NHÂ DOANH NGHIÏÅP-HỔC GIẪ
157
ài khỗi Nakatsu vâo nùm 1854. Mưåt khi àậ chêëp nhêån rùçng con
ngûúâi àïìu bònh àùèng vúái nhau, thò àiïìu côn lẩi quan trổng lâ sûå
giấo dc, lâ cấch duy nhêët mâ khẫ nùng con ngûúâi àûúåc àïì cao.
Fukuzawa tiïëp tc chó ra rùçng tûå do vâ àưåc lêåp lâ àiïìu quan trổng
trong tiïën trònh hổc têåp vâ túái phiïn mònh, sûå tiïën bưå ca viïåc
hổc têåp sệ cng cưë thïm sûå tûå do vâ àưåc lêåp.
5
Trong trûúâng húåp
ca Fukuzawa, sûå àưåc lêåp vâ tûå do nây cố thïí ấp dng cho cẫ
mưåt dên tưåc. Sûå àưåc lêåp ca Nhêåt Bẫn cố thïí àûúåc duy trò chó
bùçng sûác mẩnh nưåi tẩi ca dên tưåc, vưën lâ àiïìu àẩt àûúåc tûâ viïåc
hổc biïët cấc ngânh khoa hổc vâ k thåt phûúng Têy. Nïëu khưng,
Nhêåt Bẫn hùèn sệ phẫi chõu phc dûúái “mưåt kễ th àấng súå”
6
, tûác
“nhûäng kễ nûúác ngoâi hung túån”.
7
Khi àûa ra lúâi àïì xët cng cưë
nûúác Nhêåt hiïån àẩi theo cấch nây, Fukuzawa àậ khùng khùng
rùçng ngûúâi Nhêåt phẫi tûâ bỗ nhûäng têåp quấn c nhû katakiuchi,
hay trẫ th. L lệ nây chùỉc chùỉn àậ àûa ưng àïën chưỵ phẫi xết lẩi
hânh àưång àấnh giấ ca mònh vúái nhûäng anh hng vộ sơ Nhêåt
Bẫn. Fukuzawa cng àậ cẫnh bấo ngûúâi Nhêåt khưng nïn dng
bẩo lûåc àïí giẫi quët nhûäng vêën àïì chđnh trõ. Hoân toân dûåa vâo
quín Elements of Moral Science ca Wayland, Fukuzawa àậ l
lån rùçng giẫi phấp cëi cng cố thïí thêåm chđ lâ “hânh àưång chïët
vò nghơa hún lâ bùçng chiïën tranh”.
8
Mưåt thêåp niïn sau àố, ưng àậ
tûâ bỗ nhûäng quan àiïím u chång hôa bònh nây.
Trong khi vêỵn côn àang chín bõ cën Khuën hổc vâo thấng
3 nùm 1873, Fukuzawa àậ quët àõnh viïët mưåt quín sấch riïng
lễ khấc, quín Àẩi cûúng hổc thuët vïì vùn minh, vò nhû vïì sau
ưng giẫi thđch, ưng cố mưåt nhiïåm v àùåc biïåt cêìn hoân têët. Ưng
l lån nhû sau:
Cho àïën lc nây, têët cẫ nhûäng sấch vâ bâi dõch ca tưi àïìu
hûúáng túái mc àđch lâ giúái thiïåu nhûäng àiïìu ca phûúng Têy
vâ phï phấn kõch liïåt phong tc ca ngûúâi Nhêåt. Nối cấch
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
158
khấc, tưi àậ trònh bây nïìn vùn minh theo tûâng phêìn mưåt.
Trûúác nùm 1874 vâ 1875, sûå ưín àõnh xậ hưåi àậ àûúåc lùåp lẩi
vâ con ngûúâi cố thúâi gian àïí suy nghơ lẩi mổi viïåc. Lc àố, tưi
àậ dûå àõnh viïët mưåt àïì cûúng vïì nïìn vùn minh phûúng Têy
cho cưng chng [Nhêåt Bẫn] nối chung vâ nhûäng bêåc lậo
thânh u chång àẩo Khưíng, nối riïng. Nïëu tưi cố thïí thuët
phc àûúåc nhûäng ngûúâi nây, thò àố lâ phêìn thûúãng àấng qu
nhêët. Tưi thêåt sûå khưng mën hổ trúã thânh kễ th ca tưi.
Thay vâo àố, tưi mong mën hổ sệ trúã thânh bẩn hûäu ca
tưi. Vúái suy nghơ nây, tưi àậ viïët quín Àẩi cûúng hổc thuët
vïì vùn minh trong sấu têåp. Tưi giẫ àõnh rùçng àưåc giẫ ca
quín sấch nây àậ hún tíi ng tìn, mùỉt àậ kếm ài nïn
quen vúái cúä chûä lúán. Vò vêåy, tưi àậ chín bõ quín sấch nây
vúái cúä chûä lúán nhû kiïíu cấch ca quín Taiheiki ngây xûa.
9
Àïí thuët phc nhûäng bêåc lậo thânh ng hưå Khưíng tûã, Fukuzwa
àậ phẫi thêåt thêån trổng bùỉt àêìu l lệ ca mònh. Chûúng àêìu tiïn,
cố tûåa àïì lâ Establishing a basis of argumentation (Thiïët lêåp nïìn
tẫng l lån) àậ àûúåc múã àêìu bùçng nhûäng dông nhû sau:
Nhể vâ nùång, dâi vâ ngùỉn, tưët vâ xêëu, àng vâ sai; têët cẫ àïìu
lâ nhûäng tûâ mang tđnh tûúng àưëi.
10
Àiïìu Fukuzawa ng úã àêy lâ thêåm chđ nïìn vùn minh phûúng
Têy cng phẫi àûúåc quan sất bùçng nhûäng tûâ mang tđnh tûúng
àưëi. Àïì cêåp àïën l lệ ca Buckle trong quín History of
Civilization in England, Guizot trong General History of
Civilization in Europe vâ J.S. Mill trong Considerations on
Representative Government, Fukuzawa àậ àûa ra mưåt phêìn k
thåt dïỵ àổc vâ dïỵ hiïíu nhêët vïì lõch sûã nïìn vùn minh phûúng
Têy cng nhû cho thêëy àûúâng hûúáng mâ ngûúâi Nhêåt nïn lêo lấi
àêët nûúác.
11
Quín Khuën hổc vâ Àẩi cûúng hổc thuët vïì vùn
NHÂ DOANH NGHIÏÅP-HỔC GIẪ
159
minh lâ thânh tûåu tưåt àónh ca Fukuzawa trong nhiïåm v giấo
dc ngûúâi Nhêåt. Ưng àậ àïën mưåt bûúác ngóåt ca cåc àúâi mònh
vâo giûäa thêåp niïn 1870.
Cẫ hai quín sấch àïìu bấn rêët chẩy. Nhû Fukuzawa tđnh toấn,
tưíng sưë sấch bấn ra ca 17 têåp àêìu, lïn àïën con sưë 3.400.000
so vúái tưíng dên sưë lâ 33.110.000 vâo nùm 1872. L lån ca
Fukuzawa trong quín Khuën hổc, àùåc biïåt lâ quan àiïím ngûúâi
theo ch nghơa xết lẩi vïì nhûäng anh hng chiïën binh àậ dêëy lïn
lúâi nhêån xết, lâ àiïìu túái lûúåt nố àậ lâm tùng doanh sưë bấn ra ca
quín sấch. Quín Khuën hổc cng àậ àûúåc sûã dng nhû sấch
giấo khoa cho trễ em vâo giai àoẩn àêìu tiïn ca hïå thưëng giấo
dc khi múái xët hiïån.
12
Mùåt khấc, Fukuzawa àậ khưng trưng àúåi
quín Àẩi cûúng hổc thuët vïì vùn minh sệ bấn chẩy vò quín
nây ch ëu dânh cho àưåc giẫ lúán tíi. Nhûng nhúâ vâo danh tiïëng
ca Fukuzawa, thêåm chđ cẫ quín nây cng àûúåc àốn nhêån nưìng
nhiïåt, vâ sưë lûúång sấch lûu hânh lïn àïën con sưë hâng ngân.
13
Viïåc
tiïëp thõ sấch ca Fukuzawa àậ phẫi dûåa vâo mẩng lûúái truìn
thưëng vâ nưëi kïët ca nhûäng ngûúâi bấn sấch úã Tokyo, Osaka vâ
Kyoto.
14
Nhûng chđnh Fukuzawa cng àậ viïët thû cho nhiïìu bẩn
bê, câng nhiïìu câng tưët àïí giúái thiïåu vâ bấn sấch cho hổ. Lc bêëy
giúâ, phûúng phấp truìn thưng àẩi chng múái mễ vâ mẩnh mệ
nhêët lâ bấo chđ vêỵn chûa tưìn tẩi vâ Fukuzawa, mưåt ngûúâi viïët thû
giỗi, cng cố thïí bấn sấch rêët chẩy qua thû tûâ. Trong mưåt trûúâng
húåp, ưng àậ bấn àûúåc 30 bẫn ca quín Guided Tour in the West
vâ trong mưåt trûúâng húåp khấc, ưng àậ thu àûúåc 23 ryo 3 bu khi
bấn sấch bùçng cấch nây.
15
Trong sưë nhûäng sấch àûúåc liïåt kï trong bẫng 9.1, xët bẫn trûúác
nùm 1875, quín Kïë toấn àûúåc xët bẫn vâo thấng 6 nùm 1873
lâ mưåt tấc phêím múái lẩ vò hai ngun nhên. Àố lâ mưåt tấc phêím
dõch tûâng chûä rêët khếo lếo tûâ mưåt bẫn gưëc tiïëng Anh ca M. Quan
trổng hún, quín sấch giúái thiïåu vïì mưåt ch àïì hoân toân múái,
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
160
chđnh lâ thûåc hânh thûúng mẩi. Ngoâi ra, viïåc xët bẫn quín
Kïë toấn rêët àng thúâi àiïím, xët hiïån ngay lc Ngên hâng Qëc
gia Àêìu tiïn ca Tokyo àûúåc thânh lêåp. Ngên hâng Qëc gia Àêìu
tiïn lâ mưåt liïn doanh cêëp Nhâ nûúác ca ryogae, nhûäng ch ngên
hâng-thûúng gia ngây trûúác vâo thúâi k tiïìn Minh Trõ, lâ nhûäng
ngûúâi mâ cấc nhâ lậnh àẩo vïì tâi chđnh phẫi dûåa vâo khi tòm cấch
thânh lêåp mưåt hïå thưëng ngên hâng Nhêåt Bẫn múái. Ngên hâng,
d dûåa vâo ca cẫi ca nhûäng thûúng gia ngây trûúác, nhûng lâ
mưåt hïå thưëng ngên hâng cưí phêìn thêåt sûå. Quín Kïë toấn ca
Fukuzawa àậ trònh bây rộ râng cấch thûác mưåt cưng ty cưí phêìn
hiïån àẩi nïn giûä sưí sấch vâ bấo cấo tâi chđnh. Quín sấch lẩi àem
lẩi cho ưng võ trđ dêỵn àêìu vò xët hiïån trûúác quín Detailed
Accounts of Bank Bookkeeping ca Alexander Allan Shand, do Bưå
tâi chđnh xët bẫn vâo thấng 12 nùm 1873.
16
Tấc phêím dõch ca ưng vúái àïì tâi múái, trong àố ưng phẫi àưëi
diïån vúái rêët nhiïìu tûâ vûång thûúng mẩi vâ tâi chđnh, cố cấch hânh
vùn thêåt nùång nïì. Lc nây, ưng gúãi mưåt lấ thû cho mưåt trong
nhûäng àưìng nghiïåp tin cêín lâ Heigoro Shoda vâ nối rùçng:
Tưi khưng côn quan têm àïën viïåc dõch thåt nûäa. Nùm nay,
tưi sệ gấc mổi thûá sang mưåt bïn vâ chó chun ch vâo viïåc
àổc vâ viïët sấch Tưi àậ hoân têët bẫn thẫo ca têåp 7 quín
Khuën hổc Vò vêåy, tưi àậ khưng côn quan têm àïën viïåc
dõch thåt nûäa, khưng riïng gò nhûäng quín sấch vïì kïë toấn
mâ nhûäng sấch vïì cấc vêën àïì khấc nûäa.
17
Lc nây, Fukuzawa àậ hún 40 tíi, lâ àưå tíi mâ theo cấch tđnh
ca ngûúâi Nhêåt, “àậ khưng côn dao àưång” theo lưëi nối ca ngûúâi
theo Nho giấo.
Chùỉc chùỉn, Fukuzawa cố mưåt l do khấc àïí thêëy rùçng thúâi k
diïỵn giẫi vïì phûúng Têy ca ưng àậ gêìn ài àïën hưìi kïët thc. Phấi
àoân Iwakura, mưåt phấi àoân vúái quy mư chûa tûâng cố ài nghiïn
NHÂ DOANH NGHIÏÅP-HỔC GIẪ
161
cûáu phûúng Têy, gưìm nhûäng thânh viïn nông cưët ca chđnh
quìn Minh Trõ vâ hún mưåt trùm ph tấ àậ trúã vïì lẩi Tokyo vâo
thấng 9 nùm 1873. Qua chuën ài kếo dâi hai nùm ca àoân,
cấc thânh viïn vâ àoân ty tng àậ tûå mònh trẫi nghiïåm àûúåc
cåc sưëng úã phûúng Têy. Fukuzawa hùèn àậ cho rùçng phêìn k
thåt chi tiïët vïì cåc hânh trònh khẫo sất phûúng Têy ca hổ sệ
xët hiïån vâo bêët k lc nâo trong mưåt tûúng lai gêìn. Quẫ thêåt,
vâo thấng 10 nùm 1878, quín Tokumei zenkentaishi Beiou
kairan jikki hay A True Account of the Tour in America and
Europe of the Special Embassy (Kïí chuån chuën ài M vâ chêu
Êu) ca Kume vúái 1.220 trang gưìm nùm têåp àậ àûúåc xët bẫn.
Phêìn k thåt chi tiïët ca Kume vúái sûå hưỵ trúå ca chđnh quìn
bao gưìm vư sưë tranh khùỉc axđt àậ lâm kinh ngẩc nhiïìu ngûúâi Nhêåt
Bẫn. D rêët dây, nhûng sấch ca Kume vêỵn bấn rêët chẩy, àẩt túái
doanh sưë bấn ra đt nhêët lâ 3.500 bẫn.
18
Bïn cẩnh Kume, nhûäng
nhâ vùn múái viïët vïì ch àïì phûúng Têy cng lêëp àêìy thõ trûúâng
sấch dõch.
19
Vai trô ca Fukuzawa trong viïåc giúái thiïåu vïì phûúng
Têy àậ ài qua nhanh chống vâo giûäa thêåp niïn 1870. Khi rt khỗi
viïåc nghiïn cûáu tiïëng Anh, ưng cng mêët ài sûå hûáng th giẫng
dẩy tẩi trûúâng Keio, nhû àiïìu ưng viïët trong mưåt lấ thû gúãi cho
vùn phông hânh chđnh trûúâng nhû sau:
Khi tưi àïën giẫng àûúâng hưm thûá nùm vûâa rưìi, khưng cố hổc
viïn nâo cố mùåt úã àố. Vò vêåy, hưm nay, tưi cng sệ khưng ài
dẩy. Tẩi sao qu võ khưng bỗ ln lúáp hổc àố? Xin hậy suy
nghơ vïì viïåc nây.
20
Cố lệ, Fukuzawa àậ giẫng theo quín Àẩi cûúng hổc thuët vïì
vùn minh àêìy tham vổng ca ưng cho cấc sinh viïn. Sưë lûúång
sinh viïn giẫm khi Cåc nưíi dêåy Satsuma bùỉt àêìu nùm 1877 chùỉc
chùỉn àậ lâm nẫn lông Fukuzawa. Tûâ bỗ viïåc dõch vâ giẫng dẩy,
giúâ àêy, Fukuzawa bûúác vâo mưåt lơnh vûåc hoẩt àưång múái.
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
162
Thấng 7 nùm 1873, khưng lêu sau khi xët bẫn quín Kïë toấn,
Fukuzawa àậ viïët cho Hikijiro Nakamigawa, chấu trai duy nhêët
ca ưng vâ nối rùçng:
Nhâ xët bẫn àang phất triïín. Nhiïìu giấo viïn trong trûúâng
àẩi hổc àậ dêìn chổn mưåt cåc sưëng thûåc tïë. Trong mưåt tûúng
lai gêìn, sưë ngûúâi bûúác vâo nhâ xët bẫn sệ tùng lïn Tưi àïì
nghõ hổ trúã thânh nhûäng doanh nhên vâ hổ tham dûå vâo nhâ
xët bẫn àïí thûåc têåp àiïìu nây. Nïëu lâ cưng chûác nhâ nûúác
hay lâ giấo viïn, thò hiïån tẩi hổ cng chó cố thïí cố 500 àïën
600 yen trong mưåt nùm. Lâm sao mưåt ngûúâi cố thïí sưëng vúái
àưìng lûúng đt ỗi nhû thïë àûúåc? Cấch duy nhêët àïí chín bõ
cho nhiïìu cưng viïåc khấc nhau trong tûúng lai lâ thûåc hiïån
cưng viïåc kinh doanh thûåc th.
21
Thấng 7 nùm 1873, Fukuzawa cng viïët cho mưåt àưìng nghiïåp
c úã trûúâng Tekijuku, Osaka, khoe khoang vïì tònh hònh ca ưng:
Tưi àậ kïët hưn vúái mưåt ph nûä úã cng lậnh àõa c. Chng tưi
cố hai trai vâ hai gấi. Àûáa con trai àêìu àûúåc 9 tíi rûúäi vâ
àûáa kïë àûúåc 7 tíi rûúäi. Àõa chó ca tưi lâ 2-13, Mita, Tokyo.
Tưi kiïëm sưëng bùçng viïåc àổc vâ dõch sấch. Tưi cố mưåt lûúång
ca cẫi àấng kïí vâ tưi côn khấ giẫ hún cẫ cấc thânh viïn
trong nưåi cấc.
22
Hai lấ thû ghi rộ rùçng ưng àậ tham dûå hùèn vâo cưng viïåc xët
bẫn vâ àố chđnh lâ ngìn thu nhêåp chđnh ca ưng. Lâm thïë nâo
mâ ưng tham dûå vâo cưng viïåc nây?
Trûúác khi phất hânh quín 2 ca cën Nhûäng àiïìu kiïån sưëng
úã phûúng Têy, Fukuzawa àậ xët bẫn sấch thưng qua nhûäng nhâ
in bònh thûúâng tẩi
23
Tokyo nhûng sau àố, chđnh ưng giấm sất viïåc
tiïëp thõ sấch. Ưng àậ chó dêỵn cho Shinjiro Wada,
24
cûåu sinh viïn
NHÂ DOANH NGHIÏÅP-HỔC GIẪ
163
ca Fukuzawa vâ lâ nhâ phên phưëi sấch ca ưng tẩi Yokohama
vâo thấng 9 nùm 1868 nhû sau:
Viïåc àống sấch ca quín 2 cën Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã
phûúng Têy do nhâ sấch Okadaya thûåc hiïån àậ hoân têët. Vïì
viïåc vêån chuín àïën Osaka, tưi àậ cên nhùỉc àïën viïåc dng
thuìn ca ngûúâi ngoẩi qëc. Nhûng nïëu tưi àûa hâng hốa
Nhêåt lïn thuìn ngoẩi qëc, tưi àûúåc bấo sệ phẫi àống phđ
5% úã khu vûåc hẫi quan. Nïëu vêåy, tưi biïët Okadaya sệ phẫi
chõu khoẫn tiïìn nây. Vò vêåy, tưi sệ gúãi hâng àïën cho lậnh
cha Okudaira Nïëu Okadaya khưng hiïíu àiïìu nây, xin hậy
giẫi thđch cho hổ hiïíu.
Tûâ viïåc giấm sất cẫ quấ trònh theo cấch nây àïën viïåc tûå thûåc hiïån
viïåc xët bẫn chó lâ mưåt bûúác ngùỉn. Thêåt vêåy, khưng lêu sau khi
viïët lấ thû nây, Fukuzawa àậ bùỉt àêìu nhâ xët bẫn ca mònh.
25
Ưng àậ giẫi thđch nhûäng àưång cú ca mònh nhû sau:
Cho àïën lc nây, tưi àậ giao hïët mổi viïåc tûâ in êën àïën bấn
sấch cho nhâ sấch. Khưng phẫi lc nâo hổ cng tưìi tïå cẫ
nhûng thónh thoẫng, hổ cng gian lêån vúái tưi Hậy xết thûã
doanh sưë bấn ra àấng kinh ngẩc ca cấc àêìu sấch ca tưi,
àưåt nhiïn tưi nhêån ra rùçng khưng nïn àïí ngûúâi khấc tûå quẫn
hïët mổi viïåc ca tưi Vâ thïë lâ tưi chín bõ mưåt kïë hoẩch.
26
Vúái à ngìn vưën trong kho bẩc, Fukuzawa àậ hânh àưång rêët
nhanh chống. Ưng mua giêëy tûâ mưåt ngûúâi cung cêëp giêëy só vúái
giấ 1.000 yen vâ thụ vâi chc thúå th cưng lâm viïåc tẩi khn
viïn ca trûúâng àẩi hổc úã Shinsenza.
27
Cưng viïåc xët bẫn nhanh chống trúã thânh mưåt trong nhûäng
mưëi quan têm chđnh ca Fukuzawa. Ưng àậ viïët cho Shinjiro Wada
úã Yokohama nhû sau:
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
164
Tưi lo lùỉng khi thêëy mổi thûá thêåt àùỉt àỗ úã àêy. Hâng hốa
khưng chó àùỉt àỗ mâ côn khan hiïëm nûäa. Hưm nổ, tưi giao
cho mêëy nhên viïn ài mua giêëy vâ khưng hïì tòm àûúåc mưåt
túâ giêëy. Khi suy nghơ rùçng hưm àố phẫi cố giêëy, tưi hỗi vïì giấ
cẫ vâ biïët rùçng giấ giêëy cao hún 25% trong ngây hưm àố. Vúái
tònh hëng nây, chng tưi sệ khưng thïí bấn sấch vúái giấ dûå
tđnh ban àêìu. Tưi thêåt sûå rêët lo lùỉng.
28
Fukuzawa àậ gúãi mưåt lấ thû ghi ngây 2 thấng 7 nùm 1869 cho
mưåt ngûúâi bẩn c, Ryozo Yamaguchi úã Wakayama, ngûúâi àậ
chùm sốc cho Nakamigawa vâ Einosuke Obata, lâ chấu trai ca
àưìng nghiïåp ca Fukuzawa úã Cao àùèng Keio. Fukuzawa àậ sùỉp
xïëp khoẫn chi trẫ lûúng bùçng lúâi àïì nghõ nhû sau:
Vïì viïåc cẫ Hikijiro vâ Einosuke, mưỵi ngûúâi àậ vay anh 5 ryo,
tưi cẫm ún anh rêët nhiïìu. Àưíi lẩi cho sưë tiïìn 10 ryo nây, tưi
sệ gúãi nhûäng quín sấch mâ anh àậ àùåt. Giấ cẫ ca nhûäng
quín anh àậ àùåt qua Okadaya lâ 9 ryo, rễ hún trong bẫng
giấ. Do quín nhêåp mưn vêåt l cố giấ lâ 1 bu 1 shu, nïn giấ
côn 4 ryo 2 bu 3 shu. Tưíng cưång lâ 13 ryo 2 bu 3 shu. Do
quín sấch nhêåp mưn àûúåc in vâ àống tẩi àẩi hổc trong 4,
5 ngây, tưi sệ gúãi sấch àïën khi nâo hoân têët. Quín sấch
nhêåp mưn rêët àểp. Sau khi trûâ sưë tiïìn 10 ryo mâ anh àậ cho
mûúån, xin hậy àûa phêìn côn lẩi trong tưíng sưë vâ xin vui lông
trẫ bùçng tiïìn àưìng câng súám câng tưët.
29
Àiïìu chng ta àấng lûu úã àêy lâ khẫ nùng kinh doanh thûåc
th ca Fukuzawa khi ưng u cêìu thanh toấn bùçng tiïìn àưìng.
Chùỉc chùỉn ưng àậ u cêìu thanh toấn bùçng tiïìn àưìng vò tiïìn giêëy,
loẩi tiïìn mâ chđnh ph múái àậ àûa vâo lûu hânh, bùỉt àêìu mêët
giấ so vúái tiïìn àưìng vâng vâ bẩc. Thïë lâ, nhâ doanh nghiïåp
Fukuzawa àậ xët hiïån. Ưng tham gia vâo Hưåi xët bẫn Tokyo
vâo thấng 11 nùm 1869.
30
NHÂ DOANH NGHIÏÅP-HỔC GIẪ
165
Do sấch ca ưng bấn rêët chẩy, nïn Fukuzawa àậ phẫi àưëi diïån
vúái tònh trẩng sấch lêåu. Vâo àêìu ma hê nùm 1868, nhûäng sấch
in lêåu nhû Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy, Chuën ài àûúåc
hûúáng dêỵn úã phûúng Têy vâ Joyaku juikkakoku-ki hay Eleven
Nations with which Treaties are Negotiated (Mûúâi mưåt qëc gia
àâm phấn hiïåp ûúác) àậ xët hiïån. Khi chín bõ quín Nhûäng àiïìu
kiïån sưëng úã phûúng Têy, Fukuzawa àậ biïët vïì bẫn quìn ca sấch
ca Burton úã phûúng Têy.
31
Vò vêåy, vâo cëi nùm 1868, Fukuzawa
àậ thẫo vâ àïå trònh lïn chđnh ph mưåt lấ thû vúái tûåa àïì Petition
of Pirated Editions of Translated Books (Lúâi thónh nguån vïì vêën
àïì in lêåu sấch dõch). Ưng viïët nhûäng nhâ xët bẫn sấch in lêåu tûâ
sấch ca ưng tun bưë rùçng hổ lâm vêåy lâ vò nhu cêìu cêìn sấch
dõch úã Osaka, Kobe vâ Kyoto vâ hổ chó àún giẫn àấp ûáng nhu
cêìu àố. Thấi àưå ca nhâ xët bẫn nây àưëi vúái tấc phêím ca ngûúâi
khấc xët phất tûâ truìn thưëng lêu àúâi ca Nhêåt Bẫn lâ shahon
hay sao chếp sấch mâ bẫn thên Fukuzawa àậ tûâng tham gia khi
côn úã trûúâng Tekijuku vâ úã nhûäng núi khấc. Àêy lâ àiïìu mâ ngûúâi
Nhêåt chûa bao giúâ xem lâ hânh àưång xc phẩm ngûúâi khấc. Ngoâi
ra, nhûäng nhâ xët bẫn nây khùng khùng nối rùçng nhûäng sấch
dõch quấ àùỉt so vúái nhûäng ngûúâi bònh dên, lâ nhûäng ngûúâi mâ
hổ cung cêëp sấch lêåu vúái giấ rễ hún 20-40%. Fukuzawa àậ àûa
ra lúâi phẫn hưìi rùçng mưåt bẫn sấch in lêåu lâ hânh àưång cûúáp kiïën
thûác ca ngûúâi khấc, lâ àiïìu khưng àûúåc phếp xẫy ra tẩi nhûäng
nûúác vùn minh. Ưng cng “phẫn cưng” lẩi rùçng khẫ nùng dõch
sấch tiïëng Anh ca ưng cng chó àẩt àûúåc nhúâ cưng sûác lao àưång
tđch cûåc. Trđch dêỵn cêu ngẩn ngûä “thúâi giúâ lâ tiïìn bẩc”, ưng biïån
minh cho giấ cẫ khấ àùỉt ca nhûäng sấch vúã ca mònh.
32
Lúâi u
cêìu ca ưng àậ dêỵn àïën lúâi cưng bưë [ca chđnh ph] vâo thấng
Giïng nùm 1869 vâ cëi cng lâ Nghõ àõnh Xët bẫn vâo thấng
6 nùm àố. Theo Nghõ àõnh nây, xët bẫn chó àûúåc thûåc hiïån thưng
qua sûå cho phếp ca chđnh ph vâ bùçng cấch nây, bẫn quìn
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
166
ca tấc giẫ sệ àûúåc bẫo vïå. Tuy nhiïn, àêy chó lâ mưåt hònh thûác
kiïím duåt.
Dûúái sûå hûúáng dêỵn ca Fukuzawa, cưng viïåc xët bẫn phất triïín
vâ trúã thânh mưåt khoa úã trûúâng Cao àùèng Keio vâo nùm 1872.
33
Àêìu ma hê nùm 1872, khưng lêu sau khi xët bẫn têåp 1 ca
quín Khuën hổc, khoa xët bẫn ca Cao àùèng Keio àậ chín bõ
mưåt danh sấch cấc tấc phêím xët bẫn gưìm 35 àêìu sấch, trong àố
cố 21 sấch lâ ca Fukuzawa.
34
Viïåc viïët nhiïìu sấch ca Fukuzawa
àậ àem àïën cho ưng mưåt cú hưåi kinh doanh àêìy hûáa hển. Khi nhòn
cú hưåi kinh doanh nây xët hiïån trûúác mùỉt mònh, Fukuzawa àậ
khưng thïí khưng àûa ra mưåt lúâi kïët lån mâ phêìn lúán cấc vộ sơ
chõu ẫnh hûúãng Nho giấo cố thïí nghơ túái. Fukuzawa àậ chia sễ àiïìu
nây vúái ngûúâi chấu trai mâ ưng u thûúng nhû sau:
kiïën ca ta lâ hổc giẫ thúâi nay khưng chó nïn chun ch
vâo viïåc àổc sấch. Chó chun ch vâo viïåc àổc sấch cng cố
tưåi nhû viïåc lao àêìu vâo rûúåu chê vâ trai gấi. Chó cố ngûúâi tâi
ba múái cố thïí vûâa lâm kinh doanh trong khi àổc sấch vâ àổc
sấch trong khi lâm kinh doanh. Hổc vâ kiïëm tiïìn, kiïëm tiïìn
vâ hổc, nhû vêåy, con múái cố àûúåc cẫ hai võ trđ ca mưåt hổc
giẫ vâ mưåt ngûúâi giâu cố. Vâ nhû vêåy, lêìn àêìu tiïn, con múái
cố thïí thay àưíi suy nghơ ca ngûúâi Nhêåt.
35
Sau khi giẫi phống nhûäng ngûúâi trễ khỗi sûå àống khung ca Nho
giấo trong hâng thïë k, giúâ àêy, Fukuzawa àậ sùén sâng bùỉt àêìu
bûúác vâo mưåt thïë giúái kinh doanh thûåc th, thïë giúái mâ ưng hùèn
àậ cho rùçng lâ nïìn tẫng vûäng chùỉc mâ mưåt qëc gia cố thïí dûåa
vâo.
NHA DOANH NGHIẽP-HOC GIA
167
Phờỡn 4
Hoồc vaõ kiùởm tiùỡn, kiùởm tiùỡn vaõ hoồc
- nhaõ doanh nghiùồp, 1869-1893
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
168
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
169
10
Maruzen:
Mưåt thûã nghiïåm vïì hònh thûác cưí phêìn
Àêìu ma hê nùm 1872, Fukuzawa àïën lậnh àõa Nakatsu àïí àûa
gia àònh ca lậnh cha Okudaira, gia àònh båc phẫi rúâi khỗi lậnh
àõa Nakatsu khi bùỉt àêìu chđnh sấch xốa bỗ hïå thưëng lậnh àõa vâ
thiïët lêåp hïå thưëng qån trûúãng vâo nùm 1871, àïën Tokyo. Giúâ
àêy, khi mổi lậnh àõa àậ hoân toân bõ xốa bỗ, chđnh ph múái
khưng mën àẩi danh úã lẩi thấi êëp ca hổ, nhûng thay vâo àố,
hổ sệ àûúåc nhêån trúå cêëp tûâ chđnh quìn Minh Trõ trung ûúng. Vò
vêåy, nhûäng ngûúâi vưën lâ lậnh cha trûúác àêy phẫi ài àïën Tokyo
vâ gia àònh Okudaira cng khưng phẫi lâ mưåt ngoẩi lïå.
1
Trïn
àûúâng ài, Fukuzawa àậ dûâng lẩi Osaka vâ Shinjiro Wada, hổc trô
ca Fukuzawa àậ hỗi kiïën ưng vïì cåc sưëng tûúng lai. Rúâi khỗi
Yokohama, núi ưng àậ lâ nhâ àẩi l cho cưng viïåc xët bẫn ca
Fukuzawa, Wada trúã thânh giấo viïn dẩy tiïëng Anh tẩi Okayama
nhûng giúâ àêy, ưng mën quay vïì Tokyo. Khi biïët Wada àậ dânh
dm àûúåc ¥1.000, Fukuzawa mẩnh mệ khuën khđch ưng nïn
ài theo con àûúâng kinh doanh:
Tưi mẩnh mệ àïì nghõ cấc àưìng nghiïåp trong trûúâng nïn thưi
chun ch vâo viïåc àổc sấch mâ bûúác vâo cưng viïåc kinh
doanh. Qu võ nïn lâm àiïìu nhû vêåy vò lúåi đch ca bẫn thên.
Mưåt sưë ngûúâi nối rùçng kinh doanh lâ àiïìu rêët khố vúái nhûäng
ngûúâi khưng quen nhû nhûäng hổc giẫ, nhûng àiïìu àố khưng
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
170
àng. Bùçng tđnh cấch trung trûåc vâ cố thïí nhêån ra cấch hoẩt
àưång ca mổi viïåc, qu võ cố thïí trúã thânh mưåt thûúng gia
thûåc th. Theo tưi, àiïìu mổi ngûúâi nối vïì thûúng gia khưng
hùèn lâ àng. Chïë àưå phong kiïën vâ thấi êëp têët cẫ àïìu àậ qua
ài. Khưng chó àẩi danh qua ài mâ cẫ nhûäng ngưi nhâ lúán ca
cấc thûúng gia liïn quan àïën àẩi danh. Konoike vâ Kajima
àậ thêët sng, vêåy tẩi sao qu võ khưng thay thïë chưỵ ca hổ?
2
Tònh trẩng suy sp ca nhûäng thûúng gia tẩi Konoike vâ Kajima,
nhûäng ngûúâi mâ ngûúâi cha quấ cưë ca ưng àậ cố liïn hïå mêåt thiïët
vúái tû cấch lâ nhên viïn kïë toấn cho Okudaira úã Osaka, hùèn àậ
lâm ưng lo lùỉng. Sau khi nối vúái Wada tû tûúãng cú bẫn ca mònh,
Fukuzawa àậ àûa ra lúâi àïì nghõ vúái ưng nhû sau:
Nhû anh hùèn àậ biïët, ưng Hayashi àậ bùỉt àêìu viïåc kinh
doanh úã Yokohama vâ dêìn phất triïín lïn. Giúâ àêy, ưng àậ cố
hai cûãa hiïåu, mưåt tẩi Tokyo vâ mưåt úã Osaka. Ưng êëy thêåm chđ
sệ múã mưåt cûãa hiïåu khấc úã Kyoto. Tưi àậ cng tham gia vâo
cưng ty ca ưng êëy vâ àêìu tû vâo àố ¥1.000. Suy nghơ vïì
tûúng lai ca anh, tưi nghơ tưët nhêët anh nïn àêìu tû sưë tiïìn
¥1.000 dânh dm àûúåc vâo Maruya, cưng ty ca ưng Hayashi,
tham gia vúái tû cấch lâ mưåt thânh viïn Trong tûúng lai,
cưng ty nây sệ trúã thânh mưåt cưng ty thûúng mẩi lúán
3
“Ưng Hayashi” lâ ai, vâ “Maruya” lâ gò? Tẩi sao Fukuzawa lẩi nối
quấ nhiïåt tònh vïì hổ?
Lc bêëy giúâ, Fukuzawa lâ mưåt trong nhûäng hổc giẫ hiïíu biïët
vïì sấch phûúng Têy, àùåc biïåt lâ nhûäng sấch bùçng tiïëng Anh.
Khưng cố gò quấ àấng khi nối rùçng thânh cưng ca ưng lâ nhúâ
vâo sấch tiïëng Anh. Khưng cố sấch tiïëng Anh, ưng khưng thïí trònh
bây kiïën ca mònh àêìy hng hưìn vâ thuët phc cho àưìng bâo
mònh. Cao àùèng Keio cng àậ dûåa ch ëu vâo sấch tiïëng Anh vò
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
171
mưåt trong nhûäng àùåc àiïím nưíi bêåt ca trûúâng lâ chûúng trònh
giẫng dẩy dûåa vâo cấc mưn hổc tiïëng Anh. Àïí Fukuzawa cố thïí
viïët vâ chûúng trònh ca trûúâng àẩi hổc àûúåc tiïëp tc, phẫi cêìn
àïën ngìn cung cêëp sấch. Ngoâi ra, Fukuzawa cng nhêån thêëy
lúåi nhån thu àûúåc tûâ phđa nhâ cung cêëp. Nhúâ vâo kinh nghiïåm
ca ưng khi mua sấch úã London vâ New York, Fukuzawa lâ mưåt
trong nhûäng sưë đt ngûúâi hiïíu àûúåc sûå khấc biïåt giûäa giấ cẫ sấch
vúã úã Tokyo vâ cấc nûúác phûúng Têy. Mua bấn sấch trúã thânh nết
àùåc trûng ca ưng nhû àûúåc thêëy qua cưng viïåc kinh doanh xët
bẫn tẩi Keio. Vò vêåy, khi biïët rùçng Yuteki Hayashi, mưåt trong
nhûäng cûåu sinh viïn ca ưng àang úã Yokohama, Fukuzawa àậ
khưng thïí bỗ qua nghơ thiïët lêåp mưåt cưng viïåc kinh doanh sấch
úã hẫi cẫng quan trổng nây.
Hayashi hổc úã trûúâng ca Fukuzawa tûâ giûäa thấng 3 nùm 1867
vâ thấng 8 nùm 1868, trong thúâi k chuín tiïëp giûäa trûúâng ca
lậnh àõa Nakatsu vâ Cao àùèng Keio.
4
Khi Hayashi rúâi khỗi trûúâng,
chđnh ph múái bưí nhiïåm ưng lâm ngûúâi àûáng àêìu bïånh viïån hoa
liïỵu, úã gêìn cưíng ca khu vûåc nhâ thưí dûúái sûå quẫn l úã
Yokohama.
5
Ngay àêìu ma thu nùm àố, Fukuzawa àậ àïì nghõ
Hayashi múã mưåt cûãa hiïåu bấn sấch vâ vêåt dng phûúng Têy.
Fukuzawa cng àậ àùåt Hayashi lâ àẩi l bấn sấch ca ưng.
Hayashi àậ múã mưåt cûãa hiïåu vâo thấng 11 nùm 1868
6
vâ trong
vông ba thấng, tiïåm sấch ca Hayashi àậ àûúåc tưí chûác lẩi thânh
mưåt cưng ty cưí phêìn, chùỉc chùỉn lâ theo lúâi àïì nghõ ca Fukuzawa.
Thấng 2 nùm 1869, Hayashi thânh lêåp Maruya Shosha, hay
Cưng ty thûúng mẩi Maruya vâ phất hânh túâ quẫng cấo vúái tûåa
àïì Maruya Shosha no ki, hay Prospectus of the Maruya Trading
Company (Túâ quẫng cấo vïì Cưng ty Thûúng mẩi Maruya). Túâ
quẫng cấo nïu rộ rùçng Nhêåt Bẫn vâ ngûúâi dên Nhêåt Bẫn nïn tûâ
bỗ hoân toân nhûäng chđnh sấch àống cûãa àiïn rưì trûúác kia vâ
àêíy mẩnh bn bấn vúái nûúác ngoâi nhùçm phất triïín sûå thõnh
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
172
vûúång ca àêët nûúác. Hayashi vâ Fukuzawa cng dûå àõnh biïën
Maruya thânh mưåt dẩng trûúâng àẩi hổc thûúng mẩi àïí hën luån
nhên viïn ngay khi lâm viïåc. Vò vêåy, phêìn lúán mổi ngûúâi àïìu tin
rùçng chđnh Fukuzawa àậ viïët túâ quẫng cấo hay đt nhêët cng lâ
ngûúâi àûáng àùçng sau bâi viïët àố.
7
ëu tưë quan trổng nhêët ca Túâ quẫng cấo àûúåc tòm thêëy úã àiïìu
khoẫn khùèng àõnh rùçng Maruzen sệ cố cẫ cưí àưng vâ àưëi tấc êín.
Nhûäng quy àõnh kêm theo trong Túâ quẫng cấo cng quy àõnh
rùçng cấc cưí àưng sệ cố trấch nhiïåm àiïìu hânh, quẫn l cưng ty
trong khi “àưëi tấc êín” vưën khưng tham dûå vâo cưng viïåc hùçng
ngây ca cưng ty sệ àûúåc u cêìu gốp thïm phêìn vưën nhiïìu hún
vâo cưng ty. Tuy nhiïn, vïì vêën àïì chuín giao cưí phiïëu, àưëi tấc
êín cố thïí tûå do chuín giao bêët k lc nâo cho bïn thûá ba. Trong
khi àố, cưí àưng chó àûúåc phếp chuín giao cưí phiïëu khi cố sûå
àưìng ca nhûäng thânh viïn côn lẩi.
8
Viïåc phên chia cưng viïåc
vâ sûå khấc biïåt trong viïåc chuín giao cưí phiïëu giûäa hai dẩng
ngûúâi gốp vưën àậ cho chng ta thêëy phûúng thûác àưëi tấc trong
hònh thûác ca cưng ty nhûng xết vïì bẫn chêët, cưng ty Maruzen
lâ mưåt cưng ty cưí phêìn.
Thïë thò, tûâ àêu cố tûúãng nây? tûúãng ca Fukuzawa vïì mưåt
cưng ty cưí phêìn àûúåc thïí hiïån lêìn àêìu tiïn trong mc Shonin
kaisha hay cưng ty cho cấc doanh nhên, trong quín 1 ca cën
Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy. Nhûäng mư tẫ úã àêy chùỉc
chùỉn lâ mưåt trong nhûäng ghi ch súám nhêët vïì cấc ngun tùỉc cưí
phêìn ca ngûúâi Nhêåt. Thấng 7 nùm 1867, chđnh quìn Mẩc ph
thiïët lêåp Hyogo Shosha, hay Cưng ty Thûúng mẩi Hyogo úã Kobe
dûåa trïn ngun tùỉc cưí phêìn nhùçm tẩo cú hưåi cho cấc doanh nhên
giâu cố tẩi Osaka vâ Kobe tâi trúå cho viïåc xêy dûång cẫng Kobe.
9
Cố lệ tûúãng vïì hònh thûác ca Hyogo xët phất tûâ quín Nhûäng
àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy, do bẫn thẫo nây àậ àûúåc trònh lïn
cấc viïn chûác cêëp cao ca Mẩc ph cng vúái quín Petition ca
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
173
Fukuzawa vâo ma hê nùm 1866.
10
Tuy nhiïn, hònh thûác cưng
ty àûúåc trònh bây chi tiïët trong Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng
Têy chûa phẫi lâ mưåt hònh thûác hoân chónh àïí cung cêëp thưng
tin cho nhûäng ngûúâi ca cưng ty Maruzen vúái phûúng thûác
chun nghiïåp. Thïë thò, tûâ àêu Fukuzawa àậ cố àûúåc tûúãng àïí
phất triïín cưng ty Maruzen?
Chng ta cố thïí àoấn rùçng tûúãng àïën tûâ quín Elements of
Political Economy ca Wayland, quín sấch àûúåc nhiïìu ngûúâi biïët
àïën lâ mưåt trong nhûäng sấch kinh tïë quen thåc nhêët vúái
Fukuzawa. Nhûng àêy khưng phẫi lâ mưåt giẫ àõnh àng vò
Wayland àậ khưng àïì cêåp àïën hònh thûác cưng ty nây hay thêåm
chđ vïì phûúng cấch chung cưí phêìn.
11
Nïëu àng nhû vêåy, thò
quín Dictionary, Practical, Theoretical and Historical, of
Commerce and Commercial Navigation ca J.R. McCulloch lâ
quín sấch duy nhêët côn lẩi [cố thïí cố tûúãng nây] trong thû
viïån ca Fukuzawa lc àố. Quẫ thêåt, McCulloch àậ viïët vïì hònh
thûác cưng ty nây nhû sau:
Trong cưng ty cưí phêìn tû nhên, khưng thânh viïn nâo, nïëu
khưng cố sûå àưìng ca cưng ty, cố thïí sang nhûúång cưí
phiïëu ca mònh cho ngûúâi khấc hay giúái thiïåu mưåt thânh viïn
múái vâo cưng ty. Tuy nhiïn, mưỵi thânh viïn cố thïí bấo trûúác
vïì viïåc rt ra khỗi hònh thûác chung cưí phêìn vâ u cêìu
thanh toấn cưí phiïëu ca mònh. Trấi lẩi, trong cưng ty cưí
phêìn, khưng mưåt thânh viïn nâo bõ ếp båc chuín nhûúång
cưí phiïëu ca mònh cho ngûúâi khấc vâ qua àố, giúái thiïåu
thânh viïn múái vâo cưng ty.
12
Hònh thûác chung cưí phêìn àún giẫn lâ mưåt hònh thûác chung phêìn
trïn phûúng diïån rưång, mưåt hònh thûác àậ phất triïín tûâ Scotland
úã thïë k thûá 19. Chng ta cố thïí n têm khi kïët lån rùçng hònh
thûác cưng ty Maruzen àậ cố ngìn gưëc tûâ sấch ca J.R. McCulloch.
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
174
Vâo giai àoẩn àêìu ca thúâi k phất triïín úã Nhêåt Bẫn, nùm 1868,
chó cố Fukuzawa quan têm àïën nhûäng tûúãng kinh doanh nây.
Ngûúâi ta cố thïí tûå hỗi rùçng tẩi sao Fukuzawa vâ àưìng sûå lẩi
cêìn àïën mưåt cưng ty cưí phêìn. Tẩi Nhêåt Bẫn, khưng cố mưåt cú cêëu
låt phấp vâ xậ hưåi nâo nhòn nhêån têìm quan trổng ca nghơa v
phấp l giúái hẩn. Mùåc d Túâ quẫng cấo ca Maruzen cho phếp
nhûäng àưëi tấc êín bấn nhûäng cưí phiïëu ca mònh vâo bêët k lc
nâo, nhûng [lc àố] vêỵn khưng cố mưåt hïå thưëng chuín nhûúång
cưí phiïëu úã Nhêåt Bẫn. Fukuzawa hùèn àậ tiïëp nhêån hònh thûác cưng
ty nây vò nghơ rùçng àêy lâ mưåt phûúng cấch gip cưng ty àûúåc
vûäng mẩnh. Thêåt vêåy, ưng cng hổc hỗi tûâ J. R. McCulloch nhûäng
àiïìu sau:
Bêët cûá khi nâo sưë vưën cêìn thiïët àïí thûåc hiïån mưåt cưng viïåc
vûúåt quấ khẫ nùng cung cêëp ca mưåt cấ nhên thò àïí theo
àíi vâ thûåc hiïån cưng viïåc àố, bùỉt båc phẫi thânh lêåp mưåt
hiïåp hưåi.
13
Tûâ sûå tin tûúãng nây, Fukuzawa àậ àûa vâo Túâ quẫng cấo cêu
tiïëng Anh “àoân kïët thò sưëng; chia rệ thò chïët” trđch dêỵn trong The
Flag of Our Union
14
ca G.P. Morris.
Fukuzawa khưng chó àûa ra mưåt khn khưí cho viïåc kinh doanh
hiïån àẩi mâ côn cẫ mưåt phûúng phấp khưng thïí bỗ qua ca ngânh
kïë toấn hiïån àẩi trong quín Kïë toấn mâ ưng xët bẫn nùm 1873.
Trong lúâi múã àêìu ca tấc phêím mang tđnh thûåc tiïỵn cao nây, ưng
àậ giẫi thđch àõnh ca mònh trong sấch nhû sau:
Thúâi trûúác, úã Nhêåt Bẫn, hổc giẫ ln nghêo khố vâ ngûúâi giâu
cố ln dưët nất Vò vêåy, nïëu giúâ àêy, tưi àïí hổc giẫ vâ ngûúâi
giâu cố cng hổc vïì cưng viïåc kïë toấn, thò lêìn àêìu tiïn hổ sệ
àûúåc biïët àiïìu hay nhêët ca viïåc hổc hỗi thûåc th vïì phûúng
Têy.
15
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
175
Trong lấ thû àïì ngây 6 thấng 11 nùm 1873 mâ ưng viïët cho thưëng
àưëc Shiga Prefecture, ngûúâi àang rêët cêìn mưåt kïë toấn giỗi,
Fukuzawa àậ giúái thiïåu Michita Nakamura, mưåt trong nhûäng ngûúâi
bẩn thên nhêët ca ưng úã Maruzen. Ưng viïët:
Tưi cố mưåt ngûúâi bẩn tïn lâ Michita Nakamura, vưën lâ mưåt vộ
sơ tûâ mưåt lậnh àõa ngây xûa. Ưng êëy tham dûå vâo cưng viïåc
kinh doanh ca Maruzen úã Yokohama vâ cng cố nhûäng mưëi
liïn hïå vúái bưå phêån xët bẫn ca trûúâng àẩi hổc. Ưng lâ mưåt
ngûúâi cố kinh nghiïåm trong lơnh vûåc kïë toấn. Khi chng tưi
tưíng kïët bấo cấo tûâ cấc cûãa hâng, tưíng sưë ca thûúng v ca
Maruzen hún 10.000 yen mưỵi nùm. Sưí sấch kïë toấn ca cûãa
hâng àûúåc lâm hoân toân theo cấch ca phûúng Têy. Ngûúâi
duy nhêët cố thïí theo dội sưí sấch kïë toấn dẩng nây vâ sûã
dng thưng tin trong quín Kïë toấn ca tưi lâ ưng Nakamura.
Nïëu ưng mën cẫi cấch lẩi hïå thưëng kïë toấn trong khu vûåc,
ưng cố thïí nhúâ àïën sûå gip àúä ca ưng Nakamura trong mưåt
thấng chùèng hẩn. Cưng viïåc úã vùn phông chđnh vêỵn ưín thỗa
khi ưng êëy vùỉng mùåt trong mưåt thấng vâo thúâi àiïím nây
trong nùm.
16
Vò vêåy, khi quín Kïë toấn ca Fukuzawa àûúåc xët bẫn
17
, ngay
lêåp tûác Maruzen tưí chûác nhûäng khốa hổc vïì quín sấch nây vâ
Nakamura cố lệ lâ ngûúâi chõu trấch nhiïåm.
18
Ngay tûâ àêìu,
Maruzen cng cố mưåt bưå phêån kiïím toấn mâ Nakamura, ngûúâi
duy nhêët hiïíu àûúåc hïå thưëng kïë toấn phûúng Têy, lâ ngûúâi chõu
trấch nhiïåm.
19
Nhúâ vâo Fukuzawa, Maruzen àûúåc trang bõ vúái
nhûäng phûúng phấp quẫn l hiïån àẩi vûúåt xa cấc tưí chûác kinh
tïë khấc tẩi Nhêåt Bẫn. Sûå khúãi àêìu thânh cưng ca Maruzen chùỉc
chùỉn lâ nhúâ vâo tûúãng kinh doanh vâ kiïën thûác vïì nhûäng
phûúng phấp kinh doanh phûúng Têy ca Fukuzawa.
Mùåc d bùỉt àêìu úã Yokohama, nhûng Maruzen àậ múã thïm mưåt
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
176
chi nhấnh úã Tokyo vâo thấng 2 nùm 1879, lâ núi cëi cng trúã
thânh tr súã chđnh vâo nùm 1880. Chi nhấnh úã Osaka cng tiïëp
tc àûúåc múã vâo thấng Giïng nùm 1971, úã Kyoto vâo thấng 8
nùm 1872 vâ Nagoya vâo thấng 8 nùm 1874. Mc tiïu ca
Maruzen lâ cung cêëp cho ngûúâi Nhêåt sấch vúã, vùn phông phêím,
qìn ấo vâ nhûäng dûúåc phêím phûúng Têy trong nùm thânh phưë
lúán. Trong hai nùm àêìu, Maruzen àậ mua sấch phûúng Têy tûâ
nhûäng thûúng gia phûúng Têy úã Yokohama. Hậng bn duy nhêët
cố thïí xấc àõnh àûúåc lâ hậng Hartley & Co., nhûäng thûúng gia
bấn sấch vâ dûúåc phêím ca Anh
20
. Viïåc nhêåp khêíu sấch trûåc tiïëp
bùỉt àêìu tûâ nùm 1872, khi Maruzen lêìn àêìu tiïn k húåp àưìng vúái
cưng ty Roman & Co úã San Francisco vâ sau àố vâo nùm 1874
k vúái Short, Short & Co. (Cannon Street) úã London, tûâ hâng hốa
àïën hâng hốa thưng thûúâng vâ Wayland úã London.
21
Mùåc d cung cêëp bưën loẩi hâng hốa phûúng Têy khấc nhau,
Maruzen dêìn àûúåc biïët àïën lâ núi bấn sấch phûúng Têy vâ do
àố, trúã thânh ngìn cung cêëp tri thûác phûúng Têy vâo Nhêåt Bẫn.
Cấc khấch hâng àêìu tiïn lâ nhûäng trûúâng hổc vâ trđ thûác. Cao
àùèng Keio chùỉc chùỉn lâ mưåt trong nhûäng khấch hâng lúán ca
Maruzen. Mùåc d cố mưëi liïn hïå thên tònh, nhûng vêỵn khưng cố
danh sấch ghi lẩi nhûäng ngìn sấch mâ Maruzen àậ cung cêëp
cho trûúâng Keio. Danh sấch ghi nhêån duy nhêët côn sốt lẩi ca
Maruzen cung cêëp sấch cho cấc trûúâng hổc chó lâ bẫn ûúác tđnh
ghi ngây 12 thấng 3 nùm 1878, ghi lẩi cấc sấch cho mưåt trûúâng
múái thânh lêåp, trûúâng Thûúng mẩi Mitsubishi.
22
Nhâ trûúâng àậ
àùåt mua 29 loẩi sấch, trong àố cố bưën tûåa nưíi tiïëng lâ: A
Dictionary, Practical, Theoretical and Historical of Commerce
and Commerical Navigation ca McCulloch, The Theory and
Practice of Banking
23
ca H.D.McLeod, International Commerial
Law ca L.Levi vâ Latin-English Lexicon ca E.A. Andrew. Sau àố,
vâo thấng 4, nhâ trûúâng cố àùåt thïm bẫy bẫn ca quín Money
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
177
and the Mechanism of Exchange ca W.S. Jevons. Lâ nhâ phên phưëi
sấch phûúng Têy duy nhêët úã Nhêåt Bẫn, Maruzen cố mưåt ngìn
hâng lúán nhûäng sấch ngoẩi nhêåp, nhûäng sấch mâ Maruzen bùỉt àêìu
sûu têåp lẩi thânh nhûäng danh sấch vâo nùm 1872.
24
Bẫn cưí nhêët
côn sốt lẩi ca mưåt danh sấch àûúåc ghi vâo thấng 10 nùm 1883
vâ cố tïn gổi lâ A Select List of General Works comprising English,
French and German imported and published and stationery tûâ Z.P.
Maruya & Co. Danh sấch gưìm khoẫng hai trùm àêìu sấch. Maruzen
àậ àûúåc xêy dûång chùỉc chùỉn thânh mưåt nhâ cung cêëp sấch phûúng
Têy àấng tin cêåy cho chđnh Fukuzawa vâ cho Cao àùèng Keio.
Do Fukuzawa khưng côn dõch sấch phûúng Têy nûäa, nïn
Maruzen àậ phất triïín hùèn mưåt núi dânh cho viïåc dõch sấch hâng
loẩt.
25
Nùm 1873, vúái sûå hưỵ trúå ca Bưå Giấo dc, Maruzen àậ bùỉt
àêìu mưåt cưng viïåc àêìy tham vổng lâ dõch quín Chambers’s
Information for the People, quín cố thïí cng nùçm trong danh
sấch nhûäng àêìu sấch mâ Fukuzawa àậ mua úã London.
26
Phẫi mêët
mûúâi nùm àïí hoân têët dûå ấn. Fukuzawa àậ viïët vïì dûå ấn nây cho
Shigenobu Okuma, Bưå trûúãng Bưå tâi chđnh lc bêëy giúâ.
27
Tưi àậ tòm àûúåc ngûúâi biïn soẩn cho bưå sấch bấch khoa mâ
hưm nổ, anh àậ tin cêín nối riïng vúái tưi.
28
Phêìn dõch quín Chambers’s ca Maruzen àûúåc xët bẫn thânh
13 têåp vâo giûäa nùm 1883 vâ 1885.
Fukuzawa cng khuën khđch cấc hổc giẫ dõch nhûäng sấch
phûúng Têy vâ ưng khưng bao giúâ ngêìn ngẩi lâ ngûúâi àûáng giûäa,
giúái thiïåu vúái Maruzen:
Ryosaku Yamada, mưåt sinh viïn tưët nghiïåp àẩi hổc, mën
dõch hưìi k ca Warren Hastings. Mùåc d tấc phêím dõch tưët,
nhûng vêỵn chûa àûúåc nhâ xët bẫn nâo quan têm. Vò vêåy,
tưi nghơ rùçng qu cưng ty cố thïí sệ quan têm àïën quín sấch
nây.
29
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
178
Vâo thêåp niïn 1870, Fukuzawa àậ àïì nghõ Maruzen xët bẫn sấch
do nhûäng ngûúâi ca trûúâng Keio dõch nhû: De I’esprit des lois
(Tinh thêìn phấp låt) ca C.L. de S. Montesquyeu; Three Essays
on Religion (Ba bâi lån vïì tưn giấo) ca J.S. Mill; Chairman’s
Handbook (Sưí tay ch tõch) ca R.F.D. Palgrave; Social Statics (Tơnh
hổc xậ hưåi) ca H. Spencer; History of Civilization in England (Lõch
sûã vùn minh nûúác Anh) ca Buckle vâ Sophismes economiques
30
ca C.F.Bastiat. Cëi cng, Fukuzawa àậ truìn lẩi sûå nghiïåp dõch
sấch cho mưåt thïë hïå múái àang xët hiïån vâo thêåp niïn 1870.
Khưng chó lâ ngûúâi cưë vêën lûåa chổn sấch cho Maruzen,
Fukuzawa côn àống mưåt vai trô tđch cûåc trong viïåc tiïëp thõ hâng
hốa ca Maruzen. Thấng 12 nùm 1869, ưng viïët cho Takayshi
Kuki, lậnh cha ca lậnh àõa Sanda (Hyogo) ngây trûúác nhû sau:
Tưi àûúåc biïët ưng sệ thânh lêåp mưåt trûúâng vïì Têy phûúng hổc
trong mưåt ngây gêìn àêy vâ cho rùçng ưng sệ cêìn àùåt mưåt sưë
sấch vúã tûâ nûúác ngoâi. Do chng tưi àậ thûåc hiïån viïåc àùåt mua
nhûäng sấch cêìn thiïët úã M tûâ ma xn nùm ngoấi vâ cố thïí
mua àûúåc sấch àng giấ, nïn chng tưi cố thïí gip àúä.
31
Khi sấch àûúåc gúãi àïën cho Kuki, Fukuzawa àậ viïët lấ thû ghi ngây
21 thấng 3 nùm 1870, sùỉp xïëp mổi viïåc nhû sau:
Tûúng tûå, vïì nhûäng hâng hốa nûúác ngoâi ưng àậ àùåt, hốa
àún sệ àûúåc gúãi trûåc tiïëp cho ưng. Xin hậy àổc k cấc hốa
àún. Sau àố, hậy cho tưi biïët vïì phêìn thanh toấn ca ưng.
32
Trong phêìn tấi bt kêm theo lấ thû trïn, Fukuzawa àậ khưng qụn
àïì cêåp rùçng:
Do hổ àậ chuín hâng hốa àïën cho ưng (thay vò hâng hốa
chuín tûâ nûúác ngoâi), chng tưi sệ trẫ khoẫn thụë giûäa àêy
vúái kho hâng ca chng tưi úã Osaka. Xin ưng vui lông trẫ
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
179
khoẫn thụë tûâ Osaka àïën chưỵ ca ưng. Vúái nhûäng hâng hốa
ngoẩi nhêåp, xin vui lông trẫ mổi phđ tưín vêån chuín.
33
Fukuzawa cng theo dội sất viïåc quẫn l cưng ty Maruzen. Thấng
8 nùm 1872, khi trïn àûúâng tûâ Nakatsu vïì, ưng àậ viïët mưåt lấ
thû tûâ Kobe cho ngûúâi ph trấch chi nhấnh Osaka ca Maruzen:
Tưi sệ úã lẩi Kobe trong vâi ngây. Tưi àậ mën ghế thùm
Osaka nhûng chùỉc lâ khưng thïí. Tònh hònh cưng viïåc thïë nâo
rưìi? Nhúá cho tưi biïët giûäa dûúåc phêím, sấch phûúng Têy vâ
sấch dõch, mùåt hâng nâo bấn chẩy hún. Nhûäng sấch dõch àậ
àïën Tokyo nhû anh chó dêỵn chûa? Nhûäng hâng hốa khấc cố
àïën núi àng hển khưng? Tûâ giûäa thấng 4 vâ thấng 7, anh
àậ bấn àûúåc bao nhiïu quín sấch dõch? Anh kò vổng àiïìu
gò vïì cưng viïåc úã chi nhấnh Osaka vâ cho cẫ sấch dõch khưng?
Anh cố à sưë nhên viïn lâm viïåc úã àố khưng?
34
Chó cố mưåt ngûúâi nùçm trong ban àiïìu hânh cưng ty múái cố thïí
hỗi nhûäng cêu hỗi dẩng nây. Mùåc d Fukuzawa khưng nùçm trong
ban giấm àưëc, nhûng trïn thûåc tïë, ưng àậ lâ mưåt ngûúâi cố ẫnh
hûúãng mẩnh trong viïåc quẫn l.
Quẫ thêåt, Fukuzawa khưng nhûäng cho Maruzen mûúån nhûäng
tûúãng ca mònh mâ côn cho vay cẫ mưåt khoẫn tiïìn lúán. Bẫng
10.1 lâ dûä liïåu kïë toấn mâ Fukuzawa lûu giûä, cố tûåa àïì lâ General
account (Sưí sấch kïë toấn) ph húåp vúái quín Kïë toấn ca ưng,
phêìn nây cho thêëy nhûäng thưng tin ca Fukuzawa liïn quan àïën
vêën àïì tâi chđnh ca Maruzen.
Khoẫn tiïìn àêìu tû cho thêëy cưí phêìn ca Fukuzawa trong cưng
ty Maruzen. Tiïìn tẩm ûáng ch ëu lâ cho cûãa hâng qìn ấo vâ
tiïìn tiïët kiïåm àûúåc giûä úã Sairuyusha, àûúåc múã vâo thấng 12 nùm
1871 lâ núi giûä ngìn dûå trûä cho cưng ty Maruzen. Ngoâi nhûäng
khoẫn tiïìn lúán nây, Fukuzawa côn cho Hayashi vâ cấc giấm àưëc
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
180
vay sưë tiïìn ¥3.000 vâo nùm 1874 vâ nùm 1876.
35
Chùỉc chùỉn,
Fukuzawa lâ ngûúâi cho cưng ty Maruzen vay tiïìn nhiïìu nhêët.
Tẩi sao Fukuzawa lẩi àêìu tû nhiïìu tiïìn nhû thïë vâo cưng ty
Maruzen? Trûúác hïët, àố lâ nhûäng khoẫn àêìu tû àïìu thu àûúåc lúåi
nhån, nhû àiïìu ưng àậ giẫi thđch vúái Shinjiro Wada. Kïë àïën,
cưng ty Maruzen lâ mưåt thûã nghiïåm hònh thûác kinh doanh phûúng
Têy mâ ưng cố à l do àïí àấnh cûúåc vïì sûå thânh cưng ca nố.
Tuy nhiïn, mưåt khi àậ àûúåc xem lâ àem lẩi lúåi nhån vâ lâ mưëi
quan têm thûúâng xun, Fukuzawa cng nhùỉc nhúã bẫn thên vïì
phûúng chêm ca chđnh mònh lâ: “kinh doanh lâ phûúng thûác
khưng chó àïí kiïëm ra tiïìn mâ côn lâ cấch àïí giûä sưë tiïìn bẩn vûâa
kiïëm àûúåc”.
36
Bẫng 10.1 Khoẫn àêìu tû ca Fukuzawa vâo
cưng ty Maruzen tûâ nùm 1873-80
Ngây Khoẫn àêìu tû Tiïìn tẩm ûáng Khoẫn tiïët kiïåm
Thấng 1.1873 3336 900 553
Thấng 10.1873 3753 1.900 533
Thấng 1.1874 2200 1.900 553
Thấng 1.1875 3420 2.400 618
Thấng 1.1876 1.7702 - -
Thang 1.1877 1.7702 1.250 -
Thấng 1.1878 1.7702 2.200 1.090
Thấng 1.1879 1.7702 3.400 3.530
Thấng 1.1880 6339 - 3.200
Ngìn: CWYF, têåp 21, trang 7-25
Ưng phất biïíu cêu cấch ngưn nây tûâ trûúác, vâo ma xn nùm
1870, trong àõnh nghơa ca ưng vïì kinh tïë trong quín How to
Learn the Western Studies (Cấch hổc Têy phûúng hổc).
37
Theo
àõnh nghơa nây, Fukuzawa àậ viïët vïì tònh hònh cưng ty Maruzen
trong thúâi k lẩm phất vâo cëi thêåp niïn 1870 nhû sau:
MARUZEN: MƯÅT THÛÃ NGHIÏÅM VÏÌ HỊNH THÛÁC CƯÍ PHÊÌN
181
Vïì tònh hònh têm trẩng chung [do Cåc bẩo loẩn Satsuma
gêy ra], cưng viïåc bõ àònh trïå. T lïå ca àưìng tiïìn vâng lâ
1:100 yen. Nïëu tònh trẩng nây tiïëp tc vâ àưìng àư-la M trúã
nïn àùỉt àỗ hún, sệ rêët nguy hiïím. Mưåt sưë ngûúâi cho rùçng
chđnh quìn sệ sùén sâng chêëp nhêån tònh hònh tùng giấ. Nïëu
vêåy, chng ta sệ phẫi chêëp nhêån viïåc nây. Cưng ty Maruzen
khưng bõ ẫnh hûúãng vò danh mc àêìu tû ca cưng ty rêët àa
dẩng vâ khưng trûä nhiïìu tiïìn mùåt nhûng cưng trấi ca
Sairyusha sệ chõu thiïåt. Nhû tưi àậ hay nhùỉc ài nhùỉc lẩi vúái
anh, tưi khưng mën phêìn cho vay ca tưi vúái Maruya àûúåc
hoân trẫ lẩi bùçng tiïìn giêëy. Xin hậy suy nghơ vïì viïåc nây vâ
hỗi kiïën ưng Nakamura.
38
Lẩm phất bùỉt àêìu ẫnh hûúãng àïën mổi mùåt ca nïìn kinh tïë Nhêåt
ëu úát. Tònh trẩng tiïìn giêëy giẫm giấ tùng lïn.
39
Lâm thïë nâo mâ
cưng ty Maruzen lâm dõu tònh hònh tâi chđnh nguy hiïím nây vâ
lâm sao Fukuzawa, ngûúâi cho Maruzen vay nhiïìu nhêët, cố thïí
tưìn tẩi?
Nưỵi lo lùỉng ca Fukuzawa chùỉc chùỉn cng lâ nưỵi lo chung ca
nhûäng ngûúâi trong cưng ty Maruzen. Thấng 9 nùm 1879, Ngên
hâng Maruya àûúåc thânh lêåp tẩi Nihonbashi, Tokyo, gêìn cưng ty
Maruzen. Trong phêìn giúái thiïåu, Ngên hâng dûå àõnh thûåc hiïån
viïåc tiïët kiïåm vúái sưë vưën lâ ¥50.000, gưìm 500 cưí phiïëu. Trong sưë
àố, gia àònh Hayashi gốp ¥20.000 vâ sưë côn lẩi do bẩn bê hổ
gốp lẩi. Fukuzawa gốp ¥10.000. Ngoâi Fukuzawa vâ Hayashi, côn
cố nhiïìu ngûúâi úã Cao àùèng Keio nùçm trong sưë 48 cưí àưng, vúái sưë
tiïìn àêìu tû tưíng cưång lâ ¥8.700. Cëi cng, sưë vưën ca Ngên hâng
àậ àûúåc àùng k quấ mûác vâ lïn àïën ¥70.000.
40
Viïåc múã thânh
cưng Ngên hâng Maruya ngay lêåp tûác àậ àûúåc thïí hiïån qua tònh
hònh tâi chđnh ca Fukuzawa. Sưë tiïìn àêìu tû ca ưng úã Maruzen
àậ giẫm tûâ ¥17.702 vâo thấng Giïng nùm 1879 xëng ¥6.339