TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KINH TẾ
CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
KỸ NĂNG TIN HỌC NEU - CHUẨN IC3
(Lưu hành nội bộ)
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ỨNG DỤNG VÀ ĐÀO TẠO NGẮN HẠN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hà Nội - 2017
1
Phần I
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
2
CHƯƠNG I. MÁY TÍNH CĂN BẢN
Mã
câu
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Thông tin đầu ra là:
A. Dữ liệu đầu vào đã qua q trình kiểm tra
tính hợp lệ
B. Dữ liệu đầu vào đã được nhập vào máy
tính
C. Dữ liệu đầu vào đã qua quá trình sắp xếp
D. Dữ liệu đầu vào đã qua quá trình xử lý
Các mã khách hàng và tên khách
hàng là ví dụ về thành phần nào của
một hệ thống thông tin quản lý đơn
hàng:
A.
B.
C.
D.
Dữ liệu
Phần cứng
Phần mềm
Thủ tục
Hệ điều hành Windows 7 là ví dụ về
thành phần nào của một hệ thống
thông tin:
A.
B.
C.
D.
Phần mềm
Con người
Phần cứng
Thủ tục
Màn hình máy tính là một ví dụ về:
A.
B.
C.
D.
Phần mềm
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Hệ thống quản lý
Phần cứng
Phần cứng bao gồm tất cả các thành
phần sau đây, trừ:
A.
B.
C.
D.
Các bộ xử lý trung tâm
Các máy in
Các hệ điều hành
Các màn hình
Sự giống nhau cơ bản giữa bộ nhớ
ngồi và bộ nhớ RAM là:
A. Đều có thể ghi và đọc thông tin
B. Đều lưu trữ bảo quản thông tin ổn định,
lâu bền
C. Đều không mất thông tin khi mất điện
hoặc tắt máy
D. Đều mất thông tin khi mất điện hoặc tắt máy
Số KB của một đĩa mềm có dung
lượng là 1.44MB được tính theo
cơng thức:
A.
B.
C.
D.
Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại:
A. Bộ nhớ trong
1
2
3
4
5
6
7
1.44 x 1000 KB
1.44 x 1204 KB
1.44 x 1042 KB
1.44 x 1024 KB
B. Bộ nhớ ngoài
8
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Thiết bị ngoại vi
1
Mã
câu
9
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Hãy chọn danh sách có chứa tên
thiết bị khơng phải là thiết bị nhớ
ngồi của máy tính
A.
B.
C.
D.
Chức năng chính của Hệ thống
thơng tin là gì?
A. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông
tin đến các nhà quản lý trong một tổ chức
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt
thông tin đến đúng đối tượng
C. Thu thập, xử lý và lưu trữ thơng tin trong
máy tính điện tử
D. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt
thông tin đến bất kỳ ai trong một tổ chức
Đơn vị đo thông tin là:
A.
B.
C.
D.
Bit, Byte, MB, GB, TB
Ổ cứng, bộ nhớ, băng từ
Boolean, Interger, Real, Bouble
Bit, Byte, KG, GB
Cho biết thiết bị nào dưới đây là ví
dụ về thiết bị vào?
A.
B.
C.
D.
Máy in
Máy vẽ
Loa phát âm thanh
Chuột máy tính
Phần mềm diệt virus được cài đặt
trong máy tính thuộc nhóm phần
mềm nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm quản lý dữ liệu
Phần mềm trị chơi
Trong máy tính RAM có nghĩa là
gì?
A.
B.
C.
D.
Là bộ xử lý trung tâm
Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
Là bộ nhớ chỉ đọc
Là bộ nhớ ngoài
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) trong
CPU điều khiển tất cả các hoạt động
của máy
B. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện
việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
C. ALU là đơn vị số học và logic và các
thanh ghi cũng nằm trong ALU
D. Memory Cells là tập hợp các ô nhớ
Bạn đã cài đặt một bộ vi xử lý mới
có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
của bạn. Điều này có thể có kết quả
gì?
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
10
11
12
13
14
15
16
USB Flash, CD-ROM, Keyboard
Floppy Disk, Hard Disk, USB Flash
Hard Disk, CD-ROM, USB Flash
Floppy Disk, Hard Disk, CD-ROM
B. ROM sẽ có dung lượng lớn hơn
C. RAM sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu
nhiều hơn
2
Mã
câu
17
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Chữ viết tắt MB thường gặp trong
các tài liệu về máy tính có nghĩa là
gì?
A.
B.
C.
D.
là đơn vị đo độ phân giải màn hình
là đơn vị đo cường độ âm thanh
là đơn vị đo tốc độ xử lý
là đơn vị đo khả năng lưu trữ
1 byte bằng:
A.
B.
C.
D.
4 bit
8 bit
16 bit
32 bit
Đọc các thông số cấu hình của một
máy tính thơng thường: 2GHz 250GB - 256MB, bạn cho biết con
số 256MB chỉ điều gì
A.
B.
C.
D.
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy
tính?
A.
B.
C.
D.
Hệ điều hành
Ổ SSD
Đĩa DVD
Đĩa Bluray
CPU là ký hiệu viết tắt của:
A.
B.
C.
D.
Case Processing Unit
Common Processing Unit
Control Processing Unit
Central Processing Unit
Hãy chọn phương án đúng: mã hóa
thơng tin trong máy tính là q trình
A. Chuyển thơng tin bên ngồi thành thơng
tin bên trong máy tính
B. Chuyển thơng tin về dạng mã ASCII
C. Thay đổi hình thức biểu diễn để người
khác khơng hiểu được
D. số hóa dữ liệu thành các chuỗi số nhị phân
theo những quy ước chung để các máy tính
có thể lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin
với nhau
Phát biểu nào sau đây là phù hợp
nhất về khái niệm bit?
A.
B.
C.
D.
Hãy chọn phương án đúng: Tin học là
A. áp dụng máy tính trong các hoạt động
xử lý thơng tin
B. máy tính và các cơng việc liên quan đến
máy tính điện tử
C. ngành khoa học xử lý thơng tin tự động
dựa trên máy tính điện tử
D. lập chương trình cho máy tính
18
19
20
21
22
23
24
3
Chỉ dung lượng của ổ cứng
Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu
nhiên RAM
Đơn vị đo khối lượng kiến thức
Chỉ chữ số 1
Đơn vị đo lượng thông tin
Một số có 1 chữ số
Mã
câu
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Hãy chọn phương án đúng: Thơng
tin là
A. dữ liệu của máy tính
B. tất cả những gì mang lại cho con người
sự hiểu biết
25
C. tin tức thu nhận được qua các phương
tiện truyền thông
D. các tín hiệu vật lý
Hãy chọn phương án đúng:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
26
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Chọn phát biểu đúng trong các câu
sau:
A. Bộ nhớ trong gồm: các loại đĩa cứng,
đĩa mềm,...
B. Bộ nhớ ngoài gồm: RAM và ROM
27
C. RAM là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời
trong quá trình máy hoạt động
D. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa,
xóa tùy ý
28
Hãy chọn phương án đúng nhất: Các
bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc
máy tính gồm:
A. Màn hình và máy in
B. CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra
C. Bàn phím và con chuột
D. Máy quét (scanner) và đĩa cứng
Hãy chọn phương án đúng nhất:
ROM là bộ nhớ dùng để
A. chứa hệ điều hành
B. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt
chương trình vào
C. chứa các dữ liệu quan trọng
D. chứa các chương trình hệ thống được
hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng
thường không thay đổi được
A. (1)Xử lý TT, (2)Phân phối TT, (3)Nhập
dữ liệu, (4)Lưu trữ TT
B. (1)Nhập dữ liệu, (2)Xử lý TT, (3)Lưu trữ
TT, (4)Phân phối TT
C. (1)Nhập dữ liệu, (2)Lưu trữ TT, (3)Xử lý
TT (4)Phân phối TT
D. (1)Phân phối TT, (2)Xử lý TT, (3)Nhập
dữ liệu, (4)Lưu trữ TT
A. Mã hóa
B. Biến đổi
C. Truyền thơng tin
D. Biến đổi và lưu trữ
29
Hãy cho biết q trình xử lý thơng
tin (TT) thực hiện theo quy trình nào
trong những quy trình dưới đây:
30
31
Muốn máy tính xử lí được, thơng tin
phải được biến đổi thành dãy bit.
Cách biến đổi như vậy được gọi
là gì?
4
Mã
câu
32
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
Để mã hóa thơng tin dạng văn bản
người ta phải mã hóa từng kí tự làm
nên văn bản. Có hai bảng mã là:
A. Bảng mã ASCII và ANSI
B. Bảng mã ASCII và Bảng mã UNICODE
C. Bảng mã UNICODE và EBCDIC
D. Bảng mã EBCDIC và ASCII
A. Đơn vị đo dữ liệu
B. Thông tin
C. Đơn vị đo thông tin
D. Dữ liệu
A. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích,
các chương trình điều khiển thiết bị và
các chương trình dịch
B. Hệ điều hành, các chương trình giải trí,
các chương trình điều khiển thiết bị và
các chương trình dịch
C. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích,
các chương trình soạn thảo văn bản và
các chương trình dịch
D. Hệ điều hành, các chương trình tiện ích,
các chương trình điều khiển thiết bị và
các chương trình bảng tính điện tử
A. 8 BIT
B. 16 BIT
C. 24 BIT
D. 32 BIT
Những hiểu biết về
33
một thực thể nào
đó được gọi là gì?
Phần mềm hệ thống bao gồm:
34
4 BYTE bằng bao nhiêu bit?
35
A. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các
thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài.
B. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được
CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các
lệnh và dữ liệu đang xử lý.
Chọn phát biểu sai trong các câu
sau:
36
C. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngồi
sẽ khơng mất khi tắt máy.
D. Bộ nhớ ngồi dùng để lưu trữ lâu dài các
thơng tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Phân biệt khái niệm thông tin và dữ
liệu
A. Dữ liệu và thông tin là hai khái niệm hoàn
toàn như nhau.
B. Dữ liệu là các số cho trước. Thông tin là
một tập hợp các số và chữ cái.
C. Dữ liệu là các số liệu cho trước chưa được
xử lý. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý
thành dạng dễ hiểu, tiện dùng, có ý nghĩa
và có giá trị trong việc ra quyết định
D. Dữ liệu là tập hợp các số liệu đã được xử lý
về một vấn đề nào đó. Thơng tin là các số
liệu tổng quát hơn trong quản lý kinh tế.
37
5
Mã
câu
38
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị ra
Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào
Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào
Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra
Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt
là các thiết bị nào?
A.
B.
C.
D.
Trong các kết luận sau đây, kết luận
nào đúng?
A. Thông tin trong bộ nhớ ngồi bị xố sạch
khi ngắt điện.
B. Thơng tin trong bộ nhớ trong bị xố sạch
khi ngắt điện.
C. Thơng tin trong bộ nhớ chỉ đọc xoá sạch
khi ngắt điện.
39
D. Thơng tin trong bộ nhớ truy cập ngẫu
nhiên bị xố sạch khi ngắt điện.
Phần mềm ứng dụng bao gồm:
A. Phần mềm năng suất, phần mềm kinh
doanh, phần mềm điều khiển thiết bị,
phần mềm giáo dục và tham khảo
B. Phần mềm năng suất, phần mềm kinh doanh,
phần mềm giải trí, phần mềm tiện ích
C. Phần mềm năng suất, phần mềm kinh
doanh, phần mềm giải trí, phần mềm giáo
dục và tham khảo.
D. Phần mềm năng suất, phần mềm dịch
chương trình, phần mềm giải trí, phần
mềm giáo dục và tham khảo
Muốn thêm, bớt hay thay đổi cách
hiện các khoản mục như
Documents, Pictures ... ở cột bên
phải trên Start menu của Windows
thì động tác đầu tiên phải tiến hành
là gì?
A. Nhấn phải vào chỗ trống trên taskbar rồi
nhấn Properties.
B. Nhấn trái vào Start rồi nhấn Properties.
C. Nhấn trái vào Start Menu rồi nhấn
Customize.
D. Nhấn phải vào Start Menu rồi nhấn
Customize.
Trong Windows, khi xóa file hoặc
folder thì nó được lưu trong Recycle
Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder
ta bấm tổ hợp phím?
A.
B.
C.
D.
40
41
42
43
Vào lúc có 2 cửa sổ đang mở nhờ
Windows với chức năng Aero, điều
gì sẽ xảy ra khi ấn Windows + ←
(hay )?
Ctrl+Del
Alt+Del
Shift+Del
Cả 3 câu đều sai
A. Neo hai cửa sổ sang hai bên màn hình.
B. Neo cửa sổ hoạt động (active) sang bên
trái (hay phải).
C. Sắp hai cửa sổ cạnh nhau để dễ xem và
sao chép từ cửa sổ nọ sang cửa sổ kia.
D. Mở Start menu để chọn một khoản mục ở
cột trái (hay phải).
6
Mã
câu
44
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Vào lúc có nhiều cửa sổ đang mở
nhờ Windows với chức năng Aero,
điều gì sẽ xảy ra khi kéo nhanh dải
tiêu đề của một cửa sổ theo hai
hướng ngược nhau (lắc)?
A. Các cửa sổ khác bị cực tiểu hóa, chỉ cịn
lại một cửa sổ bị lắc.
B. Các cửa sổ khác bị đóng, chỉ cịn lại một
cửa sổ bị lắc.
C. Cực tiểu hóa cửa sổ bị lắc, giữ nguyên
trạng thái của các cửa sổ cịn lại.
D. Khơi phục trạng thái trước của cửa sổ bị lắc.
Khi trỏ vào dấu ► cạnh nút Shut
down của Window thì thấy:
A. Shut down - Restart - Turn off Computer
- Cancel
B. Switch user - Log off - Lock - Restart Sleep- Hibernate
C. Restart - Turn Off - Cancel - Stand By Sleep
D. Restart - Turn off - Lock - Cancel
Các phím để đóng một cửa sổ
chương trình trong Windows là:
A. Esc
45
46
B. Ctrl+F4
C. Alt+F4
D. Alt+X
47
Muốn thay đổi cách hiện các khoản
mục ở cột phải trên Start menu của
Windows thì trước hết phải làm gì?
A. Nhấn phải vào chỗ trống trên taskbar rồi
nhấn Properties.
B. Nhấn trái vào Start rồi nhấn Properties.
C. Nhấn trái vào chỗ trống trên taskbar rồi
nhấn Properties
D. Nhấn Start, Control Panel.
Virus máy tính được hiểu là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con
người tạo ra.
B. Có khả năng phá hoại phần cứng, phần
mềm.
48
C. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây
lan.
D. Tất cả đều đúng.
Cách nào sau đây không mở được
Windows Explorer:
A. Nhấn kép biểu tượng Computer trên
Desktop.
B. Nhấn biểu tượng Windows Explorer
trên Taskbar.
49
C. Nhấn tổ hợp phím Win+E.
D. Nhấn Start rồi chọn Open Windows
Explorer
7
Mã
câu
50
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Trong các chức năng sau chức năng
nào không phải là chức năng của hệ
điều hành?
A. Quản lý các luồng thông tin vào ra.
B. Dịch và thực hiện các chương trình nguồn.
C. Quản lý các tệp tin.
D. Bảo mật.
51
Hệ điều hành windows đầu tiên hỗ
trợ khả năng "cắm và chạy" (plug
and play) là?
A. Windows 95
B. Windows 3.1
C. Windows 98
D. Windows XP
Khi dùng Windows Explorer, để lựa
chọn được các đối tượng liền nhau
ta có thể làm theo cách nào sau đây:
A. Nhấn và giữ Shift, nhấp trái chuột vào
đối tượng đầu rồi nhấp trái chuột vào đối
tượng cuối.
B. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp trái chuột vào đối
tượng đầu rồi nhấp trái chuột vào đối
tượng cuối.
52
C. Nhấn và giữ Shift, nhấp phải chuột vào
đối tượng đầu rồi nhấp phải chuột vào
đối tượng cuối.
D. Nhấn và giữ Ctrl, nhấp phải chuột vào
đối tượng đầu rồi nhấp phải chuột vào
đối tượng cuối.
Để sao chép tệp CongVan.docx từ
thư mục HANOI sang thư mục
SAIGON trong cửa sổ WINDOWS
EXPLORE, phương pháp nào sau
đây sẽ khơng cho kết quả như mong
muốn?
A. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở
phần bên trái cửa sổ, kích chọn tiếp biểu
tượng của tệp CongVan.docx. Nhấn tổ
hợp phím CTRL + C. Kích chọn folder
có tên là SAIGON. Nhấn tổ hợp phím
CTRL + V.
B. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở
phần bên trái cửa sổ. Giữ phím CTRL,
dùng chuột rê biểu tượng của tệp
CongVan.docx và thả vào biểu tượng
của folder có tên SAIGON.
53
C. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở
phần bên trái cửa sổ. Dùng chuột rê biểu
tượng của tệp CongVan.docx và thả vào
biểu tượng của folder có tên SAIGON.
D. Kích chuột chọn folder có tên HANOI ở
phần bên trái cửa sổ, kích nút phải vào
biểu tượng của tệp CongVan.docx, sau
đó chọn Copy. Kích nút phải vào Folder
có tên là SAIGON, sau đó chọn Paste.
8
Mã
câu
54
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Thao tác nào sau đây dược dùng để
chọn nhiều đối tượng không liên tiếp
nhau trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào
từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào
từng đối tượng.
55
Trong hệ điều hành Windows, muốn
tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo
thư mục mới bên trong nó và thực
hiện
A. Vào File - New - Folder, gõ tên cho thư
mục mới và nhấn phím Enter.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho
thư mục mới và nhấn phím Enter.
C. Vào File - New - Short Cut, gõ tên cho
thư mục mới và nhấn phím Enter.
D. Nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới
tạo và nhấn phím Enter.
56
Trong hệ điều hành Windows, muốn
khơi phục đối tượng đã xóa, ta mở
cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng
muốn khôi phục và
A. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Restore.
B. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Cut.
C. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Properties.
D. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Delete.
Phát biểu nào khơng đúng trong các
phát biểu sau?
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục
có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có
thể chứa các tệp và thư mục con khác.
57
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể
chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp khơng
thể chứa các tệp và thư mục con khác.
58
Trong hệ điều hành Windows, các
đối tượng đã bị xóa được lưu trong
Recycle Bin, muốn xóa hẳn các đối
tượng thì:
A. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Restore.
B. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Cut.
C. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Properties.
D. Nháy chuột phải vào đối tượng bị xóa,
chọn Delete.
9
Mã
câu
59
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Trong hệ điều hành Windows, thuộc
tính nào dưới đây dùng đề hiển thị
thanh cơng việc (Taskbar) trên các
cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other
Windows
D. Show the clock
60
Trong hệ điều hành Windows, để
quản lý tệp, thư mục ta thường
dùng:
A. Internet Explorer.
B. Windows Explorer.
C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
61
62
63
64
Trong cửa sổ Windows Explorer,
nếu ta vào bảng chọn View, chọn
lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu
hiển thị nội dung của cửa sổ bên
phải chương trình dưới dạng:
A. Các biểu tượng lớn.
B. Các biểu tượng nhỏ.
C. Danh sách.
D. Danh sách liệt kê chi tiết.
Trong cửa sổ Windows Explorer,
nếu ta vào bảng chọn View, chọn
lệnh Details, có nghĩa là ta đã chọn
kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ
bên phải chương trình dưới dạng:
A. Các biểu tượng lớn.
B. Các biểu tượng nhỏ.
C. Danh sách.
D. Danh sách liệt kê chi tiết.
Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn
nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
Trong hệ điều hành Windows, thao
tác Drag and Drop (kéo thả chuột)
được sử dụng khi ta:
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
10
CHƯƠNG II. CÁC Ứ
Mã
câu
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
Kích chuột phải trong Word có nghĩa
là:
A. Xố đối tượng
B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng
lên đối tượng.
C. Chọn đối tượng
D. Khơng làm gì cả.
Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn
bộ tài liệu?
A.
B.
C.
D.
ALT + A
SHIFT + CTRL + A
CTRL + A
ALT + F8
Phím nào để xố ký tự đứng trước
điểm nháy?
A.
B.
C.
D.
Page Up
Page Down
Delete
Backspace
Cách nào sau đây dùng để lưu tài
liệu hiện hành?
A.
B.
C.
D.
Nhấn CTRL + S
Nhấn CTRL + C
Vào File, chọn New
Vào File, chọn Print
Trong soạn thảo Winword, cơng
dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là :
A.
B.
C.
D.
Tạo tệp văn bản mới
Chức năng thay thế trong soạn thảo
Định dạng chữ hoa
Lưu tệp văn bản vào đĩa
Muốn chia một ô của bảng thành
nhiều ô, ta nhấn chuột vào ô cần
chia, sau đó thực hiện thao tác:
A.
B.
C.
D.
Vào thẻ Layout, nhấn nút
Vào thẻ Layout, nhấn nút
Vào thẻ Layout, nhấn nút
Vào thẻ Layout, nhấn nút
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu
đề trang (đầu trang và chân trang), ta
thực hiện:
A.
B.
C.
D.
Thẻ Insert, nhấn nút Header and Footer
Thẻ View, nhấn nút Header and Footer
Thẻ Insert, nhấn nút Picture
Thẻ Insert, nhấn nút Page Number
Trong Word, để soạn thảo một cơng
thức tốn học phức tạp, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.
Thẻ Insert, nhấn nút Equation
Thẻ Insert, nhấn nút Clip Art
Thẻ Insert, nhấn nút Chart
Thẻ Insert, nhấn nút Word Art
Để thiết lập các cột theo phong cách
báo chí trong tài liệu, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert, nhấn nút Columns
65
66
67
68
69
70
71
72
73
ỤNG VĂN PHÒNG
Split Cells
Split Table
Merge Cells
Merge Table
B. Thẻ Page Layout, nhấn nút Columns
C. Thẻ View, nhấn nút Columns
D. Thẻ Home, nhấn nút Columns
11
Mã
câu
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Trong Word để xem trước hoặc in tài
liệu ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.
Nhấn CTRL + P
Nhấn CTRL + C
Nhấn CTRL + V
Nhấn CTRL + H
Để đếm số ký tự trong ô A7, ta nhập
công thức
A.
B.
C.
D.
= LENGTH(A7)
= COUNTA(A7)
= LEN(A7)
= COUNT(A7)
Thẻ nào là nơi chèn công thức, đặt
tên vùng (range), công cụ kiểm tra
theo dõi công thức, điều khiển việc
tính tốn của Excel.
A.
B.
C.
D.
Formulas
Data
Review
Insert
Trong bảng tính Microsoft Excel,
muốn sắp xếp danh sách dữ liệu, ta
thao tác các bước:
A.
B.
C.
D.
Vào thẻ Data Nhấn nút Sort
Vào thẻ Data Nhấn nút Filter
Vào thẻ Insert Nhấn nút Sort
Vào thẻ Insert Nhấn nút Filter
Trong MS Excel, hàm nào dùng để
đếm các ơ có dữ liệu:
A.
B.
C.
D.
COUNT
COUNTBLANK
COUNTIF
COUNTA
Đâu là lệnh mà Excel sẽ tự canh
chỉnh độ rộng cột cho phù hợp với
nội dung:
A.
B.
C.
D.
AutoFit Row Height
Column Width
AutoFit Column Width
Default Width
Cơng thức =MAX(6,-2,2,SUM(4,7,2),4,0,-3) có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
15
9
7
0
Tại ơ A3 có giá trị chuỗi ký tự
3HOC. Ơ B4 có cơng thức
=LEFT(A3,3) sẽ hiển thị kết quả là:
A.
B.
C.
D.
3
HOC
3HO
3HC
Khi nhập cơng thức: ="32"-"2" vào
một ơ tính, ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
30
3
32
ERROR
Ơ A1 của bảng tính có định dạng
ngày và giá trị là 11/12/2013. Kết
quả hàm =MONTH(A1) là bao
nhiêu?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Tùy vào loại định dạng ngày tại ô A1.
12
Mã
câu
84
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Để hiển thị ngày tháng hiện tại của
hệ thống tại ô A7, ta chọn ô A7 và
nhập vào công thức.
A.
B.
C.
D.
Cách làm nào sau đây khơng phải để
trình chiếu ngay bài thuyết trình?
A. Vào thẻ Slide Show, nhấn nút Custom
Show
B. Vào thẻ Slide Show, nhấn nút From
beginning
85
= TODAY
= TODAY(A7)
= TODAY()
= TODAY(NOW())
C. Chọn nútbiểu tượng Slide Show
màn hình
D. Nhấn phím F5
Để hiển thị chế độ Slide Master, ta
thực hiện
trên
A. Vào thẻ View, trong nhóm Master View,
nhấn nút Slide Master
B. Vào thẻ Home, trong nhóm Master
View, nhấn nút Slide Master
86
C. Vào thẻ Design, trong nhóm Master
View, nhấn nút Slide Master
D. Vào thẻ Insert, trong nhóm Master
View, nhấn nút Slide Master
87
Để tạo một (một số) slide giống hệt
như (những) slide hiện hành mà
không phải thiết kế lại, đầu tiên bạn
chọn một (một số) slide đó, sau đó
thực hiện:
A. Vào thẻ View, nhấn nút New Slide, chọn
Duplicate Selected Slide
B. Vào thẻ Insert, nhấn nút New Slide,
chọn Duplicate Selected Slide
C. Vào thẻ Design, nhấn nút New Slide,
chọn Duplicate Selected Slide
D. Vào thẻ Home, nhấn nút New Slide,
chọn Duplicate Selected Slide
88
89
Chỉ được phép chèn hình ảnh
Chỉ được phép chèn âm thanh
Chỉ được phép chèn phim
Có thể chèn âm thanh hoặc phim
Vào thẻ Insert, nhấn nút Audio,
chọn
Audio from File thì người sử dụng
A.
B.
C.
D.
Để tơ màu nền cho slide trong bài
trình diễn ta thực hiện
A. Vào thẻ Slide Show, trong nhóm
Background, chọn Background Styles
B. Vào thẻ Design, trong nhóm
Background, chọn Background Styles
C. Vào thẻ Insert, trong nhóm
Background, chọn Background Styles
D. Vào thẻ View, trong nhóm Background,
chọn Background Styles
13
Mã
câu
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Trong MS Powerpoint, loại hiệu
ứng nào sau đây dùng để làm nổi
bật (nhấn mạnh) đối tượng khi
trình chiếu:
A.
B.
C.
D.
Khi làm việc với PowerPoint, để
thiết lập hiệu ứng chuyển slide, ta
thực hiện:
A. Transitions – Chọn hiệu ứng phù hợp
B. Review - Transitions – Chọn hiệu ứng
phù hợp
C. Design - Transitions – Chọn hiệu ứng
phù hợp
D. Insert - Transitions – Chọn hiệu ứng phù
hợp
Khi làm việc với PowerPoint, để xóa
bỏ hiệu ứng chuyển slide, ta thực
hiện:
A.
B.
C.
D.
Transitions – ChọnNone
Review - Transitions – Chọn None
Design - Transitions – Chọn None
Insert - Transitions – Chọn None
93
Khi làm việc với PowerPoint, để
thiết lập hiệu ứng cho đối tượng: văn
bản, hình ảnh, ..., ta chọn đối tượng
rồi thực hiện:
A.
B.
C.
D.
Insert - Animations – Add Animation
View - Animations – Add Animation
Animation – Add Animation
Review - Animations – Add Animation
94
A. Esc
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint
để trình diễn, muốn trở lại slide trước B. Enter
đó ta phải ấn phím:
C. PgUp
D. PgDn
90
91
92
14
Exit
Emphasis
Motion Paths
Entrance
CHƯƠNG III. MẠNG MÁY TÍNH, INTERNET
VÀ CÁC DỊCH VỤ TRÊN INTERNET
Mã
câu
95
96
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Mạng cục bộ LAN là viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A.
B.
C.
D.
Local Area Network.
Local Address Network.
Link Address Network.
Link Area Network.
Mạng đô thị MAN là viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A. Metropolitan Address Network.
B. Metropolitan Area Network.
C. Metropolitan Access Network.
D. Metropolitan Application Network.
97
Mạng diện rộng WAN là viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A.
B.
C.
D.
Wire Area Network.
WiMAX Area Network.
Web Area Network.
Wide Area Network.
Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào?
A.
B.
C.
D.
Wireless Fast.
Wire Fidelity.
Wireless Fidelity.
Wire Fast.
Đâu không phải là 1 bộ giao thức kết
nối mạng ?
A.
B.
C.
D.
IPX/SPX
TCP/IP
NetBEUI
HTML
Đâu là 1 bộ giao thức kết nối mạng?
A.
B.
C.
D.
HTTPS
TCP/IP
HTML
HTTP
Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế
nào?
A.
B.
C.
D.
A.B.C.D
A:B:C:D
A?B?C?D
A,B,C,D
Địa chỉ IP v4 sử dụng bao nhiêu bit
để đánh địa chỉ?
A. 32
Địa chỉ IP v6 sử dụng bao nhiêu bit
để đánh địa chỉ?
A. 32
98
99
100
101
102
103
B. 64
C. 128
D. 256
B. 64
C. 128
D. 256
15
Mã
câu
Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ?
A.
B.
C.
D.
192.168.10.6
192:168:10:6
192.168.10.256
192:168:10:256
Đâu là một địa chỉ IPv4 không hợp
lệ?
A.
B.
C.
D.
192.182.10.254
162.198.101.69
256.168.254.50
102.254.200.25
Phương thức kết nối nào là chậm
nhất trong số các công nghệ truy cập
Internet?
A. Quay số qua mạng điện thoại (Dial-up).
104
105
106
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
B. Kết nối thông qua kênh thuê riêng
(Leased-Line).
C. Kết nối không dây.
D. Kết nối băng rộng.
107
Đâu không phải là một phương thức
kết nối Internet?
A. Dial-up
B. Leased-Line
C. Wi-Fi
D. TCP/IP
108
Đâu là một phương thức kết nối
Internet?
A. NetBEUI
B. Leased-Line
C. IPX/SPX
D. TCP/IP
109
Không gian địa chỉ IPv6 gấp bao
nhiêu lần không gian địa chỉ IPv4?
A. 96
B. 296
C. 4
D. 24
110
Để các máy tính trên Internet có thể
liên lạc với nhau, mỗi máy tính cần
có một địa chỉ liên lạc và địa chỉ này
được gọi là gì?
A. Địa chỉ IP.
Domain Name là gì?
A. Tên trang web.
B. Địa chỉ TCP.
C. Địa chỉ Web.
D. Địa chỉ URL.
B. Tên miền.
111
C. Địa chỉ IPv4.
D. Địa chỉ IPv6.
Để truy nhập đến một máy chủ,
người dùng có thể dùng?
112
A. Địa chỉ IP hoặc tên miền.
B. Bắt buộc phải dùng địa chỉ IP.
C. Bắt buộc phải dùng tên miền.
D. Địa chỉ IP hoặc tên miền hoặc địa chỉ vật
lý.
16
Mã
câu
113
114
115
116
117
118
Trong tên miền, dấu nào được sử
dụng làm dấu phân cách?
A.
B.
C.
D.
Dấu hỏi (?)
Dấu chấm (.)
Dấu gạch dưới (_)
Dấu #
Khi đặt tên miền không được dùng
ký tự nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Các chữ cái
Các chữ số
Ký tự “-”.
Ký tự @
Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên
miền hợp lệ?
A.
B.
C.
D.
neu.edu.vn
neu_edu@vn
neu.edu@vn
Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên
miền không hợp lệ?
A.
B.
C.
D.
neu.edu.vn
neu-edu.vn
neu.edu&vn
neu.edu-vn
Hệ thống quản lý tên miền DNS là
viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào?
A.
B.
C.
D.
Domain Name System.
Dot Name Science.
Domain Name Science.
Dot Name System.
Trong các khẳng định sau khẳng
định nào là SAI?
A.
B.
C.
D.
Tên miền là duy nhất.
Địa chỉ IP là duy nhất.
Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP.
Địa chỉ IP khó nhớ hơn tên miền.
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ
dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6.
B. Cấu trúc định tuyến của IPv6 tốt hơn
IPv4.
C. IPv6 hỗ trợ bảo mật tốt hơn IPv4.
D. Không gian địa chỉ Ipv6 lớn hơn và dễ
dàng quản lý khơng gian địa chỉ IPv4.
Tên miền nào sau đây KHƠNG
thuộc về quốc gia Việt Nam?
A.
B.
C.
D.
Tên miền com được sử dụng cho tổ
chức nào?
A. Tổ chức giáo dục đào tạo.
119
120
121
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
neu.edu.vn
neu.org.vn
jnto.org.fr
jnto.edu.vn
B. Tổ chức chính phủ.
C. Tổ chức thương mại.
D. Tổ chức phi chính phủ.
17
Mã
câu
122
123
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
Có một tên miền như sau:
neu.edu.vn thì thành phần “edu”
thường được gọi là tên miền cấp
mấy?
A.
B.
C.
D.
Trong các cơng nghệ dưới đây thì
đâu là công nghệ “DSL bất đối
xứng“?
A. SDSL
0
1
2
3
B. HDSL
C. VDSL
D. IDSL
124
Trong các cơng nghệ dưới đây thì
đâu khơng phải là cơng nghệ “DSL
đối xứng“?
A. ADSL
B. SDSL
C. HDSL
D. IDSL
125
Trong các công nghệ dưới đây thì
đâu là cơng nghệ “DSL đối xứng“?
A. ADSL
B. SDSL
C. RADSL
D. VDSL
Khẳng đinh nào sau đây là đúng khi
nói về DSL đối xứng?
126
A. Có tốc độ download và upload bằng
nhau và đều ở mức thấp.
B. Có tốc độ download và upload bằng
nhau và đều ở mức cao.
C. Có tốc độ download cao hơn tốc độ
upload nhưng đều ở mức cao.
D. Có tốc độ download thấp hơn tốc độ
upload nhưng đều ở mức cao.
Khẳng định nào sau đây là sai khi
nói về phương thức kết nối quay số
qua mạng điện thoại (Dial-up)?
127
A. Để kết nối, người dùng cần có một
đường điện thoại và một modem.
B. Máy tính của người dùng kết nối với
Modem và modem được kết nối tới
đường điện thoại.
C. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
D. Kiểu kết nối này có tốc độ chậm nhất trong
các phương thức kết nối Internet.
128
Khẳng định nào sau đây là đúng khi
nói về phương thức kết nối quay số
qua mạng điện thoại (Dial-up)?
A. Để kết nối, người dùng cần có một
đường điện thoại và một modem.
B. Đây là một công nghệ băng rộng.
C. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
D. Kiểu kết nối này có tốc độ nhanh nhất
trong các phương thức kết nối Internet.
18
Mã
câu
Có mấy phiên bản địa chỉ IP?
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
Đâu là 1 địa chỉ Ipv6 hợp lệ?
A.
B.
C.
D.
2001:0DC8::1005:2F43:0BCD:ABC6
A.
B.
C.
D.
2001:0DC8::1005:2F43:0BCD:ABC6
Địa chỉ IPv6 biểu diễn dưới dạng bao
nhiêu cụm số hệ mười sáu phân cách
bởi dấu hai chấm (:)?
A.
B.
C.
D.
4
8
16
32
Dịch vụ web sử dụng giao thức nào?
A.
B.
C.
D.
TCP/IP
HTTP
IPX/SPX
NetBEUI
Để xem các trang tài liệu siêu văn bản
(trang web) trên Internet, bạn sử dụng
dịch vụ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Dịch vụ World Wide Web.
Dịch vụ thư điện tử.
Dịch vụ Chat.
Dịch vụ tải tệp tin.
Đâu là tên của trình duyệt Web?
A.
B.
C.
D.
Internet Browser.
Internet Explorer.
Web Explorer.
Web Browser.
Khi tìm kiếm bằng Google để tìm
kiếm chính xác bạn sử dụng dấu
nào?
A.
B.
C.
D.
Dấu cộng (+)
Dấu trừ (-)
Dấu nháy kép (“”)
Dấu và (&)
Khi tìm kiếm bằng Google để tìm
kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu nào?
A.
B.
C.
D.
Dấu cộng (+)
Dấu trừ (-)
Dấu nháy kép (“”)
Dấu và (&)
Khi tìm kiếm bằng Google để tìm
kiếm loại trừ bạn sử dụng dấu nào?
A.
B.
C.
D.
Dấu cộng (+)
Dấu trừ (-)
Dấu nháy kép (“”)
Dấu và (&)
129
130
Đâu là 1 địa chỉ IPv6 không hợp lệ?
131
132
133
134
135
136
137
138
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
19
2001:0DC8::1005:2F43::ABC6
2001:0DC8:0 005:2F43:0BCD:ABC6
2001.0DC8::1005.2F43.0BCD.ABC6
2001:DC8::2F43:BCD:ABC6
2001:0DC8::1005:2F43::ABC6
2001:0DC8:1005:2F43::ABC6
Mã
câu
139
140
141
142
143
Trong q trình duyệt Web, bạn
khơng thể thực hiện thao tác nào
dưới đây?
A. In trang Web.
B. Đưa trang Web vào danh mục các trang
yêu thích.
C. Chỉnh sửa nội dung trang Web.
D. Lưu trang Web.
Trong ơ tìm kiếm nếu bạn gõ vào:
A. Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có
Kinh tế quốc dân thì kết quả trả về
từ tế, các trang có từ quốc và các trang có
sẽ là gì?
từ dân sẽ được hiển thị.
B. Chỉ có các trang có từ Kinh tế, và các
trang có từ quốc dân sẽ được hiển thị.
C. Chỉ có các trang có từ Kinh tế quốc dân
sẽ được hiển thị.
D. Chỉ có các trang có từ Kinh tế và khơng có
từ quốc dân sẽ được hiển thị.
A. kinh tế quốc dân
Khi sử dụng cơng cụ tìm kiếm
Google, nếu muốn kết quả trả về là
B. “kinh tế quốc dân”
các trang Web chỉ chứa cụm từ: kinh C. “kinh tế” quốc dân
tế quốc dân, thì trong ơ tìm kiếm
D. kinh tế “quốc dân”
bạn nhập vào từ khóa nào sau đây?
Khi sử dụng cơng cụ tìm kiếm Google,
nếu muốn kết quả trả về là các trang Web
vừa chứa cụm từ: kinh tế, vừa chứa cụm
từ quốc dân thì trong ơ tìm kiếm bạn
nhập vào từ khóa nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
“kinh tế” +“quốc dân”
“kinh tế” - “quốc dân”
“kinh tế quốc dân”
kinh tế quốc dân
Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm
kiếm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tìm kiếm chính xác cụm từ.
Tìm kiếm từ trái nghĩa.
Tìm kiếm loại trừ.
Tìm kiếm kết hợp.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Khơng thể tìm kiếm kết hợp trong
Google.
B. Khơng thể tìm kiếm chính xác trong
Google.
C. Khơng thể tìm kiếm loại trừ trong
Google.
D. Có thể tìm kiếm bằng từ khóa tiếng Việt
trong Google.
Đâu là nhược điểm của các dịch vụ
thư điện tử trên web (webmail)?
A. Tổng dung lượng tệp tin đính kèm theo
thư mỗi lần gửi bị giới hạn.
B. Khi người sử dụng có thể truy nhập
Internet và có trình duyệt Web là có khả
năng sử dụng hộp thư điện tử.
C. Gần như tất cả các dịch vụ thư điện tử đều
miễn phí.
D. Sử dụng đơn giản.
144
145
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
20
Mã
câu
Nội dung câu hỏi
146
Anh Minh muốn gửi một bức thư điện
tử tới chị Nga. Anh Minh sẽ điền địa
chỉ email của chị Nga vào trong ô nào
dưới đây?
A.
B.
C.
D.
To
Subject
Cc
Bcc
147
Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử Yahoo
Mail, ô nào dưới đây chứa thông tin về
chủ đề của bức thư?
A.
B.
C.
D.
To
Subject
Cc
Bcc
Các phương án trả lời
A. Mở cửa sổ mới chứa nội dung trang web
bạn đang truy cập.
Khi sử dụng Internet Explorer, nút
148
có chức năng gì?
B. Mở một cửa sổ phía bên trái trình duyệt
chứa danh sách tiêu đề các trang web mà
bạn yêu thích.
C. In nội dung trang web đang hiển thị.
D. Chuyển tới trang khởi động mặc định
(trang nhà).
A. Mở một cửa sổ phía bên trái trình
duyệt, trong đó chỉ chứa danh sách tiêu
đề các trang web mà bạn yêu thích.
Khi sử dụng Internet Explorer, nút
149
có chức năng gì?
B. Mở một cửa sổ phía bên trái trình duyệt,
trong đó chỉ chứa danh sách tiêu đề các
trang web đã duyệt.
C. Quay về trang chủ (Homepage).
D. Mở một cửa sổ phía bên trái trình duyệt
chứa danh sách tiêu đề các trang web mà
bạn yêu thích, danh sách các trang web
đã duyệt
150
Giao thức nào dưới đây được sử
dụng để truyền tải thư điện tử của
MicroSoft Outlook?
A. POP/IMAP
B. FTP
C. HTTP
D. TELNET
151
A. Yahoo Mail
Chương trình nào dưới đây KHÔNG
B. Gmail
cho phép bạn gửi và nhận thư điện
C. IDM
tử?
D. Outlook Express
152
Khi sử dụng Google, nếu bạn muốn
tìm kiếm các văn bản có đi .doc mà
có chứa cặp từ kinh tế thì trong ơ tìm
kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
21
“kinh tế” filetype:doc
“kinh tế” type:doc
“kinh tế” file:doc
“kinh tế” fileformat:doc
Mã
câu
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
A. Trong câu điều kiện được nhập số kí tự
trống giữa các từ làm thay đổi kết quả
tìm kiếm.
153
Chọn khẳng định đúng?
B. Máy tìm kiếm khơng phân biệt chữ hoa và
chữ thường trong câu điều kiện.
C. Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang
web khác nhau là giống nhau.
D. Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc
các số với nhau trong đó bao gồm các
khoảng trống.
154
155
156
157
Anh An muốn đồng gửi bức thư điện
tử tới anh Hải và chị Huệ, tuy nhiên
anh An khơng muốn chị Huệ biết
mình đã gửi bức thư này cho anh
Hải. Khi đó anh An phải nhập địa
chỉ email của anh Hải vào ô nào?
A. To
Khi sử dụng Google, nếu bạn chỉ muốn
tìm kiếm các trang web thương mại mà
có chứa cụm từ kinh tế thì trong ơ tìm
kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?
A. “kinh tế” site:org
B. Cc
C. Bcc
D. Re
B. “kinh tế” site:com
C. “kinh tế” type:com
D. “kinh tế” type:org
Khi sử dụng Yahoo Messenger, để
bật hộp thoại Start a Voice Call bạn
ấn tổ hợp phím nào?
A.
B.
C.
D.
Ctrl + M
Ctrl + J
Ctrl + L
Ctrl + T
Việc sao chép một trang lên một
Web Server được gọi là:
A.
B.
C.
D.
Uploading lên Website.
Downloading lên Website.
Coppying lên Website.
Scanning lên Website.
158
Khẳng định nào sau đây là SAI khi
nói về trình duyệt web?
159
Mục nào trong cấu trúc của một
email mô tả ngắn gọn nội dung của
email?
A. Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt
trên máy tính của người sử dụng.
B. Cho phép người dùng duyệt các tài liệu
siêu văn bản trên Web.
C. Là một phần mềm hệ thống được cài đặt trên
máy tính của người sử dụng.
D. Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt
để sử dụng dịch vụ WWW.
A. CC
B. BCC
C. Subject
D. Body
22
Mã
câu
Các phương án trả lời
Nội dung câu hỏi
A. Tương tác trực tiếp với người dùng cuối,
giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin,
lưu các bản tin và gửi bản tin.
160
Hệ thống thư điện tử được chia làm
hai phần: MUA và MTA. Chức năng
của MUA là gì?
B. Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin
đến từ hệ thống của người dùng sao cho
các bản tin đó đến được đúng hệ thống
đích.
C. Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý
các bản tin đến từ hệ thống của người
dùng sao cho các bản tin đó đến được
đúng hệ thống đích.
D. Định tuyến bản tin và tương tác trực tiếp
với người dùng cuối, giúp họ nhận bản
tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và
gửi bản tin.
A. Tương tác trực tiếp với người dùng cuối,
giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin,
lưu các bản tin và gửi bản tin.
161
Hệ thống thư điện tử được chia làm
hai phần: MUA và MTA. Chức năng
của MTA là gì?
B. Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin
đến từ hệ thống của người dùng sao cho
các bản tin đó đến được đúng hệ thống
đích.
C. Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý
các bản tin đến từ hệ thống của người
dùng sao cho các bản tin đó đến được
đúng hệ thống đích.
D. Định tuyến bản tin và Tương tác trực
tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận
bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin
và gửi bản tin.
162
163
Hệ thống thư điện tử được chia làm
hai phần: MUA và MTA. MUA là
viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Hệ thống thư điện tử được chia làm
hai phần: MUA và MTA. MTA là
viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Mail User Application.
B. Mail User Agent.
C. Message Use Application.
D. Mail Use Agent.
A. Message Transfer Agent.
B. Mail Transfer Agent.
C. Message Transfer Application.
D. Mail Transfer Application.
23