Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA SAU KHI LUYỆN XONG đề 1 đến 5 có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.81 KB, 13 trang )

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 01

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Số nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ là
A. 6.

B. 8.

C. 10.

D. 5.

Câu 2: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. nhựa.

B. sắt.

C. thủy tinh.

D. nhôm.

Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. Kali oxit.

B. Kali clorua.



C. Kali.

D. Kali sunfat.

C. 5.

D. 11.

C. valin.

D. lysin.

Câu 4: Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 9.

B. 7.

Câu 5: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin.

B. alanin.

Câu 6: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.


D. cao su buna-S.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. H2SO4.

B. Ba(OH)2.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.

B. Fe.

C. K.

D. Al.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối clorua?
A. Na.

B. Cu.

C. Al.

D. Ba.

Câu 10: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. Cu(NO3)2.

B. FeCl3.

C. AgNO3.

D. Al(NO3)3.

Câu 11: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 12: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. K.

B. Zn.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 13: Kim loại nào sau đây được dùng để khử ion Fe2+ trong dung dịch FeSO4?
A. K.

1


B. Ag.

C. Al.

D. Ba.


Câu 14: Chất nào sau đây tan trong nước có hịa tan khí CO2?
A. BaSO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. CaCO3.

D. CaSO4.

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. KHCO3.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. KHSO4.

Câu 16: Thủy phân tripeptit Gly-Gly-Gly thu được amino axit có cơng thức là
A. H2NCH(NH2)COOH.

B. H2NCH(C3H7)COOH.


C. H2NCH(CH3)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu 17: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Na2O.

B. Fe3O4.

C. CaO.

D. Fe2O3.

Câu 18: Nước cứng tạm thời chứa hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2.

B. Ba(NO3)2.

C. CaCl2.

D. MgSO4.

Câu 19: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là
A. 6.

B. 5.

C. 3.


D. 4.

Câu 20: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3?
A. Na2SO4.

B. HCl.

C. NaHSO4.

D. NaOH.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).
B. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol, thu được tơ lapsan.
D. Nilon-6,6 là polime tổng hợp.
Câu 22: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy
bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 18,4.

B. 24,3.

C. 16,2.

D. 8,1.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O 2, thu được 11,7 gam H 2O.
Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là
A. 10,7.


B. 6,22.

C. 9,58.

D. 8,46.

Câu 24: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 60.

B. 50.

C. 40.

D. 100.

Câu 25: Cacbohiđrat X có các tính chất sau:
Phản ứng hố học

Hịa tan Cu(OH)2 Tác dụng với dung Tác dụng với O2 Tác dụng với O2
ở nhiệt độ thường

dịch AgNO3/NH3

(to)

(xt, to)

(to)


2


Kết quả

Tạo

dung

dịch Tạo kết tủa trắng Thu được CO2 và Tạo

màu xanh lam

bạc

thành

axit

H2O có số mol gluconic
bằng nhau

X là
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.


Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ thấy, thu được 0,9 mol
CO2 và 0,85 mol H2O. Giá trị của m là
A. 35,28.

B. 44,15.

C. 26,1.

D. 54,9.

Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO 4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan
sát được là
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến khơng màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
Câu 28: Cho các este sau: vinyl acrylat, anlyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp,
có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2 vào gốc axit?
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau (biết (A) là kim loại, (G) là phi kim):
(A) + (B) → (C) + (D) + (E)
(D) + (E) + (G) → (B) + (X)

BaCl2 + (C) → (Y) + BaSO4
(Z) + (Y) → (T) + (A)
(T) + (G) → FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử trong (D) và (Y) có thể là
A. 3:2.

B. 3:4.

C. 1:2.

D. 1:1.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải đó mủn dần rồi bục ra. Sở dĩ có hiện tượng như vậy là
do xenlulozơ trong vải bị thuỷ phân.
(b) Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit metacrylic trong H 2SO4 đặc, thu được sản phẩm hữu cơ có thể
dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
(d) Thủy phân hồn tồn peptit trong mơi trường axit, thu được các α-aminoaxit.

3


(e) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm -COOH của axit và
H của nhóm -OH của ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.


C. 5.

D. 3.

Câu 31: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và x mol H 2 có Ni xúc tác (giả sử chỉ xảy
ra phản ứng cộng H2), thu được 0,5 mol hỗn hợp Y (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối đối với khơng khí là 1.
Biết 0,4 mol Y phản ứng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

Câu 32: Hịa tan hồn toàn 4,05 gam oxit M 2Om trong dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ), thu được dung dịch muối có
nồng độ 15,174%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,35 gam tinh thể muối X. Công thức của X là
A. MgSO4. H2O.

B. ZnSO4.7H2O.

C. Fe2(SO4)3.9H2O.

D. Al2(SO4)3.9H2O.

Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa
đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOOK. Đốt cháy 0,14 mol E, thu
được 3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,15 mol Br 2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 86,91.


B. 86,61.

C. 86,28.

D. 88,95.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,5a mol Ba(OH)2 và 0,4a mol NaOH.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho x mol kim loại Mg vào dung dịch chứa 1,5x mol FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e). Cho a mol Na vào dung dịch CuSO4 dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, số thí nghiệm có khối lượng dung dịch giảm là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu
được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO 2 (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,15.

B. 0,20.

C. 0,30.


D. 0,25.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn 4,06 gam E,
thu được 5,376 lít CO2 và 5,58 gam H2O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số ngun tử cacbon ít hơn so
với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
A. 1,76.

B. 2,36.

C. 1,46.

D. 2,96.

Câu 37: Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhơm:

4


Cho các phát biểu sau:
(a) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.
(c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là 
A. 3.

B. 5.


C. 2.

D. 4.

Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X,
trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,15 mol KOH, thu được
0,045 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối trung hòa và 0,405 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,0135
mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,5.

B. 40.

C. 41.

D. 40,5.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este hai chức Y và Z; cả ba este đều no, mạch hở (trong E có
mC : mO = 95:64 ). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 15,66 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam E trong
dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol và 16,26 gam hỗn hợp M gồm hai muối của
axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 13,92 gam. Khối lượng của Z trong
m gam E là
A. 6,06.

B. 8,16.

C. 6,60.

D. 5,90.


Câu 40: Cho E, Z, G, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
o

t
(1) E + NaOH 
→X + Y + Z

(2) X + HCl 
→ G + NaCl
(3) Y + HCl 
→ T + NaCl

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, M E < 168;
MZCho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy 1,3 mol E cần 4,55 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi (π).
(c) Chất G được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.

5


(e) Nhiệt độ sôi của G cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.


D. 1.

----------- HẾT ----------

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 01

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

nhận biết
Câu 1: Số nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ là
A. 6.

B. 8.

C. 10.

D. 5.

Câu 2: Bình chứa làm bằng chất X, khơng dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là

6


A. nhựa.


B. sắt.

C. thủy tinh.

D. nhôm.

Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. Kali oxit.

B. Kali clorua.

C. Kali.

D. Kali sunfat.

C. 5.

D. 11.

C. valin.

D. lysin.

Câu 4: Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 9.

B. 7.

Câu 5: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là

A. glyxin.

B. alanin.

Câu 6: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su buna-S.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. H2SO4.

B. Ba(OH)2.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.

B. Fe.

C. K.

D. Al.


Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối clorua?
A. Na.

B. Cu.

C. Al.

D. Ba.

Câu 10: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Cu(NO3)2.

B. FeCl3.

C. AgNO3.

D. Al(NO3)3.

Câu 11: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 12: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. K.


B. Zn.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 13: Kim loại nào sau đây được dùng để khử ion Fe2+ trong dung dịch FeSO4?
A. K.

B. Ag.

C. Al.

D. Ba.

Câu 14: Chất nào sau đây tan trong nước có hịa tan khí CO2?
A. BaSO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. CaCO3.

D. CaSO4.

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. KHCO3.

B. NaOH.


C. NaCl.

D. KHSO4.

Câu 16: Thủy phân tripeptit Gly-Gly-Gly thu được amino axit có cơng thức là
A. H2NCH(NH2)COOH.

B. H2NCH(C3H7)COOH.

C. H2NCH(CH3)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu 17: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Na2O.

7

B. Fe3O4.

C. CaO.

D. Fe2O3.


Câu 18: Nước cứng tạm thời chứa hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2.

B. Ba(NO3)2.


C. CaCl2.

D. MgSO4.

Câu 19: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3?
A. Na2SO4.

B. HCl.

C. NaHSO4.

D. NaOH.

thông hiểu
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).
B. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol, thu được tơ lapsan.
D. Nilon-6,6 là polime tổng hợp.
Câu 22: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy
bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là

A. 18,4.

B. 24,3.

C. 16,2.

D. 8,1.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O 2, thu được 11,7 gam H 2O.
Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là
A. 10,7.

B. 6,22.

C. 9,58.

D. 8,46.

Câu 24: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 60.

B. 50.

C. 40.

D. 100.

Câu 25: Cacbohiđrat X có các tính chất sau:
Phản ứng hố học


Hịa tan Cu(OH)2 Tác dụng với dung Tác dụng với O2 Tác dụng với O2
ở nhiệt độ thường

Kết quả

Tạo

dung

dịch AgNO3/NH3

(to)

(xt, to)

(to)
dịch Tạo kết tủa trắng Thu được CO2 và Tạo

màu xanh lam

bạc

thành

axit

H2O có số mol gluconic
bằng nhau


X là
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ thấy, thu được 0,9 mol
CO2 và 0,85 mol H2O. Giá trị của m là
A. 35,28.

B. 44,15.

C. 26,1.

D. 54,9.

Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO 4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan
sát được là

8


A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến khơng màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
Câu 28: Cho các este sau: vinyl acrylat, anlyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp,

có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2 vào gốc axit?
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau (biết (A) là kim loại, (G) là phi kim):
(A) + (B) → (C) + (D) + (E)
(D) + (E) + (G) → (B) + (X)
BaCl2 + (C) → (Y) + BaSO4
(Z) + (Y) → (T) + (A)
(T) + (G) → FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử trong (D) và (Y) có thể là
A. 3:2.

B. 3:4.

C. 1:2.

D. 1:1.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải đó bị mủn dần rồi mới bục ra. Sở dĩ có hiện tượng như
vậy là do xenlulozơ trong vải bị thuỷ phân.
(b) Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit metacrylic trong H 2SO4 đặc, thu được sản phẩm hữu cơ có thể
dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ.

(c) Polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
(d) Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit, thu được các α-aminoaxit.
(e) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm -COOH của axit và
H của nhóm -OH của ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 31: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và x mol H 2 có Ni xúc tác (giả sử chỉ xảy
ra phản ứng cộng H2), thu được 0,5 mol hỗn hợp Y (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối đối với khơng khí là 1.
Biết 0,4 mol Y phản ứng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

0,5.0,2
= 0,25 mol.
0,4

C H : 0,5 mol (= nY )
 0,25 mol H2
CH : y mol 
quy đổ
i
+ X gồ
m  ... 4
→ 0,5 mol ankan 


→ 2
 

o
t , Ni



H2 : 0,5 mol 

H2 : x mol

y = 1
14y + 0,5.2 = 0,5.29 + 0,25.2

⇒
⇒
0,5.4 + 2x + 0,25.2 = 2y + 0,5.2 
 x = 0,25
+ nBr

n ứ
ng vớ
i 0,5mol Y
2 phaû

9

=



A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

Câu 32: Hịa tan hồn tồn 4,05 gam oxit M 2Om trong dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ), thu được dung dịch muối có
nồng độ 15,174%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,35 gam tinh thể muối X. Công thức của X là
nM O = nM (SO ) = x
98mx
2
4 m
+ 2 m
⇒ mdd H SO =
= 980mx gam⇒ mdd M (SO ) = (4,05+ 980mx) gam
2
4
2
4 m
10%
nH2SO4 = mx
mM O = (2M + 16m)x = 4,05
Mx = 1,625 M
M = 65
 2 m
⇒
⇒


= 32,5⇒ 
⇒ x = 0,025
(2M + 96m)x
m
= 15,174% mx = 0,05
m = 2
C%M 2 (SO4 )m =
4,05 + 980mx

14,35
⇒ nZnSO .nH O = 0,05⇒ M ZnSO .nH O =
= 287 ⇒ n = 7 ⇒ X laøZnSO4.7H2O
4
2
4
2
0,05
A. MgSO4. H2O.

B. ZnSO4.7H2O.

C. Fe2(SO4)3.9H2O.

D. Al2(SO4)3.9H2O.

Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa
đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOOK. Đốt cháy 0,14 mol E, thu
được 3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,15 mol Br 2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá
trị của m là

+ nH

2

chuyể
n E thaø
nh E '(no)

= nBr = 0,15 mol.
2

 nKOH = x + 3y = 0,3
m gam E  to , Ni
C17H35COOH : x mol
 
+
→ E' goà
m
 
 ⇒  nCO2 18x + 57y 3,69
=
=
0,15 mol H2 
(C17H35COO)3 C3H5 : y mol  
x+ y
0,14
 nE'
 x = 0,165
⇒
⇒ mE = mE' − mH = 0,165.284 + 0,045.890 − 0,15.2 = 86,61gam

2
 y = 0,045
A. 86,91.

B. 86,61.

C. 86,28.

D. 88,95.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,5a mol Ba(OH)2 và 0,4a mol NaOH.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho x mol kim loại Mg vào dung dịch chứa 1,5x mol FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e). Cho a mol Na vào dung dịch CuSO4 dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, số thí nghiệm có khối lượng dung dịch giảm là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu
được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO 2 (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

10



3nAl + nAg + 2nCu = 2nSO = 0,7
2
{
 {b {
 b = −0,188
2a
a
+ GiảsửAl dư : 
⇒
⇒ Y chỉcóAg vàCu.
27n
+
108n
+
64n
=
45,2
a
=
0,213

 {Al
{Cu
{Ag

b
2a
a

nAg+ + 2nCu2+ pư = nelectron trao đổi = 2nSO = 0,7  nAg+ = 0,3
2
+
⇒
⇒ a = 1M
108nAg+ + 64nCu2+ pö = 45,2
 nCu2+ pö = 0,2
A. 0,15.

B. 0,20.

C. 0,30.

D. 0,25.

vận dụng cao
Câu 36: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn 4,06 gam E,
thu được 5,376 lít CO2 và 5,58 gam H2O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số nguyên tử cacbon ít hơn so
với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
+ nX = 0,4x mol; nY = 0,6x mol.
H2 : x mol (= nE )
CO2 : z mol
 2x + 15y + 14z = 4,06
o



 
O
,

t
chia nhoû
2
+ E 
→ NH : y mol
→ H2O : (x + 0,5y + z) mol  ⇒ z = 0,24
 
CH : z mol

 N : 0,5y mol
  x + 0,5y + z = 0,31
 2

 2
 
 x = 0,05 nX = 0,02


⇒  y = 0,04⇒ nY = 0,03
⇒ Thử, thấ
y ∆nCH = 0,24 − 0,02.3 − 0,03.6 = 0
2
z = 0,24  X có2N (n : n = 2)

NH
X

 X làC3H6 (NH2 )2 
⇒
 ⇒ 0,1mol E coùmX = 0,04.74 = 2,96 gam

 Y làC6H14

A. 1,76.

B. 2,36.

C. 1,46.

D. 2,96.

Câu 37: Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhơm:

Cho các phát biểu sau:
(a) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.
(c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là 
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X,
trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,15 mol KOH, thu được


11


0,045 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối trung hòa và 0,405 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,0135
mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 lỗng dư. Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của m là
Al : 0,03 mol (BTE)

Al : 0,03k mol





+ P1 
→ Al 2O3 : (0,15− 0,03):2 = 0,06 mol (BT K ) ⇒ P2 coùAl 2O3 : 0,06k mol 
Fe: x mol

 Fe: kx mol





 nH SO = 2nSO + nO
1,08 = 0,405.2 + 0,18k
phả
n ứ
ng
2

+ P2 
→ 2 4
⇒
 0,03k.3+ 3kx = 0,405.2 + 0,0135.5
3nAl + 3nFe = 2nSO2 + 5nKMnO4
 k = 1,5
⇒
⇒ m = 40,425⇒ gầ
n nhấ
t vớ
i 40,5
x = 0,165
phả
n ứ
ng

A. 41,5.

B. 40.

C. 41.

D. 40,5.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este hai chức Y và Z; cả ba este đều no, mạch hở (trong E có
mC : mO = 95:64 ). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 15,66 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam E trong
dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol và 16,26 gam hỗn hợp M gồm hai muối của
axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 13,92 gam. Khối lượng của Z trong
m gam E là
COO: (x + 2y) mol 

 X : x mol
 chia nhỏ 

+ E gồ
m
→  H2 : (x + y) mol 
 
(Y , Z): y mol 
CH : z mol

 2

 mC 12(x + 2y + z) 95
=
=

32(x + 2y)
64
 x = 0,08
 mH


⇒  nH O = x + y + z = 0,87
⇒ y = 0,08
2

z = 0,71
 44(x + 2y) + 2(x + y) + 14z + 40(x + 2y) = 16,26 + 13,92 + (x + 2y) 

COONa: 0,24 mol 

HCOONa: 0,18 mol 


+ 16,26 gam M 
→ C
 ⇒ m(C, H) = 0,18 < 0,24 ⇒ 

(COONa)2 : 0,03 mol 
H



chia nhỏ

 nancol hai chức = 0,05
14,16 − 0,05.62 − 0,14.32
⇒
⇒ ∆nCH =
= 0,47 = 0,14.3+ 0,05
2
14
 nancol đơn chức = 0,14
 X laøHCOOC4H9 : 0,08 mol 


C3H6 (OH)2 : 0,05 mol 
⇒
m Y laø(HCOO)2 C3H6 : 0,05 mol  ⇒ mZ = 6,06 gam
 ⇒ E gồ
 Z là(COOC H ) : 0,03 mol 

C4H9OH : 0,14 mol 
4 9 2


A. 6,06.

B. 8,16.

C. 6,60.

D. 5,90.

Câu 40: Cho E, Z, G, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
o

t
(1) E + NaOH 
→X + Y + Z

(2) X + HCl 
→ G + NaCl
(3) Y + HCl 
→ T + NaCl

12


Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, M E < 168;
MZCho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy 1,3 mol E cần 4,55 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi (π).
(c) Chất G được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của G cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
(2)  X coùnhoù
m − COONa ⇒ X làmuố
i
+  ⇒
⇒ Z làancol
m − COONa ⇒ Y làmuố
i
(3) Y cónhó
 Z làCH3OH (M = 32)
CE = OE
 E làeste hai chứ
c

+
⇒
⇒  X làHCOONa: G làHCOOH (M = 60)
M E < 168 = 12.6 + 16.6  E laøCH3OOCCH2OOCH  Y laøHOCH COONa: T laøHOCH COOH (M = 76)
2
2

A. 3.

B. 2.


C. 4.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

13

D. 1.



×