Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE CUONG ON TAP HOC Ki I MON HOA HOC 8 NAM 2021-2022
1. KIEN THUC CAN NAM
1.1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.
- Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. Ngun tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ
tạo bởi một hay nhiéu electron mang điện tích âm:
- Hat nhân tạo bởi proton (p) và nơtron
- Trong mỗi nguyên tử: p(+) = e (-)
- Electron luôn chuyên động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
- Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tổ và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.
Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi ngun tố có nguyên tử khối
riêng biét.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đây đủ tính chất hóa
học của chất.
- Phân tử là hạt hợp thành của hây hết các chất,các đơn chất kim loại... có hạt hợp thành là nguyên tử.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính băng đơn vị cacbon, băng tổng nguyên tử khối của các
nguyên tử trong phân tử.
1.2. Thế nào là đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ?
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tổ hóa học. Ví dụ: khí hiđro, lưu huỳnh, kẽm, natri,...
- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tô hóa học trở lên. Ví dụ: Nước tạo nên từ hai ngun tố
hóa học là H và O.
1.3. Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất:
+ Đơn chất: A (đơn chất kim loại và một vài phi kim như: S,C )
+ Đơn chất: A, (phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2)
+ Hợp chất: A,B, ,A,B,C,...
- Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết:
+ Nguyên tổ tạo ra chất.
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tô và phân tử khối.
1.4. Phát biểu quy tắc hóa trị . Viết biểu thức.
- Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay
nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị va hoa tri cua O 1a hai don vi
- Quy tắc hóa trị: Trong cơng thức hóa học,tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng tích của chỉ
sơ và hóa trỊ của ngun tơ kia.
a
b
- Biểu thre: A, By
”>xxa=yxb.Bcó
thể là nhóm ngun tử,ví dụ:
Ca(OH);,ta có I x H= 2 x I
Vận dụng:
+ Tính hóa trị chưa biết: biết x.y và a (hoặc b) tính được b (hoặc a)
+ Lập cơng thức hóa học khi biết a và b:
©
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
- Viết công thức dạng chung
-_ Viết biểu thức quy tặc hóa trị, chuyển tỉ lệ : *
y
b
b
a
a
> Lay x = b hoac b’ va y =a hay a’ (Néu a’,b’ 1a nhiing số nguyên đơn giản hơn so với a,b)
1.5. Sw bién déi của chất:
- Hién tuong chat biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng vật lý.
- Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học.
1.6. Phản ứng hóa học:
- Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất k=hác.
- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành
phân tử khác.
- Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng. có trường
hợp cân chất xúc tác.
- Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành: Có tính chất khác như màu sắc, trạng
thái. Hoặc sự tỏa nhiệt và phát sáng.
1.7. Định luật bảo toàn khối lượng:
A+B>C+D
- Định luật: Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm băng tổng khối lượng của
các chất tham gia phản ứng.
- Biéu thire:
ma+
mg = Mc
+ Mp
1.8. Phương trình hóa học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Ba bước lấp phương trình hóa học: Viết sơ đồ phản ứng,Cân băng phương trình, Viết phương trình hóa
học
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất
trong phản ứng.
1.9. Các công thức chuyển đôi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
- Mol (n) là lượng chất có chứa NĐ ngun tử hoặc phân tử của chất đó.
con số 6. I0” là số Avogađro, kí hiệu là N
- Khối lượng mol (M)_ của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
- Thể tích mol (I) của chất khí là thể tích chiếm bơi N phân tử của chất khí đó.
m=nxM( |
rúứữra | p=-“(mo),M='”()
M
n
- Thể tích khí chất khí: + Ở điều kiện tiêu chuẩn : V=nx22,4= » x 22,4 (1)
+O didukiénthuone
1.10. Tỷ khối của chất khí.
-Khi A doi v6ikhiB:
d,,=—*
<|\<
A
B
,
ke
ea
,
M,
- Khí A đơi với khơng khi: d,),,, = 30
©
: V=nx24= 7 24 (1)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1: cho các chất sau. Chất nào được xem là tinh khiết
A: Nước chanh
B: Nước thu được sau khi chưng cất
C: Nước khống
D: Nước mưa
Câu 2: Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào?
A: Hình bầu dục
B: Hình vng
C: Hình cầu
D: Hình chữ nhật
Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học tổn tại chủ yêu ở những dạng nào?
A: Dạng đơn chất ( tự do )
B: Dạng hợp chất
C: Ca A,B
D: Dang hén hop
Câu 4: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi
( biết NTK của lưu huỳnh 32, của oxi là 16).
A:2
B:3
C: 4
D: 5
Cau 5: Hay chon dinh nghia dung nhat
A: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 3 nguyên tổ hóa học.
B: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học.
C: Đơn chất là những chất được tạo nên từ I nguyên tổ hóa học.
D: Cả 3 định nghĩa đều đúng.
Câu 6: Phân tử khối của hợp chất K;SO¿ là:
A: 179 đvc
B: 174 đvc
C: 180 đvc
D: 185 dve
Câu 7: Phân tử lưu huỳnh trioxit được tạo bởi 1 nguyên tử lưu huỳnh vá 3 nguyên tử oxi, số nguyên tố có
mặt trong phân tử là:
A: 1
B: 2
C: 3
D:4
Câu 8: cho biết hợp chất Na„POx có phân tử khối là 164 đvc. Giá trị của x được xác định là:
A: 1
B: 2
C: 3
Câu 9: Cho các chất khí sau SO› , NO, N;, C¿Ha, HS,
biết Muy= 29 )
©
D:4
C;H;. Hãy cho biết khí nào nhẹ hơn khơng khí?(
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A: SO va NO
B: No, CoHa, HS
C: NO, HS, C2H;
D:N›, C;H¿, C›H;
Câu 10: Xác định thành phân phần trăm theo khối lượng của nguyên tổ kali trong hợp chất KCIO; tính
được là:
A: 3,18%
B: 31,2%
C: 38,1%
D: 31,8%
Câu 11: cho các hợp chất HaS, SO› , SOs hóa trị của S trong các hợp chất trên lần lượt là:
A: II, II, IV
B: I, IV, V
C: II, WI, V
D: Il, IV, VI
Câu 12: Biết rằng nguyên tố R có hóa trị II, cơng thức hóa học của muối photphat của R
A: RPO,
B: R:(POa);
C: Ra(PO¿):
là:
D: R(POa)›
Câu 13: Trong các dãy cơng thức hóa học sau, dãy cơng thức nào viết sai?
1.KO,
3.
K,COQOs3,
ZnCa,
H3SQ,
Na;POx
2. CaO,
5 Cu(OH)3
A: 1,2
BaCh,
4: AlaOa,
B: 3,4
HNO;
Fe (SO4)3
5 AgNO3
C: 1,3
D: 2,3,4
Câu 14: Một chất oxit của kim loại Y có dạng YzOx; . cơng thức hóa học của muối cacbonat của Y được
viết đúng là:
A:
YCOa
B:
Y(CO3)3
C:
Y>(CO3)3
D:
Y¿CO:
Câu 15: Đốt cháy hết 12 gam lưu huỳnh, sinh ra sản phẩm duy nhất là khí sunfurơ
Có khối lượng 24 gam. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ưng trên là:
A: 6 gam
B: 20 gam
C: 15 gam
D: 12 gam
Câu 16 : Một hỗn hợp A chứa 0,14 mol FezOs, 0,36 mol S và 0, 12 mol C. Tính tổng khối lượng của hỗn
hợp.
A: 36,36 gam
B: 3,36 gam
C: 35,36 gam
D: 3,536 gam
Câu 17: Thể tích của 2,4 gam khí CH¿ đo ở đktc là:
A: 1,12 lít
B: 2,24 lít
C: 3,36 lít
D: 4,48 lit
Câu 18: cơng thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố P(V) và O(II) là:
A: PạOa
B:PO
C: P30,
D: P;Os
Câu 19 : Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II và nhóm nguyên tử -NOz (J) là:
A: Ba(NO3)>2
B; BaNO;
C: Ba;NOa
D: Ba›(NOa)
Câu 20: Biết crơm cos hóa trị II, nhóm = SO¿(I). Cơng thức đúng là:
©
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A: CrSQO,
B: CraSOx
C: Cr(SOa)›
D: Cro(SQzq )3
Câu 21: Khi nào một chất được gọi là tinh khiết?
A: Chất đó phải dé tan trong nước.
B: Chất đó phải có nhiệt độ sơi thay đổi.
C: Chất đó phải hịa tan với một chất khác.
D: Chất đó phải không lẫn chất khác, nhiệt độ sôi và nhiệt đọ nóng chảy xác định.
Câu 22: Tìm câu saI trong những câu sau:
A: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ.
B: Nguyên tử được câu tạo từ 3 loại hạt: proton, electron, notron.
C: Electron mang điện âm còn hạt nhân gồm protron, nơtron đều mang điện dương.
D: Ngun tử ln trung hịa về điện và có số p bằng số e.
Câu 23: Cho dãy kí hiệu các nguyen t6 sau : K, C, P, Cu, AI, O. Tên của các nguyên tô được đọc lần lượt
là:
A: Kali, Photpho, Kẽm, OxI, Nhôm.
B: Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, OxI.
C: Natri, Cacbon, Tri, Đồng, Bac, Oxi.
D: Natri, Cacbon, Đồng, Nhom, Oxi.
Câu 24: Nguyên tố R có nguyên tử khối gấp 3,25 lần nguyên tử khối của cacbon. Tên nguyên tố R là:
A:K
B:Na
C: Ca
D: Fe
Câu 25: Axit axetic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố, cacbon, hiđro, oxi. Vậy axit axetic
nguyên chất phải là một :
A: Hỗn hợp
B: Hợp chat
C: Đơn chất
D: Nguyên tử
Câu 26: Cho các chất NaOH, Caz(PO¿)sz, K;SOx, CuCl;. Phân tử khối của các hợp chất trên lần lượt là:
A: 40, 310, 174, 135 ( đve)
B: 44, 310, 148, 135 ( dvc)
C: 310, 40, 174, 135 ( dvc)
D: 310, 44, 148, 135 ( đvc)
Câu 27: Cho biết cơng thức hóa học hợp chất của ngun tố X với nhóm (SO¿) và hợp chất của nhóm
nguyên tử Y với H như sau: Xz(SO¿)s, HạY. Hãy chọn công thức nảo là đúng cho hợp chất của X và Y 2
A:
XY?
B:X:Y
C:XY
D:
XoY2
Câu 28: Trong các phản ứng hóa học sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
©
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A:
4AIl+3O;
B:
Zn+2HCI
>
C:
CaCO3;
CaO + CO;
D:
SO3
>
+ HạO
>
2Al:Oa
—
ZnClạ+H;
H2SO,
DAP AN
1
2
3
4
5
B
C
C
A
C
6
7
8
9
10
B
B
C
D
D
11
12
13
14
15
D
B
C
C
D
16
17
18
19
20
C
C
D
A
D
21
22
23
24
25
D
C
B
A
B
26
27
28
28
A
C
A
D
-
=
—_-
`
:
= y=)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học vả các trường chuyên danh tiếng.
Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tật cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.