Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
TRUONG THPT AN LUONG DONG
DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 50 phút
ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNOa trong NHa.
(3) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(4) Fructozơ không làm mất màu nước brom.
(5) Trong dung dịch, ølucozơ tồn tại chủ yêu ở dang mạch vòng và một phan nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A.2.
B. 4.
Œ. 5.
D. 3.
Câu 2: Một andehit có cơng thức cấu tạo là CH=C — CHạ-CHO. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử
cacbon 1;2;3;4 lần lượt là.
A. sp”:
Sp; sp”;sp3
B. sp”: sp”:
spˆ:sp”
C. sp”: sp”:
sp;sp
D. sp”: Sp; sp”;sp2
Câu 3: Hỗn hợp X gồm AI, Fe;Os, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NaOH dư
B. AgNO; du
C. NH; du
D. HCI du
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,24 lít
CO (@ dktc) va 1,8 gam nước. Nếu cho 2,2 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoản toàn, thu được 2,4 gam muỗi của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. Isopropyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Etyl propionat.
Câu 5: Cho hỗn hop X gdm Fe304 va Fe2O3 vao dung dich H2SOy, loãng dư thu được dung dịch X trong
đó số mol Fez(SO4)s gấp 2 lần số mol FeSOx. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 39,2 gam hỗn hợp X trong
H;SO¿ đặc, nóng thu duoc bao nhiéu lit SO2 (dktc)?
A. 1,68 lit
Cau 6: Dun
B. 3,36 lit
C. 1,12 lit
D. 2,24 lit
100 ml dung dich aminoaxit 0,1 M tac dung vira du vdi 80 ml dung dich NaOH
0,125 M.
Sau phan ứng người ta chưng khô dung dich thi thu duoc 1,25 g muối khan. Mặt khác lại lấy 100g dung
dịch nói trên có nồng độ 10,3% phản úng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCI 0,5M. Aminoaxit có cơng
thức câu tạo là:
A. H;N-CH;-COOH
B. H),N- CoH, -COOH
Câu 7: Cho các phản ứng hoá học sau:
C.H;N-C:H¿-COOH
D. H;N-CaH;-COOH
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
1. CeHsCH(CHs)2
1052.10" 5
+
4.CHạ—-C=C-CHạ +
—“>
+ O;
3.CHạ=CH;
2. CHạCH;OH
5. CHạ=CH-CI + NaOH
——>
6.CH=CH+H,QO
+ NaOH
—>
8. HCOOCH,CH=CH,
7.CH3;CHCh
—“>
HạO —⁄$3_,
= —#8@" 5
+ H,O —**>
+ NaOH ——>
10. HCOOCH=CH-CH;
ty
Or
+
9. CHạ
CuO
Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là:
A.5
B. 6
C.7
D. 8
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng tác dụng với CuO
(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp răn Z. và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H; là 13,75). Cho toàn
bộ Y phản ứng với một lượng dư AgzO/NH;, ỨC, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,8
B. 9,2
C. 7,4
D.7,8
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al va Br.
B. Al va CL.
C. Mg va Cl.
D. Si va Br.
Cau 10: Cho bét Fe vao dung dich NaNO3 va H2SOq. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp
khi X g6m NO va Hp co và chất răn không tan. Biết dung dịch A khơng chứa muối amoni. Trong dung
dịch A chứa các muối:
A.
FeSOx,
Fe(NO2a)›,
C.
FeSOx,
Na›SOa,.
Na;SOa,
NaNOs.
B.
FeSOx,
Fe(NO2a)›,
D.
FeSOxa,
Fe2(SO4)3,
Na2Sa.
NaNOs,
Na2SOu.
Câu 11: Một loại supephotphat đơn trong đó Canxidihidro photphat chiém 78% vé khéi lượng. Độ dinh
dưỡng của loại phân trên là:
A. 47,33%
B. 76,00%
C. 43.33%
D. 58,26%
Cau 12: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I› + 3H:O > HIO; + SHI
(1)
HgO >2Hg + Op
(2)
AK»SO3 — 3K2SO,4 + K2S
(3)
NH4NO3 > N20 + 2H2O
(4)
2KCIO: -> 2KCI + 3O;
(5)
3NO2 + H2O > 2HNO;3 + NO
(6)
4HCIOu->2Clạ
Cl, + Ca(OH).
+7O;+2HO
—
CaOCh+H20
(7)
2H202
(9)
KMnO,
— 2H20
>
+O;
K2MnQO, + MnO; + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là:
(8)
(10)
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. 2.
B. 3.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 13: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, HạN-CHạ-COOH
còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực HN”
-CH;-COƠ..
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H;ạN-CH;-COOH:N-CH;: là este của glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit là những chất răn, kết tính, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Câu 14: Oxi hóa C;H;OH băng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CHzCHO, CạHzOH dự
và HạO có M =40 dvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là
A. 25%.
B. 35%.
C. 45%.
D. 55%.
Câu 15: Cho 20,4 gam hén hop Mg, Zn, Ag vao cốc đựng 600 ml dung dich HCl 1M (vừa đủ). Sau khi
phản ứng kết thúc thêm dân NaOH vào để đạt được kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 23,2 gam
B. 25,2 gam
C. 27,4 gam
D. 28,1 gam
Cau 16: Cho 200 ml dung dich gdm MeCl, 0,3M; AICI; 0,45M; va HCI 0,55M tac dung hoan toan voi V
lít dung dịch C gồm NaOH 0, 2M va Ba(OH), 0,1M. Hay tinh thé tich V dé duoc két tia lớn nhất ?
A. 1,25 lit
B. 1,50 lit
C. 1,45 lit
D. 1,85 lit
Câu 17: Có 4 mệnh đề sau
(1) Hỗn hợp NazO + AlsOs (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp FezOa + Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCI dư..
(3) Hỗn hop KNO; + Cu (ti lệ mol 1:1) tan hét trong dung dich NaHSO, du.
(4) Hỗn hợp FeS + CuS|J( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCI dư.
Số mệnh đề đúng là
A.4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol andehit metacrylic va 0,3 mol khi hidro. Nung nóng hỗn hợp X một
thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro.
Tỉ khối hơi của Y so với He bằng 95/12. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br; thì làm
mat mau via du a mol Bro. Gia trị của A là
A. 0,16 mol
B. 0,20 mol
C. 0,02 mol
D. 0,04 mol
Câu 19: Xếp các cặp oxi hố khử sau theo thứ tự tăng dân tính oxi hoá của các ion kim loại: Zn”*/Zn (1),
Fe!/ Fe (2), AI/AI (3), 2H†/H; (4), Ag*/Ag (5), Cu**/Cu (6), Fe**/Fe”* (7)
A.6<3<1<2<4<7<5
B.5<1<6<2<3<4<7
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
C.4<6<7<3<«2<1<5
D.3<1<2<4<6<7<5
Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X
có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố X là:
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,92
D. 80,5
Câu 21: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột g6m FeS, FeS2, S bang dung dich HNO; dac nong du thu dugc
53,76 lit NO» (san phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lây tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là
A. 16 gam.
B. 9 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,7 gam.
Câu 22: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí CO;
sinh ra cho qua dung dich Ca(OH) dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men
đều là 85%. Giá trị của m?
A. 952,9.
B. 688,5.
C. 476,5.
D. 610,0.
Câu 23: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO; và c mol H;O, biết
b-c= 4a. Hiđro hóa m gam X can 6,72 lít H; (đktc) thu được 39 gam X”. Nếu đun m gam X với dung dich
chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất răn?
A. 53,2 gam
B. 61,48 gam
C. 57,2 gam
D. 52,6 gam
Câu 24: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N; và 1,5mol H; trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ
tC thấy áp suất trong bình lúc này là P¡. Sau đó cho một lượng dư HzSO¿ đặc vào bình (nhiệt độ lúc này
trong bình là t C) đến khi áp suất ơn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P› (P¡ = 1,75P›). Hiệu suất
tông hop NH; là:
A. 65%.
B. 75%.
C. 42,86%.
D. 60%.
Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol AICI3 voi dung dich chtra b mol NaOH. Dé thu duoc két tua thi can
có tỉ lệ
A.a:b<1:4.
B.a:b=l:5.
C.a:b=1:4.
D.a:b>1:4.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1
lượng hiđro băng với lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dich NaCl 2M dién cuc
tro mang ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X
cần 17,696 lít O› (điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 22,10
B. 15,20
C. 21,40
D. 19,80
Câu 27: Oxi héa hoan toan 7,8 gam hai ancol đơn chức, bậc một, là đồng đắng liên tiếp nhau bằng CuO
dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H; là 13,75. X làm mat màu vừa đủ 200ml
dung dịch Br; xM. Giá trị của x là
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. 2
B. 0,5
C. 1,5
D. 1
Cau 28: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gdm hai chat răn có số mol bang nhau: Na.O va Al,O3; Cu và
FeCl;; BaCl, va CuSOy; Ba va NaHCOs. Sé6 hén hop co thé tan hoan toan trong nuéc (dư) chỉ tạo ra dung
dich la
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dich g6m KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X
là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CoHsCOOH.
D. C3H7COOH.
Câu 30: Hỗn hợp X gdm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng
với Na dư thu được 0,672 lít Hạ (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 2,76 gam X bằng CuO (t°) thu được
hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNOzNH;
dư thu được 19,44
gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C;H:OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH.
D. CH:CH;CH;CH;OH.
Câu 31: Hỗn hợp X sồm:
FeaO», CrạO:, AlaOs. Cho 20,7 gam X vào dung dịch NaOH
đặc (dư), sau khi kết
thúc phản ứng thu được 8 gam chất rắn. Mặt khác dé khử hoàn toàn 20,7 gam X cân 5,4 gam AI. Khối lượng
Cr2O3 trong 20,7 gam X
A. 11,4 gam.
là?
B. 15,2 gam.
Cau 32: Dung dich X chứa 0,025 mol CO,”
C. 7,6 gam.
D. 2,28 gam.
: 0,1 mol Na” ; 0,25 mol NH¿” ; 0,3 mol Cl’. Dun nong nhẹ
dung dich X va cho 270 ml dung dịch Ba(OH); 0,2M vào. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch
Ba(OH); giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kẻ.
A. 4,215 gam
B. 5,269 gam
C. 6,761 gam
D. 7,015 gam
Câu 33: Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và esíe no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng
hết với m gam X can 400 ml dung dich NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì được 0,6 mol CO».
Gia tri cua m là
A. 26,4.
B. 11,6.
C. 8,4.
D. 14,8.
Câu 34: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCI, b) CuCl, c) FeCl, đ) HCI có 1an CuCl ” e) HCI có lẫn ZnCl.
Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A.4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
Câu 35: Trong các phản ứng sau:
1, dung dich NazCO3 + H2SO,
2, dung dich NazCO3 + FeCl;
3, dung dich Na2CO3 + CaCl»
4, dung dich NaHCO;
+ Ba(OH),
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
5, dung dich(NH4)2SO, + Ca(OH),
6, dung dich Na2S + AICI;
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A.2,5,6
B.1,3,6
C. 2, 3,5
D. 2,5
Câu 36: Cân bằng phản ứng
Hy + I—> 2HI được thành lập ở fC khi nồng độ các chất [Hạ] = 0,4
mol/l ; [lb] = 0,3 mol/l; [ HI] = 0,48 mol/l. Nông độ ban đầu của H; và l› lần lượt là:
A. 0,91M va 0,9 M
B. 0,64M va0,54M
C.059Mva054M
D.1,14M va 1,04 M.
Câu 37: Chất X có CT là CyHgO. X 1am mat màu dung dịch nước brôm và tác dụng với Na giải phóng
Hạ. Số đồng phân mạch hở thỏa mãn của X là
A.2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Trong số các chất: axit axetic, etylamin, glixerol, axit oxalic, etilenglycol, axit adipic. C6 bao
nhiêu chất thỏa mãn điều kiện: Hòa tan được Cu(OH); tạo dung dịch Y, cho NaOH đến du vao Y thay xuat
hiện kết tủa
A.2
B. 3
C.5
D. 6
Câu 39: Cho các dung dịch có cùng nồng d6 sau: KCI(1); NazCO3(2); NH4C1(3); H2SO4(4); HC1(5);
NaOH(6); Ba(OH),(7). Trat tu giam dân giá trị pH của dung dịch là:
Á. 7;6;:5;3;4;2;1
B. 6,7,4,3,1,5,2
C. 7;6;2;1;33;5;4
D. 5;7;6;2;3;4;1
Câu 40: Cho 3 chất CH:CH;CH;CI (1); CHạ=CHCH;CI (2) và phenyL clorua (3). Đun từng chất với dd
NaOH dư,sau đó gạn lây lớp nước và axit hố bằng dd HNO; ,rồi nhỏ vào đó dd AgNO; thì các chất có
xuất hiện kết tủa trắng là:
A. 1,2
B. 2,3
LỊA
C. 1,3
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ I
D. 1,2,3
IIỊA
211A
31/C
21C
12|D
221A
32|C
3|D
I3|C
23|D
33|D
4|C
14|A
24|D
34|B
51C
15
25|D
35|A
6|C
ló|A
26
36
7ỊC
17|B
27|C
37|C
8§|D
I8|D
28|A
38|B
9|B
19|D
29|B
39/C
|B
|D
|B
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
10) C
20) C
30|B
401A
ĐÈ THI SỐ 2
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3Hs
B.(C¡H::COO);CH
C.(C¡H:iCOO)‡C2H;
D. (C1 7H35COO)3C3H5
Câu 2: Từ quả đào chin ngudi ta tach ra duoc chat X cd cong thie phan tir C3H6O2. X c6 phan tng
tráng bạc, không phản ứng với Na, trong X chỉ có I loại nhóm chức. X là
A.CH;CH;COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH3
D. CH3 COCH20OH
Câu 3: Dét chay hoan toan 22g mot este don chtre X thu duoc 22,4 lít khí CO; (đktc) và 18g nước. Công
thức phân tử của X là
A. C,H402
B. C3H6O2
C. CsHgO2
D. CaHạO;
Câu 4: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H; (xúc tác
Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH
1M, thu được
hỗn hợp Z. gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
gôm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cân vừa đủ 11,2 lit Os (đktc). Phần
trăm khó lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nòa sau đây?
A. 33%.
B. 55%.
C. 66%.
D. 44%.
Câu 5: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. CaH¡;Os.
B. C;HaO¿.
€. (C¿HioOs)a.
D. C¡a2H;;O¡¡.
Câu 6: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải của este?
A. Có mùi thơm.
B. Nhẹ hơn nước.
C. Dé bay hoi.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 7: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. CaHanO›s(n>2)
B. ChHanzO› (n>4)
€C. ChHa¡O› (n>3)
D. CHa,¿O¿(n>2)
Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl(OH), người ta cho dung dịch
ølucozơ phản ứng với
A. Cu(OH);
ở nhiệt độ thường.
C. Cu(OH); trong NaOH, đun nóng.
B. kim loại Na.
D. AgNO;
trong dung dich NH3, dun nong.
Câu 9: Este X có tỉ khối hơi so với He băng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOC2H3.
B. HCOOC2H:.
Câu 10: Chất nảo sau đây thuộc loại polisaccarit2
C. CH3COOC2Hs.
D. CạHạCOOCH:.
dư, thu
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. Glucozo.
B. Xenlulozo.
C. Saccarozo.
D. Fructozo.
Câu 11: Dé diéu ché 10 lit ancol etylic 46° can m kg gao (chtra 75% tinh bot, con lại là tạp chất trơ). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Gia trị của
m là
A. 6,912.
B. 10,600.
C. 8,100.
D. 3,600.
Câu 12: Muốn sản xuất 23,76 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thé tich dd HNO;
90% (D=1,52¢/ml) can ding 1a:
A. 11,51 ml
B. 26,15 ml
C. 12,28
ml
D. 23,40 ml
Cau 13: Fty axetat có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. CHCH;OH.
C. CạH:COOCH:.
D. CH3COOC2Hs.
Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. HO (xúc tác HạSO¿a lỗng. đun nóng)
B. Cu(OH}; (ở điều kiện thường)
€C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H› (xúc tác NI, đun nóng)
Câu 15: Công thức của tristearin là
A. (C2xHsCOO)3C3Hs.
B. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.
C. (HCOO)3C3Hs.
D. (CH3COO)3C3Hs.
Cau 16: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, 1soamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây
A. Hoa nhai.
B. Hoa hong.
C. Chuối chín.
D. Dứa chín.
C. với Cu(OHb›.
D. cộng H;a(Ni,t).
Câu 17: Saccarozơ và glucozơ đêu có phản ứng
A. thủy phân.
B. tráng bạc.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Fructozo va glucozo đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Saccarozơ và tính bột đêu khơng bị thủy phân khi có axit HaSƠ¿ (lỗng) làm xúc tác;
Tĩnh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp,
Xenlulozơ và saccarozơ đêu thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (2) va (4).
C. (1) va (3).
D. (1) va (2).
Câu 19: Chất X là chất dinh dưỡng. được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. saccarozovatinhbot.
B. fructozo va glucozo.
C. glucozo va xenlulozo.
D. glucozovasaccarozo.
Câu 20: Dét chay hoan toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, øglucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O; (đkc), thu được 1,8 gam HạO. Giá trị của m là
A. 5,25.
B. 3,15.
C. 3,60.
D. 6,20.
C. saccarozo.
D. fuctozo.
C. [C6H703(OH)s3]n.
D. [CeHg02(OH)s)n.
Câu 21: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozo.
B. Tinh bột.
Cau 22: Công thức nào sau đây là của xenlulozo?
A, [CøH:O;(OH)a]¡.
B. [CøH;O;(OHÌn.
Câu 23: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành:
A. CO, va H,O
B. axit béo va glixerol
C. NH3,CO; va HạO
D. muỗi của axit béo va glixerol.
Câu 24: Phản ứng nào trong cơng nghiệp dùng để chun hóa chất béo lỏng thành bơ nhân tạo?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
B. Phan ứng thủy phân chất béo lỏng.
C. Phản ứng xà phịng hóa chất béo lỏng.
D. Làm lạnh chất béo lỏng.
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại
axIt béo đó là
A. C¡;H::COOH và C¡;H:zCOOH
B. C¡:H::iCOOH và C›;H;zCOOH
C. C¡;H::COOH và C¡;H:;COOH
D. C¡;H::COOH và C¡:H:;COOH
Câu 26: Số đồng phân es(e ứng với công thức phân tử CzHạO; là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Đun nóng este CH;=CHCOOCH; với một lượng vừa đủ dung dich NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa va CH2=CHOH.
B. CH;=CHCOONäa và CH:OH.
C. C2H;:COONa và CHOH.
D. CH3COONa và CH:OH.
Câu 28: Hỗn hợp X gôm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNOa
trong NH; du, dun nong thu được 2l,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dich
NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đắng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai
ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp. Thành phần phân trăm khối lượng của 2 este là
A. 40% và 60%.
B. 80% và 20%.
C. 30% va 70%.
D. 32,6% va 67,4%.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
Câu 29: Cho chất X c6 cong thtrc phan tir CyHgO. tac dung voi dung dich NaOH sinh ra chat Y co cong
thirc C2H302Na. Cong thire cua X là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOCHs
C. CạHzCOOCH;a
D. HCOOC 4H;
Câu 30: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dich AgNO; trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Gia tri cla a la
A. 25,92.
B. 12,96.
C. 14,40.
D. 28,80.
DAP ÁN DE THI SO 2
1
D
11
B
c
D
2
C
12
C
22
B
3
D
13
D
23
A
4
A
14
B
24
A
5
D
15
B
25
C
6
D
16
C
26
B
7
A
17
C
27
B
8
A
18
C
28
A
9
A
19
D
29
B
10
B
20
B
30
C
DE THI SO 3
Câu 1: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. tráng bạc.
B. thủy phân.
C. với Cu(OHbs.
D. cộng H;(Ni,t).
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, ølucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O;
(dkc), thu duoc 1,8 gam H2O. Gia tri cua m là
A. 6,20.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 3,60.
C. [C6Hs02(OH)3]n-
D. [C6H703(OH)3]n-
Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozo?
A. [CøH;O;(OH)a
la.
B. [CaH;O›(OH)a]n.
Câu 4: Đề điều chế 10 lít ancol etylic 469 cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tap chat tro). Biét
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của
m là
A. 10,800.
B. 6,912.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit2
C. 8,100.
D. 3,600.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. Saccarozo.
B. Fructozo.
C. Xenlulozo.
D. Glucozo.
Cau 6: Thuy phan hoan toan 444 gam mot lipit thu duoc 46 gam glixerol và 2 loai axit béo. Hai loai axit
béo do la
A.
C¡;H::COOH
và
C¡zH:;¡COOH
B.
C¡;H::COOH
và
C;¡;H::COOH
OF
C¡;H::COOH
và
C¡;H:z:COOH
D.
C,sH3,; COOH
va
C¡;H::COOH
Câu 7: Muốn sản xuất 23,76 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thê tích dd HNOs 90%
(D=1,52¢/ml) cần dùng là
A. 26,15 ml
Câu 8: Hỗn hợp X
trong NH; dư, đun
NaOH vừa đủ thu
ancol no, đơn chức,
B. 11,51 ml
C. 12,28
ml
D. 23,40 ml
gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tac dung véi dung dich AgNO3
nóng thu được 2l,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch
được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đăng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai
mạch hở, đồng đăng kế tiếp. Thành phần phân trăm khối lượng của 2 este 1a
A. 30% và 70%.
B. 80% và 20%.
C. 40% và 60%.
D. 32,6% và 67,4%.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit HaSO;¿ (lỗng) làm xúc tác:
Tinh b6ét được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).
B. (1) va (3).
C. (2) va (4).
D. (1) va (2).
Câu 10: Este X có tỉ khối hơi so với He bang 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOC2H3.
B. HCOOC2H:.
C. CH3COOC2Hs.
D. CạHạCOOCH:.
Câu 11: Dun nong 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dich AgNO; trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Gia tri cla a la
A. 12,96.
B. 14,40.
C. 25,92.
D. 28,80.
Câu 12: Công thức cua tristearin 1a
A. (CH3COO)3C3Hs.
B. (HCOO)3C3Hs.
C. (CoHsCOO)3C3Hs.
D.
(C17H3sCOO)3C3Hs.
Câu 13: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức
phân tử của saccarozơ là
A.
(Ca¿HoOs)n.
B. CoHyQ>.
Cau 14: Ety axetat có cơng thức là
C.
C¡aHa¿O¡.
D.
CoH 1206.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. CH3;COOH.
B. CH,CH2OH.
C. CạH:COOCHh:.
D. CH:COOC›2H:.
Câu 15: Công thức tổng quát của esfe tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A.
C,,H2,0>
(n = 2)
B.
C,H>,O>
( n= 3)
OF CrHn202
( n= 2)
D.
CaHanaO›
( n>
4)
Câu 16: Phản ứng nào trong công nghiệp dùng để chuyên hóa chất béo lỏng thành bơ nhân tạo?
A. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng.
B. Phản ứng xà phịng hóa chất béo lỏng.
C. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
D. Làm lạnh chất béo lỏng.
Câu 17: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, 1soamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây
A. Hoa nhai.
B. Hoa hong.
C. Chuối chín.
D. Dứa chín.
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl(OH), người ta cho dung
dịch øglucozơ phản ứng với
A. Cu(OH);
C. AgNO;
ở nhiệt độ thường.
trong dung dich NH3, dun nong.
B. kim loại Na.
D. Cu(OH); trong NaOH, đun nóng.
Câu 19: Cho chất X có cơng thức phân tử C4HạO; tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức C;H:Oz;Na. Công thức của X là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOC2Hs
C. CoHsCOOCHS3
D. HCOOC 2H;
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 22ø một este đơn chức X thu được 22,4 lít khí COs (đktc) và 18g nước.
Công thức phân tử của X là:
A. C,H402
B. C3H6O2
C. CsHgO2
D. C4HgO2
Câu 21: Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử CzH¿O;. X có phản ứng
tráng bạc, khơng phản ứng với Na, trong X chỉ có I loại nhóm chức. X là
A. CH3;CH,COOH
B.CH:COOCH;
C. HCOOCH;CH;
D. CH3 COCH2OH
C. saccarozo.
D. fuctozo.
Câu 22: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozo.
B. Tinh bột.
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. HạO (xúc tác HạSO¿ lỗng, dun nóng)
B. Cu(OH); (ở điều kiện thường)
€C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H› (xúc tác NI, đun nóng)
Câu 24: Hỗn hợp X g6m ba este mach hé. Cho 0,055 mol X phan ứng vừa đủ với 0,09 gam H; (xúc tác
Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dich KOH
1M, thu được
hỗn hợp Z. gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
gôm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cân vừa đủ 11,2 lít Os (đktc). Phần
trăm khố lượng của muối có phân tử khối lớn hon trong Z co gia trị gần nhất với giá trị nòa sau đây?
A. 55%.
B. 33%.
C. 66%.
D. 44%.
Câu 25: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C¡;Ha:COO)»CaHs
B. (C¡;H:zCOO)¿C›H¿
€C. (C¡yH:;COO):C+-H;s
D.
(C17H3sCOO)3C3H5
Câu 26: Tinh chat vat li nao sau day khéng phai cua este?
A. Có mùi thơm.
B. Nhẹ hơn nước.
C. Dé bay hoi.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 27: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành
A. CO, va H,O
B. axit béo va glixerol
C. NH:,CO; và HạO
D. muỗi của axit béo và glixerol.
Câu 28: Đun nóng este CH;=CHCOOCH; với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa va CH2=CHOH.
B. CH;=CHCOONa và CH:OH.
C. CạH:COONa và CHạOH.
D. CH3COONa va CH30H.
Câu 29: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozovatinhbot.
B. fructozo va glucozo.
C. glucozo va xenlulozo.
D. glucozovasaccarozo.
Câu 30: Số đồng phân es(e ứng với công thức phan tir C3H,O> 1a
A.2.
B.3.
€. 5.
D. 4.
1
C
ĐÁP ÁN DE THỊ SỐ 3
11
B
2
B
12
D
22
D
3
A
13
C
23
B
4
A
14
D
24
B
5
C
15
A
25
D
6
C
l6
C
26
D
7
C
17
C
27
A
21
C
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
8
18
28
9
19
29
10
20
30
DE THI SO 4
Câu 1: Este X có tỉ khối hơi so với He băng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu
được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3Hs
B. CH:COOC2H:.
C. CH3COOC>Hs3.
D. CH:COOCH:.
Câu 2: Phản ứng nào trong cơng nghiệp dùng để chuyển hóa chất béo lỏng thành bơ nhân tạo?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
B. Làm lạnh chất béo lỏng.
C. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng.
D. Phản ứng xà phịng hóa chất béo lỏng.
Câu 3: Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử CzH¿O;. X có phản ứng
tráng bạc, khơng phản ứng với Na, trong X chỉ có I loại nhóm chức. X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH3
C. CH:COCH;OH
D. CH:CH;COOH
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Fructozo va glucozo đều có khả năng tham g1a phản ứng tráng bạc.
Saccarozơ và tính bột đêu khơng bị thủy phân khi có axit HaSƠ¿ (lỗng) làm xúc tác
Tính bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Xenlulozơ và saccarozơ đêu thuộc loại disaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B.(1) và @).
C. (2) va (4).
D. (@) va (4).
C. [C6H703(OH)s3]n.
D. [CeHs02(0H)s)n.
Câu 5: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A, [CaH;O;(OH]n.
B. [CsH;O;(OH):
|.
Câu 6: Cho chất X có cơng thức phân tir C4HgO> tac dung voi dung dich NaOH sinh ra chat Y c6 cong
thirc C,H302Na. Cong thire cua X là
A. CH3COOC2Hs
B. HCOOC3H;,
C. CoxHsCOOCH3
D. CH3COOC2H3
C. trang bac.
D. với Cu(OH)¿.
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cong H,(Ni,t’) .
B. thủy phan.
Câu 8: Só đồng phân este ứng với công thức phân tử CzHạO; là
A.2.
B. 3.
C. 5.
Câu 9: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải của este?
D. 4.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
A. Dé bay hoi.
B. Có mùi thom.
C. Tan tốt trong nước.
D. Nhẹ hơn nước.
Câu 10: Hỗn hợp X gôm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNOa
trong NH; du, dun nong thu được 2l,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dich
NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đăng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai
ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đăng kế tiếp. Thành phần phân trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% va 20%.
B. 30% va 70%.
C. 40% va 60%.
D. 32,6% va 67,4%.
Câu 11: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức
phân tử của saccarozơ là
A.
C¡2H››O)¡.
B.
C›H¿©O:.
C.
(C6H905)n.-
D.
CoH 1206.
Câu 12: Fty axetat có cơng thức là
A. C2HsCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. CHyCH20H.
D. CH3COOC2Hs.
Câu 13: Dé diéu ché 10 lit ancol etylic 46° can m kg gao (chtra 75% tinh bot, con lai 1a tap chat tro). Biét
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối luong riéng cua ancol etylic nguyén chat 1a 0,8 g/ml. Gia trị của
m là
A. 10,800.
B. 8,100.
C. 3,600.
D. 6,912.
Câu 14: Công thức của tristearin là
A. (CH3COO)3C3Hs.
B. (HCOO)3C3Hs.
(Ci7H3sCOO)3C3Hs.
C. (CoHsCOO)3C3Hs.
D.
'
Câu 15: Đơt cháy hồn tồn m gam hơn hợp gơm xenlulozơ, tinh bột, ølucozơ va saccarozo can 2,52 lit
O; (đkc), thu được 1,8 gam HO. Giá trị của m là
A. 5,25.
B. 3,60.
C. 3,15.
D. 6,20.
Câu 16: Công thức tổng quát của esfe tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. C,H2,O0> (n > 2)
B. CaH›jO›
( n= 3)
C. CnHan.zO›( n> 2)
D. CaHan 2O» ( n= 4)
Câu 17: Dun nong 25 gam dung dịch glucozo néng độ a% với lượng du dung dich AgNO; trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Gia tri cla a la
A. 12,96.
B. 14,40.
C. 25,92.
D. 28,80.
Câu 18: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, 1soamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây
A. Hoa nhai.
B. Hoa hong.
C. Chuối chín.
D. Dứa chín.
C. fuctozo.
D. Tinh bt.
Câu 19: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozo.
B. saccarozo.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
Câu 20: Dé chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl(OH), người ta cho dung
dịch øglucozơ phản ứng với
A. AgNO;
trong dung dich NH3, dun nong.
C. kim loại Na.
B. Cu(OH); trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH);
ở nhiệt độ thường.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 22g một este đơn chức X thu được 22,4 lít khí COs (đktc) và 18g nước.
Cơng thức phân tử của X là
Á. C›H¿O;
B. C3H6O2
C. C5HgO,
D. C4HgO>
C. Fructozo.
D. Glucozo.
Câu 22: Chat nao sau day thudc loai polisaccarit?
A. Saccarozo.
B. Xenlulozo.
Câu 23: Muốn sản xuất 23,76 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thé tich dd HNO;
90% (D=1,52¢/ml) cần dùng là
A. 23,40 ml
B. 11,51 ml
C. 12,28
ml
D. 26,15 ml
Câu 24: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. HạO (xúc tác HạSO¿ lỗng, dun nóng)
B. Cu(OR); (ở điều kiện thường)
€C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. Ha (xúc tác NI, đun nóng)
Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phan ứng vừa đủ với 0,09 gam H; (xúc tác
Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dich KOH
1M, thu được
hỗn hợp Z. gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
gôm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cân vừa đủ 11,2 lít Os (đktc). Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z, có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55%.
B. 33%.
C. 66%.
D. 44%.
Câu 26: O nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3Hs5
B.(C¡H::COO);CH
C.(C¡H:iCOO)‡C2H;
D. (C1 7H35COO)3C3H5
Cau 27: Thuy phan hoàn toàn 444 gam một lipit thu duoc 46 gam glixerol va 2 loai axit béo. Hai loại
axit béo do la
A. C¡;H:zCOOH và C;;H:zCOOH
B. C¡;H::COOH và C¡:H:;COOH
C. C17H3;COOH và C¡;H::COOH
D. C¡:H:¡COOH và C;;H:zCOOH
Câu 28: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành
A. CO, va H20
B. axit béo va glixerol
C. NH:,CO; và HạO
D. muỗi của axit béo và glixerol.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
Câu 29: Chất X là chất dinh dưỡng. được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozovatinhbot.
B. fructozo va glucozo.
C. glucozo va xenlulozo.
D. glucozovasaccarozo.
Cau 30: Đun nóng este CHạ=CHCOOCH:
với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm
A. CH;COONa và CHạ=CHOH.
B. CH;=CHCOƠNa và CHOH.
C. CoHsCOONa va CH30H.
D. CH3COONa va CH30H.
thu được là
ĐÁP AN DE THI SO 4
1
C
11
A
21
D
2
A
12
D
22
B
3
B
13
A
23
C
4
B
14
D
24
B
5
A
15
C
25
B
6
A
16
A
26
D
7
D
17
B
27
A
8
A
18
C
28
A
9
C
19
C
29
D
10
C
20
D
30
B
DE THI SO 5
Câu 1: Phat biéu nao sau đây khơng đúng?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng mau biure voi Cu(OH)›¿.
C. Tât cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
Câu 2: Polivinyl axetat là polime được điều chế băng phản ứng trùng hợp monome nảo sau đây?
A. CH3COO-CH=CH>.
CH=CH).
B.CH;=CH-COO-CH;.
€C.CH;=CH-COO-C2H:.
D.C;H:COO-
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
Câu 3: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyên hóa và
hiệu suất mỗi giai đọan như sau
H=15%
H=95%
H=90%
CH, ———>
CH.
——
C›;H:Cl
———> PVC
Muốn tổng hợp 1 tắn PVC thì cần bao nhiêu m' khí thiên nhiên ( dktc) ?
A. 2914m'.
B. 5589 m”.
C. 5880 mỶ.
D. 5883 m”.
Câu 4: Cho các dãy chuyển hóa : Glyxin —
21 » K, —*80®, X). Vay Xo 1A
A. HạNCH;COOH.
B.CIHạNCH;COOH.
C.H;ạNCH;COONa.
D.CIH:NCH;COONa.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO; và HạO
theo tỉ lệ mol nCO; : nHạO = 8: 9. Công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C4HoN.
B. C3H6N.
Câu 6: Trong số các loại tơ sau:
Œ. CuHạN.
D. C3HN.
[-NH-( CH>)5-NH-OC-( CH2)4-CO-]n (1).
[-NH-(
CHb»)s-CO-],
(2).
[C¿H;Os(OOC-CHa):]n (3).
A. (1), (2), (3).
Tơ thuộc loại poliamit là
B. (1), (3).
C. (1), (2).
Câu 7: S6 déng phan amin bac mot c6 cong thie phan tir C4H),N 1a
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. (2), (3).
D. 3.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cơng thức phân tử là C¿HOzN?
A. 5.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm
B. 6.
0,1 mol
Œ, 3.
D. 4.
alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít NaOH 1M. Sau phản
ung thu duoc dung dich X. Dem dung dich X tac dụng với HCI dư, sau đó cơ cạn can than dung dich sau
phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 64,1.
B. 49,2
C. 70,6.
D. 68,3
Câu 10: Ba chất lỏng: CạHzOH, CH:COOH, CH:NH; đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. kim loại Na.
B. dung dịch Bry.
C. quy tim.
D. dung dich NaOH.
C. to nilon-6,6.
D. to tam.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. to capron.
B. to visco.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. etan.
B. propan.
C. toluen.
D. vinyl clorua.
Câu 13: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PVC.
B. (-CF2-CF2-)n.
C. PE.
D. polipropilen.
Câu 14: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C;H;:NH;, CH›:NH;, NHạ, HạO.
B. HO, NH:, CH:NH;, C;H:NH;.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
C. CeHsNH2, NH3, CoHsNH2, H20.
D. NH3, H2O, CH3NH2, CeHsNH2.
Cau 15: Cho các polime sau: (-CHa — CH; -)ạ, (- CHạ- CH=CH-
CHz-)n,
(- NH-CHa-CO-)ạ. Công thức
của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCI, CH3 - CH=CH- CH3,
B. CHy=CH2,
CH2=CH- CH= CH2,
C. CH;=CH;,
CH- CH=C=CH;,
D. CH2=CH2,
CH3- CH=CH-CH3,
CH3- CH(NH2)- COOH.
H2N- CH2- COOH.
H;ạN- CH;- COOH.
H2N- CH2- CH2- COOH.
Câu 16: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etanol.
Câu 17: Cho 11,8 g hỗn hợp X gdm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tac dung vừa
du voi V ml dung dich HCI.1M. Gia tri cia V là :
A. 0,2 ml.
B. 200 ml.
C. 100ml.
D. 150 ml.
C. Lysin.
D. Alanin.
Cau 18: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit Glutamit.
B. Valin.
Câu 19: Phenyl amin (anilin) có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HạN-CH›a-COOH.
B. CeHsOH.
C. CoH1206¢.
D. CeHsNH2.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin va axit Glutamic (trong đó nguyên tổ oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20.532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 13,8.
Cau 21: Có các dung dịch riêng biệt sau :
H;N-CH+-CH;-CH(NH;)-COOH
5
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
D. 13,1.
C¿Hz—-NHaC] (phenylamomi clorua) ; CIH:N-CHzx-COOH
H;N-CH›-COONa
A. 4.
;
5 HOOC—CH2—CH»—CH(NH2)—-COOH.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
C4u 22: Cho cdc chat: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A.4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Cau 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tăm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, to capron, to enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. To visco va to nilon-6,6.
B. Tơ tăm và tơ enan.
C. To nilon-6,6 và tơ capron.
D. To visco va to axetat.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 32
A.
CH:-NH-CH;
B.
CH:-NH;.
C.
(CHạ)-N.
D.
C;H:-NH;.
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
Câu 25: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH; L1 CH; L1 COOH (X), ta cho X tác dụng với những chất
nào sau đây?
A. HNO3, CH3COOH.
B. NazCO3, HCI.
C. NaOH, NHs3.
D. HCl, NaOH.
Câu 26: Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 4.
B. 3.
Œ. 5.
D. 6.
Câu 27: Tên gọi của peptit: HOOC-CH›-NH-CO-CH(CHạ)NH; là
A. Val-Ala.
B. Ala-Val.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Ala.
Cau 28: Cho 0,02 mol ơ-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 mÏ dung dịch KOH
0,1M. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCI, thu được 3,54 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH;CH(NH;)-COOH.
B. HạN-CH;CH;CH(NH;)-COOH.
C. CH;CH(NH;)-COOH.
D. H;N-CH;CH(NH;)- COOH.
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO; và 18,45
gam HO. Giá trim 1a A. 13 gam.
B. 12,65 gam.
C. 13,35 gam.
D. 11,95 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit
no chỉ chứa một nhóm —COOH và —NH›) băng lượng oxi vừa đủ thu được Ns và 0,38 mol COz; 0,34 mol
HO. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 15,68
B. 14,98
C. 17,04
D. 16,24
DAP AN DE THI SO5
LIA
21A
3/D
4IB
51A
6|C
7ÌB
S| A
9lA
10C
11/B
12|D
13C
14A
I5|B
16|A
17B
I8IỊC
19|D
20|B
211B
221B
23|D
24|C
25|D
26|D
271C
28|D
291C
30|B