NHÁNH 2: BÉ YÊU LỚP MẪU GIÁO 3 TUỔI
Thêi gian thực hiện 1 tuần: Từ ngày 05 đến ngày 09/09/2016
PHN I. KẾ HOẠCH TUẦN
A.THỂ DỤC SÁNG
1.Bài tập với lời ca “Gà trống”.
1.1.Mục đích u cầu
- Trẻ tập theo cơ với các động tác nhịp nhàng
- Phát triển các nhóm cơ và hô hấp, phối hợp các vận động của cơ thể.
- Giúp trẻ sảng khoái tinh thần.
1.2.Chuẩn bị
- Giáo viên: Thuộc các động tác.
- Trẻ: Quần áo gọn gàng, sân tập sạch sẽ thoáng mát.
1.3. Cách tiến hành
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định – trị chuyện - gây hứng thú
- Trị chuyện với trẻ về việc ích lợi của việc siêng tập
- Cùng trị chyện với cơ
thể dục
HĐ2: Khởi động .
- Cho trẻ đi cho trẻ đi các kiểu chân, đi chậm,đi nhanh - Trẻ đi theo cơ.
sau đó đứng thành 3 hàng dọc.
HĐ3: Trọng động.
*BTPTC:
ĐT1: Gà gáy: Hít vào thật sâu, kết hợp hai bàn tay
- Tập 3 – 4 lần.
khum trước miệng. Thở ra làm gà gáy “ị ó o o…”.
ĐT 2: Gà vỗ cánh: Gập khuỷu tay trước ngực, cánh
- Tập 3 – 4 lần..
tay đưa cao ngang vai, hai tay khép vào người và nâng
lên, hạ xuống.
ĐT 3: Gà mổ thóc: Cúi xuống, tay gõ vào đầu gối, vừa - Tập 3 – 4 lần.
tập vừa nói ‘Tốc ! tốc ! tốc !” .
ĐT4: Gà tìm giun: Hai tay chống hơng, giậm chân tại -Tập 3 – 4 lần.
chỗ, vừa giậm chân vừa nói “gà bới đất tìm giun”.
ĐT5: Gà bay: Bật tại chỗ kết hợp với tay dang ngang, -Tập 3 – 4 lần.
vừa bật vừa đập 2 tay xuống 2 bên hơng và nói “gà
bay”.
HĐ4 : Hồi tính.
-Trẻ đi nhẹ nhàng.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 - 3 vòng sân tập.
2.Bài tập theo lời ca: "Bình minh”.
2.1.Mục đích u cầu
- Trẻ tập đều các động tác kết nhịp nhàng với lời ca.
- Phát triển các cơ tay, chân, bụng và hô hấp
32
- Trẻ thường xuyên tập thể dục
2.2.Chuẩn bị
- Cô thuộc các động tác tập theo băng đĩa.
- Trẻ quần áo gọn gàng.
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.
2.3.Cách tiến hành
Hoạt động của cơ
HĐ1: Ổn định – Trị chuyện – Gây hứng thú
-Trị chuyện về ích lơi của việc tập thể dục sáng
- Cô và trẻ cùng ra sân
HĐ2:Khởi động:
- Cho trẻ đi các kiểu chân đi chậm, đi nhanh, chạy đúng
thành 3 hàng theo tổ.
HĐ3: Trọng động
*BTPTC: Tập theo lời bài “Bình minh” sử dụng đĩa nhạc
để tập.
ĐT1.Hơ hấp: Tay khum trước miệng làm động thổi nơ
bay (tập ứng với câu tóc tóc....theo em ®Õn trêng)
.
Hoạt động của trẻ
-Chú ý lắng nghe
- Trẻ đi vòng tròn và
đi các kiểu chân .
- 4 lần x 4 nhịp.
ĐT2.Tay: Tay giơ cao giang ngang rồi gập khuỷu tay (tập - 4 lần x 4 nhịp.
ứng với tóc tóc....theo em ®Õn trêng).
- 4 lần x 4 nhịp.
ĐT3.Bụng: Tay giơ cao nghiêng người sang 2 bên (tóc
tóc....theo em ®Õn trêng).
- 4 lần x 4 nhịp.
ĐT4.Chân: Hai tay chống hơng,đứng kiễng chân (tập ứng
với câu tóc tóc....theo em ®Õn trêng).
- 4 lần x 4 nhịp .
ĐT5.Bật:Tay chống hơng bật lên cao (tập ứng với câu tóc
tóc....theo em ®Õn trêng).
- Trẻ đi nhẹ nhàng.
HĐ4:Hồi tính: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 - 3 vòng sân tập.
B.HOẠT ĐỘNG GểC.
1. D kiờn các góc chơi.
1.1.Góc phân vai: Cô giáo - học sinh.
1.2. Gãc x©y dùng: Lớp học của bé.
1.3.Gãc nghệ thuật - tạo hình: Xộ dỏn bụng hoa tng bạn.
1.4. Gãc häc tËp: Làm sách, tranh ¶nh vỊ lớp học của bé.
1.5. Gãc thiªn nhiªn: Chơi với cát sỏi.
2. Mục đích yêu cầu:
2.1.Kiến thức:
- Góc XD: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau một
cách phong phú ®Ĩ xây dựng lớp học của bé. BiÕt phèi hỵp, sư dơng
33
những sản phẩm, đồ dùng đồ chơi của các nhóm khác vào góc
chơi của mình.
- Góc phân vai: Trẻ phản ánh đợc vai cô giáo: Nhiệm vụ của
cô giáo là dạy học sinh hát, múa, đọc thơ. Là học sinh phải biết
lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của cô.
+ Biết chơi thành nhóm, biết thoả thuận, phân vai chơi,
bàn bạc chủ đề chơi trong nhóm, biết thể hiện phối hợp hành
động chơi trong nhóm, tích cực giao tiếp víi nhau trong khi ch¬i.
- Gãc häc tËp: BiÕt làm sỏch, tranh ảnh về lp hc ca bộ và
hiểu đợc nội dung bức tranh.
- Góc nghệ thuật - Tạo hình: BiÕt xé dán bơng hoa theo sù híng dÉn cđa cô.
- Góc thiên nhiên: Biết chi vi cỏt si.
2.2.Kỹ năng:
- Bc u sử dụng sáng tạo các kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh
các khối gỗ, gạch để tạo thành lp hc ca bộ, lựa chọn, bố cục công
trình hợp lý, đẹp.
- Rèn kỹ năng thao tác thể hiện vai chơi, kỹ năng liên kết các
vai chơi và các nhóm chơi.
- Phát triển khả năng hoạt động cùng tập thể, khả năng t
duy, sáng tạo, trí tởng tợng cho trẻ
- Rèn đôi bàn tay khéo léo để xếp chồng, xếp cạnh.
2.3.Thái độ:
- Biết đoàn kết giúp đỡ nhau trong quá trình chơi
- Có ý thức tổ chức kỷ luật trong quá trình chơi.
- Vui vẻ, tích cực, hứng thú trong khi chơi.
- Có ý thức giữ gìn sản phẩm, đồ chơi của nhóm.
3. Chuẩn bị:
- Đồ chơi các góc sắp xếp theo chủ điểm thuận lợi cho trẻ khi
hoạt động.
- Đồ dùng đồ chơi phong phú, đa dạng phù hợp cho từng góc
chơi:
+ Góc phân vai: Bộ đồ dùng dạy học của cô: Thớc kẻ, sách vở,
bn gh,...
34
+ Góc xây dựng: Hàng rào, gạch, khối gỗ, các loại cây cảnh,
mụ hỡnh lp hc...
+ Góc nghệ thuật: Giy màu, hồ gián, giấy A4,....
+ Gãc häc tËp: Giấy, sáp mu, h dỏn, dõy dự, gim bm, tranh ảnh về
cô giáo và các bạn ở trờng mầm non.
+ Góc thiên nhiên: Cỏt, si, b chi cỏt si
4. Tiến hành.
Hoạt động của cô
Hot ng 1: Trò chuyện - gây hứng thú.
- Cô cùng trẻ hát bài ô Chỏu i mu giỏo ằ và
đàm thoại về nội dung của bài hát.
=> Hớng trẻ vào góc chơi
Hot ng 2: Thoả thuận trớc khi chơi v
nhn vai chi:
- Cô gợi ý trẻ về các góc chơi trong lớp :
+ Chúng mình có biết hôm nay chúng ta
học chủ đề gì không?
+ Vậy chúng mình sẽ chơi những góc
nào để thực hiện cho chủ đề này?
- Cho trẻ trao đổi và nói về các góc.
+Góc xây dựng có những gì? Chúng
mình dự định chơi trò chơi gì? Bạn nào
sẽ chơi ở góc xây dựng=> Cô gợi ý để trẻ
đa ra chủ đề chơi và chơi trò gì? Cô gợi ý
để trẻ tự thỏa thuận phân vai chơi trong
nhóm, trao đổi với nhau về nội dung chơi,
các công việc của vai chơi trong nhóm ( Để
xõy lp hc cỏc bác sẽ phải làm gì? Bác nào sẽ
là ngời chuyên chở vật liệu xây dựng? Bác
nào sẽ là thợ xây? Bác nào sẽ trồng cây cho
sõn trờng thêm xanh và có nhiều bóng mát
nào? Các bác định cử ai làm nhóm trởng
để chỉ đạo công trình xây dựng? Theo
các bác nên xõy lp hc nh thế nào cho
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát và trả lời
- Lớp học thân yêu
- Gãc HT, NT- TH,
Ph©n vai, x©y
dùng.
- X©y dùng lớp học
của bé.
35
®Đp ?
+Góc học tập: Cơ đã chuẩn bị rất nhiều tranh về
trường mầm non và có nhiều nguyên vật liệu để làm
sách, tranh. Các con hãy suy nghĩ và trao đổi với nhau
xem làm sách như thế nào? Vậy những bạn nào chơi ở
góc này?
+Góc nghệ thuật: Ở góc nghệ thuật có rất nhiều giấy
màu và keo dán, nhiệm vụ của các con là xé dán bông
hoa để tặng bạn. Những bạn nào muốn xé dán hoa
nào?
+Góc thiên hơm nay cơ đã chuẩn bị nhiều cát và sỏi,
vậy cần có đồ chơi gì để chơi với cát, sỏi? Ai muốn
chơi ở góc này?
=> Trong khi chơi các con phải như thế nào? Hết giờ
chơi các con phải làm gì? (Biết giúp đỡ và chia sẻ đồ
chơi, biết giao lưu giữa các nhóm chơi, biết cất dọn đồ
chơi sau khi chơi)
Hoạt ng 3: Qúa trình chơi.
- Cô quan sát, động viên gợi ý các vai chơi,
nhóm chơi liên kết với nhau. Nếu trẻ cha
biết chơi cô nhập vào vai chơi chơi cïng
trỴ.
+Góc XD: Tơi chào các bác! Các bác đang làm gì
đấy? Các bác xây lớp học cho các bạn nhỏ đẹp quá!
Tôi nghĩ bác nên cho trồng thêm hoa vào góc sân này
sẽ đẹp hơn đấy. Tơi chúc các bác sớm hồn thành cơng
trình. Tơi phải về đây chào các bác nhé
+Góc PV: Tơi chào cơ giáo! Cơ giáo ơi con tôi bị ốm
nên hôm nay tôi đến xin phép cô giáo cho cháu nghỉ
nhé? Tôi cảm ơn cô? Vậy cơ dạy học nhé tơi xin phép
đi về đây
+Góc HT: Tơi chào các anh chị! Các anh chị đang làm
gì vậy, cho tôi cùng làm với. Chị ơi! Chị làm sách về
chủ đề gì thế? Các anh chị làm sách, tranh đi nhé, tơi
về đây muộn mất rồi.
+Góc NT: Các chị đang làm gì thế? Ơi ai xé được bơng
-Trẻ chú ý vào góc học
tập. Trẻ nhận vai
-Trẻ chú ý vào góc chơi,
trả lời cơ và nhận vai
-Trẻ chú ý vào góc chơi,
trả lời cơ và nhận vai
-Trả lời cơ
- Trẻ nhập vai chơi
- Trẻ nhập vai chơi
- Trẻ nhập vai chơi
- Trẻ nhập vai chơi
36
hoa này đẹp vậy? Chị có thể tặng tơi bơng hoa này
không? Cảm ơn các chị nhé, tôi mang bông hoa này về
tặng con tơi đây.
+Góc TN: Các cơ đang làm gì thế? Các cơ xây lâu đài
cát đẹp q! Cho tôi chơi với. Chúc các cô chơi vui vẻ
nhé, tơi đi đây.
Hoạt động 4: NhËn xÐt sau khi ch¬i.
- Kết thúc giờ chơi cô cùng trẻ đến từng
góc chơi để cho trẻ tự nhận xét về góc
chơi của mình. Cô đến nhận xét các góc
phụ trớc sau đó cho trẻ về góc chủ đạo để
nghe nhóm trởng giới thiệu, nhận xét về
góc chơi của nhóm mình.
- Cô nhận xét chung: TËp trung vào néi
dung cđa c¸c gãc và sù phối kết hợp các
góc xoay quanh chủ đề v hỗ trợ nhau nh
thế no, sự đoàn kết các nhóm.
- Cô cùng trẻ cất dọn đồ chơi.
C.TRề CHI Cể LUT.
- Tr nhp vai chi
- Nhận xét gúc chơi
- Lắng nghe
- Cất dọn đồ chơi
với cô.
1.Tờn cỏc trũ chi:
1.1. Trò chơi vân động: Búng trũn to; ui búng
1.2. Trò chơi học tập: Tỡm bn thõn.
1.3 .Trò chơi dân gian: Nu na nu nống.
1.4.Trị chơi Âm nhạc: Chim mẹ chim con.
a. Mơc ®Ých- yêu cầu:
- Biết chơi cùng nhau.
- Rèn luyện phản xạ nhanh nhạy.
- Phát triển khả năng quan sát , nhận biết và bắt trớc.
- Luyn tp li bi hỏt "Tỡm bạn thân".
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn ở trẻ, khả năng hiểu và thực hiện đúng theo lời
giải thích của cụ.
- Củng cố kỹ năng nhận biết đồ vật theo đôi.
- Phát triển ngôn ngữ và nhịp điệu.
- Tăng cờng sức khoẻ, rèn luyện vận động chân tay.
b. Chuẩn bị:
- Sân chơi.
- Tr thuc bi hỏt "Tỡm bn thõn".
- Trống, ph¸ch tre, mị chãp kÝn.
37
- Lời thơ bài đồng dao : Nu na nu nng.
c. Tiến hành:
Trò chơi : Búng trũn to
*Cách chơi:
- Cho trẻ đúng thành vòng tròn v nm tay nhau. Cụ và trẻ cùng
nhau đọc to “ Bòng tròn to, tròn tròn tròn to. Nào bạn ơi lại đây chơi xem bóng ai
to tron nào” cơ và trẻ cung nắm tay và đi lùi lại phía sau đến khi vịng trịn to hết
cỡ. khi đọc “ bóng xì hơi, xì xì xì hơi” cơ và trẻ cùng đi chụm lại.
Trị chơi : Đuổi bóng
*Cách chơi:
- Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị 5 quả bóng.Tất cả các em trong lớp phải
đuổi theo quả bóng đang lăn, khi nào bóng dừng thì các em mới dùng tay để bắt
bóng.Ai bắt được bóng thì người đó sẽ là người thắng cuộc.Sau đó trị chơi lại tiếp
tục.
*Luật chơi:
- Trẻ phải đuổi theo quả bóng đang lăn, khơng được dùng chân hãm bóng lại.
Trị chơi: Tìm bạn thân
*Cách chơi
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài "Tìm bạn thân". Khi trẻ hát hết bài hoặc khi
đang hát, nghe cơ ra hiệu lệnh: "Tìm bạn thân" thì mỗi trẻ phải tìm cho mình một
người bạn khác giới (nếu số lượng trẻ trai và gái không bằng nhau thì trước khi
chơi cơ giáo phải cho các cháu đóng vai sao cho trẻ trai và gái bằng nhau). Các
cháu nắm tay nhau vừa đi vừa hát. Đến khi cơ nói: "Đổi bạn" thì trẻ phải tách và
tìm cho mình một bạn khác theo đúng luật chơi.
- Trị chơi tiếp tục 3-4 lần.
- Mỗi lần chơi, cơ khuyến khích nhng tr tỡm bn nhanh v ỳng.
Trò chơi: Nu na nu nng
*Cách chơi:
- Cho 5-6 tr ngi dui thng chõn, cơ cho trẻ đếm chân của mình, của
bạn.
Cơ giáo hỏi trẻ: Phía bên trái của cháu có bao nhiêu chân? Cháu ngồi cạnh bạn
nào? Ngồi giữa những bạn nào? Sau đó cơ vừa hát “ Nu na nu nống” vừa vỗ vào
chân từng trẻ, từ cuối cùng của bài đồng dao (từ “trống”) dừng lại ở chân trẻ nào
thì trẻ đó co chân đó lại. Trị chơi tiếp tục như thế cho đến khi tất cả các chân đều
co hết. Những lần chơi sau, cô để trẻ tự chơi với nha
Nu na nu nống
Cái bống nằm trong
Con ong nằm ngoài
Củ khoai chấm mật
Phật ngồi phật khóc
Con cóc nhảy ra
Con gà ú ụ
Nhà mụ thổi xơi
Nhà tơi nấu chè
Tay xịe chân rt.
Trò chơi : Chim m chim con
38
* C¸ch chơi:
- Cơ và trẻ vừa đi vừa hát bài hát Chim mẹ chim con và làm động tác minh
họa theo sự hướng dẫn của cô giáo.
________________________________________________________________
PHẦN II. KÕ hoạch ngày
Th 2 ngy 5 thỏng 9 nm 2016
I. Đón trẻ -Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ:
- Nhắc trẻ chào hỏi, cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trờng.
2.Thể dục sáng: Bài tập với động tác: HH, Tay, Bụng (Lờn),
Chân, Bật.
3.Trò chuyện: Trò chuyện về buổi sáng của bé trc khi i hc
3.1.Mục đích: Biết kể về một số công việc buổi sáng mình
làm.Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
3.2.Tiến hành:
- Cỏc con hóy k cỏc con đã làm những việc trước khi đi học cho cô nghe
no?
- Buổi sáng khi ng dy con thờng làm những việc g×?
- Con tự vệ sinh cá nhân hay cần ai giỳp?
- Giáo dục: Vệ sinh cá nhân sạch sẽ trớc khi đến lớp, phụ cô
lấy đồ dùng chuẩn bị cho gi hc.
II.hoạt động học
Tit 1: Lnh vc phỏt trin thẩm mỹ
ÂM NHẠC
NDTT: HVĐMH: Chµo hái khi vỊ.
NDKH: NH: Thật ỏng chờ.
TC: Chim m chim con.
1.Mục đích yêu cầu :
1.1.Kiến thức:
- Trẻ hát đúng cao độ trờng độ, cảm nhận đợc giai điệu bài
hát, bit vn ng minh ha theo nhc.
1.2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng hát v vn ng minh ha cho trẻ
1.3.Thái độ:
39
- Trẻ hứng thú hoạt động,giáo dục trẻ biết ngoan,nghe lời,biết
chào hỏi lễ phép...
2.Chuẩn bị:
- Cho cô: Đàn, xúc xắc, băng đài, mũ chóp ...
- Cho trẻ: Đồ dùng gọn gàng.
3.Cách tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định - tạo hứng thú:
- Cô cùng trẻ cùng trò chuyện về trờng mầm -Trẻ cùng trò chuyện
non,về lớp học, về các bạn đi trong lớp.
HĐ2: Nội dung bài mới: Hát và vận
đông minh họa bài Chào hỏi khi về
+Cụ v trẻ hát hai lần, lần 1 kết hợp vỗ tay theo phách
+Lần 2 cô kết hợp múa minh họa.
*Vận động theo nhạc: Để bài hát này thêm vui cô sẽ
dạy các con vận động múa bài hát “Chào hỏi khi v .
-Trẻ lng nghe.
+Lần 1: Cô cho trẻ nghe giai điệu của bài
hát.
- Cô hát và vận động cho trẻ quan sát 1-2
lần
- Cô cho trẻ hát tập thể 2-3 lần, kết hợp vận
động minh họa theo nhịp.
-Trẻ thực hiện
- Cô cho trẻ hát kết hợp vận động theo
nhịp, theo tổ
-Trẻ thc hin.
- Cô cho trẻ hát kết hợp vận động theo
nhóm, hát cá nhân, hát hát và vận động
theo nhóm trai, nhóm gái.
-Trẻ thc hin.
* Nghe hát: Tht ỏng chờ.
- Cô cho trẻ nghe giai điệu của bài hát,
hỏi trẻ bài hát gì?
L1: Cô hát,kết hợp thể hiện điệu bé minh
häa.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ hưởng ứng cùng cô.
L2: Hát kết hợp sử dụng đàn .
40
- Cơ nói về nội dung bài hát
L3: C« cho cả lớp cùng giao lu với cô.
Tr chi.
* Trò chơi: Chim mẹ chim con.
- Cô phổ biến lại cách chơi v lut chi.
-Trẻ nhận xét.
- Cô cho trẻ chơi 3-5 phút
H3: Kết thúc nhận xét giờ học
-Trẻ lắng nghe
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ luôn luôn
biết nghe lời,biết lễ phép,chào hỏi khi về
hoạch đến lớp,và mị ngời xung quanh.
giúp đỡ bạn,nhờng bạn cùng chơi.đợc cô
giáo yêu và các bạn quÝ...
*Trò chơi chuyển tiếp: nu na nu nống.
Tiết 2: Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ
Thơ: Cơ giáo của em.
1.Mục đích :
1.1.Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ, biết
đọc cùng cô.
1.2 .Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phát âm, đọc diễn cảm theo nội dung bài thơ
1.3.Thái độ:
- Trẻ hứng thú hoạt động, giáo dục trẻ biết kính yêu cô
giáo,chăm ngoan đến trờng, biết vâng lời cô và bố mẹ
2.Chun b:
- Cho cô: Tranh minh họa , câu hỏi đàm thoại, băng đài, ...
3. Cỏch tin hnh.
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định - Tạo hứng thú.
- Cô cùng trẻ trò chuyện về nội dung chủ
đề,trẻ trò chuyện,về các bạn về trờng MN,về
cô giáo...=> cô nhận xét giáo dục trẻ có bạn mới
đến lớp vừa lạ cô, lạ cácbạn nên rất sợ và hay
khóc.
HĐ2: Nội dung bài mới: Cô giáo của em
-Trẻ cùng trò
chuyện
41
- Lần 1: Cô đọc diễn cảm lần 1
-Trẻ lắng nghe
- Cô đọc diễn cảm lần 2 kèm tranh minh họa.
- Ging giải đọc trích dẫn theo nội dung bài
thơ.
+ Bài thơ đợc tác giả miêu tả cô giáo là ngời
hay cời,hay nói hay kể chuyện vui nên bạn nào
cũng thích,cũng yêu cô, luôn chăm ngoan đi
học để cho bố mẹ yên tâm đi làm.
* Đàm thoại, trớch dn:
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
- Trong bài thơ tác giả nói về ai?
- Khi cũn nh nh bn nh c ai dy?
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ tr li
-Trẻ trả lời.
- c n lp hc bn nh thy cơ giáo như thế nào?
Năm trước em cịn bé
Ở nhà mẹ dạy em
Nào biết đâu ở trường
Cô giáo em hiền th
-Trẻ lắng nghe
-Tr li cụ
- Co giỏo ó dy bn nhỏ những gì?
Cơ dạy em ngồi ghế
Ngay ngắn và nghiêm trang
Cô dạy em xếp hàng
Bạn sau nhường bạn trước
Cô dạy em dùng thước
Kẻ cho thẳng từng dòng
Rồi dạy em viết chữ
Chữ o hình cánh cong
-Lắng nghe
-Trả lời
- Bạn nhỏ có yêu cô giáo không? Yêu như thế nào?
Em yêu cô giỏo th
Nh yờu m ca em
-Lng nghe
- Tác giả muốn nhắc ta điều gì?
-> Muốn nhăc nhở ta luôn biết yêu cô, biết
nghe lời cô và bố mẹ để bố mẹ yên tâm đi
làm.
*Trẻ c th:
-Tr c th
- Cho trẻ ®äc tËp thĨ, trỴ ®äc theo tỉ, trỴ ®äc
42
theo nhóm, trẻ đọc cá nhân.
-Lng nghe cụ núi
- Cụ chú ý sửa sai cho trẻ
H§3: KÕt thóc nhËn xÐt giờ học.
=> Cô nhận xét gi hc, tuyờn dng tr
III.Hoạt động ngoài trời
Quan sát có chủ đích: Quan sát lp học của bé.
TCCL: Bóng trịn to; Nu na nu nống
Ch¬i theo ý thích
1.Mục đích yêu cầu:
-Trẻ đợc tiếp xúc với thiên nhiên, trẻ gọi đúng tên, nêu đặc
điểm riêng, nêu ích lợi và cách sử dụng, cách chăm sóc và bảo vệ.
2.Chuẩn bị:
-Kiểm tra sức khỏe, câu hỏi đàm thoại,địa điểm quan sát.
3.Tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ
HĐ1: Ôn định - gây hứng thú
-Cô cùng trẻ trò chuyện về chủ đề, biết nghe
lời cô, chơi cùng bạn,giữ gìn vệ sinh
chung,giữ gìn đồ dùng đồ chơi...,cô nhắc
nhở trẻ đi theo hàng không xô đẩy, không
chen lấn, đi đến nơi xếp hàng chờ cô.
-Trẻ lng nghe.
HĐ2: Quan sát lp hc ca bộ.
- Cô đa trẻ đi quan sát và đàm thoại: Các con
đang đứng ở đâu?
- Lớp học có những gì?
- Có những góc chơi nào?
- Có những loại đồ dùng, đồ chi gỡ?
=> Cô nhận xét giáo dục trẻ lp hc cã nhiÒu đồ
dung học tập, đồ chơi để đồ chơi được bền đẹp và khơng
hỏng thì chúng mình phải biết giữ gìn và bảo vệ.
-TrỴ trả lời.
-TrỴ trả lời.
-Trẻ lắng nghe.
HĐ3:TCCL: +Búng trũn to.
+Nu na nu nng
-Trẻ chi.
43
+ Chơi theo ý thích
- Cô hớng dẫn trẻ luật chơi và cách chơi,trẻ
thực hiện => cô bao quát động viên khuyến
khích trẻ chơi ,cô nhận xét giáo dục tuyên dơng trẻ.
HĐ4: Nhận xét, kết thúc:
-Trẻ lng nghe.
- Cô tập trung trẻ lại và nhận xét buổichơi,
kiểm tra sĩ số trẻ. Cho trẻ đi rửa tay và vào
lớp.
IV. Hoạt động góc
1. D kin các góc chơi.
1.1.Góc phân vai: Cô giáo - học sinh. (Chủ đạo)
1.2. Gãc x©y dùng: Lớp học ca bộ.
1.3.Góc nghệ thuật - tạo hình: Xộ dỏn bụng hoa tặng bạn.
1.4. Gãc häc tËp: Làm sách, tranh ¶nh vỊ lớp học của bé.
1.5. Gãc thiªn nhiªn: Chơi với cát sỏi.
2. Chuẩn bị và cách tiến hành: Như đầu tun ó son
V. Vệ sinh ăn tra - Ngủ tra
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ,ăn phải biết mời cô và các
bạn,ăn từ tốn,không nhai nhồm nhoàm,không nói chuyện...
- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI. Hoạt động chiều
HĐ1: Ôn bài cũ:Thơ Cụ giỏo ca em
HĐ2: LQBM: Trũ chuyn v lp hc, v tờn cỏc bn
a.Mục đích:
- Trẻ đợc củng cố lại kiến thức của bài học buổi sáng
- Trẻ có đợc những kiến thức cơ bản của bài mới, trẻ hát đúng
cao độ, trờng độ...
b.Chuẩn bị:
-Tranh minh họa thơ,
c.Tiến hành:
HĐ1: Ôn bài cũ: Thơ Cụ giỏo ca em
- Cô luyện cho trẻ đọc thơ,trẻ đọc tập thể,đọc theo
tổ,nhóm,cá nhân...
- Cô nhận xét trẻ đọc.
HĐ2: Làm quen bài h¸t míi: Trị chuyện về tên các bạn.
- Cơ và trẻ cùng trò chuyện về tên các bạn trong lớp.
44
- Cụ nhn xột.
HĐ3: Kết thúc nhận xét:
- Cô nhận xét chung tuyên dơng trẻ.
VII. Nêu gơng cuối ngày
* Cỏch tin hnh:
- Cho tr ngồi hình chữ u theo tổ
- TrỴ tự nhận xét về bản thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ chưa ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.
- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao đổi
với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp. ở trường.
*Tăng cường tiếng việt.
*NhËt ký
Tổng số trẻ đến lớp:...................................................................................................
-Số trẻ vắng mặt: .........................................................................................................
1.................................................Lý do:....................................................................
2.................................................Lý do:........................................................................
3.................................................Lý do:........................................................................
4.................................................Lý do:........................................................................
5.................................................Lý do:........................................................................
6.................................................Lý do:........................................................................
-Tình hình chung về trẻ trong ngày:
+ Sức khỏe: .................................................................................................................
+ Nề nếp:......................................................................................................................
+ Thái độ tham gia hoạt động:.....................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ:
+ Sự việc tích
cực: .......................................................................................................
...... ...............................................................................................................................
+ Sự việc chưa tích cực:...............................................................................................
....................................................................................................................................
________________________________________________
Thứ 3 ngy 06 thỏng 09 nm 2016
I. Đón trẻ -Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ:
- Nhắc trẻ chào hỏi, cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trờng.
2.Thể dục sáng: Bài tập với động tác: HH, Tay, Bơng (Lên),
Ch©n, BËt.
45
3.Trò chuyện: Trò chuyện về buổi sáng của bé trc khi i hc
3.1.Mục đích: Biết kể về một số công việc buổi sáng mình
làm .Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
3.2.Tiến hµnh:
- Các con hãy kể các con đã làm những việc trước khi đi học cho cơ nghe
nào?
- Bi s¸ng khi ng dy con thờng làm những vic gì?
- Con tự vệ sinh cá nhân hay cần ai giúp?
- Gi¸o dục: Vệ sinh cá nhân sạch sẽ trớc khi đến lớp, phụ cô
lấy đồ dùng chuẩn bị cho gi hc.
II.hoạt ®éng häc
Tiết 1: Lĩnh vực phát triển nhận thức
KPKH: Trò chuyện về lớp học (Tìm hiểu về tên các bạn, cô giáo, đồ dùng
trong lớp và công việc của cô giỏo).
1.Mục đích yêu cầu:
1.1.Kiến thức:
- Trẻ biết tên trờng tên lớp, có nhiều lớp học, trong lớp có cô
giáo và nhiều bạn, biết công việc của cô và của các b¹n
- Trẻ biết được một số hoạt động của lớp học
- Trẻ biết được một số đặc điểm của lớp học, ích lợi của việc đến lớp học.
- Trẻ đọc th din cm bi th Cụ dy.
1.2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cho trẻ ghi nhớ có chủ đích
1.3.Thái độ:
-Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động.
- Tr yờu trng, yờu lp, yờu bn bố v cụ giỏo.
2.Chuẩn bị:
- Của cô: Địa điểm ,câu hỏi đàm thoại, tranh nh v lp hc
- Của trẻ: Đồ dùng gọn gàng.
3.Tiến hành:
HĐ của cô
HĐ của trẻ.
HĐ1: Ôn định - Tạo hứng thú.
- Cụ bt nhịp cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là
trường mầm non”
-Trẻ hát
- Các con có biết trường chúng mình đang học có tên là
46
trường gì khơng?
- Trong trường có những ai?
- Các cơ làm những cơng việc gì?
- Các con có biết cơ hiệu trưởng có tên là gì khơng?
- Trường Mầm non
Yến Lạc.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Bà Thái.
-> Cô nói cho trẻ biết thêm về cơng việc của các cô, các
bác trong trường để trẻ hiểu rõ hơn.
HĐ 2: Trò chuyện về lớp học
- Các con đang học ở lớp mẫu giáo nào?
- Cô giáo nào dạy các con?
- Cơ giáo thường làm những cơng việc gì?
- Ở lớp mình có những đồ dùng, đồ chơi gì?
- Lớp mẫu bé A
- Cô Phượng, cô Hạnh
- Dạy học…
- Trẻ kể
- Cô gợi ý để cho trẻ kể.
- Xung quanh lớp học của chúng mình cơ trang trí những - Trẻ trả lời
gì?
- Cơ gợi hỏi để trẻ kể về lớp học của mình có những đồ
dùng đồ chơi gì ,đồ dùng ,đồ chơi đó dùng để làm gì,ai
đã trang trí lớp học hàng ngày
-> Các con ạ ở lớp học của các con có rất nhiều đồ dùng,
đồ chơi, tranh ảnh, bảng biểu được cơ giáo trang trí ở
-Lắng nghe
xung quanh lớp cho đẹp chính vì vậy các con phải biết
giữ gìn cẩn thận khơng được bơi bẩn, khơng được xé…
- Hàng ngày đến lớp các con được cô giáo chăm sóc và
- Bài thơ “Cơ dạy”
dạy học bài. Các con cịn nhớ có bài thơ gì nói về cơ dạy
các con không?
47
- Đúng rồi đó chính là bài thơ “Cơ dạy” bây giờ các con
hãy cùng đọc thật diễn cảm bài thơ này nhé!
HĐ 3: Trị chơi “Cái gì biến mất”
- Tiếp theo cơ sẽ cho các con cùng chơi trị chơi “Cài gì
biến mất”
- Cơ giáo có rất nhiều đồ dùng đồ chơi. Cơ giơ từng thứ
một cho trẻ nói tên đồ dùng đồ chơi và nói nó dùng ở
góc chơi nào?
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Kiểm tra kết quả.
HĐ 4: Kết thúc
- Kết thúc cô nhạn xét khen trẻ, cho trẻ tự nhận xét về
bạn chơi.
- Cô cho trẻ cùng đi nhẹ nhàng ra ngoài chơi.
- Đọc thơ
- Nghe cơ nói cách
chơi
- Chơi trị chơi
- Nghe cơ nhận xét
-Trẻ đi ra ngồi
*Trị chơi chuyển tiếp: Chi chi chành chành.
Tiết 2: Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
Bài: Dán lớp học của bé
1.Mơc ®Ých
1.1.kiÕn thøc:
- Trẻ biết dùng các hình học để dán thành lớp học và thể hiện được đặc điểm
của ngôi nhà. Củng cố cho trẻ tên gọi, đặc im ca cỏc hỡnh hỡnh hc.
1.2.Kĩ năng:
- S dng hỡnh tam giác làm mái nhà, hình vng, hình chữ nhật làm khung
nhà. Trẻ biết cách phết hồ vào mặt trái của hình, biết xây dựng bố cục bức tranh.
- RÌn cách dán xen màu, trẻ dán thành hình lớp học.
1.3.Th¸i ®é:
- Giáo dục trẻ biết tự hào và giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn, biết u
thích cái đẹp, bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cho lớp học của mình.
2.Chn bÞ
- Lớp học rộng rãi, bàn ghế đủ cho trẻ. Tranh dán mẫu ngôi nhà của cô.
- Giấy A4, các hình cắt sẵn, hồ dán, giá treo tranh, cp to hỡnh.
3.Tiến hành
HĐ của cô
HĐ của trẻ
H1: n định- Gây hứng thú:
– Cho trẻ đọc bài thơ: “Trường chúng cháu là trường
48
mầm non”, gợi hỏi trẻ: Các con vừa hát bài gì? Bài
hát nói về điều gì? Vậy các con học lớp gì? Lớp học
của chúng mình như thế nào? Các con có u lớp học
của mình khơng?
HĐ2: Quan sát tranh mẫu và đàm thoại.
– Cô cho trẻ xem tranh mẫu và đàm thoại với trẻ:
+ Các con nhìn xem cơ có bức tranh gì đây?
+ Bức tranh này được làm từ ngun liệu gì, sử dụng
kĩ năng gì?
+Để có được lớp học cơ đã sử dụng các hình gì? Và
các hình đó ghép lại thì cơ được cái gì đây?
– Cô chỉ vào từng bộ phận của lớp học (mái nhà, thân,
cửa chính, cửa sổ) và hỏi trẻ:
+ Đây là cái gì? Mái lớp, thân lớp, cửa chính, cửa sổ
được ghép từ những hình gì?…Các con có muốn có
lớp học giống cô không?
HĐ3: Cô làm mẫu.
- Cô làm mẫu vừa làm mẫu vừa giải thích: Cơ đặt tờ
giấy nằm ngang. Trước hết cơ dán thân lớp hình gì?
Cơ phết hồ và miết đều lên mặt trái của hình vng và
dán, hỏi trẻ:
+ Cơ đã dán được cái gì đây? (thân lớp).
- Cơ sẽ dán mái lớp học? Mái lớp hình gì? (Cơ phết hồ
lên mặt trái của hình và dán lên phía trên thân lớp
học).
- Cơ đã hồn thiện được lớp học chưa? Cịn thiếu gì?
- Cửa chính là hình gì? Cửa sổ hình gì? Muốn dán
được cơ phải làm gì?…
- Sau khi dán mẫu xong cơ gợi hỏi trẻ:
+ Cơ đã hồn thành bức tranh chưa? Có giống bức
tranh mẫu khơng?
+ Các con có muốn dán lớp học tặng bạn không?
HĐ 4 : Trẻ thực hiện.
- Cô nhắc nhở trẻ cách sắp xếp bố cục, cách phết hồ,
tư thế ngồi sau đó cơ phát giấy, hình cắt sẵn, hồ dán
cho trẻ thực hiện.
- Trong q trình trẻ dán cơ gợi ý, hướng dẫn trẻ dán
đúng và đẹp. Đồng thời giúp đỡ những trẻ cịn lúng
túng để trẻ hồn thành được sản phẩm.
HĐ5: Nhận xét sản phẩm - Kết thúc
– Cho trẻ trưng bày sản phẩm. Cô mời 2 – 3 trẻ lên
nhận xét, gợi hỏi trẻ:
-TrỴ hát
-Trẻ trả lời.
-TrỴ nhận xét mẫu.
-Trẻ quan sỏt v lắng
nghe
-Tr li cụ
-Tr li cơ
-TrỴ thùc hiƯn
-TrỴ thùc hiƯn
-TrỴ mang sản phẩm lên
-Nhận xét sản phẩm
49
+ Con thích bức tranh nào? Tại sao con thích bức -Lắng nghe cơ nhận xét
tranh đó?…
-Cùng cơ treo tranh lên
– Cơ nhận xét chung, tun dương trẻ…
góc NT-TH
* Kết thúc : Cô cho trẻ mang sản phẩm đẹp về gúc
trng by
III. Hoạt động ngoài trời
Quan sát có chủ đích: Quan s¸t Cây xanh
TC cã lt: Đuổi bóng; Nu na nu nống.
Ch¬i theo ý thÝch: Tù do theo ý thÝch ngoài
sân trờng
1. Mục đích yêu cầu
- Trẻ đợc dạo chơi và hít thở không khí trong lành.
- Trẻ biết các đặc điểm cơ bản, biết ý nghĩa và tác dụng
của cõy xanh.
Biết cùng cô chơi các trò chơi vận động, thuộc lời đồng dao
và trò chơi có luật.
- Phỏt trin các tố chất vận động, có phản xạ nhanh
- Ch¬i tự do theo nhóm nhỏ
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ, chm súc cõy xanh.
2. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát
- Phấn, rổ đựng hột hạt.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động
của trẻ
H1: ổn định- trò chuyện- gây hứng thú:
- KiĨm tra trang phơc, søc kh cđa trỴ tríc khi đi thăm quan
H 2: Quan sát có chủ đích: Quan sát cõy xanh
-KT sức khỏe
- Cô cho trẻ đi dạo quanh sân trờng nhắc trẻ ý thức chm súc bo v
cõy xanh.
- Cô gợi ý trẻ bằng các câu hỏi gợi mở:
- Cô để trẻ tự QS, trao đổi, đàm thoại, nói lên những phát hiện
của mình
=> Sau đó cô tổng kết nhấn mạnh lại một cách khoa học, chính
xác, có hệ thống.
+Các con quan sát xem trong sân trờng có những loi cõy gì và có
- Quan sát và
nhận xét
những đặc điểm gì?
50
+Bộ phận gì đây?
+Để làm gì?...
+Ti sao phi trng cõy xanh ở sân trường?
+Làm thế nào để cây lớn nhanh?
+Có cách nào để bảo bệ cây xanh?
* Gi¸o dơc: Cây xanh giúp ta có bóng mát, có nhiều ơxy để hơ hấp…vì vậy chùng
mình khơng được ngắt lá bẻ cành….
- Tr li cụ
- Nhn xột
H3: Trò chơi
* Trò chơi có lt:
- Trả lời cơ
+ TC vËn ®éng: Đuổi bóng
Híng dÉn cách chơi, luật chơi. ( chơi 3- 4 lần)
+ TCDG: Nu na nu nng
* Chơi theo ý thích:
- Vẽ đồ dùng, đồ chơi bé thích
- Nhặt lá cây.
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.
H4: Kết thúc - nhận xét.
- Nhận xét tuyên dơng.
- Tr lng nghe.
- Trẻ chơi trò
chơi
- Chơi theo ý
thích.
- Lắng nghe
IV. Hoạt động góc
1. D kin các gãc ch¬i.
51
1.1.Góc phân vai: Cô giáo - hc sinh.
1.2. Góc xây dùng: Lớp học của bé. (Chủ đạo)
1.3.Gãc nghÖ thuËt - tạo hình: Xộ dỏn bụng hoa tng bn.
1.4. Góc học tËp: Làm sách, tranh ¶nh vỊ lớp học của bé.
1.5. Gãc thiªn nhiªn: Chơi với cát sỏi.
2. Chuẩn bị và cách tiến hành: Như đầu tuần đã soạn
V. VÖ sinh - ăn tra - Ngủ tra
- Cô chuẩn bị đồ dùng cho trẻ vệ sinh rửa tay, rửa mặt trớc
khi ăn cơm
- Chăm sóc bữa ăn cho trẻ, ăn phải biết mời cô và các bạn, ăn
từ tốn, không nhai nhồm nhoàm, không nói chuyện, khi cm ri ra
bn thỡ bit nht vo bỏt ng cm ri.
- Cô chăm sóc giấc ngủ cho trẻ.
VI. Hoạt động chiều
HVS: Rèn kỹ năng rửa tay
a. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ hằng ngày.
b. Chuẩn bị
- Bồn nớc có vòi
- Khăn mt.
c. Tiến hành
- Cô cùng trẻ trò chuyện về vệ sinh thân thể.
- Cô thực hiện mẫu cho trẻ quan sát và kèm lời giải thích:
+Bc 1: Làm ướt hai bàn tay bằng nước sạch. Thoa xà phòng vào lòng bàn
tay. Chà xát hai lòng bàn tay vào nhau.
+Bước 2: Dùng ngón tay và lịng bàn tay này cuốn và xoay lần lượt từng
ngón của bàn tay kia và ngược lại.
+Bước 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên mu bàn tay kia và ngược
lại. B
+Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón của
bàn tay kia và ngược lại.
+Bước 5: Chụm 5 đầu ngón tay của tay này cọ vào lòng bàn tay kia bằng
cách xoay đi, xoay lại.
+ Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phịng dưới nguồn nước sạch. Lau khơ tay
bằng khăn hoặc giy sch.
- Cho trẻ thực hiện cô quan sát và gợi ý trẻ.
- Kết thúc: Cô nhận xét giờ vệ sinh.
vii.Nêu gơng - Trả trẻ
* Cỏch tin hnh:
- Cho tr ngồi hình chữ u theo tổ
52
- TrỴ tự nhận xét về bản thân, nhận xét về các bạn trong lớp.
- Cô nêu gương những bạn ngoan, cho trẻ cắm cờ. Nhắc nhở trẻ chưa ngoan.
- Cho trẻ ngoan lên cắm cờ bé ngoan.
- Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng, kiểm tra tư trang trước khi ra về và trao đổi
với phụ huynh về tình hình chung của trẻ ở lớp. ở trường.
*Tăng cường tiếng việt.
*NhËt ký
Tổng số trẻ đến lớp:...................................................................................................
-Số trẻ vắng mặt: .........................................................................................................
1.................................................Lý do:....................................................................
2.................................................Lý do:........................................................................
3.................................................Lý do:........................................................................
4.................................................Lý do:........................................................................
5.................................................Lý do:........................................................................
6.................................................Lý do:........................................................................
-Tình hình chung về trẻ trong ngày:
+ Sức khỏe: .................................................................................................................
+ Nề nếp:......................................................................................................................
+ Thái độ tham gia hoạt động:.....................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ:
+ Sự việc tích cực: ......................................................................................................
...... ...............................................................................................................................
+ Sự việc chưa tích cực:...............................................................................................
....................................................................................................................................
_____________________________________
Thứ 4 ngày 07 tháng 09 năm 2016
I. §ãn trẻ - Thể Dục sáng - Trò chuyện
1. Đón trẻ
- Nhắc trẻ chào hỏi, cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trờng.
2.Thể dục sáng: Bài tập với động tác: HH, Tay, Bụng (Lờn),
Chân, Bật.
3. Trò chuyện: Trò chuyện vỊ lớp học cđa bÐ
3.1.Mơc ®Ých: BiÕt kĨ vỊ mét sè góc trong lớp và đồ dùng ở góc chơi.
3.2.TiÕn hµnh:
- Lớp mình có tên là gì?
- Trong lớp mình có những góc chơi nào?
- Đồ chơi những đồ chơi ở các góc là gì?
- Khi hết giờ chơi các con phải làm gì?
53
->Gi¸o dơc: Trẻ biết cất dọn đồ chơi đúng góc, đúng nơi quy định, khơng
ném hoặc phá đồ chơi.
ii. ho¹t ®éng häc
Lĩnh vực phát triển nhận thức
Bài: Nhận biết, gọi tên hình trịn, hình tam giác và nhận dạng hình trong thực
tế
1.Mục đích – Yêu cầu
1.1.Kiến thức
- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình trịn, hình tam giác.
- Biết đặc điểm đặc trưng của hình: Hình trịn khơng có cạnh, khơng có góc và
lăn được. Hình tam giác có góc và khơng lăn được.
1.2.Kỹ năng
- Luyện kỹ năng nhận biết, phân biệt hình trịn, hình tam giác.
- Rèn kỹ năng đếm cho trẻ.
- Phát triển kỹ năng ghi nhớ có chủ định.
1.3.Thái độ
- Biết chia sẻ kinh nghiệm cùng bạn.
- Hứng thú tham gia vào giờ học
- Qua giờ học trẻ thêm yêu thích các hoạt động làm quen với tốn.
2. Chuẩn bị
- Mỗi trẻ 1 hình trịn,1 hình tam giác, dây chun
- Bảng con
- Rổ đựng đồ dùng
- Đồ dùng và đồ chơi có dạng hình trịn, dạng hỡnh tam giỏc
- T chc trong lp.
3.Tin hnh
HĐ của cô
H1: Ổn định tổ chức
- Các con ơi! Chúng mình đã sẵn sàng đến với cuộc thi " Bé
thông minh" để chọn ra người tài chưa? Chúng mình hãy thể
hiện quyết tâm bằng cách hô to sẵn sàng nào .
Cuộc thi của chúng ta sẽ trải qua hai phần thi. Phần thi thứ
nhất với tên gọi " Bé thông minh" và phần thi thứ hai " Bé
nhanh trí".
Phần thi có tên gọi " Bé thông minh" được bắt đầu.
HĐ2: Nội dung:
2.1 Ơn nhận biết hình trịn, hình tam giác ( phần thi Bộ
HĐ của trẻ
- Lng nghe cụ
- Sn sng
- Nghe cơ nói
54
thơng minh)
- Cơ có 4 ơ số đằng sau mỗi ô số là các bức tranh khác nhau.
Trẻ chọn ô số bất kỳ, cho trẻ lật hình, gọi tên bức tranh và
các hình trong tranh.
2.2 Nhận biết, phân biệt hình trịn hình tam giác( phần thi
bé nhanh trí).
- Trong rổ của các con có gì nào?( hình trịn, hình tam giác,
que tính).
- Các con hãy chọn hình lăn được cho cơ xem nào?
- Hình gì vậy các con?
- Các con sờ đường bao quanh xem thấy như thế nào?
- Hình trịn có lăn được khơng? Các con cùng lăn với cơ nào.
- Tại sao hình trịn lại lăn được? ( Hình trịn lăn được là vì
hình trịn được cấu tạo bởi một đường cong khép kín, khơng
có cạnh và khơng có góc).
- Các con ơi chúng mình cùng lắng nghe cơ đố nhé.
Ba que tính nhỏ.
Xếp thành một hình .
Ba cạnh xinh xinh
Ba góc xinh xinh
Là hình gì nhỉ ?
- Hình tam gác có lăn được khơng các con? Chúng mình
cùng lăn với cơ nào.
- Tại sao hình tam giác lại khơng lăn được?
- Các con đếm xem hình tam giác có mấy cạnh?
(Cho trẻ đếm số cạnh, góc của hình tam giác)
2.3 Phân biệt hình trịn, hình tam giác:
- Cơ gắn hình trịn và hình tam giác lên bảng:
Bạn nào có thể cho cơ biết hình trịn và hình tam giác khác
nhau ở điểm nào? (cô gọi 2-3 trẻ)
=>Cô khái qt :
+ Hình tam giác có cạnh, có góc và khơng lăn được.
+ Hình trịn khơng có cạnh, khơng có góc, lăn được.
- Cơ cho trẻ tìm đồ dùng, đồ chơi có dạng hình trịn, hình
tam giác xung quanh lớp .
2.4 Luyện tập:
-Trẻ lên thực hiện
-Trẻ trả lời
- Trẻ chọn
- TrỴ nhËn xÐt
-Trẻ trả lời
- Lắng nghe
- Hình tam giỏc
-Trẻ thực hiện
cùng cô.
-Tr tr li
-Trẻ m
- Tr so sỏnh
-Trẻ l¾ng nghe
- Trẻ tìm quanh lớp
55
- Các con xem trong rổ của mình cịn gì nữa nào?
- Dây đó để tạo được nhiều hình đấy
- Để xem ai tạo thành hình nhanh và đúng chúng mình hãy
đến với
*Trị chơi “Tạo hình theo u cầu”
Cơ nói cách chơi: Tạo hình trịn
Tạo hình tam giác
Tạo hình lăn được
Tạo hình có 3 cạnh và khơng lăn được
- Trong khi chơi cơ quan sát, giúp cháu tạo hình và kiểm tra
kết quả
*Trị chơi “ Kết bạn”
-Cách chơi+Luật chơi
Cơ phát cho mỗi bạn một hình trịn hoặc hình tam giác, vừa
đi vừa hát bài “Cháu đi mẫu giáo” Khi nghe cơ nói “kết bạn”
thì những bạn có hình nào thì tìm bạn có hình giống mình.
bạn nào tìm sai thì sẽ phải nhảy lị cị.
- Cơ tổ chức cho trẻ 2 lần, cho trẻ đổi hình cho nhau.
- Cơ kiểm tra kết quả sau mỗi lượt chơi
HĐ3: Kết thúc
- Cô nhận xét giờ học. Tuyên dương trẻ.
- Trẻ xem trong rổ
mình và trả lời
- Nghe cơ nói cách
chơi
- Trẻ chọn theo u
câu
- Nghe cơ nói cách
chơi
- Trẻ cùng chơi trị
chơi
- Lắng nghe cơ nói
III. DẠO CHƠI TRONG KHN VIÊN TRƯỜNG MẦM NON
HĐ có chủ đích: Dạo chơi khu nhà bóng
TCCL: Đuổi bóng + Bóng trịn to + Nu na nu nng
Chơi theo ý thích
1.Mục đích yêu cầu:
- Cng c cỏc kỹ năng: Chạy, nhảy, quan sát, ghi nhớ…
- Phát triển các tố chất vận động trong điều kiện tự nhiên như: Nhanh, khéo
léo…
- Giáo dục trẻ ý thức chấp hành tổ chức kỉ luật, tính tập thể, sự mạnh dạn, tự
tin.
2.ChuÈn bÞ:
- Địa điểm dạo chơi: Sân trước nhà 10 phịng học.
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời đàm bảo an toàn.
- Phấn, rổ đựng hột hạt....
56