t > \ l l l (»(
\ IMI
Ikl \(. I V M
I HỎNG IIN-IHLI VIÊN
572
TRUÔNG Đ Ạ I HỌC s u PH Ạ M
•
•
•
HỒNG THI HÀ
HH III (1/ 96
.MV.050679
N
KHỐNG
ở thtẹc vật
N H À X U Ấ T BẢN Đ Ạ I HỌC Q U ố C GIA
HÀ N Ò I 1996
DINH DƯỠNG
KHOÁNG
ở THỰC VẬT
NHÀ XUẤT BẨH ĐAI HOC QỤổC 6IA HÀ NỘÌ lf»M
DINH DƯỒNỒ KHỒẢNG THỰC VẬT
o Càng* ohảm Kỏc cảy cỏì tcVt bao nhiéu
thì cuộc Hỏng* của chốniĩ ta íỉàng* tơt dẹp ìên bấy nhièn
ù Mỉẹux n o u rrỉr Ịi^ p ìan tes
pour que ìm hom m eatvỉvent m ỉcux
ơ B etter plant lcedimíỊfor bctter human ìitíc
Chị tỉ trách nhiêỉti xĩỉÂ t b in :
Gi Ám dốc
NGU YẾN VẢN THỎA
Tiii bién tậ p NGHIÊM ĐÌNH VỲ
Ng-ười nhận xét:
PGS.PTS. Đ IN H QUANG BÁO
GS.TS. NGƯYỂN HỬƠ TE
PGS.PTS. TRẦN ĐẢNG KẾ
ĩìièn tậ p và sửa bẢì* in:
D IN H QUANG HỪNG
MỤC LỤC
Trang
LÒI MỞ DẦU
LƯỢC SỬ PHẤT TRIỂN-ĐỊNH NGHĨA- PHÂN
LOẠI CHẤT DINH DƯỠNG THựC VẬT
Ý líGHĨA VIỆC NGHIÊN c ứ u QUÁ TRÌNH DINH
DƯỠNG THỰC VẬT
CHƯƠNG I: DINH DƯỠNG THựC VẬT
I. Chát dinh dưỡng thực vật (dinh dưỡng khoáng)
ỉ. Những chất dinh dưỡng thực vật quan trọng
và cán thiết
2. Hàm lượng chđt dinh dưỡng d cơ thể thực
vật
II. Đất là môi trưòng dỉnh dưdng tự nhiên của
thực vột bậc cao
ỉ. Tỉnh chÂt quan trọng của đẩt
2. Thành phán hoá học của đât
3. Chất hữu cơ trong đât
4. Keo đất và vai trị hạt keo
5. Chế độ nước-íchíiihỉột và độ pH cửa đất
III. Các bỉộn pháp nghiốn cứu nhu cẩu dinh
dưỡng khoáng d thực vật
1. Phương pháp phftn tỉch nhu cẩu dinh dưdng
khống d thực vật
2. Phương pháp ph&n tích hàm .lượng khống
..............troag đất..............................................
CHƯƠNG II: CHỨC NẢNG SINH LÍ CỦA CHẤT
KHOẨNG V
I. Chức năng sinh lí cửa các ngun tố khống
Đổi chung
4
10
13
18
21
21
21
25
27
29
30
32
34
37
41
42
44
46
46
Traag
1. Chức n&ng cấu trúc
2. Chức năng điéu tiết
II. Chức năng sinh H cửa các nguyên tổ đại
lượng
1. Nguyên tố Phospho (P)
1.1. Hàm lượng p trong đãt
1.2. Khả năng hấp thụ-vẠn chuyển p của
thực vật
1.3. Chức năng sinh lí cửa p
2. Kali
2.ỉ. Hàm lượng Kali trong đất
46
47
48
48
48
49
50
53
53
2.2. Khả năng hấp thụ-vận chuyển Kalỉ của
thực vật
2.3. Chức nãng sinh H của Kaỉi
3. Lưu huỳnh (S)
3.1. Hàm lượngs trong đất
3.2. Khải nănghâp thụ-vậnchuyển s
3.3. Chức nãng sinh ỉí của s
4. Canxi (Ca)
4.1. Hàm lượng Ca trong đổt
4.2. Khả năng háp thụ-vận chuyển Ca cửa
thực vật
4.3. Chức nang sỉnh ií của Ca
ỗ. Magid (Mg)
5.1. Hàm lượDg Mg trong đãt
5.2. Hâp thụ và vận chuyển Mg cửa thực
vật
53
54
59
59
61
65
69
69
69
70
72
72
73
TVang
5.3. Chức nâng sinh lí của Mg
73
III. Ý nghĩa sinh H và q trình đổnghố Nitơ
78
1. Ỹ nghĩa của q trình dinh dưỡng và chức
nảng
2.
N
78
1.1. Ý nghĩa quá trình dinh dưỡng N
1.2. Chức nãng sinh lí cùa N
78
80
1.3. Nguổn diĩih dưỡng N và quá trình hấp
thụ N
80
Quá trin h cố định N tự do
82
3. Quá trinh khử Nitrat
4. Quá trinh đổng hố amồn
ỗ. Âinỉnoaxit và amin
89
95
100
IV. Chức năng sinh lí của các nguyên tổ vi
lượng
111
ỉ.
Mối ỉiồn quan giữa vi ỉượng vầ
Enzim
2.
Mối liêa quan giữa vi ỉượng và
các quá
trinh trao đổỉ chất trong cây
ỉII
113
3. Mối Hên quan gỉữa vi lượng với các quá
trỉnh sinh iỉ khác
V. Vai trò sinh H cửa câc nguyên tố vilượng.
1. Sát (Fe)
1.1. Hàm lượng Fe trong đất
ỉỉ7
124
124
124
1.2. Khả Qảng hấp thụ-^ận chuyền Fe của
thực vật
125
1.3. Chức nãng sinh ií của Fe
125
1.3.1. Hộ th ổ n g oxi hoá khử
125
1.3.2. Các enzim chúa sát khác
128
Trang
1.3.3. Tổng hạp protein và hinh thành diệp
iục
130
M angan (Mn).
132
2.1. Hàm iượng Mn trong đẫt
132
2.2. Khả năng hấp thụ-vận chuyển Mn của
thực vật
133
2.3. Chức nàng sinh lí của Mn
133
Dổng (Cu)
137
3.1. Hàm lượng Cu trong đất
137
3.2. Khả năng hấp thụ-vận chuyển Cu cùa
thực vật
137
3.3. Chức năng sinh li của Cu
138
Kẽm (Zn)
144
4.1. Hàm lượng Zn trong đất
144
4.2. Khả nảng hẩp thụ-vận chuyển Zn của
thực vật
145
4.3. Chức năng sinh lí của Zn
145
Molibden
156
5.1. Hàm ìượng Mo trong đất
156
5.2. Khả năng hấp thụ-vận chuyển Mo của
thực vật
157
5.3. Chức năng sinh lỉ của Mo
157
Bo (B)
165
6.1. Hàm ỉượng B trong đẫt.
165
6.2. Khả nâng hâp thụ-^rận chuyển B của
thực vật
166
6.3. Chức nàng sinh lí của B
167
Chlor (Ci).
177
Trang
VI. Cấc itgvydn tố kim loại cổ iợi (cẩn thiết)
cho đdí sổng thực vật
ỉ. Natrí (Na)
2. Siỉỉc (Si)
181
182
186
3. Cỉolbaỉt (Co)
191
4. Nickel (Nỉ)
5. Selen (Se)
6. Nhốm (Ai)
7. Một sổ kim loại khác
CHƯƠNG III: QUẤ TRÌNH HẤP THỤ VÀ VẬN
CHUYỂN KHOẤNG CỦATHỰC VẬT
I. Cấu tạo vầ chức nang hệ rễ vdi quá trình hót
khống
1. Cíu tạo của rễ phù hợp với chức năng hẩp
thụ khoáng
198
200
201
202
205
205
205
2. Khả nftng hđp thụ-trao đổi ion giữa rẻ và
đtft
206
II. Sự h íp thụ và vận chuyển các nguyỗD tố
khoáng
ỉ. Cơ chế hút khoáng cửa tế bào và rẻ-sự vận
chuyến *đoạn đưdng ngắn*
ỉ.l. Đường vẠa chuyển từngoỉd vào rễ
1.2. Vận chayển chãt hoàtan qua màng
2. VẠn chuyến các chst hoà tan trên "đoạn
đưồiỉg dàỉ* d mạcb gỗ và libe
208
208
208
213
218.
3. Sự hâp thụ chftt khoáng qua lá và các phẩn
khác cửa cây.
3.1.
thụ qua khỉ khổng
8
226V
226
IVang
3.2. Hăp thụ qua bề mặt iá
227
n . Khả nâng chuyển hoầ các nguyên tổ khoáng
của hệ
227
1. Khả năng chuyến hoá các chât cửa hệ rễ
227
2. Quá trỉnh vận chuyển các chất trong cây
229
CHĨƠNG IV: MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHẤT DINH
DƯÍNG THỰC VẬT VỚI NĂNG SUẤT VÀ PHẨM
CHit SẦN PHẨM
235
I Mổi liên quan giữa chăt dinh dưỡng thực vật
và năng suất
235
ỉ. Sinh trưdng, phát triển của thực vật và
sự hình thành nâng su ất
*
235
2. Chỉ số diện tích lá, hiệu suất quang hợp
thuắn và các yếu tố tạo năng suất
236
I. Mối liên quan gỉữa chất dinh dưỡng và phẩm
chất
243
1. Khái niệm vé chăt lượng sản phẩm.
243
2. Dinh dưỡng khoáng và sự hỉnh thành các
chất cổ giá trị dinh dưỡng cao.
244
II. Các điều kỉệQ bên trong và bên ngoài ảnh
hưdng đến q trình hút chẩt dinh dưỡng
của thực vật.
253
F. Cơ sơ sinh lí của việc bón phân hợp ií
258
1. Ngun tác bón phân
258
2. Cách bdn pỉfân
260
TÀI LIÊU THAM KHẤO
2 Ì>!V‘ >ĨV
262
LỊI ĐẦU SÁCH
Dinh duởng khống là một trong nhièu yếu tó cán thiết
cho sụ sinh trưỏng và phát triển của thục vật. Chủng ta biết
ràng căy có khả năng háp thụ chát dinh dưỡng và năng lu’ọng
ổ môi trường chung quanh dể tiến hành quá trình trao đổi
chát qua hệ thống tế bào sống đề tổng hạp thành các liop
chất hữu cơ khác nhau. Dinh dưỡng khoảng thục vật là một
linh vực khoa học quan trọng dựa trên nần tảng các khoa
học co bản khác.
Trong những thập niền gần đáỵ chúng ta đă đạt cữuợc
nhăng tiền bộ đáng kề vè những hiéu biết cơ chế hấp (thụ,
chức năng của chất khống cũng nhu q trình chuyển hố
cùa chúng trong cơ thề thực vật. Nhờ những tiến bộ đô mà
nâng suất cáy trồng được năng cao do dùng phân bón diúng
quy cách, khoa học.
Ttong tài liệu này chúng tói giới thiệu một cách có' hé
thống vè một số nội dung chinh của các nhóm dinh duiởng
khống ỏ thực vật trên cơ sỏ những hiéu biết mói nhát cùa
chúng tơi, dựa trên những kết quá nghiẻn cứu gàn đăy của
các nhà khoa học đối với thực vật trồng trọt là chinh và
một vài ví dụ có đè cập đến một vài thực vật khơng aanh
tác, bao gịm thực vật bậc thấp.
Dinh dưõng khống ơ thực vật có liên quan chật chẽ vói
nhiều khoa học khác như sinh lí thực vật, sinh hố thục ivật,
khoa học đất trồng v.v... vì vậy khơng thể xét cức văn điĩ tirên
một cách chi tiét trong một chuyên di. ở đáy xin giới tHiiệu
một số nội dung chinh như chức năng sinh lí, cơ chề tác
dụng, khả năng chuyền hoá, sự vận chuyền các chát trong cơ
thể thực vật củng nhu các yếu tó ánh hưởng đến các ig
trình đó.
10
Trong q trình biin soạn chúng tơi dã cố gáng đua vảo
tài liệu những két quả nghiên cứu mới nhàm cung cấp cho
người đọc những kiến thức và quan điểm hiện dại dể người
đọc có điều kiện hiều sảu hơn vè lính vực dinh dũng khống
ơ thục vật và hy vọng những người quan tăm có thể tím thăy
những điều bố ích cho mình.
Chun đè này nhàm phục vụ cho đào tạo thạc sỉ thuộc
khoa Ổinh-Ki Thuật nông nghiệp ỏ cảc trường dại học sư
phạm và làm tài liệu tham khảo cho sinh viển năni thử hai,
thử tư, cho nghiên cứu sinh, cán bộ nghiên cửu, giáo uiên
phổ thơng có liên quan dén lình vực dinh dưỡng khống ờ
thực vật và nơng nghiệp.
Trong q trình biên soạn chúng tơi dă cổ gắng nhièu song
có thề cịn thiếu sót. Chúng tỏi mong nhận được sự góp ý
cùa bạn dọc.
Nhân đăy cho phép tôi được cám ơn thầy giáo tôi-GS.TS
Horst Marschner, \'iM trưởng Viện dinh dũng thục vẠt và
GS.TS
V.Romheld
trường
Đại
học
Tổng
hợp
HohenheimStuttgart-Cộng hồ Liẻn bang Đức đá cung cáp cho
chúng tồi nhiêu tài liệu qui báu dể hồn thành cuốn sách này.
Tác giả
PTS. HỒxNG THỊ HÀ.
11
NHỨNG CHỮ VIẾT TẮT t r o n g g iá o TRÌNH:
Adenosinmonophosphat
: Âdenosindiphosphat
Âdenosỉntríphosphat
Citidintriphosphat
Uridỉndiphosphat
: Uridỉntriphosphat
: Ribulosediphosphat
: Axit desoxiribonucleic
Axit ribonucleic
: (=CoA-6H) Coenzim
: Calmodulin
: Plavinadenỉn monnonucleotit (FMDỈỈ2 dạng khử)
: Flavinadenin dinucleotit (FADIÌ2 dạng khử)
: Nicotin amitadenin dinucleotit
(NAD**" dạng oxi hda: NADPH2 dạng khử)
: Nicotin amỉtadenin dinucỉeotit phosphat
NADP
(NADP"^ dạng oxi htía: NADPH2 dạng khử)
: GIutamin-oxoglutamat-amino-transferase
GOGAT
PEP
: Phosphoeool piruvic
PEP-carb : phosphenul piruvatcarboxilase
Rud.p-carb : Ribuiosediphosphat-carboxilase
PPO
•: P
PS (I. II) : Hệ ánh sáng
SOD
: Superoxit-dismutase
lÂA
: ỉndolỉn-acetic-axit.
AMP
ADP
ATP
CDP
UDP
UTP
Rudp
ADN
ARN
CoA
CaM
FMD
FAD
NAD
12
Lược
SỬ PHÁT TRIỂN-ĐỊNH NGHĨA- PHÂN LOẠI
CHẤT DINH DƯỔNG THựC VẬT
Ẩnh hưởng cổ lợi của việc bổ sung các nguyên tố khống
(ví dụ: tro thực vật, vơi) cho đất nhàm tảng sự sinh trưởng
của thực vật đả được biết đến trong linh vực nông nghiệp
từ hơn 2000 năm trước. TXỉy nhiên thậm chí khoảng 150
năm trước đây việc các nguyên tố khống đóng vai trị dinh
dưỡng cho sự phát triển của cây hay khống còn là một vấn
đé gây tran h luận trong giới khoa học. Từ những nảm
384-322 trước công nguyên nhà triết gia cổ đại Hy Lạp
Aristote đưa ra quan điểm mơ hổ cho rằng trong đất đă cđ
sản các chất để ni cây. Sau đó cũng do nhà triế t gia duy
vật cổ Hy Lạp cho nước, đất, khơng khí, lửa là các nhân tổ
cơ bản của sự sống thực vật. Nảm 1563 Bernard Palissi cho
rằng muối là cơ sỏ của sự sống và sinh trưởng của cây,
phân chuồng sẽ không cố ý nghĩa nếu không phân huỷ thành
muối. Ông là người đẩu tiên nêu lên sự cán th iết phải trâ
lại cho đất muối đã bị cây hút. Năm Ỉ629 nhà thực vật học
H à Lan Van Helmont làm thí nghiệm trổng cây trong đất
chỉ tưới nước mưa tù cành liều nặng 2,25 kg trổng trong
th ù n g gỗ (80 kg đất) trong 5 năm cành liễu nặng 66 kg mà
trọng lượng đất chỉ giảm 56 g. Trên cơ sà này Van Heiipont
đi đến kết luận cây sinh trưởng được nhờ nưóc. Quan điểm
Dày đ iíợ c n h ié u người ủng h ộ v à n h iẽ u nhà b á c
lặ p . lại
thí nghiệm cAng cho kết quả tương tự (với cây bạc h&).
Trong những nâm 1761 (Vollerius); 1795 (Dundonaỉd) và năm
1828 (Thaer) cho mùn là chất dinh dưdng của cây, cịn
khống chỉ thúc đẩy vai trị của mùn chuyến thành dạng dễ.
đổng hố và hồ tan chất béo của mùn.
13
Những người theo thuyết chđt mùn xem nhẹ vai trò và
gỉài thích sai v6 chất khống. Đẩu th ế kỉ XIX nhiều nhà
kKoầ học đft ihấy vai trò của Nito, Kali, PhosỊ^o. Ju stu s
■Von Lỉebig (1808-1*673) là người cđ cơng lớn trong việc xây
dựng thuyết dinh dưong khống với tác phẩm "Hoá học ứng
dụag trong ndng nghiệp và sinh lỉ học” ( ỉ 840). Liebig đ&
chứng m m h độ phỉ ‘'ỏ a đất khổng phải do mùn mà do các
d ỉã t khoáng, ống cho mùn chỉ làm giàu lượng CO 2 trong
đất. Liebig ttia> c ín rthải trả lại cho đất những chất mà cây
đã lấy đi trong quá trin h sinh trưởng của minh, ổng đánh
giá tđt cao vai trò của c h st vố cơ và xem nhẹ chất mùn.
Liebig <Ểã đưa ra "Định luật tối thiểu" nghĩa' là bổn bẵt kỉ
liều lượng^^ nào các chất khoáng sẽ khững tăng thu hoạch cho
khỉ chưa ioại bỏ được sự thiếu hụt của chất khác còn
ở ỉửợng tổi thiểu. C hát dinh dưỡng thực vật đã được hinh
thành như là một aguyên tấc khoa học. Đến cuổí th ế kỉ 19
’tfậc bi$t ở chAu Âu m ột lượng lớn Kalỉ, Superphosphat, Nitơ
vơ cơ đâ được xử lí trong nổng nghiệp và làm vườn. Kết
laỘQ cửa Liebig cho thấy các nguyên tố Nitơ, Lưu huỳnh,
Phospho, Kaỉi, Canxi, Magie, N atri, Sỉlic và sất là các nguyên
tố rấ t cẩn thiết eho sự sinh trưởng của cAy. Những kết luận
này đẩu«tiốn bầng sự qtian sát hơn là bằng các thực nghiệm
ehlnh xác. Vđn đé là ở chỗ ”LÍ thuyết nguyẽn tố khoáng"
dựa trê n cơ sd khổng cổ cán cứ là một troD^ các nguyên
nhàn cho râ t nhiổu nghiên cứu vào cuổi th ế kỉ 19. Từ những
aật tỉm tịi vổ sự sử dụng chát khống cửa các loài cây khác
nhau trẻn những vừng đđt khác nhau và cũng từ đổ mà vào
đâu ‘thế kỉ này người ta đầ biết rầDg khdng pbải sự có mật
hoặc tập'trung cửa một nguyẽn tố khoáng trong một căy tà
tỉ9u chQẩtỉ eửa Bự (ỉáĩl tbĩết' củà ligủyẽn tổ đổ mà' chứng cđ
khả nâủg bận chế 8ự hấp thụ có chọn lọc những nguyên tổ
cin thiết cho eự sinh trưdng của cAy. Những thi nghiệm tiến
hấnH trong diing c^h và trong cát da ioại bò các nguyẻn tố
14
cân th iết và từ đổ giúp cho đánh giá chính xác h0ii vế vai
trị của chúng trong q trỉnh hSp thụ và chuyến hdâ trODg
cơ thể thực vột. Những tiến bộ vé lĩnh vực này ỉỉdn quan
tới sự phát trỉến cửa việc phân tỉch hoá học và s&n xuât
các loại hoá chất cd liên quan đến phân bdn cũng hhư 8ự
phát triển một số nguyên tố vi lượng.
Bàng 1. Sự phát hiện cần thiết cùa các nguyên tố vi
lượng đổi với thực vật bậc cao.
Người phát hiện
Nguyêi^ tố
Nâm
Sát
1860
J. Sachs
Mangan
1922
J.S.Mc Hargue
Bor
1923
K.Warington
Kẽm
1926
Â.L.Sommer và C.B.Lipman
Đổng
1931
C.B.Lipman và G.Mackỉnney
Molibđen
1938
D.I.Arnon và P.R.Stout
Chiorin
1954
T.C.Broyer và cộng sự.
Thuật ngữ "Nguyên tố khoáng cán thiết” (essential mineraỉ
elnment) hoặc chất dinh dưỡng khoáng được Arnon vã Stottt
đưa ra (1939). Các tác giả này kết luận ràn g đổi với một
sỗ nguyên tố dược coi là cẩn thiết phải cổ ba tiêu chaẩn
sau:
1 Một cây khống thể aỗag hết vòng đòi nếu thiếu nguyên
tố khoáng đố.
t
2.
Chức nãng của nguyên tổ khoáng đđ khổng th ể thay
th ế bàng nguyên tố khoáng khác.
15
3.
Ngun tố khống đó phải lỉén quan trực tiếp đến quá
trinh hftp thụ, chuyền hoá của cây. Vỉ dụ: Nguyén tố đd
tham ^ vào thành phẨQ quan trọng của enzim hoặc oguyên
tri đđ bát. buộc phải cò mặt trong quá trình trau đổi chẪt
đặc biệt như trong các phản ứng eDzim.
Theo định nghĩa này thi nhừng nguyên tố cần thiết đế
cân bàng cho các nguyên tố cố hiệu quà gây độc đối với các
nguyên tố khác hoặc chỉ đỡn giản ià thay thế các nguyên
tổ khác ò một sổ chức nâng kém đặc biệt hdn như duy trì
áp suât thắm thâu thì khơng được coi là ngun tổ cẩn thiết
nhưng được coi là nguyên tố có lợi. Cũng rất khó khán đê'
khái quát hoá khi xem nguyên tố nào là cấn thiết cho sự
sinh trưdng của cây nhất là khi so sánh thực vật bậc cao
và thực vật bậc thấp vỉ ,sự đòi hỏi chất dinh dưỡng ở hai
n h ổ m th ự c v ậ t n à y k h á c n h a u d o q u á t r ì n h t r a o đổi c h ẩ t cổ
th ể khác nhau ở một số khâu. Thi dụ đối vói thực vật bậc
cao, sự Cẩn thiết của 13 nguyên tố đâ đươc biết rỗ.
Bàng 2: Các nguyén tố khoáng càn thiết đối với thuc
vật bậc cao và thực vột bậc thổp.
Thực vật
bậc cao
Thực vật
bậc thấp
Nhốm
ngun tố
Ngun tố
Đại itíợng
N,P,K,ÍỊÍg,Ca
+
+ (trừ Ca đối với nấm)
Vl^lượng
Fe,Mn^.n,Cu3,
Mo,Cl
+
+ (trừ B đối vói nấm)
Na,SÌ,B
±
i
% hiợhg vâ
các nguyên
tố pân
±
-
I. V
—
ỏ đfly chúng ta thấy bai nguyên tổ Na và Sỉ cổ mặt rất
nhiổu trong sinh quyển và cd vai trò trong một 8Ố tliực vật
bậc cao (sỗ giới thiệu d phán sau). Hẩu hết các nguydn tố
vi lượng có vai trò cực ki quan trọng trong các phftn tử
enzim và chỉ cán một ỉượng rất nhỏ đã cố tác dụng xúc tác
răt mạnh cho các quá trỉnh chuyển hoá trong cơ thể thực
vật. Ngược iạỉ các nguyên tố đại lượng là yếu tố tham gia
tổng hợp các hợp chất hữu cơ như protein, a xit nucỉeic hoặc
hoạt động thấm thấu. Từ những chúc nâng này thế hỉộn d
sự cá mặt các chất với số lượng khác nhau ở các bộ phận
khác nhau trong cây để đảm bảo hoạt động bình thưịng cửa
thực vật.
Qua phẩn giới thiệu vê khái niệm chât dinh dưỡng cũng
như các phẩn sau chúng tôi sẽ trinh bày ý nghĩa, chức nảBg
của các nguyên tổ khoáng đổi vớí quá trinh trao đổi chất,
đ ế n to à n b ộ q u á t r i n h s ổ n g c ủ n g n h ư sự h in h t h à n h c á c sản
phẩm để cung cáp cho nhu cẩu của con người cũng như đối
vói một sổ loài vật khác.
Trên Cỡ sd hiểu được bản chất của các quá trinh sổng
với sự tham gia tích cực của các nguyên, tổ khoáng C0U ngựdỉ
cổ thể chủ động và đỉổu khiển các quá trinh đđ nh&m sử
dụng chúng cd hiộu quả hơn.
3-ODKợrv
17
Ỷ NGHĨA VIỆC NGHIÊN c ứ u QUÁ TRÌNH DINH
DƯỚNG KHOẨNG
Khổỉ ltfợng và chÂt lượng s&n phẩm được đánh gỉá trục
tiếp hoặc gỉán tiếp qua những sản phẩm động vật cung cSp
nguổĐ chát dinh dưdng cho con ngườỉ (như ỉợn, gà, tr&u,
bò...), các thực phắm được chế biến từ nguồn nơng phẩtn
tươi... Vỉộc cung cãp chất dinh dưdng tổi thích cho cfly trổng
là một trong các biện pháp quan trọng nhât để làm tăng
nâng suất và phắm chất sản phẩm. Nhu câu về phân bđn
càng cao thỉ cân thiết phải hiểu biết dựa trên cơ sd khoa
học cũng như kinh nghiệm thực tế trong phạm vi ứng dụng
đùng phAn bổn để tránh những sai lám trong viộc sử dụng,
đổng thdì ỉầm tAng hiệu quả kinh tế khi dừng chftt dinh
dưdng cho thực vật. Cfty trổng trong điéu kiện thiên nhiôn
phụ thuộc rát nhiều yếu tổ, một trong các yếu tổ là cung
câp chât dinh dưdng cho cây, vi phẩn lÔD đất chỉ nhẠn được
trong thién nhiôn một lượng rất nhỏ chát dinh dưỡng, sau
mỗỉ vụ thu hoạch cây lây đi một lượng lớn chát dinh dưỡng,
thốm vào đổ còn bị rửa trối, mât đi dưóỉ dạng khí.
Giữa đỉah dưdng khốAg VÀ quấ trìah trao đối chất của
thực vật cơ mổỉ lidn quaa rất chật che-các chất dinh dưong
cữiig cổ thế cố 8&n trong cơ thế thực vật mà chủ yếu ván
18
hấp thụ từ đât hoặc khí quyến nhị các co quan sổng cửa
thực vật và tiến hành quá trỉnh vận chuyển, chuyến hoá để
tạo thành các hợp chăt hữu cơ quan .trọng trong ca thế thực
vật. Nghiên cứu để hiểu biết vai trò cửa chãt dinh dưỡng
Đhằm cung cđp cho cây đúng lủc, đúng lỉổu lượng đổi vãi
từng ỉoạỉ cây d từng loại đẵt, từng thòi vụ... đổ là nhỉộm
vụ của các nhà nghiên cứu vé chế độ dinh dưỡng thực vật.
19
Nhân tổ khi hậu
Ánh sáng và nhiệl độ
nh hưởng các chất
ở dạng hữu cơ
EnZitn
Chất kích thích
Vi ta min
Khống sinh
N
p
K
Ca
Mg
s
Na
Cl
Si
Vi luựrig
Hỉnh i. Sd đồ khii quỉt cic yếii t<( mữi tmdng inh hddng đến sự phát trién
cửa thtfc vật.
20
CHƯƠNG I
DINH DƯỔNG KHỐNG ỏ THựC VẬT
I. CÍĨẤT DINH DƯỠNG THựC VẬT
1.
thiét.
Nhứng chỂt dinh dưỡng thực vật quan trọng và cán
Theo định nghỉa trên ta cố thể nổi chất dinh dưỡng thực
vật là tất cả các nguyên tố cẩn thiết cho sự sinh tnídng,
phát triến của thực vật một cách bình thưdng vổ chức Băng,
sinh ỉí của chúng thi khổng thế thay thế bằng các nguyên
tố khác, ngày nay các nguyên tổ dinh dưỡng gổm:
Cácbon
Kali
Kẽm
Hỉđrữ
Canxi
Molỉbđen
Oxi
Magỉê
Sát
Bor
Nito
(Natri)
Mangan
(Chlor)
Phospho
Lưu huỳnh
Đổng
(Silic)
Đổi với các loại sinh vật khác nhau thĩ cẩn một lượng
Cobált đáng kế, ví dụ như vi sinh vật cd khả năng cổ
định Nito tự do cổ nhu cáu rất lớn đối vdi Cobaỉt. Còn
Na, Sỉ và GI cđ phải tãt cả thực vật bẠc cao đều cẩn hay
khỏng, điều nàv còn đang tranh căi. Nổi chung, các ch
dinh dưỡng đéu được thực vật hãp thụ dưdi dạng các hợp
chất vơ cơ ví dụ co^ hay HPO^"^ chủ yếu chứa c và p.
Thực chất ngoài các nguyên tổ nêu trẻĐ trong cơ thể thực
vật cịn chứa một lượng Idn các ngun tố hố học khác
21
nhưng liộu các nguyồn t6 đó cổ cán thiết cho quá trình
sống cửa thực vẠt hay khống, hay cđ thể gáy độc cho cfty
? điéu này còn chưa nghỉén cứu hết ! Hàm lượng các
nguyên tổ cđ trong ca thề thực vật cịn phụ thuộc nhiéu
vào q trình sinh lí xảy ra trong cơ thế, nhftn tổ mổi
trường.... Ndi chung chẩt diah dưỡng thực vột có thể chia
thành hai nhdm đại lượng và vỉ iượng. Nhổm đại ỉượng
nhtf Nitơ, Phospho, Lưu huỳnh, Canxi, Kali, Magiê và sát,
nhdm này chiếm lượng tương đối iớn (từ 0 ,0 1 đến hàng
chục phẩn trăm so với trọng lượng khố). Nhổm vỉ lượng
chiếm một iượng nhỏ (10"*-10"^% trọĐg ỉượng khô) nhưng
rất cân thiết cho cây-d thực vật bậc cao hàm lượng Kalỉ
iớ n g đ p hỉkĐg n g à n lẩ n so v ớ i B o r, n h ư n g n h ư v ậ y k h ô n g
cổ nghía ià các nguyên tổ vi iượng và đại lượng trong tát
cả các trưdng hợp đồu cổ B ự khác nhau ỉdn như Kali và
Bor. Trong quá trình sinh trưởng cửa thực vẠt người ta
thây hàm iượng Mangan và Sất gân như nhau, chỉnh vỉ
vẠy mà ngưdi ta xếp sất vào nhổm các nguyồn tố vi ỉượng
(Hewỉtt-1957). Dựa vào tính chất sỈDh lí, sinh hố của các
ngun tổ ngưdi ta chia ra theo các nhổm sau (Bảng 3).
ÌỊhOiỷỌIhẬ thơýi^'oouững-uựetv to ( K. sciwnaiỷtẬs)
kì
NhónK.
o
I
iỉi
n
IV
V
VI
vn
0
vm
He
_ M
1
2
3
ile
Li
Na
:?9"ị
K
@ ' ■M
M
i
Ne
\õi
<4
Kr
5
Cìa
Kh
Cs
X
Rn
iPr
(ìe
Y Zr
Sr
Cd
Au
6
kg
â
V■
S B — N __ o
'ịSÌ Ì P I
ÌỊpÊÊ
Ệi
V
Sc Ti
Cr
Be
Hg
Ra
Brdeit
TI
Ac
Nb
ỉ
Sb
Ta
llf
Pb
■
Ịci
Bi
Th _Pa
u
(ấ
■
RuRhPd
Tc
Kr
.
ỉ
X
Os fr Pt
Re
Po
^—
Br
Te
w
'
p icợ
L. o«N
ỉ i
Se
Sn
ỉn
Ba Seit
«
Ne
!p
________________
Rn
At
«
u