Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra Toán 10 chuẩn Học kì 1 Đề số 2638316

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.78 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DAKLAK

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN 10 BAN CƠ BẢN
THỜI GIAN : 90 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Bài 1. Biết P  Q là mệnh đề đúng. Ta có
A) P là điều kiện cần để có Q;
B) P là điều kiện đủ để có Q;
C) Q là điều kiện cần và đủ để có P;
D) Q là điều kiện đủ để có P.
Bài 2. Cho 2 tập hợp A= 1, 2,3,5 và B= 4,5, 6, 7 . Chọn câu dúng:
A. A  B  1, 7
B. A  B  5
C. A  B  5
D. A  B  1;7;3;6;5, 4
Bài 3. Cho h àm số y  3  x . Tập xác định của hàm số là :
A) D   3;  
B) D  3;  
C) D   ;3
D) D =  ;3
Baøi 4. Cho hàm số y  3 x  1 , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số .
 1
A) M  0; 
 3
 1 
B) N   ;0 
 3 
1


C) P  0;  
3

1 
D) Q  ;0 
3 
Baøi 5. Parabol y  3 x 2  2 x  1 có đỉnh là.
 1 2
A) I   ; 
 3 3
 1 2
B) I   ;  
 3 3
1 2
C) I  ;  
3 3
1 2
D) I  ; 
3 3
Bài 6. Hàm số y  3 x 2  2 x  1
 2

A) Đồng biến trên khoảng   ;  
 3

DeThiMau.vn


2


B) Đồng biến trên khoảng  ;  
3

2

C) Nghịch biến trên khoảng  ;  
3

2

D) Nghịch biến trên khoaûng  ; 
3

(a 2  2) x  2a
 2 trong trường hợp a  0 là:
Bài 7. Tập nghiệm của phương trình :
x
 2 
A)  
a 
B) 
C) ฀
D) ฀ \ 0
Bài 8. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
A) IA=IB;
 
B) 
IA  IB
C) 
IA  

IB
D) AI  BI
Baøi 9. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
A) CA  BA  BC
  
B) AB  AC  BC
  
C) AB  CA  CB
  
D) AB  BC  CA
Bài 10. Cho ฀ ABC có A(3 ; 4) ; B( -2 ; 1 ) ; C( 1 ; 0 ). Tọa độ trọng tâm của ฀ ABC là:
5 
A) G  ;1
2 
 5
B) G 1; 
 2
 2 5
C) G  ; 
 3 3
5 2
D) G  ; 
3 3
   
Baøi 11. Cho ฀ ABC . Đặt a  BC , b  AC . Các cặp véc tơ nào sau đây cùng phương.
 


A) 2a  b vaø a  2b

 


B) 2a  b vaø a  2b
 
 
C) a  b vaø a  b


 
D) 6a  2b vaø 12a  4b
Bài 12. Cho ฀ ABC đều có cạnh bằng 2. Đẳng thức nào sau đây đúng.
 
A) AB. AC  2
  1
B) AB. AC 
  2
C) AB. AC  2
 
1
D) AB. AC  
2
II. PHAÀN TỰ LUẬN.(7 điểm)
DeThiMau.vn


Câu 1(1,5 điểm):
Xác định hàm số y  ax 2  bx  c(a  0) biết :
a) Đi qua ba điểm A(1,1); B(0; 1); C (1, 1)
b) Xét tính đồng biến, nghịch biến hàm số tìm ở câu a)

Câu 2(1,5 điểm) :
Giải các phương trình sau:
a) 3 x  4  x  3
b) x  2  x  2
x2  2 x 1 2 x  3

x 1
2
Câu 3(1,5 điểm):
Một cửa hàng A ngày thứ nhất bán được 5 mét vải quần và 11 mét vải áo, doanh thu là
530000 đồng. Ngày thứ 2 bán được ít hơn ngày thứ nhất 1 mét vải quần, 2 mét vải áo,
doanh thu là 430000 đồng.
Hỏi mỗi mét vải quần, mỗi mét vải áo giá bao bao nhiêu tiền?
Câu 4(1 ñieåm).
Cho 6 ñieåm A, B, C, D, E, F . Chứng minh tằng :
     
DA  BE  CF  DE  CA  BF
Caâu 5(1,5 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy. Cho A(0;1), B(-2;3), C(4;1) lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng MN, NP, PQ
a) Tìm tọa độ của điểm H đối xứng với A qua B?
b) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác MNP?
c)

ĐÁP ÁN.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. B

Caâu 5. D
Caâu 6. A
Caâu 7. A
Caâu 8. C
Caâu 9. C
Câu 10. C
Câu 11. D
Câu 12. A

I.PHẦN TỰ LUẬN.
Câu1.
a)Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c đi qua A(-1;1), B(0;1), C(1;1) nên ta có

DeThiMau.vn


a  b  c  1

c  1
a  b  c  1


0.5 ñ

a  2

 b  0
c  1



0.25đ

Do đó parabol cần tìm là: y = 2x2 – 1
0.25 đ
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;  ) và nghịch biến trên khoảng (  ;0)
Câu 2.
4
a) Đk của pt là:x  với đk này ta có
3
3.x  4  x  3  3.x  4  x 2  6.x  9
 x 2  9.x  13  0  x 
Thử lại thấy x 

9  29
2

9  29
là nghiệm của phương trình
2

b) x  2  x  2  x  2

0.25 đ
0.25 đ
0.25

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là :T=  2;  

0.25


c)Đk của pt là: x  1 khi đó phương trình đã cho tương đương với:
2 x2  4 x  2  2 x2  6 x  9
0.25đ
5
x
(TMĐK)
9
5
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 
0.25đ
9
Câu 3.
Gọi x, y lần lượt là giá tiền của một mét vải quần, vải aùo (ñk x, y > 0)
5 x  11 y  530000
Theo bài ra ta có hệ phương trình 
4 x  9 y  430000
Giải hệ phương trình này ta được x=40000, y=30000
Vậy : Một mét vải quần giá tiền là: 40000đ
Một mét vải quần giá tiền là:30000đ

0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ

Câu 4
Theo quy tắc 3 điểm ta có :
  
DA  BE  CF
     

 DE  EA  BF  FE  CA  AF
0.5ñ
     
 DE  CA  BF  AF  FE  EA
0.25ñ
  
 DE  CA  BF (đpcm)
0.25đ
Câu 5.
a) Gọi H(x;y) là điểm đối xứng với A qua B  H(-4;5)
0.75đ


b) Gọi N(x,y) ta có NB =(-2-x;y-3), AC =(4;0)
 
2  x  4  x  6
Theo gt ta có ACBN là hình bình hành nên AC = NB  

y 3  0
y  3
 N (6;3)
0.25đ
Tương tự ta có M(6;5), P(2;3)
0.5đ
DeThiMau.vn

0.5 đ




×