Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi lại năm học 2009 2010 khối lớp 1 (học sinh khuyết tật) môn Toán + Tiếng Việt2715

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.82 KB, 4 trang )

Đề Thi lại năm học 2009- 2010

Khối lớp 1( HS Khuyết tật )
I/ Môn Tiếng Việt:
A/ Phần đọc: Đọc bài: Tr­êng em ( TiÕng ViƯt líp 1 tËp 2 - trang 46)
B/ PhÇn viÕt: 40 phót ( ViÕt 25 phót; Bài tập 15 phút )
1/ Tập chép: Cây bàng
Chép đoạn từ Xuân sang -> hết bài ( Sách Tiếng Việt 1 Tập 2 - trang 127)
2/ Bài tập:
Điền g hay gh vào chỗ chấm:
õ trống; chơi đàn ..i ta
Biểu điểm
1/ Đọc: 10 điểm ( đọc đúng, ngắt nghỉ đúng; thời gian khoảng 2 phút)
2/ Bài viết: 8 điểm ( Sai 2 lỗi trừ 1 điểm)
3/ bài tập: 2 điểm ( Đúng 1 chỗ ghi 1 điểm)
Điểm Tiếng Việt = ( Điểm đọc + viết ): 2

Đề Thi lại năm học 2009- 2010
Khối lớp 1
I/ Môn Tiếng Việt:
A/ Phần đọc: Đọc bài: Hoa ngọc lan - Đoạn 1 (Tiếng Việt líp 1 tËp 2 - trang 64)
B/ PhÇn viÕt: 40 phót ( ViÕt 25 phót; Bµi tËp 15 phót )
1/ Tập chép: Bác đưa thư
Chép đoạn từ Bác đưa thư -> mồ hôi nhễ nhại ( Sách Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 136)
2/ Bài tập:
a/ Điền k hay c vào chỗ chấm:
.ú mèo; dòng ênh
b/ Điền inh hay uynh vào chỗ chấm:
b hoa; màn t.

I/ Môn Toán:


1/ TÝnh: 2 + 3 =
12 + 2 =
20 + 30 =
5+7=
14 - 4 =
60 - 20 =
2/ TÝnh:
2
16
28
12
3
4
5
2
3/ Cã 5 lá cờ màu đỏ và 2 lá cờ màu xanh. Hỏi tất cả có mấy lá cờ?
Biểu điểm
1/ Đọc: 10 điểm ( đọc đúng, ngắt nghỉ đúng; thời gian khoảng 1 phút)
2/ Bài viết: 8 điểm ( Sai 2 lỗi trừ 1 điểm)
3/ bài tập: 2 điểm ( mỗi câu ®óng ghi 1 ®iĨm)
§iĨm TiÕng ViƯt = ( §iĨm ®äc + viÕt ): 2
1
DeThiMau.vn


Trường Tiểu học Quảng Trung
Lớp :
Họ và tên: ..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


Bài kiểm tra: Môn Toán
Thời gian: 40 phút

Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 35296 + 27485
c/ 8750 : 35
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b/ 80326 - 45719
d/ 135 x 17
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bµi 2: TÝnh
a/ 3 + 4
1
: 2
5
5
3
5
Bài 3: Viết các số gồm:
a/ 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 đơn vị.


b/ 7 nghìn, 3 trăm, 7 chục, 2 đơn vị.

Bài 4: §iÒn dÊu ( > , < , = )
a/ 2 kg 7 hg………2700 g
b/ 65 m2…………6500 dm2
c/ 2 phót 5 giây ..90 giây
d/ 3 tạ .350 kg
Bài 5: Một xe ô tô chở muối, chuyến trước chở được 3 tán muối, chuyến sau chở
nhiều hơn chuyến trước 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ
muối?
Bài giải







2
DeThiMau.vn


Trường Tiểu học Quảng Trung
Lớp :
Họ và tên: ..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Bài kiểm tra: Môn Toán
Thời gian: 40 phút


Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 5296 + 7485
c/ 8750 : 5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b/ 8326 - 457
d/ 135 x 7
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bµi 2: TÝnh
a/ 3 + 4
1
: 2
5
5
3
5
Bài 3: Viết các số gồm:
a/ 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 đơn vị.

b/ 7 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 7đơn vị.

Bài 4: Điền dÊu ( > , < , = )

a/ 35462 …..26587
b/ 8000 ..7500 + 300
Bài 5: Một xe ô tô chở muối, chuyến trước chở được 3 tán muối, chuyến sau chở
nhiều hơn chuyến trước 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ
muối?
Bài giải







3
DeThiMau.vn


đáp án - Biểu điểm
Khối lớp 4 - Môn Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 2 đ)
a/ 35296 + 27485 = 62781
c/ 8750 : 35 = 250
b/ 80326 - 45719 = 34607
d/ 135 x 17 =2295
Bài 2: Tính( 2 đ)
a/ 3 + 4 = 7
1
: 2 = 5
5
5

5
3
5
6
Bµi 3: ViÕt các số gồm: ( 2 đ)
a/ 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 đơn vị.( 327003)
b/ 7 nghìn, 3 trăm, 7 chục, 2 đơn vị.(7372)
Bài 4: Điền dấu ( > , < , = ) ( 2 ®)
a/ 2 kg 7 hg……=…2700 g
b/ 65 m……=……6500 dm
c/ 2 phót 5 giây >..90 giây
d/ 3 tạ <.350 kg
Bài 5: ( 2 đ)
Một xe ô tô chở muối, chuyến trước chở được 3 tán muối, chuyến sau chở nhiều hơn
chuyến trước 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
Bài giải
Đổi: 3 tấn = 30 tạ
Chuyến sau chở được số tạ muối là: 30 + 3 = 33 ( tạ )
Cả hai chuyến chở được là: 33 + 30 = 63 (tạ)
Đáp số ; 63 tạ muối

Khối lớp 4 ( HS KT) Môn Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 2 đ)
a/ 5296 + 7485
c/ 8750 : 5
b/ 8326 - 457
d/ 135 x 7
Bµi 2: TÝnh( 2 đ)
a/ 3 + 4
1

: 2
5
5
3
5
Bài 3: Viết các số gồm: ( 2 đ)
a/ 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 đơn vị.
b/ 7 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 7đơn vị.
Bài 4: Điền dấu ( > , < , = ) ( 2 ®)
a/ 35462 …..26587
b/ 8000 …..7500 + 300
Bài 5: ( 2 đ)
Một xe ô tô chở muối, chuyến trước chở được 3 tán muối, chuyến sau chở nhiều hơn
chuyến trước 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
Bài giải
Đổi: 3 tấn = 30 tạ
Chuyến sau chở được số tạ muối là: 30 + 3 = 33 ( tạ )
Cả hai chuyến chở được là: 33 + 30 = 63 (tạ)
Đáp số ; 63 tạ muối
4
DeThiMau.vn



×