Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

9 đề thi thử TN THPT 2022 môn hóa học THPT hàn thuyên bắc ninh lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.53 KB, 14 trang )

SỞ GDĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1

THPT HÀN THUN

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 016

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 1: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu
được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hồn tồn Y cần vừa đủ 0,1 mol H 2, chỉ thu được muối natri
stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 32,0.

B. 26,5.

C. 26,6.

D. 26,7.


Câu 2: Hỗn hợp E gồm amin X (khơng no, có 1 liên kết pi, mạch hở ) và anken Y, số mol X lớn hơn số
mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,062 mol E cần dùng vừa đủ 0,433 mol O 2 thu được N2, H2O và 0,278 mol
CO2. Phần trăm theo khối lượng của X trong E là
A. 56,71%.

B. 51,28%.

C. 26,05%.

D. 69,57%.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2.

B. NaOH.

C. HCl.

D. H2NCH2COOH.

Câu 4: Thực hiện phản ứng este hóa giữa glixerol và axit axetic (xúc tác H 2SO4 đặc) thu được hỗn hợp
sản phẩm trong đó có chất hữu cơ X. Trong phân tử X số nguyên tử hiđro bằng tổng số nguyên tử cacbon
và oxi. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị
của m là
A. 39,6 gam.

B. 26,4 gam.

C. 21,8 gam.


D. 40,2 gam.

Câu 5: Chất béo có thành phần gồm các nguyên tố hoá học là
A. C, H.

B. C, H, O.

C. C, H, O, N.

D. C, H, O, P.

C. 7.

D. 5.

Câu 6: Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 6.

B. 4.

Câu 7: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.


Câu 8: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H5NH2.

B. C2H6.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.
Trang 1/4 – Mã đề 016


Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 3,50 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH dư, thu được 3,78
gam muối. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là.
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 10: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. H2SO4.

B. AlCl3.

C. FeCl3.

D. Ca(HCO3)2.


Câu 11: Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hương hoa, trái cây như: Isoamyl axetat có mùi
chuối chín, benzyl axetat có mùi hoa nhài,. Cơng thức nào dưới đây là của benzyl axetat?
A. CH3COOCH2C6H5.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

D. CH3CH2CH2COOC2H5.

Câu 12: Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được
2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
A. 48%.

B. 75%.

C. 30%.

D. 60%.

Câu 13: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,1.

B. 2,0.

C. 0,5.

D. 1,0.


Câu 14: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. Valin.

B. Glyxin.

C. Metyl amin.

D. Anilin.

Câu 15: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Cơng thức phân tử
của fructozơ là
A. (C6H10O5)n.

B. C5H10O5.

C. C12H22O11.

D. C6H12O6.

C. Tơ axetat.

D. Tơ tằm.

C. triolein.

D. tripanmitin.

C. Tinh bột.


D. Glucozơ.

Câu 16: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.

B. Tơ capron.

Câu 17: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là
A. tristearin.

B. tristearic.

Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

Câu 19: Trộn một loại phân bón X chứa muối (NH 4)2HPO4 với phân bón Y chứa KNO3, thu được phân
bón hỗn hợp nitrophotka (các chất cịn lại trong X, Y khơng chứa N, P, K) có độ dinh dưỡng NPK tương
ứng là a%, 21,3% và 5,875%. Giá trị của a là
A. 15,7.

B. 13,3.

C. 10,15.

D. 12,2.

Câu 20: Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với
dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là

Trang 2/4 – Mã đề 016


A. saccarozơ.

B. glicogen.

C. xenlulozơ.

D. tinh bột.

Câu 21: Tỉ lệ số người chết vì bệnh phổi do hút thuốc lá cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. axit nicotinic.

B. cafein.

C. nicotin.

D. moocphin.

Câu 22: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho 5
lít dung dịch axit nitric 68% (có khối lượng riêng 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg
xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,5.

B. 8,5.

C. 7,5.


D. 9,5.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức cần 10,08 lít khí O 2 (đktc). CTPT của amin
đó là:
A. CH3NH2.

B. C2H5NH2.

C. C4H9NH2.

D. C3H7NH2.

C. CH3COOH.

D. C2H2.

Câu 24: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH.

B. C6H5OH.

Câu 25: Thủy phân 162 gam tinh bột (H = 80%) thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 128 gam.

B. 180 gam.

C. 144 gam.

D. 150 gam.


Câu 26: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Gly.

B. Ala-Gly-Ala.

C. Ala-Ala-Gly.

D. Gly-Gly-Gly-Gly.

Câu 27: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5OH.

B. CH3COONa và C6H5ONa.

C. CH3COOH và C6H5ONa.

D. CH3COONa và C6H5OH.

Câu 28: Hỗn hợp X chứa etylamin, etyl fomat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 0,875
mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là
A. 0,07.

B. 0,03.

C. 0,06.

D. 0,05.

Câu 29: Cho 0,2 mol α-amino axit X có dạng H2NRCOOH tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 30,7

gam muối. Phân tử khối của X là
A. 75.

B. 89.

C. 103.

D. 117.

Câu 30: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O 2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H 2. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là
A. 81,6%.

B. 64,0%.

C. 36,0%.

D. 18,4%.

Câu 31: Kết quả thí nghiệm của chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng
Trang 3/4 – Mã đề 016


X


Quỳ tím

Quỳ tím chuyển xanh màu xanh

Y

Dung dịch NaOH, đun nhẹ, để nguội

Dung dịch có sự tách lớp

Z

AgNO3/NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag.

T

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metylamin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol.
C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
D. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng, dư, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(c) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 96.

B. 72.

C. 102.

D. 54.

Câu 34: Xà phịng hóa hồn tồn 4,4 gam CH 3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 5,70.


B. 8,20.

C. 3,40.

D. 4,10.

Câu 35: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 (đktc)
thoát ra. Khối lượng Cu trong X là
A. 11,2 gam.

B. 3,2 gam.

C. 6,4 gam.

D. 12,8 gam.

Câu 36: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Trang 4/4 – Mã đề 016


INCLUDEPICTURE " \*
MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " />
\* MERGEFORMATINET

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → C2H4 + H2O.
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4.
C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O.

Câu 37: Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuỷ phân X trong môi trường axit hoặc
enzim thu được chất Y dùng để tráng gương và tráng ruột phích. X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.

B. Tinh bột và glucozơ.

C. Tinh bột và saccarozơ.

D. Xenlulozơ và saccarozơ.

Câu 38: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → X + 2Y + Z
(2) 2Y + H2SO4 → Na2SO4 + 2T
(3) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2R
Biết E là este có cơng thức phân tử C6H8O6, T là axit cacboxylic. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic
(2) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
(4) Chất R là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(5) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:

(a) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan.
(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
Trang 5/4 – Mã đề 016


(c) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 40: Ô nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn đối với môi trường. Hai khí nào
sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axit?
A. H2S và N2.

B. CO2 và O2.

C. CO và O2.

D. SO2 và NO2.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1B


2A

3D

4B

5B

6C

7B

8B

9D

10D

11A

12D

13D

14C

15D

16C


17A

18B

19C

20D

21C

22A

23A

24A

25C

26A

27B

28A

29D

30C

31B


32D

33A

34D

35C

36A

37A

38C

39D

40D

Câu 1:
nNaOH = 0,09
—> Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (0,03) và H2 (-0,1)
Trang 6/4 – Mã đề 016


—> mE = 26,5

Câu 2:
Quy đổi hỗn hợp thành CH2 (0,278) và NH (e)
nO2 = 0,278.1,5 + 0,25e = 0,433 —> e = 0,064

nX > nY —> 0,031 < nX < 0,062
Số N = e/nX —> 1,03 < Số N < 2,06 —> Số N = 2
X là CxH2x+2N2 (0,032) và Y là CyH2y (0,03)
nCO2 = 0,032x + 0,03y = 0,278
—> 16x + 15y = 139
Với x ≥ 2; y ≥ 2 —> x = 4, y = 5 là nghiệm duy nhất
X là C4H10N2 (0,032); Y là C5H10 (0,03)
—> %X = 56,72%

Câu 3:
Dung dịch H2NCH2COOH không làm đổi màu quỳ tím.
Cịn lại CH3NH2, NaOH làm quỳ tím hóa xanh và HCl làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 4:
X có dạng C3H5(OH)3-x(OOC-CH3)x
Số H = Số C + Số O
—> 2x + 8 = (3 + 2x) + (3 + x)
—> x = 2
Vậy X là (CH3COO)2C3H5-OH
nNaOH = 0,3 —> nX = 0,15 —> mX = 26,4 gam

Câu 5:
Chất béo có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O.

Trang 7/4 – Mã đề 016


Câu 6:
Alanin là CH3-CH(NH2)-COOH —> Có 7H


Câu 7:
Phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình ion thu gọn là OH- + H+ —> H2O
A. OH- + HCO3- —> CO32- + H2O
B. OH- + H+ —> H2O
C. OH- + NH4+ —> NH3 + H2O
D. 2OH- + Fe2+ —> Fe(OH)2

Câu 8:
C2H6 là hiđrocacbon vì thành phần phân tử chỉ có C và H.

Câu 9:
mRCOOR’ < mRCOONa —> R’ < Na = 23
—> R’ = 15: -CH3
nX = (m muối – mX)/(23 – 15) = 0,035
—> MX = 100: X là C5H8O2
X có 4 đồng phân:
CH2=CH-CH2-COO-CH3
CH3-CH=CH-COO-CH3 (Cis – Trans)
CH2=C(CH3)-COO-CH3

Câu 10:
A. Không tạo kết tủa
H2SO4 + NaOH —> Na2SO4 + H2O
B. Tạo kết tủa nâu đỏ:
FeCl3 + NaOH —> Fe(OH)3 + NaCl
C. Không tạo kết tủa:
Trang 8/4 – Mã đề 016


AlCl3 + NaOH dư —> NaAlO2 + NaCl + H2O

D. Tạo kết tủa trắng:
Ca(HCO3)2 + NaOH —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O

Câu 11:
Benzyl axetat là CH3COOCH2C6H5.

Câu 12:
nCH3COOH = 0,05; nC2H5OH = 0,04
nC2H5OH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,024
—> H = 0,024/0,04 = 60%

Câu 13:
C6H12O6 —> 2Ag
0,1……………..0,2
—> CM = 0,1/0,1 = 1M

Câu 14:
Metyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
Cịn lại Valin, Glyxin là chất rắn, anilin là chất lỏng điều kiện thường.

Câu 15:
Công thức phân tử của fructozơ là C6H12O6.

Câu 16:
Tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo, nguyên liệu điều chế là xenlulozơ.

Câu 17:
Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là tristearin.

Trang 9/4 – Mã đề 016



Câu 18:
Saccarozơ thuộc loại đisaccarit do saccarozơ được tạo bởi 2 gốc monosaccarit là glucozơ và fructozơ.

Câu 19:
Lấy 100 gam phân bón —> mP2O5 = 21,3 và mK2O = 5,875
n(NH4)2HPO4 = 2nP2O5 = 0,3
nKNO3 = 2nK2O = 0,125
Bảo toàn N —> nN = 0,725 —> a = 0,725.14/100 = 10,15%

Câu 20:
Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch
iot hợp chất màu xanh tím —> Polime X là tinh bột.

Câu 21:
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.

Câu 22:
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 —> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
nHNO3 = 5.1,4.68%/63 = 0,68/9 kmol
—> nC6H7O2(ONO2)3 = 0,68/27 kmol
—> mC6H7O2(ONO2)3 = 297.90%.0,68/27 = 6,732 kg

Câu 23:
CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 —> nCO2 + (n + 1,5)H2O
nO2 = 0,45 —> nAmin = 0,45/(1,5n + 0,75)
M amin = 14n + 17 = 6,2(1,5n + 0,75)/0,45
—> n = 1: CH3NH2


Câu 24:
HCOOH cho phản ứng tráng bạc vì có nhóm -CHO (HO-CHO)
Trang 10/4 – Mã đề 016


Câu 25:
(C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6
162………………………………….180
—> mC6H12O6 thu được = 180.80% = 144 gam

Câu 26:
Gly-Gly là đipeptit nên khơng có phản ứng màu biurê.

Câu 27:
Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản
phẩm hữu cơ là CH3COONa và C6H5ONa.

Câu 28:
C3H7NO2 = C2H7N + CO2
C3H6O2 = C2H6 + CO2
—> Quy đổi X thành C2H7N (a mol); C2H6 (b mol) và CO2.
nX = a + b = 0,24
nO2 = 3,75a + 3,5b = 0,875
—> a = 0,14 và b = 0,1
—> nN2 = a/2 = 0,07

Câu 29:
n muối = nX = 0,2
—> MX = M muối – 36,5 = 117


Câu 30:
Y gồm O2 (a) và Cl2 (b)
nY = a + b = 0,15
mY = 32a + 71b = mZ – mX
Trang 11/4 – Mã đề 016


—> a = 0,05; b = 0,1
X gồm Mg (x) và Al (y)
mX = 24x + 27y = 7,5
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2nH2
—> x = 0,2; y = 0,1
—> %Al = 27y/7,5 = 36%

Câu 31:
X làm quỳ tím hóa xanh nên loại C.
Y phản ứng với NaOH tạo sản phẩm lỏng không tan nên loại A, D
---> Chọn B

Câu 32:
Bước 1: Phân lớp, do anilin không tan trong nước
Bước 2: Trong suốt, do tạo muối tan C6H5NH3Cl
Bước 3: Phân lớp, do anilin được tạo ra.
(a) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai
(e) Sai, metylamin tan rất tốt nên trong suốt ở tất cả các bước.

Câu 33:

Ca(OH)2 dư —> nCO2 = nCaCO3 = 0,8
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
0,4………………………………..0,8
H = 75% —> mC6H12O6 = 0,4.180/75% = 96 gam

Câu 34:
Trang 12/4 – Mã đề 016


CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH
nCH3COONa = nCH3COOC2H5 = 0,05
—> mCH3COONa = 4,1 gam

Câu 35:
Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên:
nFe = nH2 = 0,2
—> mCu = mX – mFe = 6,4 gam

Câu 36:
Khí Y được điều chế từ dung dịch X nên loại B.
Y sinh ra ở dạng khí nên loại D (CH3COOC2H5 ở dạng lỏng).
Khí Y được thu bằng phương pháp dời nước nên Y không tan và không phản ứng với H2O —> Loại C vì
CH3NH2 tan được.
—> Chọn A.

Câu 37:
Ở điều kiện thường X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Thuỷ phân X trong môi trường axit hoặc enzim
thu được chất Y dùng để tráng gương và tráng ruột phích
—> X là xenlulozơ, Y là glucozơ
(C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6


Câu 38:
(2)(3) —> Y và Z là các muối, đều chứa 1Na
E là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H
X là HO-CH2-COONa; R là HO-CH2-COOH
Y là HCOONa; T là HCOOH
Z là C2H4(OH)2
(1) Sai
Trang 13/4 – Mã đề 016


(2) Sai, X khơng tráng bạc
(3) Đúng, Z có 2OH kề nhau nên tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
(4) Đúng, R chứa chức ancol và chức axit
(5) Sai, Z không tạo anken.

Câu 39:
(a) Đúng
(b) Sai, tristearin là chất rắn
(c) Đúng, nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ
(d) Sai, amilozơ không nhánh
(e) Đúng

Câu 40:
Hai chất gây mưa axit là SO2 và NO2.

Trang 14/4 – Mã đề 016




×