SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020
Mơn: TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: .............................
với n ∈ N có tất cả
C.
.
Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức:
A. .
B. .
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số
A.
C.
là:
.
B.
.
.
D.
.
Câu 3: [4] Cho phương trình:
khoảng
A. .
. Số nghiệm của phương trình thuộc
là:
B.
Câu 4: [2] Trong măt phăng
là ảnh của đương thăng
A.
.
C. .
B.
.
. Hay viêt phương trình đương thăng
, góc quay
C.
.
B.
D.
.
là:
C.
có đáy
.
là hình bình hành tâm
D.
,
.
cắt hình chóp
theo thiêt diện là một tứ giác.
.
Câu 7: [2] Phương trình
có nghiệm khi
B.
Câu 8: [1] Nghiệm của phương trình
.
của phương trình
.
D.
A.
.
là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng
Câu 6: [3] Cho hình chóp
Khăng định nào sau đây sai?
B.
.
C.
. Tổng các phần tử của
A.
D. .
, cho đương thăng
qua phép quay tâm
.
Câu 5: [3] Gọi
A.
số hạng thì giá trị của n là:
D. .
C.
D.
là:
.
là trung điểm cạnh
.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: [1] Tính hệ số của x8 trong khai triển
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm
đội bóng tham dự, trong đó có đội nước ngoài và
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành bảng, mỗi bảng có đội. Tính
xác suất để đội bóng của Việt Nam ở bảng khác nhau.
A.
.
B.
.
Câu 11: [2] Trong măt phăng
của
C.
, cho vectơ
qua phép tịnh tiên vectơ
B.
C.
.
D.
Câu 12: [4] Tìm hệ số của
trong khai triển
A.
.
B.
.
.
D.
B.
.
D.
B.
.
.
.
.
.
của hàm số
Câu 14: [2] Trong không gian cho tứ diện
đó:
A.
. Ảnh
.
C.
.
C.
.
là đương trịn nào?
.
A.
D.
và đương trịn
A.
Câu 13: [4] Tìm tập xác định
.
có
.
.
,
là trọng tâm các tam giác
C.
.
,
D.
. Khi
.
Câu 15: [2] Trên đương trịn lượng giác, nghiệm của phương trình
được biểu diễn bởi
mấy điểm
A. 4 điểm
B. 2 điểm
C. 6 điểm
D. 8 điểm
Câu 16: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A. .
B.
.
C.
.
D. .
Câu 17: [1] Hệ số của
A.
.
trong khai triển
B.
.
Câu 18: [1] Từ các chữ số
A. .
B.
Câu 20: [3] Tổng
A.
.
.
D.
có thể lập được bao nhiêu số gồm
.
C.
.
Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình
A.
bằng
C.
.
là:
B.
C.
B.
bằng:
C.
.
chữ số.
D.
.
D.
.
D.
.
Câu 21: [4] Trong măt phăng
tròn là ảnh của đương tròn
tỉ số
góc
.
.
C.
B.
.
Câu 22: [1] Cho
và
A.
.
D.
.
là hai biên cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
.
B.
.
Câu 23: [1] Trong măt phăng
quay
. Viêt phương trình đương
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiêp phép v ị tự tâm
và phép quay tâm
A.
, cho đương tròn
C.
, cho điểm
.
D.
.
. Biêt rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép
. Tìm tọa độ điểm A’.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24: [3] Hàm số
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Câu 25: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất đ ể ít nh ất m ột l ần xu ất hi ện m ăt
sáu chấm là:
A.
.
B.
.
C.
Câu 26: [2] Số nghiệm của phương trình
A. 3
B. 1
.
D.
= 0 thuộc đoạn
C. 4
Câu 27: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên
A.
B.
.
là
D. 2
thỏa man
?
C.
D.
Câu 28: [2] Một ngươi làm vươn có
cây giống gồm cây xoài, cây mít và cây ổi. Ngươi đó
muốn chọn ra cây giống để trồng. Tính xác suất để cây được chọn, mỗi loại có đúng cây.
A.
.
B.
.
C.
Câu 29: [2] Nghiệm của phương trình
A.
.
.
D.
B.
.
C.
.
B.
.
B.
Câu 32: [2] Cho tập
khác nhau và chia hêt cho 5.
A. 432
B. 2592
Câu 33: [1] Trong măt phăng tọa độ
D.
.
là:
.
C.
.
Câu 31: [1] Trong măt phăng với hệ trục tọa độ
cho
biên điểm
tương ứng thành
khi đó, độ dài đoạn thăng
A.
.
là:
Câu 30: [1] Tập giá trị của hàm số
A.
.
.
C.
D.
,
.
.Phép tịnh tiên theo
bằng:
.
D.
.
. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
C. 660
, phép quay tâm
D. 720
góc quay
biên điểm
thành
điểm
. Tọa độ điểm
A.
là:
.
B.
.
Câu 34: [1] Cho hình chóp
C.
.
có
D.
và
là đương thăng:
A.
B.
Câu 35: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.
A.
.
B.
.
.
Giao tuyên của măt phăng
và măt phăng
C.
D.
C.
D.
.
Câu 36: [3] Trong măt phăng
cho đương trịn
có phương trình
. Phép vị tự
tâm tỉ số
biên
thành đương tròn nào trong các đương tròn có phương trình sau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 37: [1] Hay chọn cấp số nhân trong các day số được cho sau đây:
.
A.
B.
Câu 38: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. .
B. .
D.
Câu 39: [3] Cho hình chóp
điểm của các cạnh
?
A.
B.
C.
C.
C.
có đáy
, M khơng trùng với S và B. Măt phăng
A. tam giác.
B. hình thang.
và
A.
D.
là hình bình hành và điểm
thuộc cạnh
cắt hình chóp theo thiêt diện là:
C. hình bình hành.
D. hình chữ nhật.
Câu 41: [1] Nghiệm của phương trình
là:
. B.
Câu 42: [1] Cho hình chóp
D. .
có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung
. Trong các đương thăng sau đây, đương thăng nào khơng song song với
Câu 40: [2] Cho hình chóp tứ giác
A.
.
.
, đáy
C.
. D.
.
là hình bình hành. Giao tuyên của hai măt phăng
là đương thăng song song với đương thăng nào sau đây?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43: [2] Trong một lớp học gồm có
học sinh nam và
học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
A.
B.
Câu 44: [3] Cho ba số
;
;
C.
D.
lập thành cấp số cộng và ba số
;
;
lập thành cấp số nhân thì
bằng:
A.
.
B.
Câu 45: [4] Cho day số
là
.
C.
xác định bởi
.
D.
.
. Giá trị của
để
A. Không có
.
B.
Câu 46: [1] Cho day số
A.
.
.
C.
;
B.
,
D.
và
D.
.
.
. Kêt quả nào đúng?
.
C.
Câu 47: [2] Cho cấp số cộng có tổng
số cộng là:
số hạng đầu là
A.
.
B.
.
,
thì số hạng thứ 10 của cấp
C.
D.
Câu 48: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách x êp ch ỗ ngươi đó ngồi trên
một hàng ngang có chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 49: [2] Nghiệm của phương trình
A.
.
là:
B.
.
Câu 50: [1] Trong măt phăng tọa độ
tịnh tiên theo véctơ
A.
C.
, cho véctơ
.
D.
.
. Tìm ảnh của điểm
qua phép
.
.
B.
.
C.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
.
D.
.