi xà phịng hố tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các
phản ứng xảy ra hồn tồn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 5,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,04 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. điện phân các hợp chất của kim loại.
B. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
D. khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 5: i h a h n n
ga nh
c n ừa đủ l kh cl (đk c . iá ị của l
A. 7,84.
B. 11,2.
C. 6,72.
D. 10,08.
Câu 6: Cho 13,00 gam gluc zơ ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (hiệu suất
phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) hu được là
A. 12,48.
B. 15,60.
C. 6,24.
D. 7,80.
Câu 7: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch
CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 3,44.
B. 2,88.
C. 2,72.
D. 0,64.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a Nước cứng l nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b Để làm mất tính cứng ĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(c) Không thể dùng nước i để làm mề nước có tính cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. dùng kh hiđ để khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
B. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao.
C. dùng nhơm khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
Câu 10: Dẫn từ từ CO2 đến dư
dung dịch Ca(OH)2, hiện ượng quan sá được là
A. khơng có hiện ượng gì trong suốt q trình thực hiện.
B. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n sau đ kết tủa tan.
C. lúc đ u không thấy hiện ượng sau đ c kết tủa xuất hiện.
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n, kết tủa không tan.
Câu 11: Khi tiến hành thí nghiệ điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thốt ra gây ơ nhiễm
i ường,
c n đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. quỳ tím.
D. NaOH.
Câu 12: Chấ n sau đây l a in bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2.
B. CH3NHC2H5.
C. (CH3)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 13: Số mol Cl2 tối thiểu c n dùng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt
KOH là
A. 0,02 mol.
B. 0,03 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,015 mol.
Câu 14: Phát biểu n sau đây sai?
A. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
B. C
(III
i l
i lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều c nh lưỡng tính.
D. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hố mạnh.
Câu 15: Cho dãy các chấ sau: inyl f a
e yl ac yla gluc zơ sacca zơ e yla in alanin. Phát biểu
n sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 3 chất làm mấ
u nước brom.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 3 chất bị thủy phân ng
i ường kiềm.
Câu 16: Trong các chấ dưới đây chất nào có lực bazơ ạnh nhất?
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin). D. NH3.
Câu 17: Chấ n sau đây không chứa nguyên tố ni ơ?
A. Anilin.
B. Nilon-6,6.
C. Protein.
D. Xenlul zơ.
Câu 18: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chấ n sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đ u?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 19: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch Na H hu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,65.
B. 14,19.
C. 12,21.
D. 10,67.
Câu 20: Sacca zơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. polime.
D. monosaccarit.
Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar] 3d64s2.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar] 4s23d6.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 22: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 23: Kim loại n sau đây l ki l ại kiềm?
A. Li.
B. Ag.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 24: Kim loại n sau đây ác dụng được với dung dịch HCl?
A. Hg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Zn.
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng,
hu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 3,9.
C. 7,8.
D. 23,4.
Câu 26: Phát biểu n sau đây sai?
A. Este nặng hơn nước và rấ
an ng nước.
B. Este có nhiệ độ sôi thấp hơn a i c cùng số nguyên tử cacbon.
C. Es e hường c
ùi hơ dễ chịu.
D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệ độ hường.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột hu được 27 0 ga gluc zơ. iá ị của m là
A. 24,3.
B. 21,6.
C. 30,0.
Câu 28: Chấ n sau đây huộc loại poliamit?
A. Tơ l n.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Polibutadien.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chấ bé X hu được 33,880
Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là
A. 17,92.
B. 8,96.
C. 5,60.
D. 27,0.
D. Tơ isc .
gam CO2 và 12,096 gam H2O.
D. 11,20.
Câu 30: Hòa an h n
n 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 ( lệ
l 1: 2) bằng dung dịch HCl dư
hu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Na H dư hu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y
ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 38,67 gam.
B. 40 gam.
C. 32 gam.
D. 39,2 gam.
Câu 31: Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch Na H đun n ng
thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0 M
Na H 0 M hu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0 M hu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,95.
B. 1,59.
C. 1,71.
D. 1,17.
Câu 33: Hỗn hợp X gồ
e yl f a gluc zơ
f uc zơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X c n vừa đủ
5,824 lít O2 (đk c . iá ị của m là
A. 7,8.
B. 3,9.
C. 15,6.
D. 11,7.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Nước brom
Khơng mất màu
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Nước
Tách lớp
Tách lớp
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết
tủa
Khơng có kết
tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
tủa
X, Y, Z, T l n lượt là
A. e yla e a anilin a i a in a e ic f uc zơ.
B. e yla e a f uc zơ anilin a i a in a e ic.
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. e yla e a anilin f uc zơ a i a in a e ic.
D. a i a in a e ic anilin f uc zơ e yla e a .
Câu 35: Tiến hành 4 thí nghiệm:
+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (t lệ
l :
nước dư.
+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (t lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy
nhất.
+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (t lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (t lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệ hu được chất rắn là
A. 0.
B. 3.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư
dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
C. 1.
D. 2.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở được tạ nên các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của
gly in
es e Y (được tạo nên từ axi cacb ylic n đơn chức, mạch hở e an l . Đun n ng ga E
trong dung dịch NaOH vừa đủ hu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hế lượng muối trên c n 20,72 lít O2
(đk c hu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với
A. 20.
B. 19.
C. 21.
D. 22.
Câu 38: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết
Y
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z ch chứa
83,41gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, ng đ c chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z
(đun n ng đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thốt ra thì c n vừa đủ 0,57
mol NaOH. Lọc kết tủa đe nung ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi, hu được 11,5 gam chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 2,5.
B. 3,4.
C. 2,7.
D. 3,2.
Câu 39: Hòa tan m gam hỗn hợp gồ Na
Ba
nước hu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết quả thí nghiệ được biểu diễn he đồ thị sau:
n BaCO3
Giá trị của m và x l n lượt là
A. 228,75 và 3,25.
B. 228,75 và 3,0.
C. 200 và 2,75.
D. 200 và 3,25.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm0,5
bốn este mạch hở
ng đ c
ộ es e đơn chức và ba este hai chức đồng
phân. Đốt cháy hết m gam X c n 14,784 lít O2 (đk c hu được 12,768 lít COn2 CO
(đk2 c
7 92 ga H2O.
Đun n ng ga X ới 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được chất rắn Y
0
0,4a
a
2a
x
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
và ph n hơi ch chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z
bình đựng Na dư khi phản ứng xong khối lượng
bình ăng 5 5 ga . Nung
n bộ Y với Ca (kh ng c kh ng kh
hu được 2 0 6 l (đk c
ột
hiđ cacb n duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Ph n ă khối lượng của es e đơn chức trong
X có giá trị gần nhất với
A. 34%.
B. 37%.
C. 42%.
D. 29%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
C
11 D 21 A 31 C
2
C
12 B 22 C 32 A
3
B
13 D 23 A 33 A
4
D
14 C 24 D 34 C
5
D
15 D 25 C 35 C
6
A
16 A 26 A 36 A
7
B
17 D 27 A 37 A
8
C
18 B 28 B 38 B
9
B
19 D 29 D 39 D
10
B
20 B 30 B 40 C
Đề thi số 2
Câu 1: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 2: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch Na H hu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,65.
B. 14,19.
C. 12,21.
D. 10,67.
Câu 3: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi xà phịng hố tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 4: Dẫn từ từ CO2 đến dư
dung dịch Ca(OH)2, hiện ượng quan sá được là
A. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n, kết tủa không tan.
B. khơng có hiện ượng gì trong suốt q trình thực hiện.
C. lúc đ u không thấy hiện ượng sau đ c kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n sau đ kết tủa tan.
Câu 5: Cho dãy các chấ sau: inyl f a
e yl ac yla gluc zơ sacca zơ e yla in alanin. Phá biểu
n sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất u nước brom.
B. Có 3 chất bị thủy phân ng
i ường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng,
hu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,9.
B. 23,4.
Câu 7: i h a h n n
ga nh
A. 7,84.
B. 11,2.
Câu 8: Phát biểu n sau đây sai?
C. 15,6.
D. 7,8.
c n ừa đủ l kh cl (đk c . iá ị của l
C. 6,72.
D. 10,08.
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính.
B. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
C. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều c nh lưỡng tính.
D. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hố mạnh.
Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar] 3d64s2.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar] 4s23d6.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 10: Cho 13,00 gam gluc zơ ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (hiệu
suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) hu được là
A. 7,80.
B. 15,60.
C. 6,24.
D. 12,48.
Câu 11: Chất n sau đây l a in bậc 2?
A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 12: Kim loại n sau đây l ki l ại kiềm?
A. Cu.
B. Li.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột hu được 27 0 ga gluc zơ. iá ị của m là
A. 24,3.
B. 21,6.
C. 30,0.
D. 27,0.
Câu 14: Trong các chấ dưới đây chất nào có lực bazơ ạnh nhất?
A. NH3.
B. C6H5NH2 (anilin). C. C2H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 15: Chấ n sau đây huộc loại poliamit?
A. Tơ isc .
B. Tơ l n.
C. Polibutadien.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 16: Chấ n sau đây không chứa nguyên tố ni ơ?
A. Anilin.
B. Nilon-6,6.
C. Protein.
D. Xenlul zơ.
Câu 17: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chấ n sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đ u?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a Nước cứng l nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b Để làm mất tính cứng ĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(c) Không thể dùng nước i để làm mề nước có tính cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Sacca zơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. polime.
D. monosaccarit.
Câu 20: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. dùng kh hiđ để khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
B. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
D. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 21: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các
phản ứng xảy ra hồn tồn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 3,36 lít.
B. 5,60 lít.
C. 5,04 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 22: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch
CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 2,72.
B. 2,88.
C. 0,64.
D. 3,44.
Câu 23: Phát biểu n sau đây sai?
A. Este nặng hơn nước và rấ
an ng nước.
B. Este có nhiệ độ sôi thấp hơn a i c cùng số nguyên tử cacbon.
C. Es e hường c
ùi hơ dễ chịu.
D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệ độ hường.
Câu 24: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
B. điện phân các hợp chất của kim loại.
C. khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 25: Kim loại n sau đây ác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 26: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit.
B. oxi hóa.
C. khử.
D. bazơ.
Câu 27: Khi tiến hành thí nghiệ điều chế kh cl để hạn chế khí clo thốt ra gây ơ nhiễm
i ường,
c n đặt trên miệng bình thu một mẩu bơng tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH.
B. quỳ tím.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 28: Số mol Cl2 tối thiểu c n dùng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt
KOH là
A. 0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,02 mol.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Ch Mg dư
dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Tiến hành 4 thí nghiệm:
+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (t lệ
l :
nước dư.
+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (t lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy
nhất.
+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (t lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (t lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệ hu được chất rắn là
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 31: Hỗn hợp X gồ
e yl f
a gluc zơ
f uc zơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X c n vừa đủ
5,824 lít O2 (đk c . iá ị của m là
A. 11,7.
B. 3,9.
C. 7,8.
D. 15,6.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Nước brom
Không mất màu
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Nước
Tách lớp
Tách lớp
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết
tủa
Khơng có kết
tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
tủa
X, Y, Z, T l n lượt là
A. e yla e a anilin a i a in a e ic f uc zơ.
B. e yla e a f uc zơ anilin a i a in a e ic.
C. e yla e a anilin f uc zơ a i a in a e ic.
D. a i a in a e ic anilin f uc zơ e yla e a .
Câu 33: Hòa tan ho n
n 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 ( lệ
l 1: 2) bằng dung dịch HCl dư
hu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Na H dư hu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y
ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 39,2 gam.
B. 32 gam.
C. 40 gam.
D. 38,67 gam.
Câu 34: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0 M
Na H 0 M hu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0 M hu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,71.
B. 1,17.
C. 1,95.
D. 1,59.
Câu 35: Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch Na H đun n ng
thốt ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chấ bé X hu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O.
Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 17,92.
Câu 37: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết
Y
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z ch chứa
83,41gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, ng đ c chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z
(đun n ng đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thốt ra thì c n vừa đủ 0,57
mol NaOH. Lọc kết tủa đe nung ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi, hu được 11,5 gam chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,2.
B. 2,7.
C. 2,5.
D. 3,4.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở
ng đ c
ộ es e đơn chức và ba este hai chức đồng
phân. Đốt cháy hết m gam X c n 14,784 lít O2 (đk c hu được 12,768 lít CO2 (đk c
7 92 ga H2O.
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đun n ng
ga
X ới 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được chất rắn Y
và ph n hơi ch chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z
bình đựng Na dư khi phản ứng xong khối lượng
bình ăng 5 5 ga . Nung
n bộ Y với Ca (kh ng c kh ng kh
hu được 2 0 6 l (đk c
ột
hiđ cacb n duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Ph n ă khối lượng của es e đơn chức trong
X có giá trị gần nhất với
A. 34%.
B. 42%.
C. 29%.
D. 37%.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở được tạ nên các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của
gly in
es e Y (được tạo nên từ axit cacboxylic n đơn chức, mạch hở e an l . Đun n ng ga E
trong dung dịch NaOH vừa đủ hu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hế lượng muối trên c n 20,72 lít O2
(đk c hu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với
A. 21.
B. 19.
C. 20.
D. 22.
Câu 40: Hòa tan m gam hỗn hợp gồ Na
Ba
nước hu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết quả thí nghiệ được biểu diễn he đồ thị sau:
n BaCO3
0,5
n CO 2
Giá trị của m và x l n lượt là
A. 228,75 và 3,25.
B. 228,75 và 3,0.
0
0,4a
C. 200 và 2,75.
a
2a
x
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
D. 200 và 3,25.
1
A
11
A
21
A
31
C
2
D
12
B
22
B
32
C
3
B
13
A
23
A
33
C
4
D
14
C
24
C
34
C
5
B
15
D
25
B
35
B
6
D
16
D
26
C
36
A
7
D
17
B
27
A
37
D
8
C
18
B
28
A
38
B
9
A
19
B
29
A
39
C
10
D
20
D
30
C
40
D
Đề thi số 3
Câu 1: Dẫn từ từ CO2 đến dư
dung dịch Ca(OH)2, hiện ượng quan sá được là
A. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n, kết tủa khơng tan.
B. khơng có hiện ượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. lúc đ u không thấy hiện ượng sau đ c kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n sau đ kết tủa tan.
Câu 2: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 3: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
B. điện phân các hợp chất của kim loại.
C. khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 4: Cho dãy các chấ sau: inyl f a
e yl ac yla gluc zơ sacca zơ e yla in alanin. Phá biểu
n sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mấ
u nước brom.
B. Có 3 chất bị thủy phân ng
i ường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các
phản ứng xảy ra hồn tồn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 5,04 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,60 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 6: Trong các chấ dưới đây chất nào có lực bazơ ạnh nhất?
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2 (anilin). C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 7: Phát biểu nà sau đây sai?
A. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
B. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hố mạnh.
C. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều c nh lưỡng tính.
D. C
(III
i l
i lưỡng tính.
Câu 8: Cấu hình electron ngun tử của sắt là
A. [Ar] 3d64s2.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar] 4s23d6.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 9: Chấ n sau đây l a in bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. (CH3)3N.
Câu 10: Cho 13,00 gam gluc zơ ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (hiệu
suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) hu được là
A. 12,48.
B. 15,60.
C. 6,24.
D. 7,80.
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng,
hu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,4.
B. 7,8.
C. 15,6.
D. 3,9.
Câu 12: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch
CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 2,72.
B. 0,64.
C. 2,88.
D. 3,44.
Câu 13: Chấ n sau đây không chứa nguyên tố ni ơ?
A. Anilin.
B. Nilon-6,6.
C. Protein.
D. Xenlul zơ.
Câu 14: i h a h n n
ga nh
c n ừa đủ l kh cl (đk c . iá ị của l
A. 7,84.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 11,2.
Câu 15: Sacca zơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. polime.
Câu 16: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch Na H hu được m gam muối. Giá trị của m là
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 12,65.
B. 14,19.
C. 12,21.
D. 10,67.
Câu 17: Số mol Cl2 tối thiểu c n dùng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt
KOH là
A. 0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,02 mol.
Câu 18: Chấ n sau đây huộc loại poliamit?
A. Tơ l n.
B. Tơ isc .
C. Tơ nilon-6,6.
D. Polibutadien.
Câu 19: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi xà phịng hố tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20: Phát biểu n sau đây sai?
A. Este nặng hơn nước và rấ
an ng nước.
B. Este có nhiệ độ sơi thấp hơn a i c cùng số nguyên tử cacbon.
C. Es e hường có mùi thơ dễ chịu.
D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệ độ hường.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột hu được 27 0 ga gluc zơ. iá ị của m là
A. 21,6.
B. 27,0.
C. 30,0.
D. 24,3.
Câu 22: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng kh hiđ để khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao.
D. dùng nhơm khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
Câu 23: Kim loại n sau đây l ki l ại kiềm?
A. Cu.
B. Li.
C. Ag.
D. Ba.
Câu 24: Kim loại nào sau đây ác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Zn.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 25: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit.
B. oxi hóa.
C. khử.
D. bazơ.
Câu 26: Khi tiến hành thí nghiệ điều chế kh cl để hạn chế khí clo thốt ra gây ơ nhiễm
i ường,
c n đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH.
B. quỳ tím.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a Nước cứng l nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b Để làm mất tính cứng ĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(c) Không thể dùng nước i để làm mề nước có tính cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 28: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chấ n sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đ u?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch Na H đun n ng
thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0 M
Na H 0 M hu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0 M hu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,95.
B. 1,17.
C. 1,71.
D. 1,59.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3 Ch Mg dư
dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Nước brom
Không mất màu
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Nước
Tách lớp
Tách lớp
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết
tủa
Khơng có kết
tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
tủa
X, Y, Z, T l n lượt là
A. etylaxe a anilin a i a in a e ic f uc zơ.
B. a i a in a e ic anilin f uc zơ e yla e a .
C. e yla e a f uc zơ anilin a i a in a e ic.
D. e yla e a anilin f uc zơ a i a in a e ic.
Câu 33: Hòa an h n
n 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 ( lệ
l 1: 2) bằng dung dịch HCl dư
hu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Na H dư hu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y
ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 40 gam.
B. 39,2 gam.
C. 32 gam.
D. 38,67 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chấ bé X hu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O.
Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 17,92.
Câu 35: Hỗn hợp X gồ
e yl f
5,824 lít O2 (đk c . iá ị của m là
A. 3,9.
B. 7,8.
Câu 36: Tiến hành 4 thí nghiệm:
a gluc zơ
f uc zơ. Đốt cháy hồn toàn m gam X c n vừa đủ
C. 15,6.
D. 11,7.
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (t lệ
l :
nước dư.
+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (t lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy
nhất.
+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (t lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (t lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệ hu được chất rắn là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp gồ Na
Ba
nước hu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết quả thí nghiệ được biểu diễn he đồ thị sau:
n BaCO 3
0,5
n CO 2
Giá trị của m và x l n lượt là
A. 200 và 2,75.
B. 200 và 3,25.
C. 228,75 và 3,0.
D. 228,75 và 3,25.
x
0 0,4a
2a
a
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở được tạ nên các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của
gly in
es e Y (được tạo nên từ a i cacb ylic n đơn chức, mạch hở e an l . Đun n ng ga E
trong dung dịch NaOH vừa đủ hu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hế lượng muối trên c n 20,72 lít O2
(đk c hu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với
A. 21.
B. 19.
C. 22.
D. 20.
Câu 39: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết
Y
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z ch chứa
83,41gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, ng đ c chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z
(đun n ng đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thốt ra thì c n vừa đủ 0,57
mol NaOH. Lọc kết tủa đe nung ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi, hu được 11,5 gam chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,2.
B. 2,5.
C. 3,4.
D. 2,7.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở
ng đ c
ộ es e đơn chức và ba este hai chức đồng
phân. Đốt cháy hết m gam X c n 14,784 lít O2 (đk c hu được 12,768 lít CO2 (đk c
7 92 ga H2O.
Đun n ng ga X ới 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được chất rắn Y
và ph n hơi ch chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z
bình đựng Na dư khi phản ứng xong khối lượng
bình ăng 5 5 ga . Nung
n bộ Y với Ca (kh ng c kh ng kh
hu được 2 0 6 l (đk c
ột
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
hiđ cacb n duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Ph n ă
X có giá trị gần nhất với
A. 34%.
B. 29%.
khối lượng của es e đơn chức trong
C. 37%.
D. 42%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
D
11
B
21
D
31
B
2
A
12
C
22
C
32
D
3
C
13
D
23
B
33
A
4
B
14
B
24
B
34
A
5
B
15
C
25
C
35
B
6
C
16
D
26
A
36
D
7
C
17
A
27
D
37
B
8
A
18
C
28
A
38
D
9
C
19
D
29
B
39
C
10
A
20
A
30
A
40
D
Đề thi số 4
Câu 1: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch Na H hu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,67.
B. 14,19.
C. 12,21.
D. 12,65.
Câu 2: i h a h n n
ga nh
c n ừa đủ l kh cl (đk c . iá ị của l
A. 7,84.
B. 6,72.
C. 11,2.
D. 10,08.
Câu 3: Trong các chấ dưới đây chất nào có lực bazơ ạnh nhất?
A. C6H5NH2 (anilin).
B. NH3.
C. C2H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 4: Kim loại n sau đây là kim loại kiềm?
A. Li.
B. Ba.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a Nước cứng l nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b Để làm mất tính cứng ĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(c) Không thể dùng nước i để làm mề nước có tính cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: Phát biểu n sau đây sai?
A. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
B. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hố mạnh.
C. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều c nh lưỡng tính.
D. C
(III
i l
i lưỡng tính.
Câu 7: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi xà phịng hố tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Chấ n sau đây l a in bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. (CH3)3N.
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9: Cho dãy các chấ sau: inyl f
a
e yl ac yla gluc zơ sacca zơ e yla in alanin. Phát biểu
n sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mấ
u nước brom.
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 3 chất bị thủy phân ng
i ường kiềm.
D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Câu 10: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. điện phân các hợp chất của kim loại.
B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
D. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s1.
B. [Ar] 4s23d6.
Câu 12: Phát biểu n sau đây sai?
A. Este nặng hơn nước và rấ
an
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar] 3d64s2.
ng nước.
B. Es e hường c
ùi hơ dễ chịu.
C. Este có nhiệ độ sơi thấp hơn a i c cùng số nguyên tử cacbon.
D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệ độ hường.
Câu 13: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chấ n sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đ u?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 14: Sacca zơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. monosaccarit.
D. polime.
Câu 15: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit.
B. khử.
C. oxi hóa.
D. bazơ.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,60 lít.
D. 5,04 lít.
Câu 17: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch
CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 3,44.
B. 2,72.
C. 0,64.
D. 2,88.
Câu 18: Chấ n sau đây huộc loại poliamit?
A. Tơ isc .
B. Tơ l n.
C. Polibutadien.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 19: Cho 13,00 gam gluc zơ ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (hiệu
suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) hu được là
A. 7,80.
B. 15,60.
C. 6,24.
D. 12,48.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột hu được 27 0 ga gluc zơ. iá ị của m là
A. 21,6.
B. 27,0.
C. 30,0.
D. 24,3.
Câu 21: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. dùng kh hiđ
để khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao.
D. dùng nhơm khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
Câu 22: Kim loại n sau đây ác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.
D. Hg.
Câu 23: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 24: Số mol Cl2 tối thiểu c n dùng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt
KOH là
A. 0,02 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 25: Khi tiến hành thí nghiệ điều chế kh cl để hạn chế khí clo thốt ra gây ơ nhiễm
c n đặt trên miệng bình thu một mẩu bơng tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH.
B. quỳ tím.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 26: Dẫn từ từ CO2 đến dư
dung dịch Ca(OH)2, hiện ượng quan sá được là
A. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n, kết tủa khơng tan.
i ường,
B. khơng có hiện ượng gì trong suốt q trình thực hiện.
C. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n sau đ kết tủa tan.
D. lúc đ u không thấy hiện ượng sau đ c kết tủa xuất hiện.
Câu 27: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng,
hu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 7,8.
C. 23,4.
D. 3,9.
Câu 28: Chấ n sau đây không chứa nguyên tố ni ơ?
A. Xenlul zơ.
B. Anilin.
C. Protein.
D. Nilon-6,6.
Câu 29: Hòa an h n
n 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 ( lệ
l 1: 2) bằng dung dịch HCl dư
hu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Na H dư hu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y
ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 38,67 gam.
B. 39,2 gam.
C. 40 gam.
D. 32 gam.
Câu 30: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0 M
Na H 0 M hu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0 M hu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,17.
B. 1,95.
C. 1,59.
D. 1,71.
Câu 31: Chất X có cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch Na H đun n ng
thốt ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chấ bé X hu được 33,880 gam CO2 và 12,096 gam H2O.
Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 17,92.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Nước brom
Không mất màu
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Nước
Tách lớp
Tách lớp
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch AgNO3/NH3
Khơng có kết
tủa
Khơng có kết
tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
tủa
X, Y, Z, T l n lượt là
A. a i a in a e ic anilin f uc zơ e yla e a .
B. e yla e a anilin f uc zơ a i a in a e ic.
C. e yla e a anilin a i a in a e ic f uc zơ.
D. e yla e a f uc zơ anilin a i a in a e ic.
Câu 34: Tiến hành 4 thí nghiệm:
+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (t lệ
l :
nước dư.
+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (t lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy
nhất.
+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (t lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (t lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệ hu được chất rắn là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, gluc zơ
f uc zơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X c n vừa đủ
5,824 lít O2 (đk c . iá ị của m là
A. 3,9.
B. 7,8.
C. 15,6.
D. 11,7.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3 Ch Mg dư
dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở được tạ nên các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của
gly in
es e Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở e an l . Đun n ng ga E
trong dung dịch NaOH vừa đủ hu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hế lượng muối trên c n 20,72 lít O2
(đk c hu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với
A. 21.
B. 19.
C. 22.
D. 20.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở
ng đ c
ộ es e đơn chức và ba este hai chức đồng
phân. Đốt cháy hết m gam X c n 14,784 lít O2 (đk c hu được 12,768 lít CO2 (đk c
7 92 ga H2O.
Đun n ng ga X ới 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được chất rắn Y
và ph n hơi ch chứa một ancol Z. Cho tồn bộ Z
bình đựng Na dư khi phản ứng xong khối lượng
bình ăng 5 5 ga . Nung
n bộ Y với Ca (kh ng c kh ng kh
hu được 2 0 6 l (đk c
ột
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
hiđ cacb n duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Ph n ă
khối lượng của es e đơn chức trong
X có giá trị gần nhất với
A. 37%.
B. 42%.
C. 29%.
D. 34%.
Câu 39: Hòa tan m gam hỗn hợp gồ Na
Ba
nước hu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết quả thí nghiệ được biểu diễn he đồ thị sau:
n BaCO3
0,5
n CO 2
Giá trị của m và x l n lượt là
A. 200 và 3,25.
B. 228,75 và 3,0.
C. 200 và 2,75.
D. 228,75 và 3,25.
x
0 0,4a
2a
a
Câu 40: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết
Y
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z ch chứa
83,41gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, ng đ c chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z
(đun n ng đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thốt ra thì c n vừa đủ 0,57
mol NaOH. Lọc kết tủa đe nung ng kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi, hu được 11,5 gam chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 2,7.
B. 3,2.
C. 3,4.
D. 2,5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
A
11
D
21
C
31
A
2
D
12
A
22
C
32
A
3
C
13
D
23
A
33
B
4
A
14
B
24
B
34
D
5
D
15
B
25
A
35
B
6
C
16
B
26
C
36
A
7
C
17
D
27
B
37
D
8
C
18
D
28
A
38
B
9
C
19
D
29
C
39
A
10
B
20
D
30
B
40
C
Đề thi số 5
Câu 1: Cho dãy các chấ sau: inyl f a
n sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mấ
u nước brom.
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
e yl ac yla gluc zơ sacca zơ etylamin, alanin. Phát biểu
C. Có 3 chất bị thủy phân ng
i ường kiềm.
D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Câu 2: Chấ n sau đây l a in bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NHC2H5.
D. (CH3)3N.
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 3: Chấ n
sau đây huộc loại poliamit?
A. Polibutadien.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ l n.
Câu 4: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch
hu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 7,8.
C. 23,4.
Câu 5: Sacca zơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. monosaccarit.
Câu 6: Kim loại n sau đây ác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Cu.
C. Hg.
D. Tơ isc .
AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng,
D. 3,9.
D. polime.
D. Zn.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột hu được 27 0 ga gluc zơ. iá ị của m là
A. 21,6.
B. 27,0.
C. 30,0.
D. 24,3.
Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. điện phân các hợp chất của kim loại.
B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
D. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
Câu 9: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng kh hiđ để khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao.
D. dùng nhơm khử sắt oxit ở nhiệ độ cao.
Câu 10: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit.
B. khử.
C. oxi hóa.
D. bazơ.
Câu 11: Dẫn từ từ CO2 đến dư
dung dịch Ca(OH)2, hiện ượng quan sá được là
A. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n sau đ kết tủa tan.
B. có kết tủa lượng kết tủa ăng d n, kết tủa không tan.
C. lúc đ u không thấy hiện ượng sau đ c kết tủa xuất hiện.
D. khơng có hiện ượng gì trong suốt q trình thực hiện.
Câu 12: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chấ n sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đ u?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 13: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 14: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s1.
B. [Ar] 3d64s2.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar] 4s23d6.
Câu 15: Cho 13,00 gam gluc zơ ác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng (hiệu
suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) hu được là
A. 15,60.
B. 6,24.
C. 12,48.
D. 7,80.
Câu 16: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch
CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 3,44.
B. 2,72.
C. 0,64.
D. 2,88.
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các
phản ứng xảy ra hồn tồn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 3,36 lít.
B. 5,60 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,04 lít.
Câu 18: Kim loại n sau đây l ki l ại kiềm?
A. Ba.
B. Cu.
C. Ag.
D. Li.
Câu 19: Trong các chấ dưới đây chất nào có lực bazơ ạnh nhất?
A. C6H5NH2 (anilin).
B. NH3.
C. C2H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 20: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch Na H hu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,19.
B. 10,67.
C. 12,21.
D. 12,65.
Câu 21: Số mol Cl2 tối thiểu c n dùng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt
KOH là
A. 0,02 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a Nước cứng l nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b Để làm mất tính cứng ĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(c) Không thể dùng nước i để làm mề nước có tính cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi xà phịng hố tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Khi tiến hành thí nghiệ điều chế kh cl để hạn chế khí clo thốt ra gây ơ nhiễm
i ường,
c n đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH.
B. quỳ tím.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 25: Phát biểu n sau đây sai?
A. Este có nhiệ độ sôi thấp hơn a i c cùng số nguyên tử cacbon.
B. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệ độ hường.
C. Este nặng hơn nước và rấ
an ng nước.
D. Es e hường c
ùi hơ dễ chịu.
Câu 26: Chấ n sau đây không chứa nguyên tố ni ơ?
A. Xenlul zơ.
B. Anilin.
C. Protein.
D. Nilon-6,6.
Câu 27: i h a h n n
ga nh
c n ừa đủ l kh cl (đk c . iá ị của l
A. 7,84.
B. 6,72.
C. 11,2.
D. 10,08.
Câu 28: Phát biểu n sau đây sai?
A. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
B. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều c nh lưỡng tính.
C. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hố mạnh.
D. C
(III
i l
i lưỡng tính.
Trang | 20