TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
LÝ THUYẾT – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
MÔN TIN HỌC
I. Nội dung 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
1. Khởi động máy: Bấm nút nguồn
2. Tắt máy tính an tồn:
- Tắt tất cả các ứng dụng (lưu dữ liệu trước khi tắt)
- Thao tác tắt máy: Win 10: Vào Start Power Shut down
3. Phần cứng, phần mềm:
- Phần cứng là bất kỳ thiết bị vật lý nào được sử dụng bên trong hoặc kèm theo máy tính
- Phần mềm: là các chương trình được cài đặt trên máy tính
Phần cứng
Bộ nhớ máy tính:
- Gồm 2 loại: bộ nhớ trong (Rom, Ram, Cache) và bộ nhớ ngoài (ổ cứng, CD, USB,
…)
Bộ nhớ trong (bộ nhớ chính):
+ Rom (Read Only Memory): Là bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu không bị mất khi mất điện
hoặc tắt máy.
+ Ram (Random Access Memory): Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, dữ liệu sẽ mất
khi mất điện hoặc tắt máy.
Bộ nhớ ngoài (bộ nhớ thứ cấp): Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ bộ nhớ trong
Bộ xử lý trung tâm (CPU): Là bộ não của máy tính, điều khiển các bộ phận khác của
máy tính làm việc.
Thiết bị vào/ra:
Thiết bị vào: dùng để đưa dữ liệu vào máy tính (bàn phím, chuột, máy quét, …)
Thiết bị ra: dùng để đưa dữ liệu từ máy tính ra ngồi (màn hình, loa, máy in, máy
chiếu, ….)
Ví dụ: modem,….
Phần mềm (chương trình)
Hệ điều hành: là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý toàn bộ tất cả thành
phần (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) của thiết bị điện tử.
Trình duyệt web: cốc cốc, google chrome, fire fox, IE (Internet Explore), …Opera,
Phần mềm gõ tiếng Việt (vietkey, unikey)
1
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
- 3 bộ mã tiếng Việt phổ biến:
+ TCVN3 (dùng cho các font chữ có tên bắt đầu bằng .Vn): .Vntime; .VnArial,..
+ VNI-Window (dùng cho các font chữ có tên bắt đầu bằng VNI): VNI-time;
VNI-Arial, …
+ Unicode: các font chữ còn lại: Time New Roman
Văn bản hành chính Việt Nam quy định sử dụng font chữ của bảng mã Unicode
Phần mềm hệ thống: Cung cấp dịch vụ theo yêu cầu các chương trình khác trong
quá trình hoạt động của máy tính, tạo mơi trường làm việc cho các phần mềm khác
Chính là hệ điều hành: Ví dụ: Hệ điều hành Windows (7, 8, 10, 11); Ms-Dos;
Linux, Unix, ….
Phần mềm ứng dụng: Phần mềm được phát triển để giải quyết những công việc
thường gặp như soạn thảo văn bản, xử lý ảnh, trò chơi, quản lý điểm, kế tốn,
…..Ví dụ: MS-Word, MS-Excel, Cốc cốc, pikachu, ….
4. Màn hình làm việc của window 7 (10)
Hình 1: Màn hình làm việc window 7
- Màn hình nền (desktop): là một hình ảnh được sử dụng làm nền của giao diện người dùng đồ
họa trên màn hình máy tính
- Một số cái đặt cá nhân:
+ Cách thay đổi màn hình nền:
Đầu tiên các bạn đưa con trỏ chuột ra vị trí trống trên desktop. Sau đó click chuột phải vào vị trí
trống bất kỳ và click chọn Personalize.
2
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
Cửa sổ Personalize mở lên, bạn chọn vào phần Backgound chọn mẫu có sẵn hoặc vào Browse
chọn ảnh có trong máy tính:
- Một số
cài đặt
khác:
- icon
(biểu
tượng):
3
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
là biểu tượng đại diện cho 1 chương trình máy tính (hình 1)
- Shortcut (lối tắt): là lối tắt để mở nhanh một tài liệu/một chương trình nào đấy
5. Xem dung lượng ổ đĩa:
- Kích đúp chuột tại This PC kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem chọn properties
6. Quản lý tệp và thư mục:
- Tệp: chứa nội dung của chương trình ứng dụng
- Thư mục: có thể chứa các tệp và thư mục con
Tạo thư mục: Chuột phải tại vùng trống cần tạo thư mục New Folder
Chọn tệp/thư mục:
+ Chọn các thư mục/tệp liên tiếp: Bấm chuột trái 1 lần chọn thư mục/tệp đầu, giữ
phím Shift, bấm chuột trái 1 lần chọn thư mục/tệp cuối cùng.
+ Chọn thư mục/tệp không liên tiếp: Bấm chuột trái 1 lần chọn thư mục/tệp đầu, giữ
phím Ctrl, bấm chuột trái 1 lần chọn lần lượt các thư mục khác.
+ Chọn toàn bộ các tệp/thư mục: bấm Ctrl+A
Xóa tệp/thư mục:
- Xóa tệp/thư mục đưa vào thùng rác:
C1: Chuột phải vào tệp/thư mục cần xóa delete
C2: Chọn thư mục cần xóa bấm phím delete trên bàn phím
- Xóa hồn tồn khỏi máy tính (khơng đưa vào thùng rác): Shift+Delete
Đổi tên tệp/thư mục:
C1: Chuột phải vào tệp/thư mục rename Gõ tên mới
C2: Chọn tệp/thư mục bấm F2 Gõ tên mới
Sao chép tệp/thư mục: Chọn tệp/thư mục cần sao chép:
C1: Chuột phải Copy
C2: Ctrl+C
Di chuyển tệp/thư mục: Chọn tệp/thư mục cần di chuyển:
C1: Chuột phải Cut
C2: Ctrl+X
Dán tệp/thư mục: đưa con trỏ chuột đến vị trí mới cần dán:
C1: Chuột phải paste
C2: Ctrl+V
7. Khơi phục tệp/thư mục đã xóa trong thùng rác (Recycle Bin):
C1: Chọn các tệp/thư mục cần khôi phục Chuột phải Restore
4
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
C2: Chọn các tệp/thư mục cần khôi phục Restore the selected items
+ Khơi phục tồn bộ các tệp/thư mục có trong thùng rác: mở thùng rác Restore all
items.
+ Làm sạch thùng rác (xóa tồn bộ tệp/thư mục có trong thùng rác): mở thùng rác
Empty Recycle Bin.
8. Nén thư mục/tệp
- Ý nghĩa: Giảm dung lượng; dễ gửi, truyền lên internet; bảo mật tài liệu
- Thao tác:
+ Nén: Chuột phải (7 zip) Add to … winrar (.zip; .rar)
+ Giải nén: Chuột phải (7 zip) Extract …
9. Khi máy tính bị treo 1 chương trình ứng dụng: Bấm Ctrl+All+Delete để mở cửa sổ Start
Manager, tắt ứng dụng bị treo.
10. Chụp ảnh màn hình: Phím Print Screen
11. Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong window: Alt + Tab
12. Để xem các chương trình ứng dụng đã được cài đặt trong máy tính:
Vào nút Start: các ứng dụng đã cài đặt trong máy được hiển thị luôn trên thanh Start
5
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
13. Đóng ứng dụng đang mở: Alt+F4
14. Đổi tên thư mục đang chọn: F2
15. Tìm kiếm File hoặc thư mục trong File Explorer: F3
16. Phím Windown: Mở hoặc đóng Start
17. Phím Esc: Dừng hoặc rời khỏi nhiệm vụ hiện tại
18. Để thiết đặt hệ thống trong win 10: Vào Start Settings (phím tắt: phím windown + I
19. Kết nối máy tính với máy chiếu: phím windown + P
20. Mở hộp thoại Run để gõ lệnh: phím windown + R
21. Mở thanh tìm kiếm: phím windown + S
22. Trình duyệt web mặc định trong win 10 là Microsoft Edge
23. Để cài đặt lại ngày giờ hệ thống win 10: Vào Start Settings Time & language
Date & time
24. Để gỡ chương trình đã cài đặt trên win 10: Vào Start > Chọn Settings Chọn vào
Apps App & features > Nhấn vào chương trình muốn gỡ > Chọn Uninstall
6
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
CÂU HỎI TỔNG HỢP TỪ CÁC ĐỀ - MODUL 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Câu 1: Thiết bị xuất của máy tính gồm?
A. Chuột, màn hình, CPU
B. Bàn phím, màn hình, chuột
C. Màn hình, máy in, loa, máy chiếu
D. Bàn phím, màn hình, loa
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Hệ điều hành là một…………………. dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các
tài nguyên phần mềm trên máy tính.”
a. phần mềm hệ thống
b. Phần mềm tiện ích
c. Phần mềm ứng dụng
d. phần mềm mã nguồn mở
Câu 3: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Là một phần mềm chạy trên máy tính dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và
các tài nguyên phần mềm của máy tính
B. Nghiên cứu phương pháp kĩ thuật xử lý thơng tin bằng máy tính điện tử
C. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
D. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
Câu 4: Trong windows 10, để xem dung lượng của đĩa ta có thể thao tác như sau:
A.
B.
C.
D.
Tất cả đều đúng
Kích chuột phải tại This PC, Kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem rồi chọn Format
Kích đúp chuột vào This PC, kích chuột phải vào ổ đĩa cần xem, rồi chọn properties
Kích chuột phải tại This PC, rồi chọn properties
Câu 5: Cơng dụng của phím Print Screen là gì?
A. In văn bản hiện hành ra máy in
B. Chụp ảnh màn hình hiện hành
C. Khơng có cơng dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
D. In màn hình hiện hành ra máy in
Câu 6: Trong hệ điều hành windows 10, khi có hiện tượng máy tính bị treo, một phần mềm ứng
dụng trong khi đang sử dụng, ta nên nhấn tổ hợp phím nào để có thể xử lý tình trạng này?
A. Alt+F4
B. Ctrl+Alt+Delete
C. Alt+Esc D. Ctrl+Alt+F6
Câu 7: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa Delete
7
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
B. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa Shift + Delete
Câu 8: Biểu tượng lối tắt (shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo
các văn bản tiếng Việt
B. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh
chóng
C. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
D. Là biểu tượng để mở cửa sổ This PC
Câu 9: Bộ nhớ ROM (Read Only Memory):
a.
b.
c.
d.
Lưu trữ dữ liệu phịng khi có sự cố mất điện
Là bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu trong ROM được duy trì ngay cả khi khơng có nguồn điện ni
Lưu trữ dữ liệu trước khi máy tính làm việc
Ghi nhớ dữ liệu sinh ra trong thời gian làm việc.
Câu 10: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
B. Cache, bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, Rom
D. Đĩa quang, bộ nhớ trong
Câu 11: Hệ điều hành windows 10 là hệ điều hành có:
B. Giao diện đồ họa
D. Đa nhiệm
A. Tùy chọn giao tiếp
B. Các ý trên đều đúng
Câu 12: Đâu khơng phải là 1 trình duyệt web?
A. Microsoft Excel
B. Internet Explorer
C. Microsoft Edge
D. Google Chrome
Câu 13: Trong windows 10, thao tác nào để chép đối tượng?
A.
B.
C.
D.
Nhấn chuột phải vào đối tượng chọn copy
Nhấn chuột phải vào đối tượng chọn rename
Nhấn chuột phải vào đối tượng chọn cut
Nhấn chuột phải vào đối tượng chọn paste
Câu 14: Trong windows 10, nhấn tổ hợp phím nào để chọn tất cả các đối tượng trong một thư
mục?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+A
C. Ctrl+V
8
D. Ctrl+N
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
Câu 15: Trong windows 10, chức năng đổi tên thư mục hoặc tệp tin sau khi đã chọn?
A. Cut
B. Rename
C. delete
D. Copy
Câu 16: Trong windows 10, thao tác StartPowerShutdown dùng để làm gì?
A. Khởi động lại máy tính
B. Tắt màn hình
C. Tắt máy tính
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows 10, để tắt máy tính an tồn, sử dụng thao tác nào?
A. Nhấn nút Start chọn Restart.
B. Nhấn nút Start chọn Power Chọn Shut down.
C. Nhấn nút Start chọn Log off.
D. Nhấn nút Start chọn Shut down.
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows 10, để chuyển đổi cửa sổ làm việc, sử dụng tổ hợp phím
A. Alt + Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Esc + Tab
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows 10, để chọn nhiều thư mục/tệp tin, sử dụng thao tác
A. nhấn lần lượt từng thư mục/tệp tin.
B. nhấn chọn thư mục/tệp tin đầu giữ Shift nhấn chọn thư mục/tệp tin cuối.
C. nhấn chọn thư mục/tệp tin đầu giữ Ctrl nhấn chọn thư mục/tệp tin cuối.
D. nhấn chọn thư mục/tệp tin đầu giữ Alt nhấn chọn thư mục/tệp tin cuối.
Câu 20: Khi đã chọn bảng mã Unicode trong phần mềm Unikey, sử dụng nhóm font nào để soạn
thảo tiếng Việt?
A. .VnTime, VNI-Times
B. .VnArial, .VnFree, .VnAvant
C. Tahoma, Arial, Calibri, Times New Roman
D. VNI-Couri, Times New Roman, .VnUniverse
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows 10, muốn tạo thư mục mới trong thư mục gốc ổ đĩa E, sử
dụng thao tác nào?
9
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
A. Mở ổ E nhấn phải chuột vào vùng trống chọn Create Folder.
B. Mở ổ E nhấn phải chuột vào vùng trống chọn New Folder.
C. Mở ổ E nhấn phải chuột vào vùng trống chọn New Folder.
D. Mở ổ E nhấn chọn Create Folder trên thanh công cụ.
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục một tệp tin bị xóa nhầm vào thùng rác
(Recycle Bin), sử dụng thao tác
A. Mở Recycle Bin chọn tệp tin chọn Undelete
B. Mở Recycle Bin chọn tệp tin chọn Restore
C. Mở Recycle Bin nhấn chuột phải vào tệp tin chọn Restore
D. Mở Recycle Bin nhấn chuột phải vào tệp tin chọn Undelete
Câu 23: Khi soạn thảo văn bản với font “Arial”, phải chọn bảng mã nào thì mới gõ được tiếng
Việt?
A. TCVN3
B. Unicode
c. VietWare
d. VNI-Windows
Câu 24: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, sử dụng tổ hợp phím
nào?
A. Shift+tab
B. Ctrl+shift+tab
C. Ctrl+Alt+Tab
D. Alt+Tab
Câu 25: Trong hệ điều hành window 10, thao tác Drag & Drop (kéo thả chuột), được sử dụng khi
nào?
a. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
b. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
c. Mở thư mục
d. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
Câu 26: Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống windown 7 của bạn, với tùy chọn từ
nút Start bạn sẽ sử dụng?
a. Danh sách các mục trong Quick start
b. All Programs
c. Settings
d. Document
Câu 27: Để làm cực đại cửa sổ trong hệ điều hành window 10, bạn sử dụng nút nào?
a. Minimize
b. Restore down
c. Maximize
10
d. Close
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
Câu 28: Thao tác nào sau đây được dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ
điều hành Windows 10?
a. Nhấn giữ phím shift và nháy chuột vào từng đối tượng
b. Nháy chuột vào từng đối tượng
c. Nháy phải chuột tại từng đối tượng
d. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng
Câu 29: Công dụng của thùng rác (Recycle Bin) trong windown 10 là:
a. Phần mềm duyệt web
b. Phần mềm chơi game
c. Nơi chứa các tệp tin, thư mục quan trọng
d. Nơi chứa các tệp tin, thư mục đã xóa
Câu 30: Trong hệ điều hành windows 10, để tạo một thư mục mới trên desktop ta làm như thế
nào?
a. Mở “This PC”, nháy chuột phải lên vùng trống bất kì, chọn New, chọn Folder
b. Trên Desktop, chọn nháy chuột phải lên vùng trống bất kì, chọn New, chọn Folder
c. Mở “This PC”, nháy chuột phải lên vùng trống bất kì, chọn New, chọn Shortcut
d. Trên Desktop, chọn nháy chuột phải lên vùng trống bất kì, chọn New, chọn Shortcut
Câu 31: Khi một đối tượng trong windows 10 (tệp tin, thư mục,…) đang được chọn, gõ phím F2
cho phép:
a. Tạo mới đối tượng
b. Đổi tên đối tượng
c. Khơng có tác dụng gì cả
d. Xóa đối tượng
Câu 32: Trong windows 10, nếu bạn muốn đóng cửa sổ hiện hành, bạn sử dụng nút lệnh nào?
a. Minimum
b. Maximum
c. Restore Down
II. Nội dung 2: SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN (WORD 2010)
1. Khởi động word
C1: Kích đúp vào biểu tượng Word 2010 trên màn hình desktop
C2: Start Microsoft office 2010 Microsoft word 2010.
11
d. Close
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
2. Thoát khỏi word:
- Thoát khỏi ứng dụng (Phần mềm) Word:
C1: Kích vào biểu tường Close (x)
C2: File Exit
- Đóng tệp tài liệu word đang mở:
File Close
Thanh truy
xuất nhanh
3. Màn hình làm việc word 2010
-
Thanh tiêu đề: Chứa tên văn bản
Thanh truy xuất nhanh (Quick Access Toolbar): Truy xuất nhanh đến các lệnh mà không
cần mở qua các thẻ.
-
Thanh điều khiển: Chứa các nút điều khiển màn hình word:
+ Phóng to tồn màn hình: Maximize
+ Nút thu màn hình ở chế độ nhỏ hơn, khơng tồn màn hình: Restore Down
+ Nút ẩn màn hình word xuông thanh Startbar: Minimize
4. Mở văn bản:
- Mở mới văn bản:
C1: File New
C2: Ctrl+N
- Mở văn bản có sẵn:
C1: File Open
12
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
C2: Ctrl+O
5. Lưu văn bản: (phần mở rộng mặc định Word 2010: .docx)
+ Lưu thông thường:
C1: FileSave
C2: Ctrl+S
+ Lưu với tên mới: File Save As
+ Lưu với định dạng khác (PDF/word 2003…): Thực hiện lưu theo các cách trên, trong
cửa sổ lưu, mục Save as type PDF (*.pdf)/Word 97 – 2003 Document (*.doc)
6. Biên tập văn bản:
- Chọn (bôi đen văn bản):
+ Chọn 1 từ: kích 2 lần vào 1 từ
+ Chọn 1 đoạn: Kích 3 lần vào 1 đoạn
+ Chọn tồn bộ: Ctrl+A
- Xóa kí tự đứng trước con trỏ: phím Backspace
- Xóa kí tự đứng sau con trỏ: phím Delete
- Sao chép văn bản: Chọn phần văn bản cần sao chép:
C1: Chuột phải Copy
C2: Ctrl+C
C3: Home, trong nhóm clipboard Copy
- Di chuyển văn bản: Chọn phần văn bản cần di chuyển:
C1: Chuột phải Cut
C2: Ctrl+X
C3: Home, trong nhóm clipboard Cut
- Dán văn bản: Chọn phần văn bản cần dán:
C1: Chuột phải Paste
C2: Ctrl+V
C3: Home, trong nhóm clipboard Paste
- Sao chép định dạng văn bản: Home/Format Painter (biểu tượng cây chổi).
13
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
- Di chuyển con trỏ văn bản về đầu dịng: phím Home
- Di chuyển con trỏ văn bản về cuối dịng: Phím End
- Di chuyển con trỏ về đầu văn bản: Ctrl+Home
- Di chuyển con trỏ về cuối văn bản: Ctrl+End
- Di chuyển con trỏ văn bản lên trang trước: Phím Page Up
- Di chuyển con trỏ văn bản xuống trang sau: Phím Page Down
7. Định dạng văn bản:
Định dạng kí tự (định dạng font chữ, cỡ chữ (size), kiểu chữ, màu sắc, kiểu gạch chân)
[Thẻ Home]:
- Đơn vị cơ sở trong văn bản là kí tự
- Định dạng font chữ: Home, trong nhóm Font Font
- Định cỡ chữ: Home, trong nhóm Font Size
- Định dạng kiểu chữ:
+ Kiểu chữ đậm: Home, trong nhóm Font B (Ctrl+B)
+ Kiểu chữ nghiêng: Home, trong nhóm Font I (Ctrl+I)
+ Kiểu gạch chân: Home, trong nhóm Font U (Ctrl+U)
- Màu chữ: Home, trong nhóm Font Font Color
- Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện (quay trở lại thao tác trước đó): Ctrl+Z
- Khơi phục lại thao tác trên đối tượng (lấy lại thao tác vừa hủy bỏ): Ctrl+Y
Định dạng đoạn văn bản (Thẻ Home):
- Mỗi đoạn văn bản kết thúc bằng 1 lần bấm phím Enter
- Căn trái văn bản: Ctrl+L (Left)
- Căn phải văn bản: Ctrl+R (Right)
- Căn giữa văn bản: Ctrl + E (Center)
- Căn đều 2 bên: Ctrl+J (Justify)
- Giãn dịng: Home, nhóm paragraph Line spacing
- Khoảng cách đoạn:
+ K/c đến đoạn trước: Home, nhóm paragraph, mục spacing Before
+ K/c đến đoạn sau: Home, nhóm paragraph, mục spacing After
- Khoảng thụt vào cho dòng đầu tiên: Home, nhóm paragraph, mục Special First line
- Định dạng theo danh sách kí hiệu (Bullet):
Home, nhóm paragraph Bullet Chọn kí hiệu
- Định dang theo danh sách số thứ tự (Numbering):
14
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
Home, nhóm paragraph Numbering Chọn loại số thứ tự
Định dạng trang văn bản (Thẻ Page Layout)
- Chọn chủ đề (Theme) văn bản: Page Layout Themes Chọn chủ đề
- Lề trang: Page layout, nhóm Page setup Margins
- Hướng giấy:
+ Hướng dọc: Page layout, nhóm Page setup Orientation Portrait
+ Hướng ngang: Page layout, nhóm Page setup Orientation Landscape
- Khổ giấy A4:
Page layout, nhóm Page setup Size A4
- Chia cột văn bản:
Page layout, nhóm Page setup Columns
Định dạng kiểu danh sách (Thẻ Home):
- Định dạng danh sách kí hiệu (thêm/chèn kí hiệu vào đầu dịng):
Vào thẻ Home Nhóm Paragraph Bullets
- Định dạng danh sách số thứ tự (thêm/chèn số thứ tự vào đầu dòng):
Vào thẻ Home Nhóm Paragraph Numbering
8. Tìm kiếm, thay thế (thẻ Home)
- Tìm kiếm:
C1: Home, trong nhóm Editing Find
C2: Ctrl+F
- Thay thế:
C1: Home, trong nhóm Editing Replace
C2: Ctrl+H
9. Chèn các đối tượng vào văn bản (Thẻ Insert)
+ Chèn tranh ảnh: Insert, trong nhóm Illustrations Picture
+ Chèn biểu đồ: Insert, trong nhóm Illustrations Chart
+ Chèn hình vẽ: Insert, trong nhóm Illustrations Shape
+ Chèn đồ họa smartart: Insert, trong nhóm Illustrations SmartArt
+ Chèn bảng: Insert, trong nhóm Table Insert Table
+ Đánh số trang: Insert, trong nhóm Header & Footer Page Number
+ Tạo đầu trang: Insert, trong nhóm Header & Footer Header
15
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
+ Tạo chân trang: Insert, trong nhóm Header & Footer Footer
+ Chèn liên kết: Insert, trong nhóm Links Hyperlink
+ Chèn văn bản con: Insert, trong nhóm Text Text Box
+ Chèn chữ nghệ thuật: Insert, trong nhóm Text WordArt
+ Chèn kí tự đặc biệt: Insert, trong nhóm Symbol Symbol
+ Chèn cơng thức tốn học: Insert, trong nhóm Symbol Equation
+ Chèn chú thích: Insert Comments Comment
+ Chèn ngày tháng: Insert Nhóm Text Date & Time
10. Chỉnh sửa bảng biểu (Layout):
Thêm
Sdgdg
- Thêm cột bên trái ô đang chọn:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Insert left
C2: Chuột phải Insert Insert Column to the left
- Thêm cột bên phải ơ đang chọn:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Insert right
C2: Chuột phải Insert Insert Column to the right
- Thêm hàng bên trên ô đang chọn:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Insert Above
C2: Chuột phải Insert Insert Rows Above
- Thêm hàng bên dưới ơ đang chọn:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Insert Below
C2: Chuột phải Insert Insert Rows Below
Xóa:
- Xóa ơ:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Delete Delete Cells
16
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
C2: Chuột phải (bôi đen) Delete Cells
- Xóa hàng:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Delete Delete rows
C2: Chọn hàng (bơi đen) cần xóa Chuột phải Delete rows
- Xóa cột:
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Delete Delete Columns
C2: Chọn (bôi đen) cột cần xóa Chuột phải Delete Columns
- Xóa tồn bộ bảng
C1: Layout, trong nhóm Rows & Columns Delete Delete Table
C2: Chọn bảng (Bôi đen) .Chuột phải Delete Tables
Gộp ô: chọn các ô cần gộp
Layout, trong nhóm Merge Merge Cells
Tách ơ:
Layout, trong nhóm Merge Split Cells
Tách bảng:
Layout, trong nhóm Merge Split Table
Chỉnh kích thước hàng, cột
11. In ấn văn bản (thẻ File):
- Lệnh in văn bản: FilePrint (Ctrl+P)
- In toàn bộ văn bản: Chọn Print All Pages
- In trang hiện thời: Chọn Print Current Page
- In trang cụ thể: gõ số trang của trang cần in vào mục Page
- In nhiều bản: Gõ số bản in vào mục Copies
12. Các chế độ hiển thị văn bản (Thẻ View)
- Hiển thị văn bản ở chế độ đọc tài liệu: View, trong nhóm Document Views Full Screen
Reading
- Hiển thị văn bản ở chế độ thơng thường (mặc định): View, trong nhóm Document
ViewsPrint Layout
- Hiển thị văn bản ở chế độ trang web: View, trong nhóm Document Views Web Layout
17
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
- Hiển thị thước kẻ: View, trong nhóm Show Ruler
- Hiển thị lưới: View, trong nhóm Show Gridlines
13. Chèn mục lục tự động (Thẻ References):
- Thao tác: Vào References Chọn Table of Contents trong nhóm Table of Contents
Chọn kiểu mục lục
14. Chèn tiêu đề (caption) cho ảnh và bảng biểu (Thẻ References):
- Thao tác: Vào References Chọn Insert Caption trong nhóm Captions
15. Chèn chú thích (footnote, endnote) cho văn bản (Thẻ References):
- Thao tác: Vào References Chọn Insert Footnote (hoặc Insert Endnote) trong nhóm
Footnotes
16. Một số phần mở rộng:
.docx, .txt, …: tệp văn bản
.jpg, .png, .jpeg, gif, …: tệp ảnh
.exe: file thực thi (file chạy)
.mp3, .wma, wav, …: tệp âm thanh
.mp4, .avi, .wmv, .mov, .flv, …: tệp video
.rar, .zip: file nén
17. Một số kiểu hiển thị tệp/thư mục trong windows explorer (thẻ view):
- List: Hiển thị theo danh sách
- Details: Hiển thị danh sách chi tiết
- Tiles: Hiển thị theo tên
- Extra Large icons: Hiển thị biểu tượng rất lớn
- Large icons: Hiển thị biểu tượng lớn
- Medium icons: Hiển thị biểu tượng trung bình
- Date created: Hiển thị theo ngay tạo
- Date modified: Hiển thị theo ngày chỉnh sửa
- Small icons: Hiển thị biểu tượng nhỏ
18
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
CÂU HỎI TỔNG HỢP TỪ CÁC ĐỀ - MODUL 2–SỬ DỤNG VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Câu 1: Trong MS Word 2010, thao tác nào để tạo một tài liệu mới
a. View/Save
B. File/Print C. File/New D. Insert/Picture
Câu 2: Trong Ms Word 2010, thao tác nào để chèn ảnh từ máy tính vào văn bản?
A. Insert\Header
B. Insert\Textbox
C. Insert\Comment D. Insert\Picture
Câu 3: Trong MS Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để căn lề trái cho đoạn văn bản?
A. Ctrl+L
B. Ctrl+S
C. Ctrl+X
D. Ctrl+O
Câu 4: Trong MS Word 2010, chức năng của phím Caps Lock là gì?
A. Bật/tắt chữ gạch chân
B. Bật/tắt chữ in nghiêng
C. Bật/tắt chữ gạch in đậm
D. Bật/tắt chữ in hoa
Câu 5: Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?
A. Delete
B. Alt
C. Home
D. End
Câu 6: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào để định dạng chữ đậm cho đoạn văn bản đang
chọn?
A. Ctrl+N
B. Ctrl+V
C. Ctrl+C
D. Ctrl+B
Câu 7: Trong MS Word 2010, thao tác nào dùng để in văn bản?
A. File\new
B. File\Print
C. File\Open
D. File\Save
Câu 8: Trong MS Word 2010, thao tác nào chèn bảng vào văn bản?
A. Insert\WordArt
B. Insert\Page Number
C. Insert\textbox
D. Insert\Table\Insert Table
Câu 9: Trong MS Word 2010, khi vẽ cần kết hợp nhấn phím chức năng nào để vẽ được hình trịn,
hình vng, đường thẳng ngang hay thảng đứng…?
A. Shift
B. Ctrl
C. Tab
D. Alt
Câu 10: Trong MS Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để lưa tài liệu hiện tại?
A. Ctrl+A
B. Ctrl+V
C. Ctrl+S
D. Ctrl+X
Câu 11: Trong MS Word 2010, phím nào dùng để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo?
A. Page Down
B. Delete
C. page Up
D. Backspace
Câu 12: Trong MS Word 2010, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản?
19
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
A. Alt+A
B. Ctrl+A
C. Ctrl+Shift+A
D. Ctrl+F4
Câu 13: Trong MS Word 2010, muốn lưu tệp đang mở với một tên khác, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Trên thẻ File, chọn save as
B. Trên thẻ File, chọn save
C. Trên thẻ File, chọn share
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng hình đĩa mềm trên thanh cơng cụ
Câu 14: Tổ hợp phím tắt để sao chép một đối tượng vào clipboard là:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+V
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+C
Câu 15: Trong Word 2010, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh paste?
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+V
C. Tất cả đều đúng
D. Bấm chuột phải, chọn Paste
Câu 16: Trong MS Word 2010, để chèn một đồ thị vào tài liệu ta dùng lệnh nào dưới đây?
A. Trên thẻ Insert, chọn Symbol
B. Trên thẻ Insert, chọn Chart
C. Trên thẻ Design, chọn Picture
D. Trên thẻ Insert, chọn Picture
Câu 17: Trong MS Word 2010, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
a. Bấm phím enter
B. Nháy chuột vào từ cần chọn
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+C
D. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu 19: Trong MS Word 2010, muốn nhập nhiều ô trong table thành một ô, trong layout của
table tool ta chọn:
A. Split cells
B. Merge
C. AutoFit
D. Split Table
Câu 20: Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hộp phím Ctrl+H là:
A. Chức năng tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo
B. Định dạng chữ hoa
C. Tạo tệp văn bản mới
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 21: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím tắt nào cho phép căn lề đều hai bên đoạn văn bản
đang chọn?
20
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
A. Ctrl+D
B. Ctrl+B
C. Ctrl+E
D. Ctrl+J
Câu 22: Trong MS Word 2010, để soạn thảo một cơng thức tốn học phức tạp ta thường dùng
công cụ:
A. Equation
B. Bookmark
C. SmartArt
D. Word Art
Câu 23: Trong Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:
A. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
B. Tạo một văn bản mới
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 24: Trong MS Word 2010, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện bấm con trỏ vào đoạn đó
rồi:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 4 lần trên đoạn
D. Click 3 lần trên đoạn
Câu 25: Trong MS Word 2010, để chèn một kí tự đặc biệt vào tài liệu ta dùng lệnh nào dưới đây?
A. Trên thẻ Insert, chọn Picture
C. Trên thẻ Insert, chọn Chart
B. Trên thẻ Insert, chọn Symbol
D. Trên thẻ Design, chọn Picture
Câu 26: Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+N là gì?
A.Mở một tệp mới B. Đóng tệp đang mở
C. Mở một tệp đã có
D. Lưu tệp đang mở
Câu 27: Trong MS Word 2010, biểu tượng cây chổi (Format Painter) có chức năng gì?
A. Sao chép định dạng
B. Sao chép nội dung văn bản
B. Mở văn bản đã có
D. Căn lề văn bản
Câu 28: Trong MS Word 2010, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, trong Layout của
Table Tools, ta chọn:
A. Split Table
B. Merge
C. Split Cells
D. AutoFit
Câu 29: Trong MS Word 2010, điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích
thước hai chiều ngang và dọc của ảnh cùng một lúc?
A. Khơng có điểm xử lý nào
B. Một trong bốn điểm góc của ảnh
C. Điểm xử lý nằm ở giữa phía trái hoặc phải ảnh
D. Điểm xử lý nằm ở giữa phía trên hoặc dưới ảnh
Câu 30: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nóng nào để chọn tất văn bản?
21
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
A. Alt+A
B. Ctrl+Shift+A
C. Ctrl+A
D. Ctrl+F4
Câu 31: Thành phần cơ sở trong văn bản là
A. từ.
B. ký tự.
C. dòng.
D. câu.
Câu 32: Trong MS-Word 2010, để ghi một tệp văn bản ra một tên khác, dùng thao tác
A. nhấn File nhấn Save As.
B. nhấn File nhấn Save nhấn Save As.
C. ấn tổ hợp phím Ctrl + S.
D. ấn tổ hợp phím Ctrl + A.
Câu 33: Trong MS-Word 2010, để mở một tập văn bản đã có, sử dụng tổ hợp phím
A. Alt + O
B. Shift + O
C. Ctrl + Open
Câu 34: Trong MS-Word 2010, biểu tượng
D. Ctrl + O
có cơng dụng gì?
A. Tạo chữ nghệ thuật.
C. Tạo đường gạch chân cho chữ.
B. Chọn màu cho chữ.
D. Chọn font chữ.
Câu 35: Trong MS-Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản, sử dụng tổ hợp phím
A. Alt + A
B. Fn + A
C. Ctrl + T
D. Ctrl + A
Câu 36: Trong MS-Word 2010, để chọn khổ giấy A4 cho văn bản, sử dụng lệnh
A. Page Layout Page Setup Size A4 (210x 297mm).
B. Home Page Setup Size A4 (210x 297mm).
C. Reference Page Setup Size A4 (210x 297mm).
D. Page Layout Size A4 (210x 297mm).
Câu 37: Trong MS-Word 2010, để đánh số trang cho văn bản, sử dụng lệnh
A. Home Header & Footer Page Number
B. Page Layout Header & Footer Page Number
C. Insert Header & Footer Page Number
D. Insert Page Number
Câu 38: Trong MS-Word 2010, để tạo chữ nghệ thuật, sử dụng lệnh
A. Insert SmartArt.
C. Insert Text WordArt.
B. Design Text WordArt.
D. Insert Picture WordArt.
Câu 39: Trong MS – Word 2010, biểu tượng
A. chèn bảng tính vào trang văn bản.
B. chèn hình ảnh vào trang văn bản.
C. chèn biểu đồ vào trang văn bản.
22
dùng để
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
D. chèn bảng vào trang văn bản.
Câu 40: Trong MS–Word 2010, khi in văn bản, lệnh Print Current Page có ý nghĩa gì?
A. Chỉ in trang văn bản hiện hành.
B. Chỉ in từ trang văn bản hiện hành trở đi.
C. Chỉ in từ trang đầu đến trang văn bản hiện hành.
D. In tất cả các trang, trừ trang văn bản hiện hành.
Câu 41: Trong MS–Word 2010, đâu là đối tượng không thể chèn (nhúng) được vào trang văn
bản?
A. Hình ảnh.
B. Video clip.
C. Sơ đồ khối.
D. Biểu đồ.
Câu 42: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
C. Ctrl + P
D. Ctrl + O
Câu 43: Các thuộc tính khi định dạng ký tự là
A. Font, Font Style, Size, Font Color, Underline style.
B. Font, Font Style, Size, Font Color, Line spacing.
C. Font name, Font Style, Size, Font Color.
D. Front, Font Style, Size, Font Color.
Câu 44: Trong soạn thảo văn bản hành chính theo Thơng tư 01/2011/TT-BNV của Bộ Nội Vụ,
quy định các lề trên/dưới/trái/phải của trang văn bản lần lượt là
A. 20-25mm/20-25mm/30-35mm/15-20mm. B. 20-25mm/20-30mm/30-35mm/15-25mm.
C. 20-25mm/15-20mm/30-35mm/15-25mm. D. 15-20mm/20-25mm/30-35mm/15-20mm.
Câu 45: Trong Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để đóng tệp đang mở?
a. Ctrl+F6
b. Ctrl+A
c. Ctrl+D
d. Alt+F4
Câu 46: Trong Wozrd 2010 để chèn ngày tháng vào tài liệu, ta dùng lệnh nào dưới đây?
A. Thẻ Insert, chọn Chart
b. Thẻ Insert, chọn Date & Time
c. Thẻ Insert, chọn Symbol
d. Thẻ Insert, chọn Picture
Câu 47: Trong Word 2010, muốn tách bảng, trong lớp Layout của Table Tool, ta chọn:
a. Merge
b. Split cells
c. Autofit
d. Split Table
Câu 48: Trong hộp thoại Font của Word 2010, mục nào dưới đây dùng để ẩn kí tự?
a. Superscript
b. Subscript
c. Hidden
23
d. Shadow
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
Câu 49: Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây đúng?
a. Chỉ lưu văn bản dạng docx
b. Có thể lưu được dạng ppt
c. Hỗ trợ lưu nhiều định dạng văn bản ngoại trừ pdf
d. Hỗ trợ lưu văn bản dạng pdf
Câu 50: Trong Word 2010, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang một đoạn mới ta thực
hiện:
a. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
c. Bấm phím Enter
d. Word tự động, khơng cần bấm phím
III. Nội dung 3: SỬ DỤNG PHẦN MỀM BẢNG TÍNH CƠ BẢN (EXCEL 2010)
1. Khởi động Excel
C1: Kích đúp vào biểu tượng Excel 2010 trên màn hình desktop
C2: Start Microsoft office 2010 Microsoft Excel 2010.
2. Thoát khỏi excel:
- Thốt khỏi chương trình excel:
C1: Kích vào biểu tường Close (x)
C2: File Exit
- Đóng tệp excel đang mở: File Close
24
TÀI LIỆU TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC - NGUYỄN THỊ YẾN – 0868463546
3. Màn hình làm việc của Excel 2010
4. Mở, đóng, lưu, căn lề giấy, khổ giấy, hướng giấy excel giống word
5. Địa chỉ:
- Địa chỉ ô: gồm 2 phần, phần chữ (địa chỉ cột), phần số (địa chỉ hàng). Ví dụ A1, B4, ….
- Dải địa chỉ (địa chỉ vùng dữ liệu): gồm địa chỉ ô đầu tiên, dấu : , địa chỉ ơ cuối cùng.
Ví dụ: = A1: B4
- Địa chỉ tương đối:
Là địa chỉ bị thay đổi khi chúng ta thực hiện copy công thức. Đây là địa chỉ mặc định khi chúng
ta lập cơng thức. Ví dụ: = A1 – B1
- Địa chỉ tuyệt đối:
Nếu như địa chỉ tương đối bị thay đổi khi chúng ta sao chép cơng thức thì địa chỉ tuyệt đối
LUÔN LUÔN cố định. Để tạo địa chỉ tuyệt đối, chúng ta nhấn phím F4; lúc này sẽ có dấu thăng
($) trước địa chỉ cột và địa chỉ hàng (trước phần chữ và trước phần số).
Ví dụ: $F$68
- Địa chỉ hỗn hợp:
25