BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
------------
----------
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Ngành: Công nghệ thực phẩm
Cơ quan thực tập: Công ty PHÁT TRIỂN KINH TẾ DUYÊN HẢI(COFIDEC).
Địa chỉ nhà máy: Lô C34/I, Đường 2G, KCN Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện
Bình Chánh , TP. HCM.
ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT TƠM TẨM BỘT
ĐƠNG LẠNH VÀ TÔM XIÊN QUE
Thời gian thực tập: Từ ngày 13/11/2021 đến ngày 11/12/2021
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
Sinh viên thực hiện:
HỨA THỊ MƯỜI
MSSV: 2005180709
BÙI THỊ YẾN NHI
MSSV: 2005180567
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
------------
----------
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Ngành: Công nghệ thực phẩm
Cơ quan thực tập: Công ty PHÁT TRIỂN KINH TẾ DUYÊN HẢI(COFIDEC).
Địa chỉ nhà máy: Lô C34/I, Đường 2G, KCN Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình
Chánh , TP. HCM.
ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT TƠM TẨM BỘT ĐƠNG
LẠNH VÀ TÔM XIÊN QUE
Thời gian thực tập: Từ ngày 13/11/2021 đến ngày 11/12/2021
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
Sinh viên thực hiện:
HỨA THỊ MƯỜI
MSSV: 2005180709
BÙI THỊ YẾN NHI
MSSV: 2005180567
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
ii
Thành viên của nhóm:
Bảng phân cơng cơng việc
iii
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH.......................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................................... x
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................. xi
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................. xii
NHẬN XÉT CỦA DOANH NGHIỆP THỰC TẬP.................................................... xiii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN......................................................... xiv
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY PHÁT TRIỂN KINH TẾ DUYÊN HẢI
(COFIDEC)................................................................................................................... 1
1.1. Giới thiệu khái quát về công ty......................................................................... 1
1.1.1.
Thơng tin cơng ty....................................................................................... 1
1.1.2.
Q trình hình thành và phát triển.............................................................. 2
1.1.3.
Chức năng và nhiệm vụ của Công ty......................................................... 4
Chức năng........................................................................................... 4
Nhiệm vụ............................................................................................ 4
1.1.4.
Địa điểm xây dựng nhà máy và kết cấu nhà xưởng.................................... 4
Địa điểm xây dựng.............................................................................. 4
Kết cấu nhà xưởng.............................................................................. 6
1.2. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................. 6
1.2.1.
Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự.................................................................. 6
1.2.2.
Chức năng nhiệm vụ các phịng ban.......................................................... 7
1.3. Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà máy....................................................................... 14
1.4. Tình hình sản xuất và kinh doanh................................................................... 15
1.5. Xử lý chất thải và vệ sinh công nghiệp........................................................... 15
1.5.1.
Xử lý chất thải......................................................................................... 15
1.5.2.
Vệ sinh công nghiệp................................................................................ 15
1.5.3.
Vệ sinh nhà xưởng, máy móc, dụng cụ chế biến...................................... 17
1.5.4.
Vệ sinh mơi trường.................................................................................. 19
1.6. An tồn lao động............................................................................................ 19
1.6.1.
An tồn trong phân xưởng sản xuất......................................................... 20
1.6.2.
An toàn khi vận chuyển máy móc............................................................ 20
1.6.3.
An tồn về phịng cháy chữa cháy........................................................... 20
iv
1.6.4. An toàn khi vận chuyển phế liệu và nguyên liệu ......................................
1.6.5. An tồn kho bao bì ....................................................................................
1.6.6. An tồn kho lạnh .......................................................................................
1.6.7. An toàn về sức khỏe – tinh thần ................................................................
1.6.8. An toàn về dinh dưỡng ..............................................................................
1.6.9. An toàn về hóa chất ...................................................................................
CHƯƠNG 2.NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM. ...................................................
2.1.Các loại nguyên liệu chính ...........................................
2.2.Phương thức thu mua và bro quản ...............................
2.3.Vận chuyển ..................................................................
2.4.Nhận dạng vafd đánh giá chất lượng nguyên liệu .......
2.4.1. Nhận dạng nguyên liệu. ................................................................................
2.4.2. Đánh giá chất lượng nguyên liệu. .................................................................
CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT – THIẾT BỊ. ................................................
PHẦN A: TƠM TẨM BỘT
3.1.Quy trình sản xuất tơm TẨM BỘT ĐƠNG LẠNH .....
3.2.Thuyết minh quy trình .................................................
PHẦN B: TƠM XIÊN QUE
3.3.Quy trình sản xuất tơm xiên que ..................................
3.4.Thuyết minh quy trình .................................................
3.5.Các sự cố trong quá trình sản xuất và cách khắc phục
3.5.1.
Các hiện tượng g
3.5.1.1. Hiện tượng cháy lạnh ....................................
3.5.1.2. Hiện tượng rổ bề mặt (cấp đông) ..................
3.5.1.3. Rửa bán thành phẩm .....................................
3.5.1.4. Hiện tượng sơ chế .........................................
3.5.1.5. Làm mất khối lượng của sản phẩm ...............
3.3.1. Hiện tượng bảo quản .................................................................................
3.3.2.
Các sự cố xảy ra
3.3.3.1 . Tơm bị biến đỏ, biến đen ..............................
3.6.Tìm hiểu ngun lý hoạt động của các máy móc tiết b
3.6.1.
Máy rửa nguyên
3.6.1.1. Cấu tạo ..........................................................
v
3.6.1.2. Nguyên tắc hoạt động .........................................................................
3.6.1.3. Nuyên lý vận hành ..............................................................................
3.6.2. Máy phân cỡ sơ bộ ....................................................................................
3.6.2.1.
3.6.2.2. Nguyên lý hoạt động ..........................................................................
3.6.3. Tủ đông tiếp xúc ........................................................................................
3.6.3.1.
3.6.3.2. Nguyên tắc hoạt động .........................................................................
3.6.4. Máy dò kim loại ........................................................................................
3.6.4.1.
3.6.4.2. Nguyên lý hoạt động ..........................................................................
3.6.5. Máy hàn miệng túi ....................................................................................
3.6.5.1.
3.6.5.2. Nguyên lý hoạt động ..........................................................................
3.6.6.
Tủ đơng gió ......
3.6.6.1.
3.6.6.2.
3.6.6.3.
3.6.7. Máy hút chân khơng ..................................................................................
3.6.7.1.
3.6.7.2. Nguyên lý hoạt động ..........................................................................
3.6.8. Máy làm đá vảy .........................................................................................
3.6.8.1.
3.6.8.2. Nguyên tắc hoạt động .........................................................................
3.6.8.3. Nguyên lý vận hành ............................................................................
4. các sản phẩm của công ty .......................................................................................
4.5. Các sản phẩm chính phụ của cơng ty ...............................................................
4.5.1. Các sản phẩm chính ..................................................................................
4.1.2. Các sản phẩm phụ .....................................................................................
4.1.3. Phế phẩm của nhà máy ..............................................................................
4.2. Phương pháp kiểm tra sản phẩm và xử lý phế phẩm .......................................
4.2.1. Phương thức kiểm tra sản phẩm ................................................................
4.2.2.
Xử lý phế phẩm
vi
4.3.Cách thức bảo quản sản phẩm .....................................
5. Hệ thống quản lý chất lượng ...................................................................................
5.5.Tìm hiểu về HACCP ....................................................
5.6.Tìm hiểu về ISO 22000 ................................................
5.7.Xây dựng nhà xưởng HACCP: ....................................
5.7.1. Cơ sở: Thiết kế và phương tiện .........................
5.7.2. Nhà xưởng và các phịng: .................................
5.7.3. T
5.7.4. P
5.8.Xây dựng chương trình vệ sinh SSOP .........................
5.9.Quy phạm sản xuất cho sản phẩm tôm tẩm bột đông lạ
6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................
6.5.Kết luận ........................................................................
6.6.Kiến nghị ......................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................
vii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Cơng ty phát triển kinh tế duyên hải (Cofidec).............................................. 1
Hình 1. 2 Nhãn hiệu thương mại của Cơng ty............................................................... 1
Hình 1. 3 Nhà máy sản xuất của Cơng ty....................................................................... 2
Hình 1. 4 Sơ đồ cấu trúc tổ chức.................................................................................... 7
Hình 1. 5 Sơ đồ bố trí cơng ty..................................................................................... 15
Hình 1. 6 Khu vực vệ sinh tay trước khi vào xưởng.................................................... 17
Hình 2. 1 Tơm sú......................................................................................................... 22
Hình 2. 2 Tơm thẻ chân trắng...................................................................................... 24
Hình 3. 1 Sơ đồ quy trình sản xuất tơm tẩm bột đơng lạnh.......................................... 30
Hình 3. 2 Tơm tẩm bột................................................................................................. 31
Hình 3. 3 Ngun liệu tơm thẻ.................................................................................... 31
Hình 3. 4 Rửa ngun liệu........................................................................................... 33
Hình 3. 5 Cân nguyên liệu........................................................................................... 34
Hình 3. 6 Bảo quản ngun liệu.................................................................................. 35
Hình 3. 7 Lặt đầu tơm.................................................................................................. 35
Hình 3. 8 Dùng đá vảy phủ lên tơm............................................................................. 36
Hình 3. 9 Rửa bán thành phẩm lần 2........................................................................... 37
Hình 3. 10 Phân cỡ tơm............................................................................................... 38
Hình 3. 11 Ngun liệu tơm thẻ................................................................................... 49
Hình 3. 12 Rửa nguyên liệu........................................................................................ 51
Hình 3. 13 Cân nguyên liệu......................................................................................... 51
Hình 3. 14 Bảo quản nguyên liệu................................................................................ 52
Hình 3. 15 Lặt đầu tơm................................................................................................ 53
Hình 3. 16 Dùng đá vảy phủ lên tơm........................................................................... 54
Hình 3. 17 Rửa bán thành phẩm lần 2........................................................................ 55
Hình 3. 18 Phân cỡ tơm............................................................................................... 56
Hình 3. 19 Máy rửa nguyên liệu.................................................................................. 68
Hình 3. 20 Máy phân cỡ sơ bộ..................................................................................... 70
Hình 3. 21 Tủ đơng tiếp xúc........................................................................................ 71
Hình 3. 22 Máy dị kim loại......................................................................................... 72
Hình 3. 23 Máy hàn miệng túi PA............................................................................... 73
Hình 3. 24 Tủ đơng gió................................................................................................ 74
Hình 3. 25 Máy hút chân khơng.................................................................................. 75
Hình 3. 26 Máy làm đá vẩy......................................................................................... 76
Hình 4. 1 Tơm PTO ép duỗi........................................................................................ 77
Hình 4. 2 Tơm PD tẩm bột bánh mì............................................................................. 78
Hình 4. 3 Tơm PTO tẩm bột dừa................................................................................. 78
Hình 4. 4 Tơm PTO tẩm bột rế vàng........................................................................... 79
Hình 4. 5 Tơm PD tươi................................................................................................ 79
Hình 4. 6 Tơm PTO Tempura...................................................................................... 79
Hình 4. 7 Tơm PTO tẩm bột vàng dạng thẳng............................................................. 79
Hình 4. 8 Tơm PTO tẩm bột trắng............................................................................... 80
viii
Hình 4. 9 Tơm PTO tẩm bột vàng dạng cong.............................................................. 80
Hình 4. 10 Tơm PD cuộn cà rốt và củ cải.................................................................... 81
Hình 4. 11 Tơm PTO cuộn khoai tây........................................................................... 81
Hình 4. 12 Chả giị rế nhân hải sản.............................................................................. 81
Hình 4. 13 Tơm Ebi Katsu........................................................................................... 81
Hình 4. 14 Bí đao cắt vng........................................................................................ 82
Hình 4. 15 Cà tím xẻ đơi chiên.................................................................................... 82
Hình 4. 16 Đu đủ xanh cắt sợi..................................................................................... 83
Hình 4. 17 Đậu bắp ngun trái................................................................................... 83
Hình 4. 18 Xồi cắt đơi................................................................................................ 83
Hình 4. 19 Thơm xiên que........................................................................................... 83
Hình 4. 20 Cà tím cắt hạt lựu chiên............................................................................. 84
Hình 4. 21 Sơri bỏ hạt................................................................................................. 84
Hình 4. 22 Bánh xồi................................................................................................... 84
Hình 4. 23 Chạo tơm................................................................................................... 85
Hình 4. 24 Lẩu chua Nam Bộ/Lẩu thái Dun hải....................................................... 85
ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1
Bảng 1. 2
Bảng 2. 1
Tình hình sản xuất và
Bảng quy định pha chl
Thành phần hóa học c
Bảng 2. 2
Bảng 2. 3
Thành phần dinh dưỡn
Bảng đánh giá nhóm t
Bảng 3.
Bảng 3.
Bảng 3.
Bảng 3.
1Bảng phân cỡ tơm ............
2Các mặt hàng làm theo siz
3Bảng phân cỡ tôm ............
4
Các mặt hàng làm theo
x
LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm qua ngành thực phẩm nước ta đã khẳng định được lợi thế và vị trí
của mình trong nền kinh tế quốc dân. Tuy diện tích và tổng số lao động tham gia vào
ngành nông nghiệp ngày càng giảm nhưng khối lượng thủy sản sản xuất ra ngày càng
nhiều đáp ứng nhu cầu đang tăng cao của người tiêu dùng khơng chỉ trong nước mà
cịn mở rộng ra xuất khẩu. Với việc đòi hỏi vốn đầu tư không lớn, tận dụng được điều
kiện tự nhiên, kinh tế xã hội nước ta, ngành thực phẩm đã có sự phát triển to lớn, hàng
năm đem về cho đất nước một nguồn ngoại tệ lớn phục vụ tái đầu tư thực hiện cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa cho đất nước.
Tận dụng những ưu thế đó, nước ta đang ngày càng khuyến khích phát triển ngành
thực phẩm hơn để đem lại nguồn lợi cho đất nước. Muốn phát triển ngành thực phẩm
địi hỏi phải có một lực lượng đào tạo bài bản, nắm được quy trình cơng nghệ tiên tiến
và hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng trong nước cũng như để tham
gia xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài.
Các sản phẩm từ thủy sản đã trở nên rất quen thuộc với người tiêu dùng trong nước cũng
như ngồi nước. Hiện nay có các sản phẩm mới được người tiêu dùng yêu thích và đặc
biệt là sản xuất để xuất sang các thị trường như Nhật Bản, Mỹ, Hàn Quốc,… đó là các sản
phẩm được chế biến từ tôm, mực ống, cá hồi,… với rất nhiều cách chế biến đa dạng.
Xuất phát từ những vấn đề trên em xin thực hiện bài báo cáo thực tập tìm hiểu về một
số quy trình sản xuất các mặt hàng thủy sản của cơng ty Cofidec. Đó là một sự trang bị
rất hữu ích cho sinh viên ngành thực phẩm, những người chuẩn bị góp sức mình để
phát triển ngành công nghệ thực phẩm.
xi
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập tại trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM, chúng
em vô cùng biết ơn quý thầy cô khoa Công nghệ thực phẩm đã truyền đạt cho em
những kiến thức vô cùng quý báu để làm hành trang bước vào đời. Thầy cô đã hết lịng
chỉ bảo chúng em trong suốt q trình học tập tại trường, đã tạo điều kiện cho chúng
em nắm vững lý thuyết, từng bước tiếp cận thực tế và cũng là cầu nối giúp chúng em
được thực tập tại công ty Cofidec.
Trong khoảng thời gian 1 tháng từ ngày 13/11/2021 đến ngày 11/12/2021 thực tập tại
Công Ty Phát Triển Kinh Tế Duyên Hải (Cofidec) là dịp để em có cơ hội được vận dụng
những kiến thức vào thực tiễn, tiếp xúc với thực tế, trực tiếp tham gia vào công việc sản
xuất để em hiểu rõ và khắc sâu những kiến thức đã học khi ngồi trên ghế nhà trường.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phịng ban của Cơng Ty Phát Triển
Kinh Tế Dun Hải (Cofidec) và anh Phạm Ngọc Chuyền phòng nhân sự của công ty
đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành đợt thực tập này.
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến các anh, chị quản lý, điều hành, tổ trưởng,
QC, KCS và các anh chị làm việc trong phân xưởng của Công ty Phát Triển Kinh Tế
Duyên Hải (Cofidec). Đặc biệt là cô Trần Thị Xuyến- Trưởng tổ cấp đơng bao gói
đã tạo điều kiện, hướng dẫn và giúp đỡ chúng em trong khoảng thời gian thực tập tại
cơng ty. Qua đó giúp chúng em cũng cố kiến thức lý thuyết đã học và tìm hiểu kiến
thức thực tiễn. Tại đây, em được làm quen với các khâu cần thiết cho một quá trình sản
xuất, các thao tác vận hành thiết bị, cách để hoàn thiện một sản phẩm, đó đồng thời là
sự ứng dụng lý thuyết về cơng nghệ vào q trình sản xuất thực tế.
xii
NHẬN XÉT CỦA DOANH NGHIỆP THỰC TẬP
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2021
Ký tên & Đóng dấu
xiii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2021
Ký tên
xiv
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY PHÁT TRIỂN KINH TẾ
DUYÊN HẢI (COFIDEC)
1.1. GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY
1.1.1.
Thơng tin cơng ty
Cơng ty Phát Triển Kinh Tế Duyên Hải (Cofidec) là một Công ty Nhà nước, hạch tốn
kinh tế độc lập, có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, được mở tài khoản giao dịch
tại ngân hàng.
Hình 1. 1 Cơng ty phát triển kinh tế duyên hải (Cofidec)
*
Tên doanh nghiệp: Công ty Phát Triển Kinh Tế Duyên hải.
* Tên giao dịch: COFIDEC (Coastal Fisheries Development
Corporation).
*
Nhãn hiệu thương mại:
Hình 1. 2 Nhãn hiệu thương mại của Cơng ty
*
Văn phịng giao dịch: 177 Đinh Tiên Hồng, P.Đa Kao, Q.01, Tp. HCM.
* Địa chỉ Công ty: 32/4 Lê Văn Khương, phường Thới An, Q.12, Tp.
HCM.
* Điện thoại: (848) 7174730
Fax: (848) 7174180
* Nhà máy: Lô C34/I, Đường 2G, KCN Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện
Bình
Chánh, Tp. HCM.
1
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
Hình 1. 3 Nhà máy sản xuất của Công ty
* Điện thoại: (84.8) 3765 7469
Fax: (84.8) 3765 5830
* Giấy phép đăng ký kinh doanh số:102332 ngày 20/01/1993 do Sở KH-ĐT
cấp.
*
Mã số thuế: 0301185717- 1, do cục thuế Tp.HCM cấp ngày 07/09/1998
* Email:
Website: www.cofidec.com.vn
* Hình thức sở hữu: Doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Tổng Cơng ty
Thương
Mại Sài Gịn – TNHH một thành viên.
*
Ngành nghề kinh doanh: Nuôi trồng, đánh bắt, khai thác, chế biến nông lâm hải
sản, súc sản. Xuất khẩu trực tiếp các mặt hàng nông lâm thuỷ hải sản, súc sản, hàng
thủ công mỹ nghệ, thực phẩm. Nhập khẩu trực tiếp máy móc thiết bị, vật tư, nhiên liệu,
hàng hố khác phục vụ sản xuất kinh doanh của đơn vị.
* Các sản phẩm chính của Cơng ty: hải sản đơng lạnh, rau củ đông lạnh, trái
cây
đông lạnh, sản phẩm nội địa.
*
Được cấp chứng chỉ ISO 9002 năm 1999 và hệ thống HACCP.
1.1.2.
Q trình hình thành và phát triển
Cơng ty Phát triển kinh tế Dun Hải (COFIDEC) là cơng ty con có 100% vốn
của Tổng Cơng ty Thương mại Sài Gịn (Satra), là doanh nghiệp định hướng xuất
khẩu, tập trung vào thị trường Nhật Bản với ba nhóm thực phẩm chế biến đông lạnh ăn
liền gồm thủy sản, rau củ và trái cây. Là doanh nghiệp chế biến thực phẩm đạt các tiêu
chuẩn chứng nhận BRC, ISO, EU CODE, HAPPC, HALAL, luôn tiên phong ứng dụng
công nghệ cao trong sản xuất và chế biến thực phẩm tại Việt Nam. Nhiều năm cung
ứng sản phẩm chế biến sâu cho những nước có yêu cầu cao về chất lượng.
Công ty Phát Triển Kinh Tế Duyên Hải (Cofidec) được thành lập từ 17/07/1987
tiền thân là công ty Liên Doanh Thủy Hải Sản Duyên Hải, giữa hai đối tác là UBND
huyện Duyên Hải và Tổng Công ty Xuất Nhập khẩu và Đầu Tư Thành phố (IMEXCO)
2
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
được thành lập theo quyết định số 172/QĐ-UB ngày 17/7/1987 của UBND Thành phố
Hồ Chí Minh.
Hoạt động chính trong hai lĩnh vực: Xuất Nhập Khẩu và Nuôi trồng thủy sản
trong giai đoạn từ 1987 – 1992. Giai đoạn này, doanh nghiệp có các đơn vị hạch tốn
độc lập trực thuộc:
Xí nghiệp ni trồng thủy sản Duyên Hải: thành lập theo quyết định số
112/QĐ.UB, ngày 10/03/1989 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Nhiệm
vụ: quản lý, nuôi trồng thủy sản, với quy mơ diện tích hơn 262 ha đất ni tơm thịt
Cơng ty liên doanh nuôi trồng thủy sản Duyên Hải- (COTHYCO): thành lập theo
giấy phép đầu tư số 157/GP ngày 17/01/1991, trong đó có các bên tham gia liên doanh:
Phía Việt Nam: COFIDEC, nước ngoài: TEKHENYCOLTD (ThaiLand). Nhiệm vụ:
xây dựng 20 ha ni tơm tại Hào Võ- Long Hịa-Cần Giờ
Xí nghiệp nuôi trồng thủy sản Giành Hào: thành lập theo quyết định số
120/QĐUB ngày 24/03/1990 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Nhiệm
vụ: ni tơm tại Thị trấn Giành Hào- huyện Dầm Hơi-tỉnh Minh Hải (nay là Cà Mau)
diện tích trên 200 ha.
Từ tháng 1/1993 đến nay Cofidec chuyển đổi cơ chế hoạt động trở thành Doanh
nghiệp nhà nước với vốn nhà nước 100%, trực thuộc Tổng Công Ty Thương Mại Sài
Gịn TNHH một thành viên Satra, cơng ty được thành lập theo quyết định số
22/QĐUB ngày 15/01/1993 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh. Cũng
trong năm này, hàng thủy sản của COFIDEC bắt đầu tiếp cận khách hàng Đông Á gồm
Hàn Quốc và Nhật Bản, bên cạnh thị trường Hoa Kỳ.
Phương hướng phát triển của công ty trong những năm tới:
Tiếp tục giữ vững và phát triển thị trường xuất khẩu, lấy thị trường Nhật, Mỹ và
Canada làm trọng tâm, phát triển thị trường Trung Quốc, Trung Đông và Châu âu lên
trên 10% kim ngạch xuất khẩu. Bước đầu xâm nhập thị trường nội địa với một số mặt
hàng thực phẩm chế biến có chất lượng và giá thấp.
Tập trung các mặt hàng thực phẩm chế biến, hàng tinh chế, mặt hàng mới có tính
cạnh tranh và lợi nhuận cao.
Hợp tác chặt chẽ bằng nhiều hình thức với các đơn vị tại vùng nguyên liệu, nhằm
tạo nguồn nguyên liệu ổn định cho chế biến xuất khẩu. Tiếp tục cân đối nguồn nguyên
liệu nhập khẩu trong những thời điểm quyết định nhất cho kế hoạch kinh doanh.
Tiếp tục hồn chỉnh và duy trì có hiệu quả hệ thống quản lý ISO 9002 – 2000 và hệ
thống chất lượng HACCP, tiến tới thực hiện hệ thống quản lý chất lượng toàn diện
(TQM).
Bằng nhiều biện pháp khai thác có hiệu quả 300 ha đất ni tơm tại huyện Cần
Giờ, nhằm thu hồi vốn đầu tư và lành mạnh hóa tài chính của Cơng ty.
Tìm rõ ngun nhân biến động nhân sự để khắc phục và ổn định bộ máy hoạt động của
Công ty một cách hiệu quả nhất.
Nguồn thu mua và dự trữ nguyên liệu của đơn vị hiện nay khá dồi dào, có thể đáp
ứng được yêu cầu của đối tác tuy nhiên khó khăn của đơn vị hiện đang gặp phải là tìm
kiếm thị trường đầu ra cịn gặp một số khó khăn vì vậy trong những tháng cuối năm Công
ty sẽ tập trung giải quyết thị trường đầu ra cho các sản phẩm. Song song đó, Cơng
3
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
ty sẽ tiến hành giải quyết công nợ, hàng tồn kho, phát động phong trào cải tiến kỹ thuật
cũng như nâng cấp các máy móc, thiết bị nhằm tăng năng suất lao động cũng như đào
tạo lực lượng cán bộ, kỹ thuật để đáp ứng yêu cầu cho nhà máy tại Khu Công nghiệp
Vĩnh Lộc.
Thống nhất quản lý công tác đào tạo
- Huấn luyện trong toàn ngành, xây dựng nề nếp đào tạo
- Huấn luyện phân cấp quản lý công tác đào tạo
- Huấn luyện, thống nhất quản lý việc cấp bằng, chứng chỉ trong toàn ngành
theo luật định. Xây dựng kế hoạch đào tạo
- Phát triển nguồn nhân lực trong toàn ngành xây dựng, đáp ứng u cầu của
sự nghiệp cơng nghiệp hố - hiện đại hoá đất nước và hiện đại hoá ngành xây
dựng Việt Nam, đề phù hợp với trình độ phát triển của khu vực và thế giới, tập
trung chỉ yếu vào đào tạo nhân lực có tri thức (trong đó bao gồm tri thức quản
lý nhà nước, quản lý xã hội, quản lý doanh nghiệp, quản lý nhân lực có tri thức
khoa học và cơng nghệ) và đào tạo lao động có tay nghề kỹ thuật chun mơn
nhiệm vụ cao là lực lượng tham gia trực tiếp và dây chuyền sản xuất.
1.1.3.Chức năng và nhiệm vụ của Công ty
Chức năng
Công ty chuyên sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu trực tiếp nông lâm thủy
hải sản, thực phẩm, nuôi trồng, đánh bắt, khai thác, chế biến nông lâm hải sản,…
Nhập khẩu trực tiếp máy móc thiết bị vật tư, ngun vật liệu, hàng hố phục vụ
cho sản xuất. Tìm kiếm mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
Sản phẩm Cơng ty chủ yếu xuất khẩu ra nước ngồi, các nước như: Mỹ, Nhật,
Canada, Úc….
Nhiệm vụ
Nghiên cứu và tổ chức thực hiện các loại hình kinh doanh phù hợp với Pháp luật
Việt Nam và Quốc tế, ứng dụng thành tựu khoa học, kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng
và số lượng, chủng loại sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngồi nước.
Tn thủ các chính sách của Nhà nước, đảm bảo việc sản xuất kinh doanh có
hiệu quả, thực hiện nghiêm chỉnh chế độ hạch toán, kế tốn theo quy định quản lí sử
dụng vốn được bảo tồn và phát triển.
Thực hiện cơng tác điều phối lao động, khơng ngừng nâng cao trình độ, chun
mơn nghiệp vụ và đời sống cho cán bộ công nhân viên.
Thực hiện các nghĩa vụ đối với người lao động theo pháp luật về lao động như:
bảo hiểm, trợ cấp,… bảo đảm cho tổ chức cơng đồn và người lao động tham gia quản
lí Cơng ty.
1.1.4.
Địa điểm xây dựng nhà máy và kết cấu nhà xưởng
Địa điểm xây dựng
❖
Thuận lợi
4
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
Với vị thế nằm cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 15km về phía Tây, tại khu
cơng nghiệp Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TPHCM, đây là 1 vị thế khá thuận lợi
cho cơng ty về mọi mặt.
Tuyến đường giao thơng chính vào nhà máy sạch đẹp, rộng rãi, thuận lợi cho vận
chuyển hàng hóa.
Nhà máy được đặt tại khu cơng nghiệp Vĩnh Lộc, do đó nguồn nước và nguồn điện
ln đảm bảo cho hoạt động chế biến, bảo quản liên tục của nhà máy. Ngồi ra nhà máy
cịn có hệ thống cấp điện riêng để khắc phục tình trạng mất điện đảm bảo cho sản xuất.
Khơng chỉ có hệ thống giao thơng đường bộ mà nhà máy cịn có hệ thống đường
hàng không và đường thủy. Do cách nhà máy 25 (km) là sân bay Tân Sơn Nhất, 35
(km) là cảng Sài Gịn thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.
Ngồi ra nhà máy cịn nằm gần khu dân cư, nhưng khơng nằm trong khu dân cư,
vấn đề tuyển dụng lao động thuận lợi. Sản phẩm tiêu thụ nhanh và chi phí cho quảng
cáo giảm đi rất nhiều. Mặt khác sẽ không gây ô nhiễm môi trường và bị nhiễm vi sinh
vật từ khu dân cư.
Bao quanh nhà máy là rất nhiều nhà máy khác: như kho đông lạnh, Công ty thủy sản
số 05, Cơng ty thực phẩm Sài Gịn Food, Cơng ty Cholimex…… Vì vậy, giữa các nhà
máy sẽ tận dụng được nguồn năng lượng và phế phẩm lẫn nhau giảm được chi phí vận
chuyển và đảm bảo chất lượng bán thành phẩm nhập vào cơng ty.
Có thị trường xuất nhập khẩu ổn định, sức mua của khách hàng quen rất mạnh, mặt
hàng chế biến phù hợp nhu cầu đa dạng của thị trường, phát triển được nhiều mặt hàng
mới có hiệu quà cao. Khách hàng tin tưởng chất lượng sản phẩm được sản xuất tại
Công ty.
Tạo được sự hợp tác tốt đẹp với các đơn vị tại vùng nguyên liệu, để bảo đảm ln có
ngun liệu để thực hiện các hợp đồng xuất khẩu và ổn định sản xuất.
Ngoài ra, Cơng ty đã có quan hệ tín dụng thêm ba ngân hàng thương mại, do đó đã
phần nào giúp Cơng ty giảm áp lực về vốn lưu động cũng như vốn đầu tư trung hạn.
Được sự quan tâm của Tổng Cơng ty Thương mại Sài Gịn, tạo điều kiện để Cơng ty
hồn thành kế hoạch tốt.
❖ Khó khăn
Về ngun liệu: nguyên liệu trong nước thường bị nhiễm khuẩn do chất lượng kém
và lẫn nhiều tạp chất, Công ty đã tốn rất nhiều chi phí để khắc phục như sử dụng hóa
chất, chiếu xạ… nhưng khơng giải quyết được triệt để và đã bị khách hàng khiếu nại,
trả hàng về, giảm giá, làm ảnh hưởng lớn đến hiệu quả và uy tín của đơn vị, tăng chi
phí giá thành cao, lợi nhuận thấp, khơng hồn thành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh.
Trong những tháng đầu vụ thủy sản, Công ty không đủ vốn để dự trữ hàng hóa, đã
làm cho Cơng ty lỡ nhiều cơ hội kinh doanh để gia tăng kim ngạch xuất khẩu và hiệu
quả.
Những lợi thế về mặt hàng giá trị gia tăng của Công ty hiện đang bị mất dần, rõ
nhất là trong năm vừa qua chỉ chiếm 30% kim ngạch so với 46% trong năm 2004.
Nguyên nhân là Công ty không kịp thời nâng cấp cơ sở sản xuất, sản phẩm làm ra có
giá trị cao, không cạnh tranh được với các đơn vị khác cùng ngành.
Mặt bằng sản xuất hiện được khai thác quá mức, nhưng không được cải tạo nâng cấp
hoặc các biện pháp khác, chỉ dừng lại ở sửa chữa nhỏ chắp vá và chạy đua với kim ngạch
xuất khẩu, đã gây ra những khập khiễng không vững chắc cho sự phát triển của đơn vị
5
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
Kết cấu nhà xưởng
Kết cấu nhà xưởng vững chắc, phù hợp với tính chất quy mô sản xuất cho một
công ty chế biến thực phẩm công nghiệp.
Xung quanh nhà máy được bao bọc bởi hệ thống hàng rào trên 2.5m, đảm bảo
khơng có sự xâm nhập của động vật gây hại, vật nuôi.
Nền nhà được lót bằng đá đúc, cứng chịu được trọng tải lớn, tốt không thấm nước,
không đọng nước, không trơn, dễ làm vệ sinh, nền nhà có độ nghiêng về cống thoát nước,
các cống rãnh đủ để đảm bảo thoát hết nước trong điều kiện làm việc bình thường.
Trên các cống rãnh có các lưới chắn chất rắn, các lưới này phải dễ tháo lắp và
làm vệ sinh.
Tường được làm bằng màu sáng, có ốp gạch cao 1.2m rất dễ làm vệ sinh, trần
nhà nhẵn màu sáng, khơng bị bong tróc.
Cơng ty có lối đi riêng cho các khâu riêng: sơ chế, cấp đơng, tiếp nhận ngun
liệu.
Xưởng có hệ thống rửa tay, hồ nước nhúng ủng, hệ thống cuốn vải,.. các cửa ra
vào có màng chắn. Trong mỗi khu vực đều có bồn rửa tay và bể nhúng ủng.
Khu tiếp nhận đến khu thành phẩm chỉ đi theo một đường thẳng (tránh nhiễm
chéo).
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
1.2.1.
Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự
6
BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
Giám đốc
Phó giám đốc
Phịng
nhân sự hành
chính
Phịng
kế tốn
tài chính
Cửa hàng
kinh
doanh nội
địa
Bảo
vệ
Phịng
quản lý
tài sản
và đầu
tư
Bộ
phận
cơ
điện
Căn
tin
Trại
giống
Cần
Giờ
Y tế
Đội
xe
Phịng kế
hoạch
kinh
doanh
Bộ
phận
XNK
Kho
thành
phẩm
Trạm
trại
Phịng
cung ứng
vật tư
ngun
liệu
Phịng
quản lý
sản xuất
Bộ
phận
thu
mua
Kho
vật
tư
Nơng
nghiệp
Đội
xe tải
Hình 1. 4 Sơ đồ cấu trúc tổ chức
❖
1.2.2.
Chức năng nhiệm vụ các phòng ban
Ban giám đốc:
Giám đốc là người điều hành công việc kinh doanh hàng ngày của Công ty, chịu sự
giám sát của hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị trước Pháp
7
Xưởng
I
Xưởng
II
Xưởng
III
BÁO CÁO THỰC TẬP
HUYỀN
GVHD: NGUYỄN THỊ THU
luật về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao. Giám đốc có các chức năng
và nhiệm vụ sau đây:
Chức năng:
−
Đại diện cho Công ty chịu trách nhiệm trước các cơ quan Pháp luật Nhà
nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD).
−
Quản lí, duy trì và phát triển mọi hoạt động SXKD của Công ty.
−
Hoạch định nguồn lực cho hệ thống quản lí chất lượng (HTQLCL).
− Thiết lập và duy trì chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng của Công
ty.
−
Quyết định các hoạt động cải tiến đối với HTQLCL của Công ty theo
chuẩn HanzardAralysis Critical Control Point (HACCP), ISO 9001:2001 và
BRC GLOBAL STANDARD FOOD, ACC.
−
Thiết lập thực hiện và duy trì một HTQLCL có hiệu lực và hiệu quả để đạt
các mục tiêu đã đề ra.
−
Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của Công ty.
−
Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ Công ty.
−
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty,
các chức danh thuộc thẩm quyền của hội đồng quản trị.
−
Quyền quyết định lương và phụ cấp đối với người lao động trong Công ty
kể cả quản lý được bổ nhiệm của giám đốc.
−
Quyền tuyển dụng lao động.
−
Kiến nghị phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh.
−
Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Nhiệm vụ:
−
Điều hành mọi hoạt động SXKD của Công ty theo pháp luật hiện hành.
−
Đề ra chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng cho Công ty.
8