Tải bản đầy đủ (.pdf) (239 trang)

Kanzen master 1kyuu kanji (list vietnamese)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.65 MB, 239 trang )

No. 漢字 仮名 意味
1
遭う
あう
gặp (tai nạn)
2
飼う
かう
nuôi (con vật)
3
沿う
そう
dọc theo, men theo
4
添う
そう
đi cùng, theo, kết hôn
5
縫う
ぬう
may, vá, khâu
6
酔う
よう
say, say tàu xe
7
奪う
うばう
cướp, đoạt
8
覆う


おおう
che, phủ, gói, đậy
9
嫌う
きらう
ghét
10
狂う
くるう
điên, loạn, trục trặc
11
誘う
さそう
mời, rủ
12
誓う
ちかう
thề
13
倣う
ならう
bắt chước, mô phỏng
14
扱う
あつかう
đối phó, giải quyết, sử dụng
15
従う
したがう
theo, tuân theo

16
伴う
ともなう
theo, phát sinh, tương ứng
17
裂く
さく
xé (giấy)
18
敷く
しく
trải, lát (nền)
19
炊く
たく
nấu, thổi cơm
20
就く
つく
bắt tay vào làm, men theo, theo thầy
21
吐く
はく
khạc, nôn
22
履く
はく
đi, xỏ giầy, dép
一級漢字
No. 漢字 仮名 意味

23
弾く
ひく
kéo, chơi đàn
24
描く
えがく
vẽ
25
渇く
かわく
khô, khát
26
砕く
くだく
đập tan, phá vỡ
27
響く
ひびく
âm hưởng, vang
28
驚く
おどろく
ngạc nhiên, sửng sốt
29
輝く
かがやく
toả sáng, lấp lánh
30
脱ぐ

ぬぐ
cởi (quần áo)
31
稼ぐ
かせぐ
kiếm tiền
32
騒ぐ
さわぐ
gây ồn ào, huyên náo
33
挿す
さす
gắn, cài, đính
34
致す
いたす
làm (khiêm nhường)
35
卸す
おろす
bán buôn
36
隠す
かくす
ẩn náu, giấu
37
崩す
くずす
phá huỷ, kéo đổ, làm rối loạn

38
壊す
こわす
phá vỡ, làm hỏng
39
脅かす
おどかす
uy hiếp, đe doạ
40
及ぼす
およぼす
gây ra, đem đến
41
繰り返す
くりかえす
lặp lại
42
撃つ
うつ
bắn
43
討つ
うつ
thảo phạt, chinh phạt
44
跳ぶ
とぶ
nhảy, bật lên
45
酌む

くむ
mời rượu, nhậu cùng
No. 漢字 仮名 意味
46
澄む
すむ
trở lên trong, sáng
47
踏む
ふむ
dẫm, đạp lên
48
恨む
うらむ
hận, căm ghét, tức
49
縮む
ちぢむ
thu nhỏ, co lại
50
悔やむ
くやむ
hối hận, tiếc nuối
51
刈る
かる
cắt, gọt, tỉa
52
釣る
つる

câu cá
53
撮る
とる
chụp ảnh
54
振る
ふる
vẫy, rắc, chỉ định (công việc)
55
彫る
ほる
khắc, chạm, tạc
56
盛る
もる
làm đầy, đổ đầy, phục vụ
57
至る
いたる
đạt đến, đạt tới, tới nơi
58
劣る
おとる
kém, yếu thế, thấp kém
59
飾る
かざる
trang trí, tô điểm, trang hoàng
60

腐る
くさる
thiu, hỏng (đồ ăn)
61
削る
けずる
gọt, bào, cắt
62
茂る
しげる
rậm rạp, um tùm, xanh tốt
63
縛る
しばる
buộc, trói, ràng buộc
64
絞る
しぼる
vắt (chanh, giẻ lau), giới hạn (phạm vi, mục tiêu)
65
滑る
すべる
trơn, trượt (tuyết)
66
迫る
せまる
cưỡng bức, tiến sát, gấp gáp
67
黙る
だまる

im lặng, làm thinh
68
殴る
なぐる
đánh
No. 漢字 仮名 意味
69
握る
にぎる
nắm (tay)
70
濁る
にごる
đục (nước)
71
巡る
めぐる
dạo quanh, đi quanh
72
潜る
もぐる
nhảy lao đầu xuống, lặn, trải qua
73
譲る
ゆずる
nhường
74
謝る
あやまる
tạ lỗi

75
偏る
かたよる
thiên lệch, mất cân bằng
76
透き通る
すきとおる
trong suốt, trong vắt
77
煮る
にる
nấu
78
診る
みる
chẩn đoán, khám bệnh
79
飽きる
あきる
chán, ngán
80
飢える
うえる
thèm, khát, đói
81
殖える
ふえる
tăng, nhân lên
82
訴える

うったえる
kiện tụng
83
蓄える
たくわえる
tích trữ
84
掛ける
かける
treo
85
避ける
さける
tránh, lảng tránh
86
漬ける
つける
ngâm, tẩm, ướp, muối dưa
87
怠ける
なまける
lười biếng
88
揚げる
あげる
thả, kéo (cờ), rán (tempura)
89
焦げる
こげる
cháy, khê

90
妨げる
さまたげる
gây trở ngại, cản trở
91
載せる
のせる
chất (lên xe), đăng tải (báo)
No. 漢字 仮名 意味
92
慌てる
あわてる
hoảng, bối rối, luống cuống
93
隔てる
へだてる
phân chia, ngăn cách, cách biệt
94
企てる
くわだてる
dự tính, lên kế hoạch
95
兼ねる
かねる
kiêm nhiệm, kết hợp
96
跳ねる
はねる
bắn lên, nhảy, kết thúc
97

尋ねる
たずねる
hỏi, thăm hỏi
98
締める
しめる
thắt, vặn chặt
99
攻める
せめる
tấn công
100
褒める
ほめる
khen ngợi, tán dương
101
納める
おさめる
nộp, thu, cất giữ, tiếp thu
102
勧める
すすめる
gợi ý, khuyên, khuyến khích
103
眺める
ながめる
nhìn, ngắm
104
慰める
なぐさめる

an ủi, động viên
105
揺れる
ゆれる
rung, lắc, lay động
106
縮れる
ちぢれる
nhàu nát, nhăn nhúm
107
離れる
はなれる
xa cách, rời xa, tuột khỏi
108
負う
おう
mang, vác, khuân, chịu trách nhiệm
109
舞う
まう
cuộn, nhảy múa, xao xuyến
110
競う
きそう
tranh giành nhau, ganh đua
111
担う
になう
cáng đáng, gánh vác
112

損なう
そこなう
làm hại, thất bại…
113
恥じらう
はじらう
cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng
114
説く
とく
giải thích, biện hộ
No. 漢字 仮名 意味
115
築く
きずく
xây dựng
116
背く
そむく
phản bội, lìa bỏ, quay lưng
117
導く
みちびく
hướng dẫn, dẫn dắt
118
接ぐ
つぐ
ghép, nối
119
研ぐ

とぐ
mài, rũa
120
召す
めす
bị, ăn uống, mời, triệu, gọi
121
記す
しるす
đánh dấu
122
逃す
のがす
bỏ lỡ
123
志す
こころざす
ước muốn, ý muốn
124
明かす
あかす
làm rõ, vạch trần, tiết lộ
125
生かす
いかす
làm sống lại, phát huy, tận dụng
126
抜かす
ぬかす
bỏ sót

127
果たす
はたす
hoàn thành (nhiệm vụ)
128
生やす
はやす
mọc (râu, mốc), trồng trọt
129
費やす
ついやす
dùng, tiêu phí
130
交わす
かわす
trao đổi, giao dịch
131
冷やかす
ひやかす
chọc ghẹo, chế nhiễu
132
断つ
たつ
cắt, chấm dứt
133
保つ
たもつ
giữ, bảo vệ, duy trì
134
尊ぶ

とうとぶ
quý trọng, đánh giá cao
135
生む
うむ
sinh, đẻ, dẫn đến
136
富む
とむ
giàu có, phong phú
137
病む
やむ
bị ốm
No. 漢字 仮名 意味
138
歩む
あゆむ
bước đi
139
絡む
からむ
cãi cọ, dính dáng, liên quan
140
恵む
めぐむ
cứu trợ, ban cho
141
営む
いとなむ

kinh doanh, điều khiển
142
危ぶむ
あやぶむ
lo sợ
143
赤らむ
あからむ
trở nên ửng đỏ
144
反る
そる
cong, vênh, ưỡn ngực
145
練る
ねる
trau chuốt, hoạch định, nhào trộn
146
煙る
けむる
bốc khói, bốc hơi
147
募る
つのる
chiêu mộ, trưng cầu, ngày càng mạnh (bão, tình cảm)
148
図る
はかる
lập kế hoạch, tiến hành, mưu đồ
149

勝る
まさる
vượt trội hơn, áp đảo hơn
150
操る
あやつる
thao tác, vận hành, điều khiển
151
誤る
あやまる
lầm lỡ, sai lầm
152
受かる
うかる
thi đỗ, vượt qua
153
群がる
むらがる
tập hợp lại, kết thành đàn
154
連なる
つらなる
chạy dài, xếp thành hàng dài (~ dãy núi)
155
交わる
まじわる
giao nhau, cắt nhau, lẫn
156
老いる
おいる

lão, già
157
強いる
しいる
ép, cưỡng bức
158
率いる
ひきいる
dẫn đầu, đi tiên phong
159
恥じる
はじる
ngượng ngùng, cảm thấy xấu hổ
160
重んじる
おもんじる
kính trọng, tôn trọng
No. 漢字 仮名 意味
161
帯びる
おびる
nhiễm, ảnh hưởng, mang, được giao phó…
162
省みる
かえりみる
nhìn lại (lịch sử), ngoái lại phía sau
163
試みる
こころみる
thử

164
経る
へる
kinh qua, trải qua, via…
165
絶える
たえる
tuyệt chủng
166
映える
はえる
chiếu sáng lên, thấy đẹp
167
甘える
あまえる
chăm sóc, chăm sóc thái quá, lòng tốt
168
構える
かまえる
để vào vị trí, kề (dao), lập gđ, định cư
169
栄える
さかえる
phồn vinh, hưng thịnh
170
仕える
つかえる
phụng sự, phục vụ
171
生ける

いける
cắm (hoa), tồn tại, sống
172
化ける
ばける
biến hoá
173
老ける
ふける
già, lão
174
授ける
さずける
ban, tặng, trao tặng
175
設ける
もうける
thiết lập, trang bị
176
告げる
つげる
thông báo
177
和らげる
やわらげる
làm nguôi, làm dịu đi
178
果てる
はてる
cùng tận, hoàn tất

179
定める
さだめる
làm ổn định, xác định
180
乱れる
みだれる
bị xáo trộn, rối bời, lúng túng
181
訪れる
おとずれる
ghé thăm, ghé chơi
182
値する
あたいする
xứng đáng (尊敬に~)
183
襲う
おそう
tấn công, công kích
No. 漢字 仮名 意味
184
慕う
したう
tưởng nhớ, ngưỡng mộ
185
潤う
うるおう
ẩm ướt, phong phú, hưởng lợi
186

漂う
ただよう
dạt dào, tràn đầy, lộ ra, trôi nổi
187
繕う
つくろう
sắp gọn gàng, sửa chữa, chăm chút, vá
188
賄う
まかなう
chịu chi trả
189
養う
やしなう
nuôi dưỡng, vun đắp, xây dựng
190
裁く
さばく
đánh giá, phán xét
191
嘆く
なげく
than thở, kêu than
192
懐く
なつく
theo, đi theo
193
欺く
あざむく

lừa gạt, bẫy
194
赴く
おもむく
tới, tiến, phát triển theo hướng
195
貫く
つらぬく
xuyên qua, xuyên thủng, quán triệt
196
継ぐ
つぐ
thừa kế, thừa hưởng, kế tục
197
仰ぐ
あおぐ
nhìn lên, phụ thuộc, ngưỡng mộ, hỏi (ý kiến)
198
揺らぐ
ゆらぐ
rung, lắc, dao động, nao núng (quyết tâm)
199
侵す
おかす
xâm nhập, vi phạm, tấn công
200
脅す
おどす
doạ nạt, hăm doạ, đe doạ
201

浸す
ひたす
nhúng vào (nước)
202
促す
うながす
thúc giục, khuyến khích, động viên
203
施す
ほどこす
bố thí, cứu tế, thi hành, viết thêm
204
催す
もよおす
tổ chức (họp), sắp sửa, cảm thấy
205
覆る
くつがえる
bị lật ngược, bị lật đổ
206
尽くす
つくす
cạn kiệt, cống hiến, đối đãi như bạn
No. 漢字 仮名 意味
207
励ます
はげます
khích lệ, động viên, cổ vũ
208
脅かす

おびやかす
đe doạ, doạ
209
摘む
つむ
hái (hoa)
210
挑む
いどむ
thách thức
211
臨む
のぞむ
tiếp cận, đối mặt
212
励む
はげむ
cố gắng, phấn đấu
213
弾む
はずむ
nảy (bóng), rộn ràng (trái tim)
214
阻む
はばむ
cản trở, ngăn cản, chắn
215
謹む
つつしむ
kính cẩn, hân hạnh

216
惜しむ
おしむ
tiếc, miễn cưỡng, tiết kiệm, coi trọng
217
織る
おる
dệt
218
凝る
こる
đông lại, cứng đờ, tập trung, nhiệt tình vào…
219
擦る
する
cọ xát, chà sát
220
漏る
もる
rò, rỉ, dột
221
焦る
あせる
sốt ruột, vội vàng, hấp tấp
222
悟る
さとる
giác ngộ, hiểu được, nhận thức được
223
障る

さわる
trở ngại, có hại, bất lợi
224
粘る
ねばる
dính, kiên trì
225
諮る
はかる
hỏi ý
226
誇る
ほこる
tự hào, kiêu hãnh
227
怠る
おこたる
bỏ bê, sao nhãng, quên, tốt lên, khá hơn
228
遮る
さえぎる
chặn đứng, cắt ngang
229
賜る
たまわる
nhận, được ban phát
No. 漢字 仮名 意味
230
葬る
ほうむる

chôn cất
231
奉る
たてまつる
mời, biếu
232
滞る
とどこおる
ứ lại, đình trệ, chậm trễ
233
携わる
たずさわる
tham gia vào việc
234
尽きる
つきる
cạn sức, cạn kiệt
235
朽ちる
くちる
mục nát, thối rữa
236
滅びる
ほろびる
bị phá huỷ, bị diệt vong
237
染みる
しみる
thấm, ngấm, nhiễm
238

顧みる
かえりみる
hồi tưởng, hình dung lại
239
懲りる
こりる
nhận được bài học, tỉnh ngộ, mở mắt ra
240
据える
すえる
đặt, để
241
添える
そえる
đính vào, thêm vào
242
堪える
たえる
chịu đựng được, vượt qua được
243
耐える
たえる
chịu đựng, tương ứng, thích hợp
244
鍛える
きたえる
rèn luyện, rèn giũa
245
唱える
となえる

tụng, xướng
246
控える
ひかえる
kiềm chế, cận kề, ghi lại
247
衰える
おとろえる
sa sút, suy yếu, suy nhược
248
踏まえる
ふまえる
dựa trên, xem xét đến
249
駆ける
かける
chạy nhanh, phi nước đại, tiến triển nhanh
250
遂げる
とげる
đạt tới, đạt được, thực hiện
251
掲げる
かかげる
treo
252
染める
そめる
nhuộm màu, nhúng
No. 漢字 仮名 意味

253
傷める
いためる
gây thương tích, làm tổn thương, làm hỏng
254
緩める
ゆるめる
nới lỏng, làm chậm lại
255
垂れる
たれる
chảy nhỏ giọt, rủ xuống, trao cho
256
廃れる
すたれる
lỗi thời, phế bỏ, suy yếu
257
膨れる
ふくれる
to ra, phồng lên, bành trướng
258
紛れる
まぎれる
bị làm sao lãng, bị hướng sang hướng khác
259
免れる
まぬかれる
thoát được, tránh được, được miễn
260
良い

よい
đúng, tốt, đẹp
261
粗い
あらい
thô mịch, gồ ghề, lổn nhổn
262
堅い
かたい
cứng, vững vàng, vững chắc
263
臭い
くさい
hôi, thối, tanh tưởi
264
渋い
しぶい
chát, đắng, cau có
265
緩い
ゆるい
lỏng, rộng (quần áo), loãng
266
尊い
とうとい
hiếm, quý giá
267
貴い
とうとい
quý giá, cao quý

268
醜い
みにくい
xấu xí
269
快い
こころよい
dễ chịu, sảng khoái, thoải mái
270
惜しい
おしい
tiếc, thương, quý giá
271
怪しい
あやしい
khó tin, vụng về
272
卑しい
いやしい
ti tiện, hạ cấp, đáng khinh bỉ
273
厳しい
きびしい
nghiêm khắc, hà khắc
274
悔しい
くやしい
đáng tiếc, hối hận
275
詳しい

くわしい
biết rõ, tường tận, hiểu rõ
No. 漢字 仮名 意味
276
寂しい
さびしい
buồn, cô đơn, hẻo lánh
277
乏しい
とぼしい
bần cùng, khốn khó, thiếu sót
278
激しい
はげしい
gắt, mãnh liệt
279
著しい
いちじるしい
đáng kể
280
騒がしい
さわがしい
inh ỏi, ồn ào
281
懐かしい
なつかしい
nhớ tiếc, mong nhớ
282
悩ましい
なやましい

quyến rũ, u sầu
283
甚だしい
はなはだしい
mãnh liệt, kinh khủng, ghê gớm
284
華々しい
はなばなしい
tươi thắm, tráng lệ
285
煩わしい
わずらわしい
phiền muộn, chán ngắt, phiền hà
286
慌ただしい
あわただしい
bận rộn, không yên ổn
287
汚らわしい
けがらわしい
bẩn, bẩn thỉu, hạ cấp
288
紛らわしい
まぎらわしい
không rõ ràng, gây bối rối
289
平たい
ひらたい
bằng phẳng, dễ hiểu, dẹt
290

酸っぱい
すっぱい
chua
291
嫌な
いやな
khó chịu, ghét, không vừa ý
292
嫌いな
きらいな
ghét
293
愚かな
おろかな
ngu ngốc, ngớ ngẩn, dại
294
厳かな
おごそかな
uy nghiêm, trang trọng, tráng lệ
295
巧みな
たくみな
khéo, khéo léo, khéo tay
296
惨めな
みじめな
đáng thương, đáng buồn
297
哀れな
あわれな

đáng thương, buồn thảm, bi ai
298
盛んな
さかんな
hưng thịnh, thịnh hành, ưa chuộng
No. 漢字 仮名 意味
299
鮮やかな
あざやかな
rực rỡ, chói lọi, nổi bật
300
穏やかな
おだやかな
êm đềm, ôn hoà, yên ả
301
細やかな
こまやかな
nhỏ bé, giản dị
302
健やかな
すこやかな
khoẻ mạnh, cường tráng, lành mạnh
303
速やかな
すみやかな
nhanh chóng, mau lẹ
304
和やかな
なごやかな
hoà nhã, thư thái, êm dịu, thân mật

305
華やかな
はなやかな
lộng lẫy, tươi thắm
306
緩やかな
ゆるやかな
nhẹ nhàng, thoải mái, lỏng lẻo
307
清らかな
きよらかな
sạch sẽ, trong lành, trong sáng
308
滑らかな
なめらかな
trơn tru
309
朗らかな
ほがらかな
sáng sủa, vui vẻ, hoan hỉ, phấn khởi
310
月並みな
つきなみな
thường thường, thông thường
311

いく
bao nhiêu
312
我が

わが
của chúng tôi, của chúng ta
313
来る
きたる
đến
314
沿い
ぞい
dọc theo, men theo
315
難い
がたい
khó, khó khăn
316
仮に
かりに
giả sử, tạm thời, cứ cho là
317
殊に
ことに
đặc biệt, một cách đặc biệt
318
既に
すでに
đã, đã rồi
319
甚だ
はなはだ
rất, lắm, quá chừng, cực kỳ

320
専ら
もっぱら
hầu hết, chủ yếu
321
極めて
きわめて
cực kỳ, vô cùng, hết sức
No. 漢字 仮名 意味
322
飽くまで
あくまで
kiên trì, ngoan cố, tới cùng
323

また
lại còn, và, hơn nữa
324
及び
および

325
故に
ゆえに
do đó, kết quả là
326
並びに
ならびに
và, cũng như
327

若しくは
もしくは
hoặc là
328

かね
chuông /釣り鐘
329

こと
đàn Koto
330

すず
cái chuông, quả chuông
331

ふえ
sáo
332

あみ
lưới, võng, mạng
333

つな
dây thừng, chão
334

なわ

dây thừng, chão
335

くさり
xích, xiềng
336

つつ
ống trụ
337

うつわ
chậu, bát / khí chất, tài năng
338

さかずき
cốc, chén
339
瀬戸物
せともの
đồ sứ
340


chuôi, cán, quai
341

かさ
ô
342


はた
cờ
343

かがみ
gương, đèn soi
344
金槌
かなづち
búa
No. 漢字 仮名 意味
345

すみ
mực (viết)
346

たな
giá, kệ
347
婿
むこ
con rể
348

よめ
con dâu
349
若者

わかもの
người trẻ tuổi, trai trẻ
350
悪者
わるもの
người xấu, kẻ xấu
351
我々
われわれ
chúng tôi, chúng ta
352

おに
con quỷ, sự độc ác
353

かしら
đầu, ông chủ, kẻ cầm đầu
354

さむらい
Samurai
355
お供
おとも
cùng với, cùng đi, bạn đồng hành
356
地主
じぬし
địa chủ

357
殿様
とのさま
lãnh chúa phong kiến
358

あさ
vải lanh, cây gai
359

きぬ
lụa, vải lụa
360
織物
おりもの
vải dệt
361

えり
cổ áo
362

がら
mẫu, mô hình, da
363

たけ
vạt áo, chiều dài, chiều cao
364
喪服

もふく
tang phục
365

むらさき
màu tím
366

かんむり
vương miện
367

きず
vết thương, vết sẹo, sước
No. 漢字 仮名 意味
368

した
lưỡi
369

くちびる
môi
370

はだか
loã thể, chuồng
371
手の平
てのひら

gan bàn tay, lòng bàn tay
372

くせ
thói, tật
373
姿
すがた
bóng dáng, phong thái, diện mạo
374
振り
ふり
vờ, vẻ bề ngoài, diện mạo, hình thức
375
左利き
ひだりきき
thuận tay trái
376

はじ
sự xấu hổ
377

わけ
lý do, nguyên nhân
378

まこと
trung thành, niềm tin, sự chân thực
379


たましい
linh hồn
380

こころざし
ý chí, ước nguyện, lòng biết hơn
381
怒り
いかり
cơn giận, sự tức giận
382
情け
なさけ
lòng trắc ẩn, sự cảm thông
383
過ち
あやまち
sai lầm, lỗi lầm
384
償い
つぐない
bồi thường, đền bù
385
戸惑い
とまどい
lạc đường, mất phương hướng, không biết cách làm
386
善し悪し
よしあし

tốt và xấu, đúng sai, thiện ác.
387

おか
đồi, quả đồi
388

みね
chóp, ngọn, đỉnh
389

とうげ
đèo
390

みさき
mũi đất
No. 漢字 仮名 意味
391

いただき
đỉnh
392

たき
thác nước
393

ぬま
ao, đầm

394

きり
sương mù
395

しも
sương, sương giá
396

つゆ
sương, sương mù
397

しずく
giọt (nước)
398

ほのお
ngọn lửa
399

かみなり
sấm sét
400
稲光
いなびかり
chớp
401


あわ
bong bóng, bọt
402

うず
xoáy, lốc
403

おき
biển khơi, khơi
404

しお
thuỷ triều, dòng nước
405
津波
つなみ
sóng thần
406
浜辺
はまべ
bãi biển, bờ biển
407

うめ
cây mai, mơ
408

すぎ
cây tuyết tùng

409

まつ
cây thông
410

さくら
hoa anh đào
411


bông (lúa)
412


mầm, búp
413

いね
lúa
No. 漢字 仮名 意味
414

かぶ
gốc cây, cổ phiếu
415

くき
cọng, cuống
416


しば
cỏ, cây cỏ thấp sát đất
417

すじ
gân, cốt truyện
418

なえ
cây con
419

みき
thân cây
420


giấm
421

しる
nước hoa quả ép, súp, canh
422

ちち
sữa, vú
423

まめ

đậu
424
豚肉
ぶたにく
thịt heo
425

あと
dấu vết, vết tích
426

あな
hang, lỗ hổng, khiếm khuyết
427

はか
phần mộ
428

ほり
hào, kênh đào
429

まち
phố, khu
430

みぞ
rãnh, khoảng cách
431


とびら
cánh cửa
432
井戸
いど
giếng
433
お宮
おみや
miếu, cung
434
垣根
かきね
hàng rào (fence, hedge)
435
敷地
しきち
nền đất, mặt bằng
436
踏切
ふみきり
chắn đường tàu
No. 漢字 仮名 意味
437
道端
みちばた
ven đường, vệ đường
438


たて
bề dọc, chiều dọc, chiều cao
439

ふち
mép, lề, viền
440

わく
khung, giá
441

かたまり
cục, tảng, miếng (đá)
442
斜め
ななめ
nghiêng, chéo, xiên
443
矢印
やじるし
mũi tên chỉ hướng
444


muỗi
445

さる
khỉ

446


đuôi
447

から
vỏ, lớp áo ngoài, trấu (gạo)
448

つの
sừng
449

つばさ
cánh, lá (lá đồng trong motor)
450


tổ (chim)
451

おす
đực
452

めす
cái
453


けもの
loài thú, thú
454


lưỡi (dao)
455


mũi tên
456

たて
khiên, mộc, tấm chắn
457

たま
viên đạn
458

まと
cái đích, đối tượng
459

ゆみ
cung (tên)
No. 漢字 仮名 意味
460

かたな

thanh kiếm, gươm
461

なまり
chì
462

かり
cuộc đi săn
463
獲物
えもの
cuộc đi săn, thú săn được
464

いち
chợ phiên
465

くら
nhà kho, kho tàng
466

とみ
của cải, tài sản, tài nguyên
467

ふだ
thẻ, nhãn
468


あたい
giá trị
469
小銭
こぜに
tiền lẻ
470
問屋
とんや
hãng buôn bán, kho bán sỉ
471
残高
ざんだか
số dư tk, sự cân đối (tài chính)
472
お釣り
おつり
tiền lẻ, tiền thừa
473
小遣い
こづかい
tiền tiêu vặt
474


quần áo tang, đồ tang
475

わざ

kỹ năng, kỹ nghệ, kỹ xảo
476

こよみ
lịch
477

おおやけ
công cộng, công chúng, cái chung
478
芝居
しばい
kịch, mánh khoé, trò hề
479
手際
てぎわ
phương pháp, khả năng giải quyết công việc, tài nghệ
480
偽物
にせもの
đồ giả
481
夜更かし
よふかし
sự thức khuya
482

おり
cơ hội, dịp
No. 漢字 仮名 意味

483

ひま
rỗi, nhàn
484

はし
đầu (cầu, phố), cạnh, bờ
485

となり
hàng xóm, lân cận, bên cạnh
486

みなもと
nguồn
487
果て
はて
sau cùng, cuối cùng, tận cùng
488
傍ら
かたわら
bên cạnh, sát, trong khi
489
延べ
のべ
tổng cộng
490
盛り

さかり
đỉnh, thời kỳ hoàng kim
491
兆し
きざし
dấu hiệu, điềm báo
492
半端
はんぱ
chia lẻ, một nửa, không hoàn chỉnh
493

かげ
bóng, bóng hình
494

かげ
bóng tối, sự u ám
495


âm thanh
496

おもむき
cảm giác, ấn tượng, sắc thái riêng, điểm mấu chốt
497
初耳
はつみみ
nghe lần đầu

498
見晴らし
みはらし
tầm nhìn, phong cảnh
1級漢字
阮登貴
読み方
1
エイ
衛星
えいせい
vệ tinh
自衛
じえい
tự vệ
防衛
ぼうえい
phòng vệ, bảo vệ
衛生
えいせい
vệ sinh
漢越
VỆ
部首 行
画数 16
2

義務
ぎむ
nghĩa vụ, bổn phận

義理
ぎり
nghĩa lý, đạo lý
意義
いぎ
ý nghĩa
講義
こうぎ
bài giảng, giờ học
漢越
NGHĨA
主義
しゅぎ
chủ nghĩa
部首 羊
正義
せいぎ
chính nghĩa
画数 13
定義
ていぎ
định nghĩa
3
ゲキ
激増
げきぞう
tăng đột ngột
感激
かんげき
cảm kích, cảm động

急激
きゅうげき
kịch liệt, khẩn cấp
刺激
しげき
kích thích
漢越
KHÍCH/KÍCH
部首 水
画数 16
言葉漢字
はげ・し

1
1級漢字
阮登貴
読み方
言葉漢字
4
ゲン
起源
きげん
nguồn gốc, khởi nguyên
語源
ごげん
gốc của từ
財源
ざいげん
nguồn tài chính
資源

しげん
tài nguyên, nguồn lực
漢越
NGUYÊN
水源
すいげん
nguồn nước
部首 水
電源
でんげん
nguồn điện
画数 13
5

護衛
ごえい
bảo vệ, hộ vệ
介護
かいご
chăm sóc, điều dưỡng
看護
かんご
hộ lý, chăm sóc
看護婦
かんごふ
y tá
漢越
HỘ
保護
ほご

bảo hộ
部首 言
画数 20
6
サク

さく
sách, kế sách
政策
せいさく
chính sách
対策
たいさく
biện pháp, đối sách
方策
ほうさく
phương sách, phương kế
漢越
SÁCH
部首 竹
画数 12
みなもと
まも・る
2
1級漢字
阮登貴
読み方
言葉漢字
7


~士
~し
学士
がくし
cử nhân, người có bằng cấp
修士
しゅうし
thạc sĩ
同士
どうし
đồng chí, hội, nhóm
漢越

武士
ぶし
võ sĩ
部首 士
兵士
へいし
binh sĩ, binh lính
画数 3
8

視覚
しかく
thị giác
視察
しさつ
thị sát, tuần tiễu
視点

してん
quan điểm
視野
しや
tầm hiểu biết, tầm nhìn
漢越
THỊ
近視
きんし
cận thị
部首 示
重視
じゅうし
trọng thị, coi trọng
画数 11
無視
むし
xem thường, phớt lờ
9
シャ
注射
ちゅうしゃ
tiêm
発射
はっしゃ
phóng, bắn tên
反射
はんしゃ
phản xạ, phản chiếu
放射

ほうしゃ
phóng xạ
漢越
XẠ
部首 寸
画数 10
い・る
3

×