Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Tài liệu Bài giảng Bướu tim ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.51 KB, 49 trang )

BÖÔÙU TIM
BS Ñaøo Höõu Trung
2
Tổng quan
y Lòch sử bệnh – Tần suất
y Khảo sát – chẩn đoán
y Xử trí phẩu thuật
3
Tổng quan
 Rất hiếm 0.01 – 0.02% (Rose)
< 3/ 10 000(Autopsie – Nadas)
 Tính bẩm sinh?
Tính chất:
U- ngòch phôi (Dysembryoma)
Nghòch phôi sinh (Dysembryopmasia)
Hamác tôm (Hamac toma)
4
Phân loại
U lành tính:
1. U trong cơ tim:
U cơ vân (Rhabdomyoma) 45%
(60% ca ở trẻ sơ sinh)
U sợi (Fibroma) 25%
U mạch máu ( Hemangioma) 3-5%
2. U trong buồng tim: U nhầy (Myxoma) 10%
3. U màng ngoài tim: U quái (Teratoma)
U ác tính
Tiên phát
Thứ phát
5
Phương tiện chẩn đoán


Siêu âm tim
2D-Doppler
Kỹ thuật số Digital imaging 2 D Echo)
Nhuộm màu (Color processing 2D gray – Scale)
Qua thực quản (TEE)
Cộng hưởng từ
(ECG geted-MRI)
Radio Frequency labelling MRI
Constrast enhanced MRI
Mạch đồ cản quang (Angiography)
Thông tim + Sinh thiết
6
B
ư
ơ
uva
k
en
t
a
ï
i
Ti
m va
t
a
ï
i
M
ang ngoa

i
ti
m
ơ
ng
ư
ơ
i
lớn
Loại Số BN %
Lành tính
U nhầy 118 26,6
U mô mỡ 45 10,1
U nhú sơ chun 42 9,5
U mạach máu 11 2,5
U trung mạc nút nhó thất 9 1,1
U sợi 5
U quái 3
U tế bào hạt 3
U mạch bạch huyết 2
U cơ vân 1
Cộng 241 54,3
Kén màng ngoài tim 80 18
Kén phế quản 6 1,4
Cộng 86 19,4
7
Loại Số BN %
Ác tính
Sáccôm mạch máu 39 8,8
Sáccôm cơ vân 24 5,4

U trung mạc 19 4,3
Sáccôm sợi 13 2,9
U lymphô 7 1,6
Sáccôm xương ngoài bộ khung xương 5 1,1
U tuyến ức 4
U bọc thần kinh 3
Sáccôm cơ trơn 1
Sáccôm mô mỡ 1
Sáccôm mô màng ngoài tim 1
Cộng 117 26,3
Tộng cộng 444 100
AFIP : Armed Forces Institute of Pathology USA : Viện giải phẫu Lục quân Hoa Kỳ) (Theo McAllister của
Fanoglico-AFIP 1978)
B
ư
ơ
u
va
ke
n
ta
ï
i
Tim

va
ta
ï
i
Ma

ng
ngoa
i
tim
ơ
ng
ư
ơ
i
lớn
8
Loại Số BN %
Lành tính
U nhầy 130 24,4
U mỡ 45 8,4
U nhú sơ chun 42 7,9
U cơ vân (Rhabdomyoma) 36 6,8
U xơ 17 3,2
U mạch máu 15 2,8
U quái 14 2,6
U trung mạc nút nhó thất 12 2,3
U tế bào hạt 3
U xơ thần kinh 3
U mạch bạch huyết 2
Cộng 319 59,8
Kén màng ngoài tim 82 15,4
Kén phế quản 7 1,3
Cộng 89 16,7
Bướu và kén tại Tim và tại Màng ngoài tim ở các nhóm tuổi
9

Loại Số BN %
Ác tính
Sáccôm mạch máu 39 7,3
Sáccôm cơ vân 26 4,9
U trung mạc 19 3,6
Sáccôm sợi 14 2,6
U lymphô 7 1,6
Sáccôm xương ngoài bộ khung xương 5 1,1
U tuyến ức 4
U bọc thần kinh 4
4
Sáccôm cơ trơn 1
Sáccôm mô mỡ 1
Sáccôm mô màng ngoài tim 1
Cộng 125 23,5
Tộng cộng 533 100
Bướu và kén tại Tim và tại Màng ngoài tim ở các nhóm tuổi
10
BÖÔÙU TIM NGUYEÂN PHAÙT
11
Bướu tim nguyên phát
Bướu tim nguyên phát ác tính :
Sác-côm mạch máu, Sắc-côm cơ vân, Sắc-côm u sơ,
Lymphôm hạch, U màng ngoài tim ác tính.
Bướu tim ở trẻ em :
U lành tính
U ác tính
12
Bướu tim nguyên phát
 Lành tính: (75%): U nhầy (30%)

Các u khác: U xơ
U cơ vân
 c tính: (25%) Sác-côm mạch máu
Sắc-côm u xơ
Sắc-côm có vân
13
Bướu tim nguyên phát lành tính
U nhầy
- Dòch tể học
- Đặc điểm giải phẩu học
- Lâm sàng – SAT
-Điềutrò
Các bướu tim nguyên phát lành tính khác
U cơ vân, U nhú xơ chun, U sợi, U mạch máu, U mô
mỡ, U kén nút nhó thất, U quái, Kén tim, U màng ngoài
tim.
14
U NHẦY
(Myxomas)
 15-25% các ca u ở trẻ em – Thường gặp ở trẻ lớn
 Cóthểgiình
 Thể phối hợp bệnh mô tồn dư (Pharcomatose) với
biểu hiện ngoài da như chấm sắc tố (lentigerose) tàn
nhang (noevi)
15
U NHẦY
Giải phẩu bệnh lý – Mô học
 U có nhiều thùy, dể vỡ, có cuống, mềm, có khi có
đóng vôi cuống tại F.O đôi khi trở thành nhỉ, van 2 lá.
 Thường ở nhó trái (3/4ca) thấùt trái, rất hiếm bên phải.

 Lành tính, amorphous, mucoid, tế bào «ngôi sao»
Có thể ác tính khi có pleomorphisme, tái phát, hình
thành túi phình…
16
Cardiac myxomas : location of 138 myxomas in 130
patients* (Armed Forces Institute of Pathology series)
Site Number of myxomas %
Left atrium 103 74,5
Right atrium 25 18,1
Right ventricle 5 3,7
Left ventricle 5 3,7
Total 138 100
* Lultiple myxomas were present in 6 patients
From Mc Allister and Fenoglio. Tumors of the cardiovascular system. Fascicle 15, second series. Atlas of
tumerpathology. Washington, DC : Armed Forces Institute of Pathology, 1978
17
U NHẦY
Lâm sàng
Biểu hiện đôi khi rất nặng; triệu chứng «vay mượn » hẹp
van 2 lá.
 Tam chứng : Nghẽn (Obtruction); Thuyên tắc (Embolie)
Bệnh hệ thống (Systemique) với hội chứng
viêm
ECG – X quang: Không đặc hiệu
Echo : Rất đặc hiệu
Xác đònh vò trí, kích thước, chuyển động
Vai trò SA qua thực quản ++
18
Biểu hiện điện tâm đồ của 32 trường hợp u nhầy
Biểu hiện %

Tần số tim
> 100/phút 81,25
< 100/phút 18,75
Nhòp xoang 100
Lớn nhó trái 71,41
Lớn nhó phải 33,3
Lớn thất phải 21,87
Trục QRS bình thường 65,62
Trục QRS lệc phải 31,25
Trục QRS lệch trái 31,12
19
Cardiac myxomas (n=138) : Clinical presentation of 130
patients* (Armed Forces Institute of Pathology series)
Presentation No of Patients
Signs and symptoms of mitral valve disease 57
Embolic phenomena 36
No cardiac symptoms ; incidental finding 16
Signs and symptoms of tricuspid valve disease 6
Sudden unexpected death 5
Pericarditis 4
Myocardial infarction 3
Signs and symptoms of pulmonary valve disease 2
Fever of undetermined orgin 2
* One patient with multiple myxomas had signs and symptoms of both mitral and tricuspid valve disease.
From McAllister and Fenoglio. Tumors of the cardiovascular system. Fascicle 15, second series. Atlas of
tumor pathology. Washington, DC : Armed Forces Institute of Pathology, 1978
20
Biểu hiện %
Kích thước
Lớn nhất 48+

31mm
Nhỏ nhất 34+
22mm
Vò trí u nhầy
Nhó trái (29/32) 90,62
Nhó phải (3/32) 9,38
Nơi gắn của cuống
Vách liên nhó 87,5
Vách sau nhó trái 9,37
Vách sau nhó phải 3,13
Biểu hiện siêu âm 2D và Doppler màu 32 trường hợp u nhầy tim
21
Biểu hiện siêu âm 2D và Doppler màu 32 trường hợp u nhầy tim
Biểu hiện %
Phân xuất tống máu > 55% 100
Tăng áp ĐMP
(ALĐMP tthu >
50mmHg)
U nhầy nhó trái 75,86
U nhầy nhó phải không
Hở van 2 lá (u nhầy nhó trái) 100
Độ nặng 1/4 65,52
Độ nặng > 1/4 34,48
U có cuống 100
U đơn độc 100
22
Mặt cắt cạnh ức trục ngang : U nhầy nhó phải có cuống gắn vào vách liên nhó (A). Mặt cắt 4
buồng từ mỏm : u nhầy nhó phải sa vào lỗ van 3 lá trong thời kỳ tâm trương (B-C). Mặt cắt
4
buồng

dưới sườn cho thấy u nhầy nhó phải (D)
23
Mặt cắt cạnh ức trục dọc : hình ảnh u nhầy di chuyển
xuống thất trái trong thời kỳ tâm trương (A). Cắt TM
ngang u nhầy nhó trái (B)
24
Mặt cắt cạnh ức trục dọc hơi nghiêng đầu dò cho thấy
cuống u nhầy A. Mặt cắt 4 buồng từ mỏm. Cuống u
nhầy gắnvào đáy nhó trãi (B)
(Myxoma : u nhầy ; pedicle : cuống u nhầy)
25
Enfant de 15 ans adresseù pour
fievre et dyspneùe d’apparition
reùcente. Rythme mitral per ς u
de faςon intermittente. AØ
l’eùchocardiographie
bidimensionnelle, en coupe
transverse petit axe, le myxome
volumineux (M) occupe une
grande partie de l’oreillette
gauche et se prolabe dans la
valve mitrale. VD : ventricule
droit ; VG : ventricule gauche

×