TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
2019602277
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ÔTÔ
Giáo viên hướng dẫn : PHẠM MINH HIẾU
Họ và tên sinh viên : Lê Đức Việt
Mã sinh viên : 2019602277
Lớp : AT6021.02.
Khóa: K14
Thời gian thực hiện: 7 tuần
CHỦ ĐỀ THỰC HIỆN
Thực hiện trên động cơ D12 các nội dung sau:
I.
II.
Phần thuyết minh:
1. Viết thuyết minh
2. Lựa chọn thơng số và tính tốn chu trình nhiệt động của động cơ đốt
trong.
3. Tính tốn nhiệt, động học và động lực học
Phần bản vẽ:
1. Bản vẽ động học vẽ trên giấy kẻ ly
2. Trên bản vẽ vẽ kỹ thuật ( Nếu có ) phải vẽ khung tên để ở góc bên
phải dưới của bản vẽ theo quy định sau: 52x175 hai dòng trên rộng
10mm các dòng cịn lại rộng 8mm.
3. Vẽ và hiệu đính đồ thị cơng
Hồn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định từ ngày 10/11-15/12/2020
SVTH: LÊ ĐỨC VIỆT
1
SỐ LIỆU BAN ĐẦU CỦA BÀI TẬP LỚN ĐCĐT D12 SỐ 2
Họ và tên sinh viên: Lê Đức Việt
Khóa: K14
C¸c số liệu của phần tính toán nhiệt
T
Tên thông số
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Ghi chú
T
1 Kiểu động cơ
D12
Đ/cơ Diesel
không tăng
áp
4
2 Số kỳ
kỳ
1
3 Số xilanh
i
4 Thứ tự nổ
115
5 Hành trình piston
S
mm
95
6 Đờng kính xilanh
D
mm
10
7 Góc mở sớm xupáp nạp
độ
1
29
8 Góc đóng muộn xupáp
độ
2
32
9 nạp
Góc mở sớm xupáp xả
độ
1
7
10 Góc đóng muộn xupáp
độ
2
17
11 xả
Góc đánh lửa sớm
độ
i
205
12 Chiều dài thanh truyền
ltt
mm
11.5
13 Công suất động cơ
Ne
Mó lực
2150
14 Số vòng quay động cơ
n
v/ph
185
15 Suất tiêu hao nhiên liệu
ge
g/ml.h
17
16 Tỷ số nén
2,262
17 Trọng lợng thanh truyền
mtt
kg
1,15
18 Trọng lợng nhóm piston
mpt
kg
Số liệu tính nghiệm bền động cơ
piston và chốt piston
TT
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
1
Vật liệu chế tạo piston
2
Chiều dày đỉnh piston
12
mm
3
Đờng kính đỉnh piston
D
95
mm
4
Đờng kính trong piston
d
70
5
Diện tích tiÕt diƯn suy
u
FI-I
2630
Ghi chó
Gang
mm2
6
Số lỗ thoát dầu
Đờng kính lỗ thoát dầu
dd
6
lỗ
2
mm
Đo đạc trên
bản vẽ
7
Kích thớc của buồng cháy
8
Chiều dài thân piston
hp
62
mm
9
Đờng kính ngoài chốt
piston
dcp
35
mm
10
Chiều dài phần bệ tiếp
xúc với chốt
l1
21,5
mm
11
Đờng kính trong của chốt
d0
22
mm
12
Chiều dài chốt piston
lcp
80
mm
xéc măng
1
Chiều dày xéc măng
t
4,3
mm
2
Chiều cao xéc măng
h
2,5
mm
3
Khe hở miệng ở trạng thái
tự do
A
14,5
mm
4
Khe hở miệng ở trạng thái
lắp ghép
f
0,5
mm
5
Số xéc măng khí
3
6
Số xéc măng dầu
1
thanh truyền
1
Đờng kính trong đầu nhỏ
d1
39
mm
2
Đờng kính ngoài đầu nhỏ
d2
48
mm
3
Chiều dài đầu nhỏ thanh
truyền
lđ
34
mm
4
Bán kính góc lợn nối đầu
nhỏ với thân
1
55
mm
5
Chiều rộng thân tại vị trí
nối với đầu nhỏ
H
30
mm
6
Đờng kính trong của bạc
lót
db
35
mm
7
Nhiệt độ làm việc của
t
95
C
0
bạc lót và đầu nhỏ thanh
truyền
8
Các số liệu của thân
thanh truyền tại tiết diện
tính toán (đo trên bản vẽ
hoăc tính theo tỷ lệ cấu
tạo thân thanh truyền)
H, h, B
9
Khối lợng nắp đầu to
mn
0,485
kg
10 Khoảng cách giữa 2 đờng
tâm bulông thanh truyền
l
90
mm
11 Chiều dày bạc đầu to
h1
3
mm
12 Chiều dài bạc đầu to
lb
38
mm
13 Chiều dài nắp đầu to
ln
40
mm
14 Chiều dày nắp đầu to ở
A-A
h2
12
mm
30, 16, 20
mm
bulông thanh truyền
1
Đờng kính bulông
d
M12
2
Số bulông thanh truyền
z
2
3
Loại ren
4
Đờng kính nhỏ nhất
bulông
mm
Hệ mét
10,5
mm
mm
trục khuỷu
1
Đờng kính ngoài chốt
khuỷu
dch
65
2
Đờng kính trong chốt
khuỷu
ch
26
3
Đờng kính ngoài cổ
khuỷu
dck
70
4
Đờng kính trong cổ
khuỷu
ck
0
5
Khối lợng riêng vật liệu
làm trục khuỷu
7800
6
Chiều dài chốt khuỷu
lch
mm
kg/m3
mm
7
Chiều dài cổ trục
8
Các kích thớc của má
khuỷu
b, h
31; 90
mm
9
Khối lợng ly tâm của má
khuỷu
mmk
0,72
kg
rmk
0
mm
34,5
mm
mđt
1,044
kg
rđt
75
mm
75,75
mm
Khoảng cách từ trọng tâm
phần khối lợng ly tâm
đến tâm quay
lck
a
Khoảng cách a
10 Khối lợng đối trọng
Khoảng cách từ trọng tâm
đối trọng đến tâm quay
Khoảng cách c và c
c, c
bánh đà
1
Dạng bánh đà
Dạng vành
2
Đờng kính ngoài
D
425
mm
3
Đờng kÝnh trong
d0
355
mm
4
ChiỊu dµy
δ2
62
mm
PHẦN I: TÍNH TỐN CHU TRÌNH CƠNG TÁC ĐỘNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1. Trình tư tính tốn:
1.1. Số liệu ban đầu:
- Công suất của động cơ Ne
Ne = 11.5 (mã lực) = 8,464(Kw)
- Số vòng quay của trục khuỷu n
n = 2150 (vịng/phút)
- Đường kính xi lanh D
D = 95 (mm)
-Hành trình piston S
S =115 (mm)
- Dung tích cơng tác Vh
= = 0,81515(dm3 )
- Số xi lanh i
i=1
- Tỷ số nén Ɛ
Ɛ = 17
- Thứ tự làm việc của xi lanh
- Công suất tiêu hao nhiên liệu ge
ge = 251,53(g/kw.h)
- Góc mở sớm và đóng muộn của xupap nạp ɑ1 , ɑ2
(độ)
ɑ1 = 10(độ)
ɑ2 = 29
- Góc mở sớm và đóng muộn của xupap thải ß1 , ß2
(độ)
ß1 = 32 (độ)
ß2 = 7
- Chiều dài thanh truyền ltt
ltt = 205 (mm)
- Khối lượng nhóm pitton mpt
mpt = 1,15 (kg)
- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt
mtt = 2,262(kg)
1.2. Các thơng số cần chọn:
1.2.1. Áp suất môi trường: pk
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào động cơ (với động
cơ khơng tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn
Ở nước ta nên chọn = 0,1 (MPa)
1.2.2. Nhiệt độ môi trường: Tk
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình qn của năm. Vì đây là
động cơ khơng tăng áp nên ta có nhiệt độ mơi trường bằng nhiệt độ trước xupap
tăng áp nên:
1.2.3. Áp suất cuối quá trình nạp: pa
Áp suất pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại động cơ, tính năng
tăng tốc độ n, hệ số cản trên đường nạp, tiết diện lưu thơng… Vì vậy càn xem xét
động cơ đang tính thuộc nhóm nào để lựa chọn pa
Áp suất cuối q trình nạp pa có thể chọn trong phạm vi:
1.2.4. Áp suất khí thải Pr:
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi:
P = (1,05 1,15).0,1 =0,1050,115 (Mpa)
chọn P = 0,11(Mpa)
1.2.5. Mức độ sấy nóng của mơi chất ΔT.
Mức độ sấy nóng của mơi chất ΔT chủ yếu phụ thuộc vào q trình hình thành
hỗn hợp khí ở bên ngồi hay bên trong xi lanh
Với động cơ diezen: ΔT =
Vì đây là động cơ D12 nên chọn ΔT= 20,5
1.2.6. Nhiệt độ khí sót( khí thải) .
Nhiệt độ khí sót phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Nếu quá trình giãn nở càng
triệt để. Nhiệt độ T càng thấp
Thơng thường ta có thể chọn: =
Thơng thường ta có thể chọn =
1.2.7. Hiệu số hiệu đỉnh tỉ nhiệt .
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt được chọn theo hệ số dự lượng khơng khí α để hiệu định.
Thơng thường có thể chọn theo bảng sau:
0,8
1,0
1,2
1,4
1,1
3
1,1
7
1,1
4
1,1
1
Đối với động cơ đang tính là động cơ diesel có α > 1,4 có thể chọn =1,10
1.2.8. Hệ số quét buồng cháy :
Vì đậy là động cơ không tăng áp nên ta chọn = 1
1.2.9. Hệ số nạp thêm .
Hệ số nạp thêm λ phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thơng thường ta có thể
chọn = 1,02 ÷1,07; ta chọn = 1,07
1.2.10. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z phụ thuộc vào chu trình cơng tác của động cơ Với
các loại động cơ diezel ta thường chọn: ζ = 0,70 0,85
Chọn = 0,75.
1.2.11. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là động cơ
diezel. Với các loại động cơ diezel ta thường chọn: =0,800,90
Chọn =0,85
1.2.12. Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công .
Thể hiện sai lệch khi tính tốn lý thuyết chu trình cơng tác của động cơ với chu
trình cơng tác thực tế. Sự sai lệch giữa chu trình thực tế với chu trình tính tốn của
động cơ xăng ít hơn động cơ diezel vì vậy hệ số φ của động cơ xăng thường chọn
hệ số lớn.
Có thể chọn trong phạm vi: = 0,920,97
Ta chọn =0,92673
2. Tính tốn các q trình cơng tác:
2.1. Tính tốn q trình
nạp: 2.1.1. Hệ số khí sót
γ.
Hệ số khí sót γr được tính theo cơng thức:
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót m= 1,45 ÷ 1,5
Chọn m= 1,5
2.1.2. Nhiệt độ cuối quá trình nạp T.
Nhiệt độ cuối quá trình nạp T được tính theo cơng thức:
II.1.3. Hệ số nạp ηv :
2.1.4. Lượng khí nạp mới :
Lượng khí nạp mới M được xác định theo cơng thức sau:
Trong đó:
Vậy:
2.1.5. Lượng khơng khí lý thuyết cần để đôt cháy 1kg nhiên liệu M:
Lượng khơng khí lý thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu M được tính theo
cơng thức:
Vì đây là động cơ Diezel nên ta chọn C=0,87; H=0,126; O= 0,004
2.1.6. Hệ số dư lượng khơng khí α.
Vì đây là động cơ diezel nên
2.2. Tính tốn q trình nén:
2.2.1. Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khơng khí:
)
2.2.2. Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
Khi hệ số lưu lượng khơng khí α >1 tính theo cơng thức sau:
2.2.3. Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp:
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong q trình nén tính theo
cơng thức sau:
2.2.4. Chỉ số nén đa biến trung bình n1:
Chỉ số nén đa biến trung bình phụ thuộc vào thơng số kết cấu vầ thơng số vận
hành như kích thước xi lanh, loại buồng cháy, số vòng quay, phụ tải, trạng thái nhiệt
độ động cơ… Tuy nhiên n tang hay giảm theo quy luật sau
Tất cả các nhân tố làm cho môi chất mất nhiệt sẽ khiến cho n tăng. Chỉ số nén
đa biến trung bình n được xác định bằng cách giải phương trình sau:
Thơng thường để xác định được n ta chọn n trong khoảng 1,340 ÷1,390
Vì vậy ta chọn theo điều kiện bài tốn đến khi nào thỏa mãn điều kiện bài toán thay n
vào vế trái và vế phải của phương trình trên và so sánh, nếu sai số giữa hai vế của
phương trình thỏa mãn <0,2% thì đạt u cầu.
Ta có
Sau khi chọn các giá trị của ta thấy =1,3664 thỏa mãn điều kiện bài toán
2.2.5. Áp suất cuối quá nén :
Áp suất cuối q trình nén P được xác định theo cơng thức:
= . = 0.09.17
1,3664
= 4,3204(MPa)
2.2.6. Nhiệt độ cuối quá trình nén T.
Nhiệt độ cuối quá trình nén T được xác định theo công thức
= . = 330,2685.171,3664-1 =932,61767(°K)
2.2.7. Lượng môi chất cơng tác của q trình nén :
Lượng mơi chất cơng tác của q trình nén M được xác định theo công thức:
= + = .(1 + γr ) = 0,8082.(1+0,03274) = 0,83(kmol/kg.nhiên liệu)
2.3. Tính tốn q trình cháy:
2.3.1. Hệ số thay đổi phần tử lí thuyết β:
Ta có hệ số thay đổi phần tử lý thuyết β được xác định theo cơng thức:
Trong đó độ tăng mol của các loại động cơ được xác định theo công thức
sau:
Đối với động cơ diezel thì :
Do đó :
2.3.2. Hệ số thay đổi phân tử thực tế β: (Do có khí sót)
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế β được xác định theo công thức:
2.3.3. Hệ số thay đổi phần tử thực tế tại điểm z βz: (Do cháy chưa hết)
Ta có hệ số thay đổi phần tử thực tế tại điểm z βz được xác định theo cơng thức:
Trong đó:
2.3.4. Lượng sản vật cháy :
Ta có lượng sản vật cháy M được xác đinh theo công thức:
= M1 + ΔM =M1. = 0,8082.1,0391=0,84 (kmol/kg.nl)
2.3.5. Nhiệt độ tại điểm z Tz:
Đối với động cơ diezel, tính nhiệt độ Tz bằng cách giải phương trình cháy
Ta có
2.3.6. Áp suất tại điểm z pz:
Ta có áp suất tại điểm pz được xác định theo công thức:
Với λ là hệ số tăng áp:
Đối với động cơ diezel hệ số tăng áp λ được chọn sơ bộ ở phần thông số chọn.
Sau khi tính tốn thì hệ số giãn nở ρ phải đảm bảo ρ < λ nếu khơng thì phải
chọn lại λ.
- λ được chọn sơ bộ trong khoảng 1,5 ÷ 2
Ở đây ta chọn λ=2
Vậy = 2.4,3204= 8,6408 (Mpa)
2.4. Tính tốn quá trình dãn nở:
2.4.1. Hệ số giãn nở sớm ρ:
Qua q trình tính tốn ra tính được ρ= 1,2374 thỏa mãn điều kiện ρ < λ
2.4.2 .Hệ số giãn nở sau δ :
Ta có hệ số giãn nở sau δ được xác định theo công thức:
2.4.3. Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2:
Thay số ta có a”=26,4354, b”=0,002
Qua kiệm nghiệm tính tốn thì ta chọn được n2= 1,2614. Thay n2 vào 2 vế phương trình
trên ta so sánh, ta thấy sai số giữa 2 vế <0,2% nên n2 chọn là đúng
2.4.4. Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb:
2.4.5. Áp suất cuối quá trình giãn nở pb:
Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb được xác định theo cơng thức:
2.4.6. Tính nhiệt độ khí thải Trt
o
Ta tính được Trt=790,381 ( K). So sánh với nhiệt độ khí thải đã chọn ban
đầu thõa mãn điều kiện khơng vượt q 15%
2.5. Tính tốn các thơng số chu trình cơng tác
2.5.1. Áp suất chỉ thị trung bình P’i:
’
Đây là động cơ diezel áp suất chỉ thị trung bình P I được xác định theo cơng
thức:
2.5.2. Áp suất chỉ thị trung bình thực tế Pi:
Do đó sự sai khác giữa tính tốn và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình.
Trong thực tế được xác định bằng cơng thức
2.5.3.Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi:
Ta có cơng thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi:
2.5.4.Hiệu suất chỉ thị ηi:
Ta có cơng thức xác định hiệu suất chỉ thị ηi:
2.5.5.Áp suất tổn thất cơ giới Pm:
Áp suất tổn thất cơ giới được xác định theo nhiều công thức khác nhau và được
biểu diễn bằng quan hệ tuyến tính với tốc độ trung bình của động cơ. Ta có tốc độ
trung bình của động cơ là:
Đối với động cơ diezel cao tốc dùng cho ôtô (Vtb>7):
2.5.6. Áp suất có ích trung bình Pe:
Ta có cơng thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định theo cơng
thức
Ta có trị số Pe tính quá trình nạp Pe (nạp) =0,57954 (Mpa) và Pe=0,57956 (MPa) thì
khơng có sự chênh lệch nhiều nên có thể chấp nhận được
2.5.7. Hiệu suất cơ giới ηm:
Ta có cơng thức xác định hiệu suất cơ giới:
2.5.9. Hiệu suất có ích ηe:
Ta có cơng thức xác định hiệu suất có ích ηe được xác định theo cơng thức:
2.5.9. Hiệu suất có ích ηe:
Ta có cơng thức xác định hiệu suất có ích ηe được xác định theo công thức
2.5.10. Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo cơng thức:
Mặt khác:
( D của đề là = 95)
Ta có sai số với đề bài là: 0,00164 mm < 0,1mm chấp nhận được
3. Vẽ và hiệu đính đồ thị cơng:
Căn cứ vào các số liệu đã tính pr, pa, pc, pz, pb, n1, n2, ε ta lập bảng tính đường
nén và giãn nở theo biến thiên của dung tích cơng tác Vx=i.Vc
Vc : Dung tích buồng cháy
Các thơng số ban đầu: pr=0,11 MPa; pa=0,09 MPa; pc=4,3204 MPa; pz=8,6408 MPa;
pb=0,3171Mpa ,
n1: Chỉ số nén đa biến trung bình n1=1,3664
n2: Chỉ số dãn nở đa biến trung bình n2= 1,2614
Hệ số giãn nở sớm ρ:
Ta có
Vẽ vịng trịn Brick đặt phía trên đồ thị công
8,05
3.5. Lần lượt hiện hiệu định các điểm trên đồ thị:
3.5.1. Hiệu đính điểm bắt buộc bắt đầu q trình nạp: (điểm a)
Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc đóng muộn xupáp thải β2, bán
kính này cắt đường trịn tại điểm a’. Từ a’ gióng đường thẳng song song với trục tung
cắt đường Pa tại điểm a. Nối điểm r trên đường thải (là giao điểm giữa đường P r và
trục tung ) với a ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp.
3.5.2. Hiệu định áp suất cuối quá trình nén: (điểm c’)
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm (động cơ diezel) và
hiện tượng đánh lửa sớm (động cơ xăng) nên thường chọn áp suất cuối q trình nén
lý thuyết Pc đã tính. Theo kinh nghiệm, áp suất cuối nén thực tế P’c được xác định
theo cơng thức sau:
Vì đây là động cơ diezel:
= 4,3204+1/3 .( 8,6408-4,3204) =5,7605 (Mpa)
Từ đó xác định được tung độ điểm c’ trên đồ thị công
3.5.3. Hiệu chỉnh điểm phun sớm: (điểm c’’)
Do hiện tượng phun sớm nên đường nén trong thực tế tách ra khỏi đường nén
lý thuyết tại điểm c”. Điểm c’’ được xác định bằng cách. Từ điểm O’ trên đồ thị Brick
ta xác định được góc phun sớm hoặc góc đánh lửa sớm θ, bán kính này cắt vịng trịn
Brick tại 1 điểm. Từ điểm gióng này ta gắn song song với trục tung cắt đường nén tại
điểm c’’. Dùng một cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c,
3.5.4.Hiệu đính điểm đạt Pzmax thực tế.
Áp suất Pzmax thực tế trong qua trình cháy – dãn nở khơng duy trì hằng số như
động cơ diezel (đoạn ứng với ρ.Vc) nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết như
động cơ xăng. Theo thực nghiệm, điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền
vào khoảng 372° ÷ 375°(tức là 12° ÷ 15° sau điểm chết trên của quá trình cháy và
giãn nở)
Hiệu định điểm z của động cơ diezel:
- Xác định điểm z từ góc 15°. Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta xác định góc
tương ứng với 375° góc quay trục khuỷu, bán kính này cắt vịng trịn tại 1
điểm. Từ điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường p z tại điểm z.
- Dùng cung thích hợp nối c’ với z và lượn sát với đường dãn nở.
3.3.5. Hiệu định điểm bắt đầu quá trình thải thực tế: (điểm b’)
Do có hiện tượng mở sớm xupáp thải nên trong thực tế quá trình thải thực sự diễn ra
sớm hơn lý thuyết. Ta xác định điểm b’ bằng cách: Từ điểm O’ trên đồ thị Brick ta
xác định góc mở sớm xupáp thải β1, bán kính này cắt đường tròn Brick tại 1 điểm.
Từ điểm này ta gióng đường song song với trục tung cắt đường giãn nở tại điểm b’
3.5.6. Hiệu định điểm kết thúc quá trình giãn nở: (điểm b’’)
Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế Pb’’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn
nở lý thuyết do xupáp thải mở sớm. Theo cơng thức kinh nghiệm ta có thể
xác định được:
=0,11+1/2 .( 0,3171-0,11)=0,21355(Mpa)
Từ đó xác định tung độ của điểm b’’ là:
=0,21355/0,03456=6,1791(mm)
Phần II TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học:
Các đường biểu diễn này đều vẽ trên 1 hoành độ thống nhất ứng với hành trình
piston S= 2R. Vì vậy đồ thị đều lấy hoành độ tương ứng với Vh của đồ thị công (từ
điểm 1.Vc đến ε.Vc)
1.1. Đường biểu diễn hành trình của piston
.
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn hành trình của piston theo trình tự sau:
1. Chọn tỉ lệ xích góc: thường dùng tỉ lệ xích ( 0,6 ÷ 0,7 ) (mm/độ)
Ta chọn 0,6 (mm/độ)
2. Chọn gốc tọa độ cách gốc cách đồ thị cơng khoảng 15 ÷ 18 cm
o
o
3. Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 10 , 20 ,…180
o
o
o
o
4. Gióng các điểm đã chia trên cung Brick xuống các điểm 10 , 20 ,…180 tương
o
o
o
ứng với các góc 10 , 20 ,…180
5. Nối các điểm xác định chuyển vị x ta được đồ thị biểu diễn quan hệ x = f(α).
1.2. Đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α) .
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn tốc độ của piston v = f(α). Theo phương pháp đồ
thị vòng .Tiến hành theo các bước cụ thể sau:
1.Vẽ nửa vòng tròn tâm O bán kính R ,phía dưới đồ thị x = f(α). Sát mép dưới
của bản vẽ
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính là R λ/2
3. Chia nửa vịng trịn tâm O bán kính R và vịng trịn tâm O bán kính là Rλ/2
thành 18 phần theo chiều ngược nhau.
4. Từ các điểm chia trên nửa vòng tâm tròn bán kính là R kẻ các đường song song
với tung độ, các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất phát
từ các điểm chia tương ứng trên bán kính là Rλ/2 tại các điểm a,b,c,….
5. Nối tại các điểm a,b,c,…. Tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ
piston thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt
vòng trịn bán kính R tạo với trục hồnh góc α đến đường cong a,b,c….
Đồ thị này biểu diễn quan hệ v = f(α) trên tọa độ độc cực 1.3. Đường biểu diễn gia
tốc của piston j = f( x).
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston theo phương pháp Tôlê ta vẽ
theo các bước sau:
1. Chọn tỉ lệ xích μj phù hợp trong khoảng 30 ÷ 80 (m/s2.mm)
2
Ở đây ta chọn μj = 50 (m/s .mm)
2. Ta tính được các giá trị:
- Ta có góc :
Gia tốc cực đại:
Giá trị biểu diễn là:
Gia tốc cực tiểu :
Giá trị biểu diễn là:
Xác định vị trí của EF
Vậy giá trị biểu diễn EF là :