Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BẢNG ĐẶC TẢ & ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 10 GIỮA HKII 2021 2022 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.88 KB, 9 trang )

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Đơn vị
kiến
thức
2.1. Chu
kì tế bào

quá
trình
nguyên
phân

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
biết
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng cao

Nhận biết:
- Nêu được khái niệm của chu kì tế
bào và gọi được tên các giai đoạn
trong chu kỳ tế bào.
- Biết được quá trình nguyên phân


diễn ra ở những tế bào nào, gồm
những giai đoạn nào.
- Liệt kê được các diễn biến chính diễn
ra trong chu kỳ tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của quá trình
ngun phân.

4

3

4

4

1

Thơng hiểu:
- Mơ tả được các đặc điểm chính của
các kỳ trong q trình ngun phân.
- Giải thích được ý nghĩa của quá trình
nguyên phân.
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức của chu kỳ tế
bào và nguyên phân để giải một số
bài tập. (TL1)
2.2. Giảm Nhận biết:
phân
- Nêu được khái niệm giảm phân và
gọi được tên tế bào thực hiện giảm

phân.
- Liệt kê được các diễn biến chính
trong các giai đoạn của q trình giảm
phân.
Thơng hiểu:

1


Đơn vị
kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
biết
hiểu

Vận
dụng

- Mô tả được các đặc điểm chính trong
các kỳ của quá trình giảm phân.
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình
giảm phân.
Vận dụng:
- Phân biệt được nguyên phân và

giảm phân.(TL2)

3.1. Dinh
dưỡng,
chuyển
hóa vật
chất và
năng
lượng ở
vi
sinh
vật

Nhận biết:
- Nêu được khái niệm vi sinh vật.
- Nêu được các đặc điểm chung của vi
sinh vật.
- Nêu được hơ hấp hiếu khí, hơ hấp kị
khí và lên men.
- Nêu được các kiểu dinh dưỡng ở vi
sinh vật dựa vào nguồn năng lượng và
nguồn cacbon.
Thông hiểu:
- Trình bày được các kiểu chuyển hố
vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
dựa vào nguồn năng lượng và nguồn
cacbon mà vi sinh vật đó sử dụng.
- Lấy được ví dụ về các nhóm vi sinh
vật tương ứng với các kiểu dinh
dưỡng.

Vận dụng:

4

3

1

Vận dụng cao


Đơn vị
kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
biết
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng cao

- Phân biệt được hơ hấp hiếu khí, hơ
hấp kị khí và lên men. (TL3)


3.2. Q
trình tổng
hợp và
phân giải
các chất ở
vi
sinh
vật; Thực
hành:
Lên men
etilic và
lactic

Nhận biết:
- Nêu được khái niệm của quá trình
tổng hợp và phân giải các chất ở vi
sinh vật.
- Nêu được đặc điểm của quá trình
tổng hợp và phân giải các chất ở vi
sinh vật.
- Gọi được tên và biết cách sử dụng
các dụng cụ, thiết bị trong bài thực
hành lên men lactic.
Thông hiểu:
- Phân biệt được các quá trình tổng
hợp và quá trình phân giải một số chất
ở vi sinh vật
- Trình bày được q trình hơ hấp, lên
men ở vi sinh vật

Vận dụng cao:
Giải thích được một số hiện tượng
trong thực tiễn như: làm tương, làm
mắm… TL 4

4

2

1


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II; NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: SINH HỌC; Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
-------------------------------------------I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng?
A. Động vật nguyên sinh

B. Nấm men rượu

C. Vi khuẩn nitrat hóa

D. Vi khuẩn lam

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giảm phân?
A. Gồm hai lần nhân đơi NST ở kì trung gian
B. Chỉ có một lần phân bào
C. Xảy ra ở tất cả tb trong cơ thể
D. Tế bào com có bộ NST giảm đi một nửa so với tb mẹ

Câu 3: Giảm phân xảy ra ở loại tb nào sau đây?
A. Hợp tử

B. Tb sinh dục chín

C. Tb sinh dưỡng

D. Tb giao tử

Câu 4: Đối với cơ thể đơn bào nhân thực, q trình ngun phân có ý nghĩa nào sau đây?
A. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của lồi sinh sản hữu tính qua các thế
hệ
B. Tạo ra các giao tử để duy trì nịi giống
C. Giúp cho quá trình sinh trường và phát triển của cơ thể
D. Là cơ chế sinh sản
Câu 5: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV là?
A. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ nguồn vô cơ
B. Sử dụng nguồn năng lượng từ các chất hóa học
C. Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết từ các chất hữu cơ khác
D. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất
Câu 6: VSV hóa tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon từ?
A. Chất vô cơ

B. CO2

C. Chất hữu cơ

Câu 7: Một tb sinh tinh qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

D. Ánh sáng



A. 2

B. 4

C. 8

D. 1

Câu 8: VSV là những sinh vật?
A. Đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
B. Nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
C. Sống kí sinh trên cơ thể sinh vật khác
D. Có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
Câu 9: Kết thúc GPI từ một tb mẹ 2n tạo ra 2 tb con, trong mỗi tb con có bộ NST là:
A. n đơn

B. n kép

C. 2n đơn

D. 2n kép

Câu 10: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở kì nào của GPI?
A. Kì cuối

B. Kì giữa

C. Kì đầu


D. Kì sau

Câu 11: Trong phân bào, NST nhân đơi thành NST kép xảy ra ở?
A. pha G1 kì trung gian

B. pha G2 kì trung gian

C. pha S kì trung gian

D. kì đầu quá trình nguyên phân

Câu 12: Ý nghĩa về mặt DT của sự trao đổi chéo NST là?
A. làm tăng số lượng NST trong tb
B. tạo sự ổn định về thông tin DT
C. tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo sự đa dạng sinh học
D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST
Câu 13: Ý nào sau đây đúng khi nói về q trình lên men?
A. Lên men là q trình chuyển hóa kị khí
B. Q trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là NO3C. Lên men là q trình chuyển hóa hiếu khí
D. Q trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là các phân tử vô cơ
Câu 14: Ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội (2n=8). Một tb của lồi đang tiến hành q
trình ngun phân, vào thời điểm quan sát người ta đếm được trong tb có 16 NST đơn
đang phân li. Tb trên đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì sau

B. Kì đầu

C. Kì giữa


D. Kì cuối

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về VSV?
A. Có kích thước nhỏ

B. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh


D. Sinh trưởng và sinh sản chậm

C. Phân bố rộng

Câu 16: Hình sau mơ tả kì nào trong GPII ở tb động vật?
A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 17: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự
phân chia nhân trong nguyên phân?
A. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối

B. Kì đầu, kì sau, kì cuối, kì giữa

C. Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cuối

D. Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối


Câu 18: Ở SV lipit được tạo ra do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?
A. Glixerol và a.a

B. Glixerol và axit béo

C. Bazo nito, đường 5C và axit photphoric

D. a.a và glucozo

Câu 19: Khi có ánh sáng và giàu khí CO2, một loại sinh vật có thể phát triển trên mơi
trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3P04 - 1,5; KH2P04 - 1,0;
MgS04 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0. Dựa vào dữ liệu trên, hãy cho biết có bao nhiêu ý
sau là đúng?
1. Nguồn nito của VSV này là (NH4)3P04
2. VSV phát triển trên mơi trường này có kiểu dinh dưỡng là quang tự dưỡng
3. Nguồn cacbon của VSV này là CO2
4. Nguồn năng lượng của VSV này là từ các chất vô cơ
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở kì cuối của GPI mà khơng có ở kì cuối của GPII?
A. Màng nhân xuất hiện

B. Thoi phân bào biến mất


C. Các NST ở dạng sợi kép

D. NST ở dạng sợi đơn

Câu 21: Dị hóa ở VSV là q trình?
A. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng
C. phân giải chất hữu cơ và tính lũy năng lượng
D. tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
Câu 22: Trong quá trình ngun phân, các NST co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng
và dễ quan sát nhất ở?
A. Kì sau

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì cuối


Câu 23: Ở kì đầu của ngun phân khơng xảy ra sự kiện nào sau đây?
A. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tb
B. Màng nhân tiêu biến
C. NST kép dần co xoắn
D. Thoi phân bào dần xuất hiện
Câu 24: Khi nói về chu kì tb, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tb
B. Chu kì tb của mọi tb trong một cơ thể đều bằng nhau
C. Chu kì tb gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân

D. Chu kì tb là khoảng thời gian giữa 2 lầ phân bào
Câu 25: Có bao nhiêu sp ở đây là ứng dụng của quá trình phân giải các chất ở VSV?
1. Tương

2. Nước mắm

A. 1

4. Rượu

3. Sữa chua

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26: Sữa chua là ứng dụng của quá trình?
A. lên men lactic

B. lên men rượu etylic

C. lên men axetic

D. lên men butylic

Câu 27: Để tiến hành làm sữa chua, cần sử dụng bao nhiêu dụng cụ sau đây?
1. Thìa


2. Cốc đong

A. 4

3. Cốc đựng
B. 2

4. Ấm đun nước
C. 3

D. 1

Câu 28: VSV sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ
thuộc kiểu dinh dưỡng?
A. quang tự dưỡng

B. quang dị dưỡng

C. hóa tự dưỡng

D. hóa dị dưỡng

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Ở gà (2n=78), một tế bào tiến hành nguyên phân một số lần liên tiếp
và tạo ra 512 tế bào con. Tính
a) Số lần nguyên phân của tế bào trên.
b) Số nhiễm sắc thể đơn mơi trường nội bào cung cấp cho tồn bộ q trình ngun phân
nói trên.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho 2 ống nghiệm chứa 2 nhóm vi sinh vật (như hình). Căn cứ vào sự
phân bố của VSV trong ống nghiệm, hãy dự đốn kiểu hơ hấp của 2 nhóm vi sinh vật trên

là hơ hấp hiếu khí hay hơ hấp kị khí. Giải thích?


Câu 3 (0,5 điểm): Ở ruối giấm (2n=8), xác định số nhiễm sắc thể (NST) đơn, số cromatit
ở các kì của nguyên phân và giảm phân I theo nội dung bảng sau:
Nguyên phân
NST đơn

Giảm phân I
NST đơn

Cromatit

Cromatit

Kì đầu
Cuối kì cuối

Câu 4 (0,5 điểm): Theo em thì trong làm tương và làm nước mắm, người ta có sử dụng
cùng một loại vi sinh vật không? Đạm trong tương và nước mắm từ đâu ra?

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11 12 13 14

D

D

B

D

D

B

B

D

B


C

C

C

A

A

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
D

C

A

B

C

C

A

C

A

B


D

A

A

B




×