Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luyện tập về cách dùng của a, an, much, many trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.64 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

LUYEN TAP VE CACH DUNG A, AN, MUCH, MANY
TRONG
1. Ngữ phap MUCH

TIENG ANH

va MANY

CAG DUNG MUG VA MAN

@.®
1.1. Cách dùng MUCH và MANY
Trong tiếng Anh, MUCH

và MANY

có cách dùng khác biệt rõ ràng:

Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được.
Much (nhiều): được dùng trước danh từ khơng đếm được.
Ví dụ: He has many friends. ( Anh ấy có nhiều người bạn )
We don't have much money. ( Chúng tơi khơng có nhiều tiền )
1.2.

Phan biét MUCH

va MANY

- MANY thường được thay thế bằng: lot/ lots of (+ danh từ) hoặc bang a



lot /lot (+ dai tir)

- MUCH thường được thay bằng a great/ good deal of (+ danh từ) hoặc a great/ good deal
(+đại từ)
Vi du: He spent a lot/ lots of money on his car.

1.3. Cach dung How much va How many:
a. Cach dung How much

"tlow much" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được hoặc hỏi

vé gia ca.

How much dùng cho câu hỏi vê số lượng của danh từ không đếm được

Cấu trúc câu hỏi:
How much + Danh từ không đếm được + is there? (Có bao nhiéu....?)
Hoặc: How much + Danh từ không đếm được + do/does + S + have ?
Vi du:

How much beer is left? (Co bao nhiéu bia con lai?)
How much juice do you drink every day ? (Ban uống bao nhiêu nước hoa quả mỗi ngày?)

Cấu trúc câu trả lời
- There is...
Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


- Some...

How much còn được dùng khi hỏi về giá của đối tượng:
Cấu trúc câu hỏi: How much + do/does + S + cost ? ( Giá bao nhiêu...?)
Vi du: How much does the pen cost? (Cai but giá bao nhiêu?)

b. Cach dung How many

How many được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì đó, áp dụng cho danh từ đếm

được.

Câu hỏi How many:

Cấu trúc: How many + Danh từ số nhiều + are there? (Có bao nhiêu...?)
How many + Danh từ số nhiều + do/does + S + have ?
Ví dụ: How many people are there in your team? (Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?)

Cau tra loi How many:

- Nếu có 1, trả lời: There is one.
- Nếu có nhiều, trả lời: There are + số lượng.
Ví dụ: - How many tables are there in the kitchen room? (Có bao nhiêu cái bàn trong phịng

bép?)

There is one. ( Chi có 1 cái)

- How many stools are there in the kitchen room? (C6 bao nhiêu cái ghế đầu trong phòng bếp?)

There are six. ( CO 6 cái ).
2. Ngữ pháp A và AN

2.1. Cách dùng mạo từ không xác định “a” và “an”
Dung “a” hoặc “an” trước một danh từ sO it dém duoc. Chung

có nghĩa là một. Chúng được

dùng trong câu có tính khái qt hoặc đê cập đên một chủ thê chưa được đê cập từ trước.
Vi du:

A ball is round (nghĩa chung, khái quát, chỉ tắt cả các quả bóng): Quả bóng hình trịn

He has seen a girl (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó): Anh ấy vừa

mới gặp một cô gái.

2.2. Dùng “an” trước:

Quán từ “an” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ
không phải trong cách viêt). Bao gôm:

Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, ï, o“. Ví dụ: an apple (một quả táo); an orange (một

quả cam)

Một số từ bắt đầu bằng “u”: Ví dụ: an umbrella (một cái ô)
Một số từ bắt đầu bằng “h” câm: Ví dụ: an hour (một tiếng)
Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P
2.3. Dùng “a” trước:


*Dùng



“a“ trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một
£

sô trường hợp bắt đâu băng “u, y, h*.

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ví dụ: A house (một ngôi nhà), a year (một năm), a uniform (một bộ đồng phục)...
*Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhát định như: a
dozen.

lot of/a great deal of/a couple/a

Vi du: | want to buy a dozen eggs. (Tôi muốn mua 1 tá trứng)

*Dung trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như : a/one hundred —
a/one thousand.

Vi du: My school has a thousand

students (Trwo’ng cua tối có một nghìn học sinh)


*Dung trước “half” (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo hay a half, hay khi
nó đi ghép với một danh từ khác đê chỉ nửa phân (khi việt có dấu gạch nôi): a half — share, a
half — holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày).
Vi du: My mother bought a half kilo of apples (Me tôi mua nửa cân táo)
*Dùng với các đơn vị phân số như : 1/3( a/one third), 1/5 (a /one fifth), % (a quarter)
Ví dụ: Ï get up at a quarter past six ( [ôi thức dậy lúc 6 giờ 15 phút)

“Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: a dollar, a kilometer, an hour, 4 times a

day.

Vi du: John goes to work four times a week (John đi làm 4 lần 1 tuần)
3. Bai tap ap dung
3.1. Bai tap ap dung MUCH va MANY

Dién MANY/MUCH/HOW MUCH/HOW MANY vao ché tréng:
{

. We don't have

2 . How

bananas, and we don't have

fruit juice.

is this? It's ten dollars.

3 . How
4 . | wrote


do you want? Six, please.
poems.

5. | visited

European cities.

6 . She hasn't got
7. How

patience.
does the shirt cost ?

8

is a bar of soap?

9

books are there on the shelf?

10. How

oranges are there in the fridge?

DAP AN

© NOOR
OD =


. Many / much
Much
Many
Many
Many
Much
Much
How much

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9. How many
10. Many
3.2. Bai tap ap dung A va AN
3.2.1. Bài tập 1: Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống
1.

house

2.

box

3.

unbrella


4.

utensil

5.

boy in red

6.

second week

7.

disabled

8.

hour

9.

honor

10.

South

3.2.2. Bài tập 2: Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống trong các câu sau đây

1.

place where my boyfriend met me.

2. Does Nam bring
ở. lam

umbrella?

teacher. | am teaching in primary school.

4. Such

long queue! What

5. How about aspirin for

beautiful girl!

aches?

6. Are they looking for

key?

7. Minh missed

film on T.V at 8 p.m yesterday.

8. Susan read


book which she really enjoy very much.

9. Wind’ll spend
10. This is

month in the mountains tomorrow.
more wonderful song he has ever listened.

3.2.3. Bai tap 3: Chon dap an dung nhat trong các câu dưới đây
1. Hoang would live to live by
A.the

B.an

river.

C.a

2. Huy is a busy doctor. He spends most of his life at

see.

A.a B.an G.the D.không cần mạo từ
3. My family had

meal in a Korea’s restaurant.

A. aB. an C. the D. không cần mạo từ
4. Can you turn on

A.a

B.an

C.the

5. Mai changed
A.a

fans, please?
new red car last month.

B.an C.the
II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3.2.4. Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)
1. This is more territable book Jim has ever read.
2. Oanh had a hour to do her homework yesterday.
3. According to a weather forecast, it is going to rain this week.
4. Kim didn’t lot of money to buy a new house for her parents.
5. They can’t clean the polluted rivers overnight.

DAP AN

Bai tap 1

1.____A____ house (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

2.___A.

box (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

3.__An....... unbrella (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm)
4.___A.
âm)

utensil (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm nhưng phát âm như một phụ

5. Ihe__

boy in red (danh từ xác định)

6. The

second week (danh từ xác định)

7._— The_

disabled (The + Adjdai điện cho 1 tập thể người nhất định)

8.

An... hour (danh từ đếm được số it một nguyên âm có h là Am cam)

9._..An..... honor (danh từ đếm được số ít/ một ngun âm có h là âm câm)
10.___

Bài tập 2:


The___ South (chỉ phương

1.The (The + N + Dai tu quan

hướng/ danh từ xác định)

hệ + mệnh

dé phu)

2. an (danh từ đếm được số ít một nguyên âm)
NOOO
+> C2

. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
. afa (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
. the (danh từ xác định)

. a (danh từ đếm được số ít/ được nhắc lần đầu tiên)
. the (danh từ xác định)

CO

. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

9. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
10. the (dạng so sánh hơn nhất)
Bài tập 3:
1.Chọn A (danh từ xác định)


2.Chọn D (không cần mạo từ)
3.Chọn A (một bữa ăn là danh từ số it)
4.Chọn

€ (danh từ xác định)

5.Chọn A (danh từ số ít đếm được và đứng trước một phụ âm)

Bài tập 4:

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.more territable > the more territable (thiếu the — dạng so sánh hơn nhất)

2.a > an (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm có h là âm câm)
.a > the (đã xác định)

4.lot of > a lot of/lots of (thiếu mạo từ a)
5.thiếu the (cụm từ polluted rivers đã được xác định)

4. Bài tập áp dụng

4.1. 1. Chọn cau trả lời đúng nhất:
1. How ......... Lan feel?
a. do b. does c. is d. are
2. What ....... you like? - I'd like some noodles.

a. will b. would c. do d. are
Ổ.......... is he doing? He's listening to music.

K

a. where b. who c.what d. when
H

kh và beef does she want?

a . How much b. how many c. how d. how long
5 . Mai needs ........ chocolates.
a . a bar of b. a packet of c. a box of d. a bottle of
6 . Nam Is........... He'd like to sit down.
a . tired b. hungry c. thirsty d. cold
⁄. He......... his bicycle at the moment.
a. rides b.is riding c. ride d. to ride
8. I'd like....... orange, please.
a.anb.ac. any d. some
9. He.............. his bicycle now.
a. riding b. is riding c. ride d. rides

10. She always.............. at five o'clock.
a. get up b. gets up c. is getting d. getting
11. There are ................ apples on the table.
a. any b. some c. a d. an
12.................... are you going to stay? In a hotel.
a. what b. when c. where d. which
13. Ïm going ................. the Ngoc Son Temple tomorrow.
a. see b. sees c. to see d. seeing

14................... | help you ? yes,I'm like some beef, please.
a. do b. canc. am d. is

15. Mary and Tom never ...................... to school on Sundays.
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. goes b. are going c. go d. don't go
16.................... apples do you want?
a. How often b. How many c. How much d. How
17. Whal................ VOU............ to do tomorrow?
a. does ....... go b. is....... going c. are.....going d. do...go

18. Are you free ................ Sunday?
a. in b. at c. of d. on
19. Pd like ........................... noodles.
a. some b. any c. ad. an

20................. oranges do you want? - A dozen.
a. How much b. How many c. How d. What

4.2. II. Điền a / an / some / any vào chỗ trống:
WO LD

1. There Is.................. banana in the basket.
. Are there.................. tomatoes in the fridge?

=“




®

a

®

—]

Oar

. We have ......... rice, but we don't have ...... meat.
¬

orange on the table.

. Fd like................... apple juice.

ON

. He has............ TV and............ computer.
. Would you like .................. ice- cream?

9. Ihave............... friends in Hue.
10. Do you have ............... dogs or cats at home?
11. Would you like .................. cup of tea?
12. | would like.................. cakes, please.


13. Can | have ............ glass of milk?
14. Thank you. And ......... box of chocolates would be fine.
4.3. Ill. Điền SOME

hoặc ANY vào chỗ trống:

1. | don't Nave ............... paper.
2. ls there............... petrol in the car?
ở. IDbUy ............... fruit, but | don't have ............... vegetables.
4. Do you have ............... stamps? | need two.
S. Ineed............... butter to make a cake.
6. | don't have ............... free time today. Sorry.
7. Are there............... potatoes in the basket?
8. There Is............... ink-pot on the table.

4.4. IV. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY đề hoàn thành câu sau:
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ầ......................cccsc. beer is there in the fridge?
3m...
s......

eggs do you want?

languages do you speak?

¬ ececcsteseeesseeeeeeeaes people are there in the class?

¬ƠƯ-

2

days are there in a week?

milk do you drink everyday?

ri...
1.

kilos of rice do you want?
soda does she want?

4.5. V. Chia động từ:
1. What time.................. you (g0) ....................... to school”?
2. Lan (watch)............................. T.V three times a week.

3. Nam & Ba offen (QO) ............................ fishing on Sunday.
4. We (not go).............................. to school on Sunday.
5. My brother likes jogging. He ( jog) ...... every morning. At the moment, he (jog)....... in the
park.

6. What ¡is she doing 2 -She (cookK)..........................--«- lunch.
7. Where is Ba? He (be) ................... in the yard. He (play).............................. badminton.
8. Hoa (not read).........................-....«- book now, he (do).......................... his homework.
9. They (do) .........................-.-.-cc.c
sec. their homework in the evening.
10. Nam


(VISIf)..........................ằ
Si iằ Hue this summer vacation.

VI. Tìm ra một lỗi sai trong mỗi câu sau:
Cau 1: How much is a bowl of fried rice? - They is 2,500 dong.
ABCD
Cau 2: What is you favorite food?

ABCD
Cau 3: What weather are you like?

ABCD
Cau 4: Are there some books on the table.

ABCD
Cau 5: He is going to visits Ngoc Son temple.

ABCD
Câu 6: Are there some books on the table.

ABCD
ANSWER

KEYS

I. Chon câu trả lời đúng nhát:
1.b2.b3.c4.a5.c
6.a/7.b8.a9.b10.b
Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11.b12.c 13.c

14.b15.c

16.617.c18.d19.a20.b

II. Điền a / an / some / any vào chỗ trống:
1/a 2/ some 3/ any 4/ some -any 5/ an
6/ some 7/ a—a 8/ some 9/ some 10/ any
11/a 12/ some

13/a14/a

Ill. Dién SOME

hoặc ANY vào chỗ trống:

1/ any 2/ any 3/ some-any 4/ any
5/ some 6/ any 7/ any 8/ some

IV. Điền vào chỗ tr6ng: HOW MUCH hoặc HOW MANY dé hoan thanh cau sau:
1/ How much 2/ How many 3/ How many 4/ How many
5/ How many 6/ How much 7/ How many 8/ How much

V. Chia động từ:
1/ do you go 2/ watches 3/ go 4/ don't go 5/ jogs — is jogging
6/ is cooking 7/ is — is playing 8/ isn't reading-is doing 9/ do

10/ is going to visit

VI. Tìm ra một lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa:
1. dit 2. b your
3. c do

4.b some 5. c visit 6. d any

II) pc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiêu năm kinh nghiệm, giỏi
về kiên thức chuyên môn lần kỹ năng sư phạm đên từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiêng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triên tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điêm tơt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp l đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-


HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.

II ):-INT



×