Tuần : 30- Tiết 114
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TL
Biết phép so
sánh trong câu
văn.
TNKQ
TL
Hiểu kiểu nhân
hóa được sử dụng
trong câu văn
Số câu
Số điểm.
TL%
2. Ẩn dụHoán dụ
1
0,5đ
1
0,5đ
Nhận biết ẩn dụ
trong câu thơ.
Số câu
Số điểm.
TL%
3. Thành
phần chính
của câu.
Số câu
Số điểm.
TL%
4. Ẩn dụ
1
0,5đ
Hiểu khái niệm
biện pháp hốn
dụ.
1
0,5đ
Tìm thành phần
CN-VN trong
câu.
1
0,5đ
Thành phần chính
trong câu là CNVN.
1
0,5đ
1. So sánhNhân hóa
Số câu
Số điểm.
TL%
5. Câu trần
thuật đơnCâu trần
thuật đơn có
từ “là”.
Đề B:
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –TIẾNG VIỆT 6
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ TL
Viêt đoạn văn
tả một lồi
chim quen
thuộc
1
3đ
Cộng
3 câu
4đ=40%
2 câu
1đ=10%
Đặt câu có VN trả
lời câu hỏi như thế
nào.
1
1đ
Biết nghệ thuật
ẩn dụ trong câu
thơ.
1
0,5đ
3 câu
2đ=20%
1 câu
0,5đ=5%
Hiểu khái niệm
câu trần thuật
đơn.
Nêu các
kiểu câu
TTĐ có từ
“là”. Cho ví
dụ.
Số câu
1
1
2 câu
Số điểm.
0,5đ
2đ
2,5đ=25%
TL%
Số câu
Số điểm.
TL%
TS câu hỏi
4
4
2
1
11 câu
TS điểm
2đ
2đ
3đ
3đ
10đ
------------------------------------------------------------//-----------------------------------------------------------
ThuVienDeThi.com
Tuần 30, Tiết 114
Họ và tên:…………………….
Lớp 6/…
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tiếng Việt 6.
Thời gian : 45 phút
Đề B:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Câu “Như tre mọc thẳng con người khơng chịu khuất” đã sử dụng nghệ thuật gì?
A. So sánh ;
B. Nhân hóa ;
C. Ẩn dụ ;
D. Hốn dụ.
Câu 2: Câu “Tre xung phong vào xe tăng, đại bác” đã sử dụng phép nhân hóa theo kiểu nào:
A. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.
B. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
C. Trị chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
Câu 3: Điền chủ ngữ và vị ngữ của câu: “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù”
vào chỗ trống cho thích hợp:
A. Chủ ngữ:……………... ....................
B. Vị ngữ:……………………………………
Câu 4: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn:
A. Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng.
B. Ta kháng chiến, tre lại là đồng chí chiến đấu của ta.
C. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
d. Buổi đầu không một tấc sắt trong tay, tre là tất cả, tre là vũ khí.
Câu 5: Thành phần chính trong câu là:
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Chủ ngữ-Vị ngữ
Câu 6: Câu “Người cha mái tóc bạc” được sử dụng nghệ thuật:
A. Ẩn dụ
B. Hốn dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh
Câu 7: Hoán dụ là:
A. Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác
có quan hệ gần gũi với nó.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác
có quạn hệ tương đồng.
C. nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
D. câu A, C đúng.
Câu 8: Câu trần thuật đơn là loại câu:
A. Do một cụm C-V tạo thành
B. Do nhiều cụm C-V tạo thành
C. dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự việc, sự vật hay để nêu một ý kiến.
D. câu a, c đúng.
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đặt một câu có VN trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?” để tả hình dáng hoặc tính tình
của một bạn trong lớp.(1đ)
Câu 2: Nêu các kiểu câu trần thuật đơn có từ là đã học? Mỗi kiểu cho 1 ví dụ? (2đ)
Câu 3: Viết một đoạn văn tả một lồi chim quen thuộc ở q em có sử dụng phép so sánh và
nhân hóa.(3đ)
BÀI LÀM:
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
II. Tự luận:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ThuVienDeThi.com
Tuần 30, Tiết 114
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
I. Trắc nghiệm (4 Điểm): Mỗi câu đúng ghi 0.5 đ
Đề B:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
A
B
C
D
A
D
D
Câu 3:
a. CN: Gậy tre, chông tre
b. VN: chống lại sắt thép quân thù.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt câu đúng (1đ)
Câu 2: Nêu 4 kiểu câu trần thuật đơn có từ là, mỗi kiểu câu cho một ví dụ, đúng mỗi kiểu câu
(0.5đ)
Câu 3: Viết đoạn văn tả lồi chim gần gũi với các em có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh
và nhân hóa.
- Viết đúng đoạn văn tả một lồi chim.(2đ)
- Có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh và nhân hóa (1đ)
ThuVienDeThi.com