Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch sử 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Cầu Giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.25 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS CAU GIAY

ĐỀ THỊ GIỮA HOC Ki 2 NAM HỌC 2021-2022
MON: LICH SU’ 9
(Thoi gian lam bai: 45 phut)

1. Đề số 1
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai chính sách đối ngoại của Mĩ có gì khác so với Liên Xơ?
A. Thực hiện chiến lược tồn cầu.
B. Giúp đỡ các các nước thuộc địa giành độc lập.

C. Duy trì hồ bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ muốn làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Nội dung nao sau day khong minh chứng cho luận điểm: Phong trào công nhân giai đoạn
1919 — 1925 phát triên lên một bước cao hơn sau Chiên tranh thê giới thứ nhât?
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nồ ra với quy mô lớn.
B. Bước đầu chuyền sang đấu tranh tự giác.
C. Đầu tranh từ mục tiêu kinh tế đến mục tiêu chính trị.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của một tô chức thống nhất.

Câu 3. Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến
tranh thê giới thứ hai thê hiện qua
A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật.
B. Hiệp ước Vécxai - Oasinhton
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. Hiệp ước Vacsava.

Câu 4. Chế độ độc tài Ba - tỉ — xta thân Mĩ ở Cu Ba bị lật đỗ vào
A. Nam 1949.


B. Nam 1959.
C. Nam 1969.
D. Nam 1979
Câu 5. Hiện nay, số nước thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là
A. 5 nước.
B. § nước.
Œ. 10 nước.
D. II nước.
Câu 6. Nội dung nào khơng đúng về chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đê ra “Chiên lược toàn câu”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. “Viện trợ” để lôi kéo, khống chế các nước.
Œ. Xác lập trật tự thế giới “đơn cực”.

D. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 7. Từ những năm 80 của thế kỉ XX,

đường lối ngoại giao chủ đạo của Trung Quốc là

A. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới.

D. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam.
Câu 8. Thăng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Mơdămbích, Ănggơla và Ghi-nê Bít-xao đã

đánh dâu sự tan rã của hệ thông thuộc địa của

A. Tay Ban Nha.

B. Bỏ Đào Nha.
Œ. Anh.
D. Pháp.
Câu 9. Tham gia lãnh đạo cơng nhân xưởng đóng tàu Ba Son bãi công (8-1925) là:
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Trần Phú.
C. Nguyễn Ái Quốc.

D. Tôn Đức Thăng.
Câu 10. So với cuộc khác thuộc địa lần thứ nhất, cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có điểm gì

mới?

A. Tăng cường vốn đâu tư vào tất cả các ngành kinh tế.

B. Qui mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc.
C. Cướp đoạt tồn bộ ruộng đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.
D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng.
Câu 11. Thành tựu nào sau đây của cách mạng khoa học — kĩ thuật hiện đại thuộc lĩnh vực giao

thông vận tải và thông tin liên lạc?
A. Cuộc cách mạng chất xám.


B. Thế hệ máy tính điện tử mới.
C. Bản đồ gen người.
D. Tàu hỏa tốc độ cao.

Câu 12. Điện thời gian thích hợp vào chỗ trồng........ thể hiện đúng móc liên kết kinh tế ở châu Au
sau chiên tranh thê giới thứ hai

Khởi đầu là sự ra đời của “Cộng đồng than, thép châu Âu” vào tháng....... (1) gồm 6 nước Pháp,

Duc, Italia,

“Cộng

đông

Hà Lan và Lúc — xăm — bua. Sau đó tháng (2).......

W: www.hoc247.net

năng

lượng

nguyên tử châu Au”,

F: www.facebook.com/hoc247.net

rơi “ Cộng

¬" .cũng 6 TưỚC trên thành lập


đông

kinh té chau Au”

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

(EEC).


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tháng (3)............. ba cộng đồng trên sáp nhập thành Cộng đồng châu Au (EC). Sau muoi nam

chuan bi, thang (4)...... mà ...fại hội nghị Ma — xtrich quyết định Cộng đông châu Au mạng tên gọi

mới là Liên minh châu Au (EU)

A.(1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991.
B. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 8/1967; (4) 1/1993.
C. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 1/1999.
D. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991.
Cau 13. Su phat triển của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại có tác động gì đến văn minh
nhân loại?

A. Hồn thiện triệt để nền văn minh cơng nghiệp.
B. Thúc đây sự phát triển văn minh công nghiệp
Œ. Đưa lồi người bước sang văn minh hậu cơng nghiệp.
D. Đưa con người bước sang văn minh công nghiệp.
Câu 14. Nội dung nào sâu đây không phải đặc điềm của giai cấp công nhân Việt Nam?

A. Bi ba tang áp bức, bóc lột.

B. Có quan hệ tự nhiên găn bó với nông dân.
Œ. Tăng nhanh về số lượng, chất lượng.

D. Là lực lượng động đảo nhất của cách mạng.
Câu 15. Các nước Đông Âu bắt tay vào xây dựng chủ nghĩa xã hội đã đặt ra yêu cầu gì cho mối
quan hệ giữa Liên Xô và các nước này?
A.

Co su hop tac cao hơn và đa dạng hơn.

B. Liên kết với nhau trong tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Liên kết với nhau trong Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
D. Giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước Xã hội chủ nghĩa.
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn tới sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) là
A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực
B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển

C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực
D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực
Câu 17. Đề giữ gìn hịa bình, an ninh và trật tự thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết
định vân đê gì?

A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
B. Tổ chức trật tự thế gidi sau chién tranh.

C. Phân chia các khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng trên thế giới.
D. Thực hiện chê độ quân quản ở các nước bại trận.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Biểu hiện sự phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật Bản là
A. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
B. đáp ứng được day đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho cả nước.

C. từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính
của thê giới.
D. từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu

cường kinh tê.

Câu 19. Vẻ thực té, cơng cuộc cải tơ ở Liên Xơ có nội dung cơ bản là

A. Cải tô kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.

C. Cải tơ xã hội.
D. Cải tổ kinh tế và xã hội.
Câu 20. Sự kiện nảo sau đầy được xem là mốc mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Phi sau chiên tranh thê giới thứ hai?
A. 17 nước châu Phi giành độc lập.
B. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri.

C. Cuộc binh biến của sĩ quan yêu nước Ai Cập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc được xóa bỏ.

DAP AN DE SO 1
1A

2.D

3.A

4.B

5. C

6. D

7.C

8. B

9.D

10.B

11.D

12.A

13.C


14.D

15.A

16. B

17.A

18. C

19. B

20. C

2. Đề số 2
ĐỀ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN LỊCH SỬ 9- TRƯỜNG

THCS CÂU GIÁY- ĐỀ 02

Câu 1. Sự kiện nào chứng tỏ “7 rởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai
cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”2
A. Bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gịn (1925).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vẫn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)

C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang đội ở Sa Điện - Quảng Châu (6-1924).
D. Nguyễn Ai Quốc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách (1919).
Câu 2. Ba nước Đông Dương gồm Việt Nam, Lào và Campuchia là thuộc địa của
A. Anh.

B. Phap.

C. Mi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nhật Bản.

Câu 3. Thành tựu cơ bản nảo thể hiện sự cạnh tranh của Liên Xô với Mĩ và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Thế cân bằng về chỉnh phục vũ trụ.
B. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân.

C. Thế cân băng về sức mạnh kinh tế.
D.

Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tẾ.

Câu 4. Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ Nhật đầu hàng đồng minh để tiễn hành
khởi nghĩa vũ trang và giành thăng lợi trong năm 19452
A.

Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia.

B. Inđônêxia, Campuchia, Lào.
Œ. Việt Nam, Lào, Campuchia.

D.

Lào, Việt Nam, Inđônêxia.

Câu 5. Biến đối quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai (19391945) là gì?

A. Từ chỗ là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, hầu hết các nước đã giành lại được độc lập.
B. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, các nước đã gianh lại được độc lập.

C. Từ chỗ là những nên kinh tế kém phát triển đã vươn lên đạt nhiều thành tựu rực rỡ.
D. Tất cả các nước trong khu vực đã tham gia tổ chức ASEAN.
Câu 6. Tại sao ngay sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đây mạnh khai thác thuộc địa

ở Đông Dương?

A. Cuộc khai thác lần một còn dang đở.
B. Nền kinh tế Pháp đang khủng hoảng.

C. Bù đắp thiệt hại của chiến tranh.
D. Phục vụ lợi ích của bộ phận cầm quyên.
Câu 7. Sau chiên tranh thê giới thứ hai, các nước Tây Au đã tham gia khôi quan su nao do Mi cam
dau nham chông lại Liên Xô và các nước Đông Au?
A. Vacsava.
B. NATO.
C. APEC.
D. AU.
Câu 8. Phong trảo giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai nỗ ra sớm nhất ở

khu vực nào?
A. Nam Phi.


B. Bac Phi.
C. Dong Phi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tây Phi.
Câu 9. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung hoa ra đời vào thời gian nao?
A. 12-10-1945.
B. 1-10-1949.
Œ. 12-1978.
D. 8-8-1967.
Câu 10. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự bùng nồ của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện
đại?

A. Sự bùng nơ dân số.

B. Sản xuất vũ khí để chống lại chủ nghĩa khủng bó.
C. Ơ nhiễm mơi trường.
D. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô từ giữa
những năm 70 đền đầu những năm 80 của thê kỉ XX?
A. cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch.

C. sự cải tổ sai lầm của Liên Xô.

D. chậm bắt kịp bước phát triển của khoa học — công nghệ.
Câu 12. Những thành tựu Liên Xô đạt được trong lĩnh vực khoa học — kĩ thuật từ năm 1945 đến

giữa những năm 70 của thê kỉ XX bao gơm

A. Ché tao bom ngun tử, phóng vệ tính nhân tạo, du hành vũ trụ.

B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tỉnh nhân tạo, du hành vũ trụ.
C.

Chế tạo bom ngun tử, phóng vệ tính nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng.

D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.

Câu 13. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh mang đặc điểm
gì nơi bật?
A. Kinh tế phát triển với tốc độ cao.

B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính mới nỗi của thế giới.
C. Gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
D. Khủng hoảng trầm trọng.
Câu 14. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, để tương xứng với vị thế siêu cường
A. khoa học kĩ thuật.
B. chính tri.
C. tài chính.

D. cơng nghệ.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Đặc điểm nỗi bật của cuộc Cách mạng khoa học — kỹ thuật hiện đại là gi?
A. Khoa hoc tro thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học — kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

C. Tạo ra nguồn của cải vật chất không lô.
D. Diễn ra xu thế tồn cầu hóa
Câu 16. Năm 1969, quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng là
A. Mi.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
Câu 17. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị I-an-ta (2/1945), nước nào ở châu Á vẫn

được duy trì nên độc lập?
A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. Triều Tiên.
D. Mông Cô.
Câu 18. Điểm vượt trội trong hoạt động của tiểu tư sản trí thức so với tư sản dân tộc ở nước ta


trong những năm 1919 - 1925 là

A. hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp.
B. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học.
C. hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng.

D. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sôi nỗi và thu hút đơng đảo nhân dân
tham gia.
Câu 19. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ những năm 70 của thế kỉ XX có sự thay đơi như
thế nào?
A. Lién minh chat ché voi Mi.

B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu.
D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới.
Câu 20. Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế phát

triên công nghiệp nặng?

A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nên kinh tế Pháp.
B. Biến Việt Nam thành thị trường trao đơi hàng hố với Pháp.
C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.
D. Vì Việt Nam khơng có ngun liệu phát triển cơng nghiệp nặng.

DAP AN DE SO 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.A

2.B

3.D

4.D

5. B

6. C

7.B

8. B

9.B

10. B

11.C

12.A

13.C


14.B

15.A

16.A

17.D

18. D

19. B

20. A

3. Đề số 3
ĐỀ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN LỊCH SỬ 9- TRƯỜNG THCS CÂU GIAY- DE 03
Câu I1: (3,0 điểm) Hãy trình bảy ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng CSVN?
Câu 2: (3,0 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám? Nguyên nhân nảo
mang tính quyêt định?
Câu 3: (4.0 điểm) Tại sao nói nước Việt Nam dân chủ cộng hịa ngay sau khi thành lập đã ở vào
tình thê "ngàn cân treo sợi tóc”?

DAP AN DE SO 3
Cau 1 (3,0 điểm) Hãy trình bày nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng CSVN?
« - Đảng ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời
đại mới. (0,5 điêm)
e - Đảng là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước Việt Nam. (0,5 điểm)
‹ - Việc thành lập Đảng là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và của cách
mạng Việt Nam: Khăng định giai cấp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo

cach mang, cham dứt thời kì khủng hoảng về vai trị lãnh đạo phong trào cách mạng Việt

Nam. (1.0 điểm)

‹ - Cách mạng Việt Nam đã trở thành một bộ phận khăn khít của cách mạng thế 2101. (0,5 diém)

¢

Dang ra doi la su chuan bi tat yéu dau tién co tinh chat quyét dinh đến những bước phát

triên nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam. (0,5 diém)

Câu 2 (3,0 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám? Nguyên nhân nào
mang tính quyêt định?
Phân tích dựa trên các ý sau:
* Nguyên nhân chủ quan:
‹ - Dân tộc vốn có truyền thơng u nước sâu sắc, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của
dan toc. (0,5 diém)

¢

C6 khéi lién minh céng nông vững chắc, tập hợp lực lượng yêu nước trong một mặt trận
dân tộc thông nhất rộng rãi. (0.5 diém)

‹ _ Biết kết hợp tải tình đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị, đấu tranh du kích với khởi
nghĩa từng phân. giữa nơng thơn và thành thi. (0,5 diém)
‹ - Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông dương đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh với đường
lơi dung dan va sang tao. (0,5 diém)

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

* Nguyên nhân khách quan: Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi: Chiến tranh thế giới thứ hai đang đến
hoi kêt thúc phát xít Đức Nhật bị Hông quân liên Xô đánh bai. (0,5 diém)
* Nguyên nhân chủ quan là nguyên nhân mang tính quyết định vì: Nhân dân sẵn sàng anh dũng
đứng dậy đâu tranh. Đảng ta sáng st, tài tình nhận định đúng thời cơ. (0,5 điểm)
Cau 3 (4,0 điểm) Tại sao nói nước Việt Nam dân chủ cộng hịa ngay sau khi thành lập đã ở vào
tình thê "ngàn cân treo sợi tóc”?
* Khó khăn: Sau khi ra đời, Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ đứng trước tình thế hết sức hiểm

nghèo, như “ngàn cân treo sợi tóc”: Phải đơi phó với các mơi đe dọa lớn: (0,5 điểm)
e

Ngoại xâm và nội phản: Từ vĩ tuyến 16 ra Bắc, quân Tưởng và bọn tay sai Việt Quốc,

Việt

Cách âm mưu lật đồ chính quyền cách mạng. Từ vĩ tuyến 16 vào nam, quân Anh mở đường

cho thực dân Pháp trở lại xâm lược. Các lực lượng phản cách mạng ở miền Nam (Đại Việt,

Tơ-rôtokif) bọn phản động trong các giáo phái... tăng cường chống phá cách mang. (1,5

điểm)

‹ - Kinh tế: Nông nghiệp lạc hậu bị chiến tranh tàn phá, nạn đói cuối năm 1944 chưa được khắc
phục, hạn hán kéo dai, san xuất cơng nghiệp đình đón,
vọt, nạn đói mới tiếp tuc de doa. (1,5 diém)

¢

hàng hóa khang hiếm,

giá cả tăng

Van héa - xa héi: Trén 90% số dân trong nước mu chit, té nan x4 hdi tran lan...(0,25 diém)

‹ - Tài chính: Ngân sách nhà nước trống rỗng. (0.25 điểm)

4. Đề số 4
ĐỀ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN LỊCH SỬ 9- TRƯỜNG THCS CÂU GIAY- DE 04
Phân I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đầu ý có đáp án đúng.
1. Con đường cứu nước đúng đắn Nguyễn Ái Quốc tìm thấy cho dân tộc Việt Nam là:
A. Con đường cách mạng bạo lực.

B. Con đường cách mạng tư sản.
C. Con đường cách mạng vơ sản.
D. Con đường cách mạng giải phóng dân tộc.

2. Việc làm nào thể hiện chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh là chính quyền của dân, do dân, vì dân?
A. Thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
B. Chia ruộng đất công cho nông dân, bắt địa chủ giảm tơ, xóa nợ

C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, khuyến khích nhân dân học chữ quốc ngữ.

D. Tất cả đều đúng.
3. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam vào năm 1929 có hạn chế gi?
A. Phong trao cach mang Viet Nam phat trién cham lai.

B. Phong trao cach mang Việt Nam có nguy cơ tụt lùi.
€C. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, cản trở sự phát triển của cách mạng Việt Nam.

D. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4. Lệnh Tổng khởi nghĩa Tháng Tám 1945 được ban bố khi "Nhật nỗ súng tấn công Pháp ở Lạng
Sơn"

A. Dung B. Sai.
Cau 2. (2,0 diém) Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho đúng.

Cột A

Nối CộtB

1. Mục đích của việc kí Hiệp định Sơ bộ giữa ta với Pháp 1

ngày 6-3-1946


—>_

2. Sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947 Pháp tăng cường thực 2
hiện chính sách này.
—>

A. Mượn tay Pháp, đuôi 20 vạn quân Tưẻ

fa loại được một kẻ thù.

B. 7-1920, Người đọc Sơ thảo lần thứ nhấ

cương về vân đề dân tộc và vân đê thuộc
nm.

3. Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin theo Lê-nin và đứng về 3C. Dùng người Việt trị người Việt, lẫy chí
Quốc tê thứ ba (Quôc tê Cộng sản) sau sự kiện.
—> chiên tranh.
4. Tơ chức cách mạng

hoạt động rất tích cực, chỉ phối

mạnh mẽ sự phát triên của phong trào công nhân trong
nước là...

xX

D. Tránh chỗ mạnh, đánh chô yêu
E. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


Phần II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 3. (2.5 điểm)
‹ - Đảng cộng sản Việt Nam thành lập thời gian nào? Ở đâu?
‹ - Việc Đảng cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?
Câu 4. (2,0 điểm) Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 diễn ra trong khoảng thời gian nào? Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thành cơng có ý nghĩa như thê nào đơi với dân tộc Việt Nam và
thê giới?

Câu 5. (2,5 điểm) Trình bày ngăn gọn diễn biến, kết quả của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm
1954?

DAP AN DE SO 4
Phan I. Trac nghiém (3,0 diém)
Câu 1. (1,0 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi ý thì ghi 0,25 điểm.
I.C2.D3.C4.B

Câu 2. (2,0 điểm) Hoc sinh nối đúng mỗi ý thì ghi 0,5 điểm.
1- A2—-C3—-B4—-E

Phan II. Tw luan (7,0 diém)
Câu 3. Học sinh cân trình bày được các ý cơ bản sau đây:
¢

Dang cong san Viet Nam thanh lap ngày 3-2-1930 tại Cửu Long (Hương Cảng - Trung
Quôc)

* Ý nghĩa lịch sử:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e - Là kêt quả của cuộc đâu tranh dân tộc và giai câp ở Việt Nam, là sản phâm cua su ket hop
giữa chủ nghĩa Mac - LênIn với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
e - Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam, khăng
định giai câp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. Châm dứt thời
kì khủng hoảng về giai câp lãnh đạo phong trào cách mạng.
e - Từ đây cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế 2101.

e - Là sự chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách
mạng Việt Nam
Câu 4. Học sinh cân trình bày được các ý cơ bản sau đây:

‹ - Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 diễn ra t ngy 14/8 n 18/Đ nm 1945.
* í ngha:
ô

i vi dân tộc: CM tháng Tám là T sự kiện vĩ đại trong lịch sử Việt Nam. Nó đã phá tan 2
ach thong trị của Pháp - Nhật, lật đồ hoàn toàn chê độ phong kiên lập ra nước Việt Nam dan
chủ cộng hòa, nước ta độc lập. mở ra kỉ nguyên mới: kỉ nguyên độc lập tự do.

se.

Đôi với quôc tê: Cơ vũ mạnh mẽ tính thân đâu tranh của nhân dân các nước thuộc địa, phụ


thuộc, góp phân củng cơ hịa bình trên thê giới.

Câu 5. Học sinh cân trình bày được các ý cơ bản sau đây:
* Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1954)

¢ - Diễn biến gồm 3 đợt: (Bắt đầu từ 13-3 đến hết ngày 7-5-1954)
o_

Đợt 1. Quân ta tiêu diệt cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.

o_

Đợt 2. Quân ta tân cơng các cứ điểm ở phía đơng phân khu Trung tâm.

o

Dot3. Qn ta tổng cơng kích các cứ điểm cịn lại ở phân khu trung tâm va phân khu
nam, chiêu 7-5 tướng Đờ ca-xtơ-r1 cùng toàn bộ ban tham mưu địch đâu hàng.

¢ - Kết quả: Ta tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, thu và phá huỷ toàn bộ phương tiện chiến
tra, băn rơi 62 máy bay.

5. Đề số 5
ĐỀ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN LỊCH SỬ 9- TRƯỜNG THCS CÂU GIAY- DE 05
L Trắc nghiệm (2 điểm): ấy chọn đáp án đúng nhất:
Câu1 (0.5đ): Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập ngày tháng năm nào?
A. 2/3/1930; B. 3/2/1930;

C. 24/2/1930;


D. 7/2/1930

Câu2 (0.5đ): Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ta do ai khởi thảo?
A. Nguyễn Ái Quốc; B. Nguyễn Văn Cừ; C. Trường Chinh;

D. Trần Phú

Câu 3 (0.5đ): Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân chính để Đảng ta thay đối chiến lược từ hịa
Tưởng chơng Pháp sang hịa Pháp đi Tưởng?
A. Quốc hội khóa I nhường cho bọn tay sai Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa — Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt — Pháp (6/3/1946).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tạm ước Việt — Pháp (14/9/1946)
Câu4 (0.5đ): Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là ai?
A. Hồ Tùng Mậu; B. Nguyễn Ái Quốc ; C. Lê Hồng Sơn;

D. Trần Phú

II, Tự luận (8 điểm):

Câu 5 (1.0đ): Những cống hiến của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong thời gian
từ 1919-19302
Câu 6 (4.0đ): Vì sao Chính phủ ta kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp? Nội dung Hiệp định Sơ bộ, Tạm
ước? Tác dụng của việc kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946)?
Câu 7 (3.0đ): Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954)? Là học sinh
em có trách nhiệm như thê nào đôi với nên độc lập của đầt nước?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
L Trắc nghiệm (2 điểm):
Chọn câu đúng: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Câu

I

2

3

4

Dap an dung

B

A

C

D


II. Tự luận (8 điểm):
Câu Đáp án

Điểm

— Trực tiếp tổ chức và chủ trì Hội nghị thành lập ĐCS Việt Nam 0,5
tại Hương Cảng — Trung Quôc từ 3/2->7/2/1930.

¡

— Phê phán những hành động thiếu thông nhất của các tổ chức cộng 0,25
sản. Đặt ra yêu cầu cấp thiết phải hợp nhất các tô chức cộng sản để
đi đến thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
— Viết và thơng qua Chính cương văn tắt, Sách lược văn tắt, Điều
lệ văn tắt. Đó chính là Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
0,25

— Li do ta kí Hiệp định Sơ bộ: Tưởng và pháp kí Hiệp ước HoaPháp (28/2/1946). chúng bắt tay nhau chống phá cách mạng nước

ta, đặt nhân dân ta đứng trước 2 lựa chọn: hoặc cùng một lúc đánh

cả Pháp lẫn Tưởng, hoặc hoà với một kẻ thù để đánh một kẻ thù.

Ta đã chọn con đường hoà Pháp dé dùng bản tay của Pháp đuôi
Tưởng ra khỏi miền Bắc.
10

~ Nội dung Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946:
+ Pháp cộng nhận nước Việt Nam DCCHH là một quốc gia tu do, có
chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng năm trong khôi

Liên hiệp Pháp.
0,5

+ Việt Nam cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay Tưởng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Hai bên ngừng băn ở nam Bộ.

0,5

— Nội dung Tạm ước Việt- Pháp 14/9/1946:

0,5

+ Tiếp tục nhượng cho Pháp một số quyên lợi kinh tế, văn hoá
— Tác dụng: Gạt được 20 vạn quân Tưởng và tay sai ra khỏi Miền 0,5
Băc. Có thời gian hịa hỗn, xây dựng, củng cơ lực lượng.

1.0

— Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (19461954)

— Chủ quan:

15

+ Đường lối lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu HCT

+ Hệ thơng chính qun dân chủ nhân dan, Mat tran dan tộc thông
nhât củng cô, mở rộng

+ Hậu phương rộng lớn, vững chắc
— Khách quan:
+ Liên minh DD đoàn kết chiến đấu.

0,9

+ Sự giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên Xô và lực lượng dân chủ
tiên bộ thê giới.

— Trách nhiệm của học sinh:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

1,0

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


HOC24; :
oe

°

@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-GĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.


Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×