Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.87 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT NGUYEN HUU THO

DE THI GIU'A HOC Ki 2

MON HOA HOC 12

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaaCO: đến dư vào dung dịch BaCl›; là

A. Có kết tủa trăng, sau đó tan.
C. Có kết tủa trắng.

B. Có kết tủa nâu đỏ.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 2: Các kim loại kiềm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A, IIIA.

B. IA.

C. JIA.

D. VIIA.

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thơ?
A. K.



B. Li.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Đề oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCla thành KaCrOx băng Cl khi có mat KOH, luong téi thiéu Ch

và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol va 0,08 mol.

B. 0,015 mol va 0,04 mol.

C. 0,03 mol va 0,08 mol.

D. 0,03 mol va 0,04 mol.

Câu 5: Chat X 1a chat ran, mau luc tham, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ gốm su,

đồ thủy tinh. Chất X là
A. CrO3.

B. CrO.

C. Cr203.

D. Cr(OH)a.

Câu 6: Thanh phan hóa học chính của quặng manhetit là

A. FesOa.

B. Fe›Oa.

€. FeCOa.

D. FeSo.

Œ. H›Cr›O;.

D. K›zCrƠƯa.

Câu 7: Cơng thức hóa hoc cua kali cromat 1a
A. KCrOa.

B. K›Cr2O;.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CaCO3 + CO2 + H2xO —> Ca(HCOA)a.

B. Ca(HCQ3)2

_.

CaCO3 + CQ2 + H20.

C. BaCh + 2NaOH —*—> Ba(OH)2 + 2NaCl.

D. NazO + HạO — 2NaOH.


Câu 9: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng (gam) muối thu được là
A. 12,70.

B. 32,50.

C. 16,25.

D. 25,40.

Câu 10: Trung hòa 200 ml dung dich NaOH 0,02 M can V ml dung dịch H;SO¿ 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.

B. 400.

Œ. 300.

D. 200.

Câu 11: Phèn chua không được dùng để
A. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

B. khử trùng nước.

Câu 12: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO2

A. NO.

C. làm trong nước.

D. thuộc da.


đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là

B. NO2.

C. He.

D. N20.

Cau 13: Nhiét phan hoan toan 200 gam CaCOs, thu duoc m gam CaO. Gia tri cua m là
A. 88.

B. 100.

C. 112.

D. 56.

Cau 14: Dac diém nao sau day sai đôi với kim loại nhôm?
A. Dẫn điện tốt.

W: www.hoc247.net

B. Màu trắng bạc.

Œ. Hoạt động hóa học mạnh.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Độ cứng cao.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Trong số các chất: NaaSOa, AI, AlaOs, AICI:, NaOH, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung

dịch Ba(OH)z2

A.3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: FezOa + X ——> Fe + H;O. X là
A. Mg.
B. AL.
C. CO.
Câu 17: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNOs

D. H¿.

(lỗng), H›2SO¿ (đặc, nóng), NOa, MeCb,

CuSOa. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?


A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. ZnCh.

B. AICh.

C. MgCh.

D. CuSOa.

Câu 19: Để phân biệt các dung dịch: AIC], FeClạ, FeCl›, MgCl›, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. NaOH.

Œ. Na›SƠa.

D. H›SŠOa.

Câu 20: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Mau vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

C. Có tính nhiễm từ.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 21: Phát biểu nảo sau đây sai?
A. Nhơm dễ dàng oxi hóa ion HT trong dung dịch HCI tạo thành Hạ.
B. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Dung dịch nước vơi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loai natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Mg, AI, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNOa, thu được chất rắn X và

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất răn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg**, Fe**, Ag*.

B. Mg”*, Al*, Fe**, Ag*.

C. Me”*, Alt, Fe**, Fe**.

D. Mg**, Alt, Fe**, Fe**, Ag.

Câu 23: Hòa tan m gam tinh thé FeSO4.7H20 vao nuéc réi thém dung dich NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,2.

B. 5,56.

C. 3,04.

D. 4,56.

Cau 24: Cho 5,6 gam bét Fe phan tng hoan toan véi 250 ml dung dich AgNO3

chứa m gam muối. Giá trịicủa mlà

A. 24,2.

B. 22,5.

1M, thu duoc dung dich

Œ. 21,1.

D. 18,0.

Câu 25: Hịa tan hồn tồn m gam hén hop X chira FeO, Fe2O3 va Fe3Ou can ding vừa đủ dung dịch chứa
0,82 mol HCI, thu được dung dịch Y có chứa 32,50 gam FeC]a. Giá trị của m là
A. 23,92.

B. 21,09.

C. 26,92.

D. 22,45.

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm chỉ tôn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HaSƠ¿ đặc, nóng và HNOa

đặc, nóng.


(4) Có thể dùng NaaCOa hoặc NaOH đề làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) C6 thé điều chế Al(OH)a băng cách cho lượng dư dung dịch HCI phản ứng với NaAlO>.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B.2.
C. 5.
D.4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Hỗn hợp X gdm Na, Ba, NazO và BaO. Hòa tan hồn tồn 10,95 gam X vào nước, thu được 0,56

lít khí H› (đktc) và dung dịch Y chứa 10,26 gam Ba(OH):. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al(SO4)3 0,25M, thu duoc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,76.

B. 36,51.

Œ, 29,52.

D. 27,96.

Câu 28: H6n hop X g6m R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được
6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muỗi khan. Kết quả của biểu thức “T=

m_— a” là

A. 3,3.

B. 3,0.

C. 3,1.

D. 3,2.

Cầu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn toàn):

(a) Cho hỗn hợp Na và AI (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrOa vào nước dư.

(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2COs (ti lệ mol I: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe203 va Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCL.
(¿) Cho x mol khí COa vào dung dịch chứa 2x mol NaOH.

(ƒØ) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSa.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.


Câu 30: Tron 240 gam Fe203 véi 108 gam AI rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hịa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 53,76 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là

A. 12,5%.

B. 90%.

C. 80%.

D. 60%.

DAP AN DE THISO 1
1/C

/11

|B

|21

|A

2

|B

|12

|B


{22

|B

3

1D

{13

|C

|23

|B

4 | A

|14

|D

|24

ỊC

5 |(C

|15


|D

|2ã5

|A

6 | A

|16

|D

|26

|D

7 | D

|1U7

|D

|27

|A

8 |

C


{18

|D

|28

[A

9 |

C

|19

|B

|29

|B

10 | D

|20

|A

130

ỊC


DE THI SO 2

Câu 1: Phèn chua không được dùng để

A. làm trong nước.

B. khử trùng nước.

C. thuộc da.

D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

Câu 2: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng (gam) muối thu được là
A. 12,70.

B. 32,50.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: FeaOa + X ——>
A. Mg.
W: www.hoc247.net

C. 16,25.

D. 25,40.

Fe + HO. X là

B. Al.
F: www.facebook.com/hoc247.net


C. CO.

D. H2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng manhetit 1a
A. Fe3Qu.

B. FeCOa.

Œ. Fe›Oa.

D. FeSa.

C. H2Cr207.

D. K;CrƯa.

Câu 5: Cơng thức hóa học của kali cromat là
A, KCrOa.

B. KoCr2O7.

Câu 6: Chat X 14 chat rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ gốm sứ,


đồ thủy tinh. Chất X là
A. CrO.

B. Cr203.

Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNOa

A. NO.

C. CrO3.

D. Cr(OH)a.

đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là

B. NO:.

C. He.

D. N20.

Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho tir tir dung dich Na2CO3 dén dư vào dung dịch BaC]› là

A. Có kết tủa nâu đỏ.
B. Có sủi bọt khí và kết tủa trăng.
C. Có kết tủa trắng, sau đó tan.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thô?
A. Li.


B. Ca.

C. Na.

D. K.

Câu 10: Trong số các chất: Na›zSOa, AI, AlaOs, AICH, NaOH,

có bao nhiêu chất tác dụng được với dung

dich Ba(OH)2?
A. 3.

B. 2.

Œ. 5.

D. 4.

Câu 11: Phat biéu nao sau day sai?
A. Nhôm dễ dàng oxi héa ion H* trong dung dich HCI tao thanh Ho.
B. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Dung dịch nước vơi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loai natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
Câu 12: Trung hòa 200 ml dung dich NaOH 0,02 M can V ml dung dịch H;SO¿ 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.

B. 300.

C. 400.


D. 200.

Cau 13: Nhiét phan hoan toan 200 gam CaCOs, thu duoc m gam CaO. Gia tri cua m 1a
A. 112.

B. 88.

C. 100.

D. 56.

Câu 14: Các kim loại kiềm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. IITA.

B. HA.

Œ. VIHA.

D. IA.

Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. ZnCl.

B. AICH.

Œ. CuSOa.

Cau 16: Cho Fe tac dung voi lugng du cac dung dich: HNO3


D. MgCh.
(lodng), H2SOz (dac, nong), AgNO3, MgCh,

CuSO. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Cau 17: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CaCOs + CO2 + HO

C. BaCl› +2NaOH

—> Ca(HCOa)¿.

B. Na2O + H2O — 2NaOH.

——> Ba(OH); + 2NaCl.

D. Ca(HCO¿)2 ——>

CaCOa + CO› + H›O.

Câu 18: Để phân biệt các dung dịch: AIC], FeClạ, FeCl›, MgCl›, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.


B. NaOH.

C. Na2SOa.

D. H2SQa.

Cau 19: Đặc điêm nào sau đây sai đôi với kim loại nhôm?
A. Dẫn điện tốt.
W: www.hoc247.net

B. Hoạt động hóa học mạnh.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. Độ cứng cao.

D. Màu trắng bạc.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Mau vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

C. Có tính nhiễm từ.

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.


A. 0,015 mol va 0,08 mol.

B. 0,015 mol va 0,04 mol.

C. 0,03 mol va 0,04 mol.

D. 0,03 mol va 0,08 mol.

Câu 21: Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrClạ thành KaCrOx băng C]ạ khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl;
và KOH tương ứng cần dùng là

Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, FeaOa và FeaOx cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,82

mol HCI, thu được dung dịch Y có chứa 32,50 gam FeC]s. Giá trị của m là

A. 22,45.

B. 23,92.

Œ, 21,09.

D. 26,92.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Mg, AI, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNOa, thu được chất rắn X và

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất răn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg”', Fe”, Ag".


B. Mg”', Al**, Fe?*, Fe**.

C. Mg”', Al*, Fe?*, Ag".

D. Mg”', Al**, Fe?*, Fe**, Ag’.

Câu 24: Hòa tan m gam tinh thé FeSO4.7H20 vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,56.

B. 4,56.

C. 3,04.

D. 10,2.

Câu 25: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNOa
chứa m gam muối. Giá trịcủa mlà

A. 24,2.

B. 18,0.

1M, thu duoc dung dich

Œ. 22,5.

D. 21,1.

Câu 26: Cho các phát biểu sau:


(a) Các kim loại kiềm chỉ tôn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch HaSƠ¿ đặc, nóng và HNOa

đặc, nóng.

(4) Có thể dùng NaaCOa hoặc NaOH đề làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 băng cách cho lượng dư dung dịch HCI phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B.2.
C. 5.
D.4.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm RzCOa, MCOa. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được

6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu thức “T=
m_— a” là

A. 3,3.

B. 3,0.

C. 3,1.

D. 3,2.

Câu 28: Tron 240 gam Fe203 véi 108 gam AI rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hịa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 53,76 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhơm là — A. 12,5%.


B. 90%.

C. 80%.

D. 60%.

Câu 29: Hỗn hợp X gdm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 10,95 gam X vào nước, thu được 0,56

lít khí H› (đktc) và dung dịch Y chứa 10,26 gam Ba(OH):. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Ala(SOa)s 0,25M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.

B. 29,52.

C. 14,76.

D. 27,96.

Cầu 30: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):

(a) Cho hỗn hợp Na và AI (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrOa vào nước dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(c) Cho hỗn hợp BaO và NazCOs (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe203 va Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCI.
(¿) Cho x mol khí COa vào dung dịch chứa 2x mol NaOH.

(ƒØ) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSa.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là

A. 6.

B. 4.

DAP AN DE THI SO 2

I

|B

|11

|A

|21

|A

2

|C


112

|D

|22

|B

3

1D

|13

|A

|23

ỊC

4

|A

114

|D

|24


|A

5 | D

{15

|C

|25

|D

6 | B

|16

|D

|26

|D

7

|B

{17

|C


{27

|A

8 | D

|18

|B

|28

ỊC

9

|B

|19

ỊC

|29

ỊC

10 | D

|20


|A

|30

ỊB

C.3.

D.5.

DE THI SO 3
Câu 1: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Ca(HCO2a)›

ty

C. BaClạ+2NaOH

CaCO3 + CQ2 + H20.

—'—> Ba(OH);

B. Na2O + H2O — 2NaQH.

+ 2NaCl.

D. CaCOa + CO› + HO —> Ca(HCO2a)a.

Câu 2: Thanh phan hóa học chính của quặng manhetit là

A. FesOa.

B. FeCOa.

Œ. FeaOa.

D. FeSo.

Câu 3: Phèn chua không được dùng để
A. khử trùng nước.

B. làm trong nước.

€, thuộc da.

D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho tir tir dung dich Na2CO3 dén dư vào dung dịch BaC]; là

A. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa trắng, sau đó tan.

B. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.
D. Có kết tủa trắng.

Câu 5: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNOa
A. Ho.

đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là


B. NO.

C. N20.

D. NO:.

Câu 6: Trong số các chất: NaaSOa, AI, AlaOa, AIClạ, NaOH, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dich Ba(OH)2?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 7: Các kim loại kiềm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 8: Dac điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?
A. Hoạt động hóa học mạnh.

B. Độ cứng cao.

C. Mau trắng bạc.

D. Dẫn điện tốt.

Câu 9: Chất X là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ gốm sứ,

đồ thủy tinh. Chất Xlà


A. CrO.

B. Cr(OH)a.

C. CraOa.

Câu 10: Phát biểu nảo sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng oxi hóa ion HT trong dung dịch HCI tạo thành Hạ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. CrOa.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Bột nhôm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Dung dịch nước vơi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loai natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
Câu 11: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng (gam) muối thu được là
A. 25,40.

B. 32,50.

C. 12,70.

D. 16,25.


Câu 12: Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrClạ thành KaCrOx băng Clạ khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl;
và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol.

B. 0,03 mol va 0,04 mol.

C. 0,015 mol va 0,08 mol.

D. 0,015 mol va 0,04 mol.

Câu 13: Cơng thức hóa học của kali cromat là
A. K›aCrỢa.

B. KoCr207.

C. H2Cr207.

D. KCrÔ:.

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. ZnCh.

B. AICh.

Œ. CuSOa.

Cau 15: Cho Fe tac dung voi lugng du cac dung dich: HNO3


D. MgCh.
(lodng), H2SOz (dac, nong), AgNO3, MgCh,

CuSOa. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A.2.

B.3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 16: Trung hòa 200 ml dung dich NaOH 0,02 M can V ml dung dịch H;SO¿ 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100.

B. 400.

Œ. 300.

D. 200.

Câu 17: Dé phân biệt các dung dịch: AIC], FeClạ, FeCl›, MgCl›, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCL.

B. NaOH.

C. Na2SQu.

D. H;SOÒa.


Cau 18: Nhiệt phân hoàn toàn 200 gam CaCOa, thu được m gam CaO. Gia tri cua m là
A. 56.

B. 112.

Œ. 88.

D. 100.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeaOa + X — >» Fe+H;O. X là
A. Al.

B. Ho.

C. Mg.

D. CO.

Câu 20: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.

B. Li.

C. Ca.

D. Na.

Câu 21: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Mau vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy.


C. Có tính nhiễm từ.

D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu 22: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 250 m] dung dịch AgNOs

1M, thu duoc dung dich

chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,1.

B. 18,0.

Œ. 24,2.

D. 22,5.

Câu 23: Hòa tan m gam tinh thé FeSO4.7H20 vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lẫy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,56.

B. 10,2.

C. 5,56.

D. 3,04.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:


(a) Các kim loại kiềm chỉ tôn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HaSO¿ đặc, nóng và HNOa

đặc, nóng.

(4) Có thể dùng NaaCOa hoặc NaOH đề làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Có thể điều chế Al(OH)3 băng cách cho lượng dư dung dịch HCI phản ứng với NaAlO¿.
Số phát biểu đúng là : A. 3.
B.2.
C. 5.
D.4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, AI, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dich AgNO3, thu duoc chat ran X va

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất răn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg”', Al**, Fe?*, Fe**, Ag*.

B. Mg”', Al*, Fe**, Ag".

C. Mg**, Fe**, Ag.


D. Mg”', Al**, Fe**, Fe**.

Câu 26: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, FeaOa và FeaOx cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,82 mol HCI, thu được dung dịch Y có chứa 32,50 gam FeC]a. Giá trị của m là
A. 23,92.

B. 21,09.

Œ, 26,92.

D. 22,45.

Câu 27: Trộn 240 gam FeaOa với 108 gam AI rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dich NaOH du, thu duoc 53,76 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là

— A. 12,5%.

B. 90%.

C. 80%.

D. 60%.

Cau 28: Co cac thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn tồn):

(a) Cho hỗn hợp Na và AI (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrOa vào nước dư.


(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2COs (ti lệ mol I: 1) vào nước đư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe203 va Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCI.
(¿) Cho x mol khí COa vào dung dịch chứa 2x mol NaOH.

(ƒØ) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSa.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 29: H6n hop X g6m R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được

6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu thức “T=
m_— a” là

A. 3,0.

B. 3,1.

C. 3,3.

D. 3,2.

Câu 30: Hỗn hợp X gdm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 10,95 gam X vào nước, thu được 0,56


lít khí H› (đktc) và dung dịch Y chứa 10,26 gam Ba(OH):. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Ala(SOa)s 0,25M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 27,96.

B. 36,51.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

ĐÁP
|C
|A
1A
|D
|D
|D
|B
|B
|C
| A


C. 14,76.
ÁN DE THI SO 3
|11 |D
|21
|A
|12 |C
|22 |A
|13 |A
|23
ỊC
|14 |C
|24 |D
|15 |D
[25 |B
|16 |D
|26 |A
|17 |B
|27 |C
|18 |B
|28 |B
|19 |B
|29
ỊC
|20 |C
|30 ỊC

D. 29,52.

ĐÈ THỊ SỐ 4
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNOa

(loãng), H;ạSO¿ (loãng), AgNOa, MeCb,

CuSOa. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. |.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Cau 2: Nhiét phan hoan toan 100 gam CaCOs, thu duoc m gam CaO. Gia tri cua m là
A. 44.

B. 56.

C, 28.

D. 50.


Câu 3: Dé phân biệt các dung dịch: AIC];, FeCla, FeCla, MgCl, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H›SƠa.

B. KOH.

C. HCL.

D. Na›SOÖa.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Co anh kim.

B. Khối lượng riêng lớn.

C. Màu trắng bạc.

D. Độ cứng thấp.

Câu 5: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. KaCraO+.

B. K›CrÖa.

C. KCrO>.

D. H2Cr207.

Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dich AIC] 1a

A. Có kết tủa keo trắng. sau đó tan.

B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
D. Có kết tủa keo trắng.
Câu 7: Trong số các chất: NaaSOx, AI, AlsO, AIClạ, NaaCOa, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dich Ba(OH)2?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

Cau 8: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối

A. 25,40.

B. 32,50.

D. 5.

lượng muối thu được là

Œ, 12,70.

D. 16,25.

Cau 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO2 loãng, thu được khí X khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
Khí X là

A. N20.


B. Ho.

C. NO>.

D. NO.

Câu 10: Kim loại nhôm không được dùng để
A. làm dây dẫn điện thay cho đông.

B. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.

Œ. xây dựng nhà cửa, trang trí nội that.

D. trộn với bột CuO dé han đường ray.

Câu 11: Thành phan hóa học chính của quặng hematit đỏ là
A. FeSa.

B. FeCOa.

Œ. FeaOa.

D. FeaOa.

Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AICh.

B. MgCh.


C. NaCl.

D. FeCl.

Câu 13: Ngun tố nhơm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IITA.

B. IA.

C. VIA.

D. HA.

Câu 14: Phát biểu nảo sau day sai?
A. Nhơm oxít là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.

B. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.

C. Ở nhiệt độ thường, CaCOa tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Nhơm dé dàng khử ion H” trong dung dịch HCI tạo thành Hạ.
Câu 15: Kim loại X có màu trăng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm
tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Cr.

B. AI.

C. Zn.

D. Cu.


Cau 16: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O — 2NaQOH + Ho.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Ca(HCQ3)2

ty

CaCO3 + CQ2 + H20.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CaCOạ

——y

CaO + COz.

D. NaHCO;

—"->

NaOH + CO>.


Câu 17: Để oxi hóa hồn tồn 0,02 mol CrCl; thanh K2CrO« bang Ch khi c6 mat KOH, luong t6i thiéu Ch

và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol va 0,04 mol.

B. 0,015 mol va 0,08 mol.

C. 0,03 mol va 0,16 mol.

D. 0,03 mol va 0,04 mol.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: FeaOa + X —* » Fe+CO:. Xlà
A. CO.

B. Mg.

C. Al.

D. Ho.

C. Ca.

D. Li.

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Be.

B. Mg.

Câu 20: Trung hòa 100 ml dung dich KOH 0,02 M can V ml dung dich H2SOx 0,01 M. Gia trị của V là

A. 300.

B. 200.

C. 400.

D. 100.

Câu 21: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, dễ nóng chảy.

D. Dẫn điện và nhiệt tốt.

Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, FeaOa và FeaOx cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,94 mol HCI, thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeCls và FeCla. Giá trị của m là
A. 27,12.

B. 26,18.

Œ. 25,08.

D. 28,14.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Mg, AI, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dich AgNO3, thu duoc chat ran X va

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đối, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất răn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg”', Al*, Fe?*, Ag".


B. Mg”', Al**, Fe?*, Fe**.

C. Mg”', Al**, Fe?*, Fe**, Ag*.

D. Mg”', Fe”, Ag’.

Cau 24: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 500 mÏ dung dịch AgNOa

1M, thu được dung dịch

chứa m gam muối. Giá tricuamla

D. 48,4.

A. 45,0.

B. 42,2.

C. 36,0.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm chỉ tôn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm khơng thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HaSƠ¿ đặc, nóng và HNOa

đặc, nóng.

(4) Có thể dùng NaaCOa hoặc NaOH đề làm mềm nước có tính cứng tạm thời.

(e) Có thể điều chế Al(OH)3 băng cách cho lượng dư dung dịch HCI phản ứng với NaAlOs.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D.4.
Câu 26: Hòa tan 13,9 gam tinh thé FeSO4.7H20 vao nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết
tủa, nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 10,20.

B. 16,00.

C. 4,00.

D. 8,00.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm RzCOa, MCOa. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được

3,36 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muỗi khan. Kết quả của biểu thức “T=
m—8” là
A. 1,55.
B. 1,60.
C. 1,65.
D. 1,50.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Tron 120 gam FeaOs với 54 gam AI rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 26,88 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là — A. 12,5%.

B. 60%.

C. 80%.

D. 90%.

Cau 29: Co cac thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):

(a) Cho hỗn hợp Na và AI (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrOa vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và NazCOs (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe203 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCI.

(c) Cho 2x mol khí COa vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(ƒØ) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSa.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là

A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cau 30: Hén hop X gém Na, Ba, Na2O va BaO. Hịa tan hồn tồn 43,8 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H› (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH):. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch

Ala(SOa)s 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.

B. 27,96.

Œ. 59,04.

D. 36,51.

DAP AN DE THI SO 4
1

B

2

|11

|D

|21


ỊC

12

|D

|22

|A

3

1B

|13

|A

|23

|A

4

|B

|14

|A


|24

|B

5 | A

|15

|A

|25

|B

6 | A

|16

|D

|26

ỊC

7 | D

|17

|C


|27

ỊC

8 | B

|18

|A

|28

ỊC

9 | D

|19

|D

|29

ỊC

10 | D

|20

|D


|30

ỊC

DE THI SO 5
Cau 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNOa lỗng, thu được khí X khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
Khí X là

A. N2O.

B. NO.

C. He.

D. NO.

Cau 2: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là

A. 16,25.

B.25,40.

Œ. 12,70.

D. 32,50.

C. KeCr2O7.

D. H2Cr207.


Câu 3: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. KoCrOs.

B. KCrO>.

Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng hematit đỏ là
A. FeSa.

B. FeaOa.

Œ. FeCOa.

D. FeaOa.

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AIC], FeClạ, FeCla, MgCb, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. KOH.

C. Na2SOx.

D. H:SOa.

Câu 6: Kim loại nhôm không được dùng để
A. lam vat liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.

Œ. xây dựng nhà cửa, trang trí nội that.


D. trộn với bột CuO dé han đường ray.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Tinh chat vat lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, dễ nóng chảy.

D. Dẫn điện và nhiệt tốt.

Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. FeCh.
Câu

9: Cho

Fe tác dụng


B. MgCh.

C. NaCl.

với lượng dư các dung

dich: HNO;

D. AIC.
(loang), H2SO4 (loang), AgNO3,

MgCh,

CuSOa. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaC©Oa, thu được m gam CaO. Gia tri cua m là
A. 44.

B. 50.

Œ. 28.

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?


D. 56.

A.Be.

B.Li.

C.Mg.

D.Ca.

Câu 12: Nguyên tố nhôm ở nhóm mây trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. IITA.

B. IA.

C. VIA.

D. HA.

Câu 13: Trong số các chất: NaazSOa, AI, Al›Os, AICh, NazCOa, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung

dich Ba(OH)2?

A. 3.

B. 2.

Œ. 4.


D. 5.

Câu 14: Đặc điểm nao sau đây sai đối với kim loại kiềm?
A. Độ cứng thập. B. Có ánh kim.
C. Màu trắng bạc.

D. Khối lượng riêng lớn.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O — 2NaOH + H¿.

B. Ca(HCO3)2 —~>»

C. CaCO› ——> CaO + CO¿.

D. NaHCO› ——> NaOH + CO¿.

Câu 16: Phát biểu nảo sau đây sai?

CaCO3 + CO» + H20.

A. Nhôm oxít là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.

B. Nhôm dễ dàng khử ion H” trong dung dịch HCI tạo thành Hạ.

C. Ở nhiệt độ thường, CaCOa tan dần trong nước có hịa tan CO2.
D. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: FeaOa + X —"
A. CO.


>Fe+CO:. Xlà

B. Mg.

C. Al.

D. Ho.

Cau 18: Hién tuong xay ra khi cho tir tr dung dich NaOH dén du vao dung dich AICI 1a

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
C. Có kết tủa keo trắng.

B. Có kết tủa nâu đỏ.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.

Câu 19: Trung hịa 100 ml dung dich KOH 0,02 M cân V ml dung dịch H;SO¿ 0,01 M. Giá trị của V là
A. 300.

B. 200.

C. 400.

D. 100.

Câu 20: Kim loại X có màu trăng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép làm
tăng độ cứng của thép. Kim loại X là

A. Cr.


B. Al.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 21: Để oxi hóa hồn tồn 0,02 mol CrCl; thanh K2CrOz bang Ch khi cé mat KOH, luong t6i thiéu Ch
và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol va 0,04 mol.

B. 0,015 mol va 0,08 mol.

C. 0,03 mol va 0,16 mol.

D. 0,03 mol va 0,04 mol.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, FeaOa và FeạOa cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,94 mol HCI, thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeC1: và FeCls. Giá trị của m là


A. 27,12.

B. 28,14.

Œ. 26,18.

D. 25,08.

Câu 23: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 500 mÏ dung dịch AgNOa

1M, thu được dung dịch

chứa m gam muối. Giá tricuamla

D. 48,4.

A. 45,0.

B. 42,2.

C. 36,0.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm chỉ tôn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HaSO¿ đặc, nóng và HNOa

đặc, nóng.


(4) Có thể dùng NaaCOa hoặc NaOH đề làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 băng cách cho lượng dư dung dịch HCI phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D.4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, AI, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dich AgNOs, thu duoc chat ran X va

dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến
khối lượng khơng đối, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất răn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg**, AB*, Fe**, Fe**, Ag*.

B. Mg”*, Al**, Fe**, Ag*.

C. Me”*, Fe**, Ag’.
D. Mg**, Alt, Fe**, Fe**.
Cau 26: Hoda tan 13,9 gam tinh thé FeSO4.7H20 vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lẫy kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,20.

B. 8,00.

C. 4,00.

D. 16,00.

Câu 27: H6n hop X g6m R2CO3, MCO3. Cho a gam X phan ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được
3,36 lit khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu thức “T=
m_— a” là


A. 1,60.

B. 1,65.

C. 1,50.

D. 1,55.

C4u 28: Hén hop X gém Na, Ba, Na2O va BaO. Hoa tan hoan toan 43,8 gam X vao nước, thu được 2,24
lít khí H› (đktc) và dung dịch Y chứa 41,04 gam Ba(OH):. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dich

Ala(SOa)s 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.

B. 27,96.

C. 59,04.

D. 36,51.

Cầu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):

(a) Cho hỗn hợp Na và AI (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrOa vào nước dư.

(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2COs (ti lệ mol I: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp FeaOs và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCI.

(c) Cho 2x mol khí COa vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(ƒØ) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSa.


Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là

A. 3.

B. 4.

C.5.

D.6.

Câu 30: Tron 120 gam Fe203 voi 54 gam Al réi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hịa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 26,88 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là

A. 12,5%.

B. 90%.

C. 80%.

D. 60%.

DAP AN DE THI SO 5
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

1

D

[11B

|21ỊC

2

|D|12IA

3



|221^A

|13ID|23|15

4 | B

|14ID


5

|1SID|25ỊIB

|IB

|24|15B

6 | D |} 16}

A

7 | C | 17}

A | 27]

B

8 | A | 18}

A |} 28]

C

9

|} D/}19}

D | 29]


C

10 | D | 20}

A | 30]

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

|26C

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai


~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: D6i ngt GV Gidi, Kinh nghiém ttr cac Truong DH va THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

truong PTNK,


Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí

-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15



×